Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập trắc nghiệm 11 - Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.53 KB, 10 trang )

Traộc nghieọm vaọt lyự 11 Chửụng I: ủieọn tớch ủieọn trửụứng Andrysheva_kiev
Chuyờn 1: nh lut cu - lụng
Cõu 1: Hai vt cú th tỏc dng lc in vi nhau
A. ch khi chỳng u l vt dn.
B. ch khi chỳng u l vt cỏch in.
C. khi chỳng l mt vt cỏch in, vt kia dn in.
D. khi mt trong hai vt mang in tớch
Cõu 2: Hai qu cu nh cú in tớch ln lt l q
1

= 5.10
7
C v q
2
= 2.10
7
C t trong chõn khụng tỏc
dng nhau mt lc 0,2N. Khong cỏch gia chỳng l
A. 0,045cm B. 4,5cm C. 0,067cm D. 6,7cm
Cõu 3: Hai in tớch q
1
= q
2
= 5C c cỏch nhau mt khong r = 2cm trong chõn khụng. Khi ú,
lc tng tỏc gia hai in tớch l
A. lc hỳt cú ln 0,05625N B. lc y cú ln 0,05625N
C. lc hỳt cú ln 562,5N D. lc y cú ln 562,5N
Cõu 4: Trong nhng cỏch sau õy, cỏch no khụng th lm nhim in cho vt?
A. C chic v bỳt lờn túc. B. C mt thanh nha vo len d
C. t mt vt gn ngun in D. Cho thanh pụliờtilen c xỏt vo la
Cõu 5: in tớch im l


A. vt cú kớch thc rt nh so vi khong cỏch n im xột
B. in tớch coi nh tp trung ti mt im
C. vt cha rt ớt in tớch
D. im cú th phỏt ra in tớch
Cõu 6: Kt lun no di õy l khụng ỳng khi núi v tng tỏc in?
A. Cỏc in tớch cựng du thỡ y nhau
B. Cỏc in tớch ngc du thỡ hỳt nhau
C. Hai thanh nha ging nhau, sau khi c xỏt vi len d, nu a li gn thỡ chỳng s hỳt nhau
D. Hai thanh thu tinh, sau khi c xỏt vo la, nu a li gn nhau thỡ chỳng s y nhau
Cõu 7: Cú hai in tớch im cú in tớch khụng thay i, khi khong cỏch gia hai in tớch im
trong chõn khụng gim i 2 ln thỡ lc tng tỏc tnh in gia chỳng s
A. gim 2 ln B. tng 2 ln C. gim 4 ln D. tng 4 ln
Cõu 8: Kt lun no di õy l khụng ỳng khi núi v in mụi?
A. in mụi l mụi trng cỏch in
B. Hng s in mụi ca mụi trng cho bit kh nng dn in ca mụi trng ú kộm hay tt
C. Hng s in mụi ca mụi trng cho bit lc tng tỏc gia cỏc in tớch trong mụi trng ú
nh hn so vi khi chỳng t trong chõn khụng bao nhiờu ln
D. Hng s in mụi cú th nh hn 1
Cõu 9: Cú th ỏp dng nh lut CuLụng trong trng hp no sau õy?
A. Tng tỏc gia hai thanh thu tinh nhim in t gn nhau.
B. Tng tỏc gia mt thanh thu tinh v mt thanh nha ó nhim in t gn nhau
C. Tng tỏc gia hai qu cu nh tớch in t xa nhau.
D. Tng tỏc in gia mt thanh thu tinh v mt qu cu ln t gn nhau
Cõu 10: Cho hai in tớch im cú ln in tớch khụng i, t cỏch nhau mt khong khụng i.
Lc tng tỏc gia chỳng s ln nht khi t trong
A. chõn khụng B. du ho C. nc KTC D. nc nguyờn cht
Cõu 11: Hai in tớch im mang in tớch trỏi du nhng cú cựng ln
4
1 2
10

q q C
3

= = t cỏch
nhau 1m trong parafin cú hng s in mụi = 2 thỡ hai in tớch s
A. hỳt nhau mt lc 0,5N B. y nhau mt lc 0,5N
C. hỳt nhau mt lc 5N D. y nhau mt lc 5N
Cõu 12: Hai in tớch im c t c nh trong mt bỡnh khụng khớ thỡ hỳt nhau mt lc 21N. Nu
y du ho cú hng s in mụi = 2,1 vo bỡnh thỡ hai in tớch ú s
Trang 1
Trắc nghiệm vật lý 11 – Chương I: điện tích – điện trường Andrysheva_kiev
A. hút nhau một lực 10N B. đấy nhau một lực 10N
C. đấy nhau một lực 44,1N D. hút nhau một lực 44,1N
Câu 13: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện mơi ε = 2 thì tương tác
với nhau bằng lực 8N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân khơng thì tương tác với nhau
bằng một lực có độ lớn
A. 64N B. 2N C. 16N D. 48N
Câu 14: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn được đặt cách nhau 1m trong nước ngun chất (ε = 81)
tương tác với nhau một lực bằng 10N. Độ lớn của mỗi điện tích điểm là
A. 9.10
–8
C B. 0,3mC C. 0,9μC D. 10
–3
C
Câu 15: Trong điện trường tĩnh, nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần (giữ ngun các
yếu tố còn lại) thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần B. giảm 3 lần C. tăng 9 lần D. giảm 9 lần
Câu 16: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy nhựa hút cả hai vật
M và N. Khi đó, kết luận nào là sai?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N nhiễm điện trái dấu

C. M nhiễm điện, N khơng nhiễm điện D. M, N đều khơng nhiễm điện
Câu 17: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng n trong chân khơng thì
A. tỉ lệ với tích độ lớn các điện tích, có phương trùng với đường thẳng với 2 điện tích, hướng về
điện tích có kích thước lớn hơn.
B. tỉ lệ với độ lớn các điện tích và bình phương khoảng cách giữa chúng
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. phụ thuộc vào khối lượng của mỗi điện tích
Câu 18: Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng n trong điện mơi đồng chất, có hằng số điện mơi ε thì
A. tăng ε lần so với trong chân khơng. B. giảm ε lần so với trong chân khơng.
C. giảm ε
2
lần so với trong chân khơng. D. tăng ε
2
lần so với trong chân khơng.
Câu 19: Có 2 điện tích điểm q
1
= 10
-8
C và q
2
= 3.10
-7
C đặt trong chân khơng cách nhau 1 khoảng r =
30cm Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn
A. F = 3.10
-4
N. B. F = 9.10
-5
N C. F = 3.10
-6

N. D. F = 3.10
-8
N
Câu 20: Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q
1
= 10
-7
C và q
2
= 4.10
-7
C đặt trong chân khơng tác
dụng với nhau 1 lực 0,1N. Khoảng cách giữa chúng là
A. 6 mm B. 36.10
-4
m C. 6 cm D. 0,06cm
Câu 21: Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích bằng nhau, đặt trong chân khơng, cách nhau 1
khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10
-4
(N). Độ lớn mỗi điện tích là nhận giá trị
A. 7,1.10
–18
C B. 2,7.10
–9
C C. 7,1.10
–14
C D. 2,7.10
–7
C
Câu 22: Hai điện tích điểm có điện tích lần lượt là q

1
= +3.10
-6
C và q
2
= –3.10
-6
C cách nhau một
khoảng r = 3cm. Khi q
1
và q
2
đặt trong dầu hoả có ε = 2 thi lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn
A. 20 N B. 40 N C. 45 N D. 90 N
Câu 23: Có hai vật A và B đều chưa nhiễm điện. Để làm cho vật A nhiễm điện ta có thể
A. cho vật A cọ xát với vật B B. cho vật A tiếp xúc với vật B
C. cho vật A tương tác với vật B D. đặt vật A gần vật B.
Câu 24: Trong hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi một vật tiếp xúc với vật đã nhiễm điện,
sau đó tách hai vật ra, hai vật sẽ
A. trở thành vật trung hồ về điện. B. mang điện tích có độ lớn bằng nhau
C. nhiễm điện trái dấu D. nhiễm điện cùng dấu
Câu 25: Hai điện tích đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r
1
tương tác với nhau một lực có
độ lớn F, đặt hai điện tích này trong điện mơi ε, khi khoảng cách giữa hai điện tích là r
2
thì lực tương
tác vẫn là F. Hệ thức liên hệ giữa r
1
và r

2

A. r
1
= εr
2
B.
2
1
r
r =
ε
C.
1 2
r = ε r
D.
2
1
r
r =
ε
Trang 2
Trắc nghiệm vật lý 11 – Chương I: điện tích – điện trường Andrysheva_kiev
Câu 26: Hai quả cầu kim loại nhỏ có kích thước giống nhau lần lượt mang các điện tích q
1
= 3.10
–6
C
và q
2

= 10
–6
C. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách ra và đặt trong chân khơng cách nhau một
khoảng r = 5cm. Tại vị trí này, hai quả cầu tương tác với nhau một lực có độ lớn
A. 10,8N B. 0,54N C. 14,4N D. 0,72N
Câu 26: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực
đẩy giữa chúng bằng F = 1,6.10
–4
N. Độ lớn của các điện tích là
A. 7,11.10
–18
C B. 2,67.10
–9
C C. 3,56.10
–16
C D. 1,89.10
–8
C
Chun để 2: thuyết electron
Câu 27: Vật A khơng mang điện được đặt tiếp xúc với vật B nhiễm điện dương, khi đó
A. electron di chuyển từ vật A sang vật B. prơton di chuyển từ vật A sang vật B
C. electron di chuyển từ vật B sang vật A. D. prơton di chuyển từ vật B sang vật A.
Câu 28: Hạt nhân của một ngun tử khơng thoả mản tính chất nào sau đây?
A. Mang điện tích dương.
B. Chiếm hầu hết khối lượng ngun tử.
C. Kích thước rất nhỏ so với kích thước ngun tử.
D. Trung hồ về điện.
Câu 29: Theo nội dung cuả thuyết electron thì một vật mang điện âm là do
A. nó dư electron.
B. nó thiếu electron.

C. hạt nhân ngun tử của nó có số nơtron nhiều hơn số prơton.
D. hạt nhân ngun tử của nó có số prơton nhiều hơn số nơtron.
Câu 30: Theo nội dung của thuyết electron thì
A. electron và nơtron có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
B. electron và prơton có cùng khối lượng.
C. electron và prơton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu.
D. Proton và nơtron có cùng điện tích.
Câu 31: Tinh thể muối ăn NaCl là
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do.
B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do.
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electron tự do.
D. vật cách điện vì khơng chứa điện tích tự do.
Câu 32: Theo nội dung của thuyết electron thì
A. vật nhiễm điện âm là những vật thiếu electron.
B. vật nhiễm điện dương là vật thừa prơton
C. vật chỉ có thể nhiễm điện theo 2 cách: cọ xát, tiếp xúc.
D. ngun nhân tạo ra sự nhiễm điện của các vật là sự di chuyển electron từ vật này sang vật khác.
Câu 33: Theo nội dung của thuyết electron thì
A. một ngun tử nhận thêm prơtơn, nó sẽ trở thành iơn dương.
B. một ngun tử nhận thêm prơtơn, nó sẽ trở thành iơn âm.
C. một ngun tử nhận thêm electron, nó sẽ trở thành iơn âm.
D. một ngun tử nhận thêm electron, nó sẽ trở thành iơn dương.
Chun đề 3: Điện trường - cường độ điện trường - đường sức điện
Câu 34: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần (giữ
ngun các yếu tố còn lại) thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm đó sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 35: Tại một điểm trong điện trường có hai véctơ cường độ điện trường vng góc với nhau có độ
lớn lần lượt là 3000 V/m; 4000 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm đó nhận giá trị
A. 1000 V/m B. 4500 V/m C. 9000 V/m D. 5000 V/m
Câu 36: Trong điện trường tĩnh, nếu khoảng cách từ điểm đặt điện tích điểm đến điểm đang xét tăng

2 lần thì cường độ điện trường tại điểm đó sẽ
Trang 3
Traộc nghieọm vaọt lyự 11 Chửụng I: ủieọn tớch ủieọn trửụứng Andrysheva_kiev
A. gim 4 ln B. tng 2 ln C. gim 2 ln D. tng 4 ln
Cõu 37: Trong in trng tnh, khi ln ca in tớch th t ti mt im tng gp ụi thỡ in
th ti im ú s
A. gim 2 ln B. tng 4 ln C. gim 4 ln D. tng 2 ln
Cõu 38: Kt lun no di õy l khụng ỳng khi núi v ng sc in?
A. Cỏc ng sc ca in trng tnh l nhng ng khụng khộp kớn.
B. Cỏc ng sc i ra khi in tớch dng v i vo in tớch õm.
C. Hng ca ng sc ti mi im trựng vi hng ca vộct cng in trng ti im ú.
D. Cỏc ng sc ca cựng mt in trng ch cú th ct nhau duy nht ti mt im
Cõu 39: Mt in tớch im cú in tớch Q = 1C c t ti A trong chõn khụng. Khi ú, cng
in trng gõy ra bi in tớch Q ti im M cỏch A mt khong 1cm cú
A. ln 9.10
5
V/m v hng v A B. ln 9.10
7
V/m v hng v A
C. ln 9.10
5
V/m v hng ra xa A D. ln 9.10
7
V/m v hng ra xa A
Cõu 40: in trng l mụi trng
A. khụng khớ bao quanh cỏc in tớch.
B. cha cỏc in tớch
C. bao quanh cỏc in tớch, gn vi in tớch v tỏc dng lc in khỏc t trong nú.
D. dn in
Cõu 41: Cng in trng ti mt im c trng cho

A. th tớch vựng cú in trng l ln hay nh
B. in trng ti im ú v phng din d tr nng lng
C. tỏc dng lc ca in trng lờn cỏc in tớch ti im ú
D. tc dch chuyn in tớch ti im ú.
Cõu 42: Vộct cng in trng ti mt im cú chiu
A. cựng chiu vi lc in tỏc dng lờn in tớch th dng t ti im ú.
B. cựng chiu vi lc in tỏc dng lờn in tớch th t ti im ú.
C. ph thuc ln in tớch th
D. ph thuc nhit ca mụi trng t in tớch
Cõu 43: n v o cng in trng l
A. V/m
2
B. V.m
2
C. V/m D. V.m
Cõu 44: ln ca cng in trng ti mt im gõy ra bi mt in tớch im khụng ph
thuc vo
A. ln in tớch th
B. khong cỏch t im ang xột n in tớch ú
C. khi lng in tớch th
D. hng s in mụi ca mụi trng
Cõu 45: Cho hai in tớch im nm hai im A v B cú cựng ln, cựng du. Cng in
trng ti mt im trờn ng trung trc ca AB thỡ cú phng
A. vuụng gúc vi ng trung trc ca AB
B. trựng vi ng trung trc ca AB
C. trựng vi ng ni ca AB, hng v in tớch ln hn
D. to vi ng ni AB mt gúc 45
0
Cõu 46: ng sc ca in cho bit
A. ln ca lc tỏc dng lờn in tớch t trờn ng sc ú

B. ln ca in tớch ngun sinh ra in trng c biu din bng ng sc y
C. ln in tớch th cn t trờn ng sc y.
D. hng ca lc in tỏc dng lờn in tớch im t trờn ng sc y
Cõu 47: in trng u l in trng cú cỏc ng sc
A. song song v di bng nhau B. song song, cựng hng, di bng nhau
C. cựng hng, cỏch u nhau D. song song, cỏch u nhau
Trang 4
Traộc nghieọm vaọt lyự 11 Chửụng I: ủieọn tớch ủieọn trửụứng Andrysheva_kiev
Cõu 48: in trng
A. l dng vt cht tn ti xung quanh vt cú khi lng.
B. tỏc dng lc in lờn in tớch khỏc.
C. l dng vt cht tn ti xung quanh in tớch.
D. l mụi trng dn in.
Cõu 49: Mt in tớch dng Q t ti A, khi ú cng in trng gõy gõy bi in tớch Q ti
M cỏch A khong r cú
A. im t ti A, chiu hng vo A, ln
2
Q
E k.
.r
=

B. im t ti M, chiu hng ra xa in tớch Q.
C. phng trựng vi ng thng ni A v M, ln
2
Q
E k.
.r
=


D. im t ti M, chiu hng vo in tớch Q,
2
Q
E k.
.r
=

Cõu 50: Mt in tớch im q = 0,1C t trong in trng ca in tớch im Q, hai in tớch cỏch
nhau 30cm trong chõn khụng, lc tng tỏc gia hai in tớch l F = 3.10
-3
N. Bit rng 2 in tớch
t trong chõn khụng. ln cng in trng ti im t in tớch q, ln ca in tớch Q ln
lt l
A. E = 3.10
4
(V/m),
7
Q 3.10 C

=
B. E = 3.10
-10
(V/m),
7
Q 3.10 C

=
C. E = 3.10
4
V/m,

7
Q 10 C

=
D. E = 3.10
-10
(V/m),
7
Q 10 C

=
Cõu 51: t mt in tớch th q = 1C ti mt im trong in trng, nú chu tỏc dng mt lc in
cú ln F =10
3
N cú hng t trỏi sang phi. Cng in trng ti im t in tớch th cú
A. ln 1V/m hng t trỏi sang phi B. ln 1V/m hng t phi sang trỏi
C. ln 1000V/m hng t trỏi sang phi D. ln 1000V/m hng t phi sang trỏi
Cõu 52: Trong khụng khớ, ngi ta t hai in tớch im cựng ln 0,5C nhng trỏi du nhau,
cỏch nhau 1m. Ti trung im ca ng ni hai in tớch, cng in trng bng
A. 9000V/m, hng v phớa in tớch õm
B. 9000V/m, hng v phớa in tớch dng
C. 9000V/m, hng vuụng gúc vi ng ni hai in tớch
D. 0
Cõu 53: Cng in trng do in tớch Q = 36.10
-6
C gõy ra ti M cỏch Q mt khong r = 30cm
cú ln
A. E = 36.10
3
(V/m). B. E = 36.10

5
(V/m). C. E = 108.10
5
(V/m). D. E = 36.10
7
(V/m).
Cõu 54: Ti A cú in tớch im q
1
ti B cú in tớch im q
2
. Trờn on AB tn ti im M trong
on thng AB v gn A hn B ti ú in trng bng khụng. Khi ú
A. q
1
; q
2
cựng du v
1 2
q q>
B. q
1
; q
2
khỏc du v
1 2
q q>
C. q
1
; q
2

cựng du v
1 2
q q<
D. q
1
; q
2
khỏc du v
1 2
q q<
Cõu 55: Cho mt hỡnh thoi tõm O, cng in trng ti O trit tiờu khi
A. ti bn nh hỡnh thoi cú gn bn in tớch cựng du.
B. ti bn nh cú bn in tớch cựng ln nhng mang in tớch õm dng xen k.
C. ti hai nh i din cú in tớch trỏi du.
D. ti bn nh hỡnh thoi cú gn bn in tớch.
Cõu 56: Vect cng in trng
E
r
do mt in tớch Q > 0 gõy ra cú c im
A. luụn hng v Q.
B. luụn hng xa Q.
C. ti mi im xỏc nh trong in trng ln E thay i theo thi gian.
D. ti mi im trong in trng ln E l hng s.
Cõu 57: in trng tnh
A. do in tớch ng yờn to ra.
Trang 5

×