Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi thử môn vật lý trường THPT chuyên KHTN lần 2 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016-2017
Bài thi: khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

H
oc

TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO
nT
hi
D

ai

Mã đề:132

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về sóng điện từ ?
A.Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

ie

B.Khi sóng điện từ lan truyền , vecto cường độ điện trường luôn cùng phương với vecto cảm ứng
từ.



iL

C.Sóng điện từ là sóng ngang

Ta

D.Khi sóng điện từ lan truyền, vecto cường độ điện trường luôn cùng phương với vecto cảm ứng
từ.

s/

7
103
H;C 
F . Đặt
10
2
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì tổng trở của đoạn mạch bằng

A. 50

D. 50 5

C. 50 3

om

/g


B. 50 2

ro

up

Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R  50; L 

.c

Câu 3: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm thì lượng chất phóng xạ đó còn lại
bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu ?

ok

A.25%

B.75%

C.12,5%

D.87,5%

ce

bo

Câu 4: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lý tưởng LC có thể
phát ra sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng là


.fa

A.   2 c

C
L

1
LC

D.   2 c

L
C2

w

w

w

B.   2 c LC

C.   2 c

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 1



B.   2

d1  d 2

C.   2



D.  



d



2 d12  d 2 2

d

ai

d1  d 2

uO
nT
hi
D


A.   2

H
oc

Câu 5: Một nguồn sóng (coi như một điểm ) phát sóng cơ trong một môi trường vật chất đẳng
hướng , với bước sóng  . Hai điểm M,N trong môi trường đó cách nguồn sóng các khoảng lần
lượt là d1, d2 và cách nhau một khoảng d. Độ lệch pha giữa hai phần tử vật chất tại M, N được
tính bởi biểu thức nào sau đây ?

iL

ie

Câu 6: Đặt cùng điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) vào ba đoạn mạch (1),(2),(3) lần lượt chứa
một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi
cường độ dòng điện trong mạch (1) và (2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I.
Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và (3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2)
R
là 21. Biết ωRC= 3 . Tỷ số
gần với giá trị nào nhất sau đây ?
L
B.1,56

C.1,98

D.1.25

Ta


A.1,14

up

s/

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 10 cm . Khi động năng bằng
3 lần thế năng, con lắc có li độ
A.±3 cm

B.±2,5 cm

C.±2 cm

D.±4 cm

ro

Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng 1  276nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng

om

/g

nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là -1,08V. Thay bức xạ trên bằng bức
xạ 2  248nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là -

ok


.c

0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm
thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.0,86V

B.1,58V

C.1,05V

D.1,91V

.fa

ce

bo

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
2L
thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Biết rằng R 2 
. Khi   L thì điện
3C
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại U L max . Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì điện áp hiệu dụng

w

trên cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL . Tổng công suất tiêu thụ mạch AB trong hai
UL
trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ số

bằng
U L max

w

w

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B.

3 2

206
82

210
84


C.

2
3

D.

Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt ∝ và biến đổi thành hạt nhân chì

Pb . Cho rằng toàm bộ hạt nhân

Tại thời điểm t1 thì tỷ số giữa hạt

206
82

210
84

Pb sinh ra trong quá trình phân rã đều có trong mẫu chất .

Po và số hạt

206
82

Pb có trong mẫu là

1
. Tại thời điểm t3=t1-∆t thì tỷ số giữa khối lượng của

31
mẫu là bao nhiêu ?

420
103

B.

105
206

C.

1
tại thời điểm t2=t1+∆t
7

210
84

Po và

206
82

Pb có trong

uO
nT
hi

D

thì tỷ số đó là

A.

5
2 2

H
oc

Câu 10: Poloin

5
4

210
103

D.

105
103

ro

B.1,2μs

up


s/

Ta

iL

ie

Câu 11: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 360m, độ lớn của vecto
cường độ điện trường và vecto cảm ứng ddienj từ có giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Trên một
E
phương truyền sóng , xét ,ột điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tai M có giá trị 0
2
B
và đang giảm. Vào thời điểm t+∆t , cảm ứng từ tại điểm M có giá trị 0 và đang tăng. Biết
2
rằng trong khoảng thời gian ∆t , vecto cảm ứng từ đối chiếu 2 lần. Giá trị của ∆t là
A.0,4μs

C.0,6μs

D.0,85μs

ok

.c

om


/g

Câu 12: Trên sợi dây Ab có hai đầu cố định, xuất hiện một sóng dừng ổn định với bước sóng
  24cm . Hai điểm M, N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM=14cm, dN=27cm . Khi vận
tốc dao động của phần tử vật chất ở M là vM=2cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vaattj chất
ở N là
A. 2 2cm / s

B. 2cm / s

C. 2 2cm / s

D. 2 3cm / s

bo

Câu 13: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm liên quan tới
B.Biên độ âm

C.Tần số âm

D. Năng lượng âm

ce

A.Vận tốc âm

w

w


w

.fa

Câu 14: Một sóng dọc lan truyền trong một môi trường với tần số 50Hz , biên độ 4cm và có tốc
độ 200cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng
truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 16 cm và 30cm . Khi có sóng truyền qua thì khoảng
cách cực đại giữa A và B là bao nhiêu
A.22cm

B. 2 65cm

C.26cm

01

1

ai

A.

D.24cm

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 3



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B.0.82m

C.0,72m

D.0,36cm

ai

A.0,48m

H
oc

đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì
tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy
vân nào xuất hiện tai H nữa, Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đén khi thấy vân sáng cuối
cùng là

B.0,49μm

uO
nT
hi
D

Câu 16: Năng lượng tối thiểu dùng để tách một electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 2,2eV.

Kim loại này có giới hạn quang điện là
A.0,56μm

C.0,65μm

D.0,75μm

Câu 17: Chiếu một tia sáng đa sắc gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi

ie

như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc 600 . Biết chiết

iL

suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51, đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc lệch của hai tia

B. 1,720

C. 1,420

D. 1,30

s/

A. 2,10

Ta

khúc xạ trong thủy tinh là


up

Câu 18: Một photon có năng lượng 8J khi truyền trong chân không. Khi photon này truyền trong

C. 2J

D.8J

/g

B. 4J

ro

môi trường có chiết xuất bằng 2 thì năng lượng của nó bằng bao nhiêu?
A. 16J

om

Câu 19: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:

.c

A. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

ok

B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.


bo

C. Hiện tượng cộng hưởng điện tử trong mạch LC.

ce

D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

w

w

w

.fa

Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 15: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hao khe là a=1,2mm,
ánh sáng có bước sóng   0,6 m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 xuống màn quan sát . Ban


Page 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

định bởi biểu thức En  

13,6
(eV ) Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì được kích
n2

H
oc

thích lên trạng thái dừng thứ 5. Tìm tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà

B.

128
3

C.

100
3

D.

32

25

uO
nT
hi
D

50
3

ai

nguyên tử này có thể phát ra?
A.

Câu 22: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, thu được khí
chiếu ánh sáng vào khe hẹp của máy quang phổ.

ie

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

iL

C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng dần về phía ánh sáng có bước

Ta


sóng ngắn (Ánh sáng màu tím) của quang phổ.

s/

D. Tất cả các vật rắn, lỏng và khối khí có tỉ khối lớn nhưng bị nung nóng đều phát ra quang

up

phổ liên tục.

ro

Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng

/g

là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng
hợp (13) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng là W và vuông pha với

om

dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần với giá trị nào nhất sau đây?

.c

A. 2,7W

B. 3.3W

C. 2,3W


D. 1,7W

ok

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai

bo

đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là f1

ce

(Hz) thì dung kháng của tụ bằng điện trở R. Khi tần số là f2 (Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là f0 (Hz) thì mạch xảy ra cộng hưởng điện. Biểu thức liên hệ

1
1
1
 2  2
2
f0
f 2 3 f1

B.

2
1
1
 2 

2
f0
f 2 2 f12

C.

5
1
1
 2 
2
f0
f 2 2 f12

D

1
1
1
 2 
2
f0
f 2 2 f12

w

w

w


.fa

giữa f1 f2 và f0 là:
A.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 21: Mức năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n (n = 1,2,3…) của nguyên tử Hidro được xác

Page 5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngàng gồm vật m = 1/π2 được nối với lò xo độ cứng k = 100

buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực F không đổi cùng

H
oc

chiếu với vận tốc và có độ lớn F = 2N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ

01

N/m. Đầu kia lò xo gắn với điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho là lò xo nén 2 3 cm rồi


xuất hiện trong thời gian 1/30s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên

ai

độ A2 . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỷ

A.

7
2

B.

2
7

C.

uO
nT
hi
D

số A1/ A2 bằng
2
3

D.


3
2

iL

ie

Câu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây cảm mắc nối tiếp. Biết R =
40 Ω và L = 0.4/π (H). Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40 2 cos( 100πt) V. Biểu thức
cuồng độ dòng điện qua mạch là:


A. i  2 cos(100  ) A
4

Ta


C. i  cos(100  ) A
4

D. i  cos(100  ) A
4

up

s/


B. i  2 cos(100  ) A

4

/g

ro

Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có điện trở thuần R thay đổi
được. Đặt 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos t Khi điện trở R có giá

om

trị bằng R0 hoặc 9R0 thì đoạn mạch có cùng công suất. Muốn công suất của đoạn mạch cực đại
thì điện trở R phải có giá trị bằng
B. 5 R0

.c

A. 2,5R0

C. 3 R0

D. 2 R0

ok

Câu 28:Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng có bước sóng 1 thì trên màn quan sát thấy 8

bo

vân sáng liên tiếp cách nhau 3,5 mm. Thay bằng ánh sáng có bước sóng 2 thì trên màn quan


ce

sát thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau 7,2 mm. Xác định tỷ số 1 / 2
B. 4/3

C. 15/14

D. 36/25

.fa

A. 9/5

w

Câu 29:Cơ năng của một vật dao động điều hòa

w

w

A. Bằng động năng của một vật khi tới vị trí cân bằng
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

H
oc

Năng lượng liên kết càng lớn
Năng lượng liên kết riêng càng lớn
Số nuclôn càng lớn
Số nuclôn càng nhỏ.

ai

A.
B.
C.
D.

01

Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. 99cm

B. 100 cm


C. 101 cm

uO
nT
hi
D

Câu 31: Tại một nơi , chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều
dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của
con lắc là
D. 98 cm

B. 200V

C. 300V

s/

A. 100V

Ta

iL

ie

Câu 32 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100. Ở cuộn thứ
cấp nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụn giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm
n vòng thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 6n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu để hở của nó là
D. 400V

1
2

k
m

B. 2

l
g

om

A.

/g

ro

up

Câu 33 : Một con lắc lõ xo gòm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể
có đọ cứng k, dao động điều hòa theo phương thăng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi
viên bi ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
C.

1

2

m
k

D. 2

g
l

A. notron

ok

.c

Câu 34 : Cho phản ứng hạt nhân : X  199 F  24 He  188 O . Hạt X là
B. anpha

C. doteri

D.proton

.fa

ce

bo



Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều u  200cos(100  )V vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng
6

điện qua mạch có cường độ i  2 2 cos(100  ) A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
6

w

w

w

A.480 W

B. 200 2 W

C. 100 2 W

D. 200 W

Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phuwowg
trình thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan truyền rộng rẫ xung
quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 7



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.40 cm/s

B. 30 cm/s

C. 60 cm/s

D. 15cm/s

H
oc

A. Hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có bước sóng thích hợp
B. Sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang

ai

C. Hiện tượng một chất phát quang khi được chiếu chùm electron

uO
nT
hi
D

D. Hiện tượng một chất bị nóng lên khi bị ánh sáng chiếu vào

Câu 38 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt (cm). Chiều dài quỹ đạo của
vật là

A. 9 cm

B. 3 cm

C. 6 cm

D. 12 cm

Ta

iL

ie

Câu 39 : Trên mặt nước có 2 nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B dao động cùng pha với phương
trính u = acos20πt cm. Biết AB =10 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15 cm/s. C và D
là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có
diện tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu
B. 15,2 cm2

C. 4,88cm2

D.10,56 cm2

s/

A. 9,36 cm2

/g


ro

up

Câu 40: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở cuộn dây của máy phát. Khi roto
của máy quay đều với tốc độ n vòng / phút thì cường độ dòng điện hiệ dụng trong đoạn mạch là
1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng / phút thì cường độ dòng điện hiệ dụng trong

om

đoạn mạch là 3 A.Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng / phút thì cường độ dòng điện
hiệ dụng trong đoạn mạch là .
B.

ok

.c

7
A
2

2A

C.

3
A
2


D.

4
A
7

w

w

w

.fa

ce

bo

A.

01

Câu 37 : Hiện tượng quang dẫn là

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 8



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

17.D
18.D
19.C
20.C
21.B
22.B
23.D
24.D

25.B
26.C
27.C
28.A
29.A
30.B
31.B
32.C

33.B
34.D
35.C
36.C
37.A
38.D

39.D
40.D

ai

9.D
10.D
11.D
12.C
13.C
14.A
15.C
16.A

uO
nT
hi
D

1.D
2.B
3.C
4.B
5.A
6.A
7.B
8.B

H
oc


01

BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

ie

Câu 1 : Đáp án D

iL

Câu 2 : Đáp án B

Ta

Phương pháp : Công thức tính tổng trở cho mạch xoay chiều R,L,C

up

s/

Cảm kháng , dung kháng và tổng trở của mạch lần lượt là
1
Z L  2 fL  70; Z C 
 20
2 fC
 Z  R 2  ( Z L  ZC ) 2  502   70  20   50 2

ro


2

om

/g

Câu 3 : Đáp án C

Phương pháp: Áp dụng định luật phóng xạ

.c

Theo bài ra phần trăm số hạt còn lại sau 11,4 ngày là

ok



.100%  2



11,4
3,8

.100%  23.100%  12,5%

bo

N .2

N
%N 
.100%  0
N0
N0

t
T

ce

Câu 4 : Đáp án B

.fa

Câu 5 : Đáp án A

w

w

w

Câu 6 : Đáp án A
Câu 7 : Đáp án B
Phương pháp : Áp dụng bảo toàn năng lượng trong dao động điều hòa

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Page 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do quỹ đạo của vật là 10cm =>biên độ dao động A = 5 cm
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng trong dao động điều hòa ở vị trí động năng bằng 3 lần thế

01

x2 1 2
A
 kA  x    2,5
2 2
2

H
oc

năng là Wd  Wt  W  3Wt  Wt  W  4k
Câu 8 : Đáp án B

ai

Câu 9 : Đáp án D

uO
nT
hi

D

Câu 10 : Đáp án D
Câu 11: Đáp áp D
Câu 12 : Đáp án C

ie

Giải: Biểu thức của sóng tại A là uA = acost

iL

Xét điểm M; N trên AB: AM = dM = 14cm; AN = dN = 27 cm


2d N



cos(t +

2 .14



) = 2asin
cos(t + ).= - a cos(t + ).
24
2
2

2

s/

cos(t +

up

uN = 2asin

2d M

2 .27


). = 2asin
cos(t + ).= a
24
2
2

ro

uM = 2asin

Ta

Biểu thức sóng dừng tại M và N

2 cos(t +



).
2

om

/g

Vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M và N:


). (*)
2

.c

vM = u’M = a.sin(t +

bo

ok

vN = u’N = - a 2 .sin(t +

ce

Từ (*) và (**) ----->



).(**)
2

vN
2
=----> vN = - 2 2 cm/s.
vM
1

.fa

Câu 13 : Đáp án C

w

w

w

Câu 14 : Đáp án A
Theo bài ra ta có hai dao động ngược pha do  

v 200

 4cm; AB  14cm  3,5
f
50

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hai dao dao động ngược pha nên max = 14 +(4+4) = 22 cm

01

Câu 15 : Đáp án C

H
oc

Câu 16 : Đáp án A

hc 6, 625.1034.3.108
  

 5, 6.107  0,56 m
Theo bài ra ta có A 
19

A
2, 2.1, 6.10

uO
nT

hi
D

hc

ai

Phương pháp : Áp dụng công thức tính công thoát trên bề mặt kim loại

Câu 17 : Đáp án D
Câu 18 : Đáp án D

Năng lượng của photon không thay đổi khi đi qua các môi trường có chiết suất khác nhau

ie

Câu 19 : Đáp án C

iL

Nguyên tắc thu sóng đện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ trong mạch LC

Ta

Câu 20 : Đáp án C

up

s/


Câu 21: Đáp án B

Bước sóng nhỏ nhất mà bức xạ này phát ra là từ n =5 về n=1 khi đó ta có

om

/g

ro

hc
6, 625.1034.3.108
51 

 9,51.108
E5  E1 13, 6  ( 13.6 )
52
12

Bước sóng dài nhất mà bức xạ phát ra là từ n = 5 về n = 4 khí đó ta có

.c

hc
6, 625.1034.3.108

 4, 05.106

13,
6

13.6
E5  E4
 ( 2 )
52
4

bo

ok

54 

ce

Khi đó ta có tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là

.fa

54 4, 05.106
128

 42, 68 
8
51 9,51.10
3

Câu 23: Đáp án D

w


w

w

Câu 22 : Đáp án B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 11


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om


/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 24: Đáp án D

Câu 25 : Đáp án B

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giải:Khi chưa có lực F, vị trí cân bằng của vật là O. Biên độ là A = 2 3 cm.

k
 10 rad/s. Chu kì T = 0,2 s.
m

O
m
2

v 
và có vận tốc v1  A  20 3 cm/s. Biên độ A1  x   1   4 cm.
 

uO
nT
hi
D


2
1

F

ai

Khi F bắt đầu tác dụng (t = 0), vật đến O có li độ so với O' là x1 = - 2 cm

O'

H
oc

Tần số góc  

Thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến O' là t1 = T/6 = 1/60 s.

Ta thấy rằng t = 1/30 s = 2t1 nên khi F ngừng tác dụng thì vật có li độ so với O là x2 = 4 cm và có

ie

vận tốc v2 = v1  A  20 3 cm/s.
2

v 
Từ đó biên độ lúc ngừng tác dụng lực : A2  x   2   2 7 cm.
 

Ta


iL

2
2

s/

Vậy : A1/A2 = 2 / 7 .

up

Câu 26 : Đáp án C

ro

Phương pháp : Áp dụng định luật ôm trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa hai phần từ R,L

0, 4



om

/g

Cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch là

Z L   L  100 .


 40

ok

.c

 Z  R 2  Z L2  402  402  40 2

ce

bo

Cường độ cực đại qua mạch là I 0 

.fa

Độ lệch pha giữa u và i là tan  

U 0 40 2

 1A
Z 40 2

Z L 40


 1   
R 40
4


w

w

w

Do mạch chỉ chứa R và L nên i chậm pha hơn i



Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i  cos 100 t   A
4

Câu 27 : Đáp án C

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Khi có thêm lực F, VTCB dịch chuyển đến O' sao cho OO' = F/k = 0,02 m = 2 cm.

Page 13

x


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Khi điện trở R có giá trị là R0 và 9R0 thì đoạn mạch có cùng công suất muốn công suất trong

01

mạch đạt cực đại thì R phải có giá trị R  R0 .9R0  3R0

H
oc

Câu 28 : Đáp án A
Phương pháp : Áp dụng công thức tính khoảng cách trong giao thoa ánh sáng

ai

Theo bài ra ta có
81 D
3,5.a
 3,5  1 
a
8D
9 D
7, 2a
x2  9i2  2  7, 2  2 
a
9D
7, 2a

64 9
 2  9 D 


3,5.
a
1
35 5
8D

iL

ie

uO
nT
hi
D

x1  8i1 

Ta

Câu 29 : Đáp án A

s/

Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi vật tới vị trí can bằng

up

Câu 30 : Đáp án B

ro


Năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

/g

Câu 31 : Đáp án B

om

Phương pháp : Áp dụng công thức tính chu kỳ trong dao động điều hòa của con lắc đơn

bo

T1
l
2


 l  1m  100cm
T2
l  0, 21 2, 2

ce



l
l  0, 21
 2; T2  2
 2, 2

g
g

ok

T1  2

.c

Theo bài ra ta có

.fa

Câu 32 : Đáp án C

w

w

w

Ta có

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 14



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

 U N2  n
U  N
100 N 2
1 N n
1

  2
 N 2  3n
1 ;  1
U1
N1
2 N2  n
 2U  N 2  n
 U1
N1

H
oc

U x N 2  6n
N2
100
1


  U x  300V

 2  ;  1 ,  2  
U1
N1
U x N 2  6n 2

Đối với con lắc lõ xo đứng ở vị trí cân bằng ta có l 

uO
nT
hi
D

ai

Câu 33 : Đáp án B

mg
g
g
l
 2   
 T  2
k

l
g

Câu 34 : Đáp án D

ie


X là hạt proton

ro

Câu 36 : Đáp án C

Ta

200

.2.cos  100 2W
3
2

  
     . Công suất của mạch là
6  6 3

s/

P  UI cos  



up

Độ lệch pha giữa u và i lần lượt là  

iL


Câu 35 : Đáp án C

/g

Phương pháp : Áp dụng công thức tính vận tốc trong sự truyền sóng cơ

ok

Câu 37 : Đáp án A

.c

om

Khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là một bước sóng bằng 30 cm khi đó tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là v  . f  30.2  60cm / s

bo

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng có
bước sóng thích hợp

ce

Câu 38 : Đáp án D

.fa

Chiều dài quỹ đạo của vật trong dao động điều hòa là hai lần biên độ và bằng 12 cm


Câu 40 : Đáp án D

w

w

w

Câu 39 : Đáp án D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 15


w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 16



×