Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

553 câu VI SINH HOC THI CUỐI môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.88 KB, 60 trang )

CÂU HỎI THAM KHẢO MÔN VI SINH
1.Khi bệnh nhân thử phản ứng dương tính với kháng huyết thanh cần tiến hành
A. Ngưng, không sử dụng kháng huyết thanh đó
B. Dùng thuốc kháng Histamin
C. Áp dụng pp giải mẫn Bedreska@
D. Tất cả đúng
2.Bệnh sốt xuất huyết có miễn dịch tồn tại?
A. Từ 1-2 tháng
B. Từ 3-4 tháng
C. Từ 3-6 tháng@
D. Suốt đời
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với sự phát triển của vi khuẩn
A. Ở nhiệt độ thấp vi khuẩn vẫn sống và phát triển
B. Hầu hết các vi khuẩn gây bệnh phát triển tốt ở nhiệt độ 370C@
C. Ở nhiệt độ 1000C thì nha bào bị tiêu diệt
D. Câu A, B đúng
4. Hình thể vi khuẩn do cấu trúc nào quyết định
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào@
C. Lông bao xung quanh than
D. Không phải đáp án trên
5. Những người có nguy cơ lây nhiễm HIV cao
A. Những người chích xì ke dung chung kim và bơm tiêm
B. Những người có quan hệ tình dục không an toàn
C. Người được truyền máu không được kiểm soát loại trừ HIV
D. Cả A,B,C đều đúng@
6. Đặc điểm của virus Viêm gan B
A. Acid nhân là ARN
B. Kháng nguyên bề mặt là HBeAg
C. Kháng nguyên lõi là HbsAg
D. Tỷ lệ mắc bệnh ở trẻ sơ sinh cao nếu bố mẹ có cả HbsAg(+) và HbeAG(+)@


7. Khi 1 tế bào nhiễm virus khả năng có thể xảy ra là
A. Tạo ra các thế hệ virus có khả năng gây nhiễm
B. Tạo ra các thế hệ virus không có khả năng gây nhiễm
C. Nhiễm trùng ẩn
D. Cả 3 đều đúng@
8. Virus viêm gan B có màng bọc ngoài, cấu trúc nhân AND
A. HAV
B. HCV
C. HBV@
D. HDV
9. Nhiễm liên cầu thứ phát (hậu nhiễm liên cầu)
A. Viêm màng trong cơ tim, viêm màng não, RLTH
B. Viêm Amidal, viêm cầu thận cấp, nhiễm trùng vết mổ
C. Viêm khớp, viêm màng trong cơ tim, viêm cầu thận cấp@
D. Viêm màng não, viêm cầu thận, suy tim, RLTH
10. Tính chất nào không phù hợp với Streptococcus
A. Gram (+) hình chuỗi
1


B. Có cặn lắng trong môi trường
C. Môi trường nuôi cầy cần nhiều chất dinh dưỡng
D. Khó bị tiêu diệt bởi các chất sát khuẩn thông thường@
11. Kháng sinh đồ là phương pháp
A. Xác định nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh VK
B. Xác định khả năng đề kháng, KS của VK@
C. Xác định đột biến kháng thuốc
D. Xác định cơ chế tác động của KS
12. Khi có bệnh dại trong cộng đồng, cần phải theo dõi con chó or con vật đã cắn người
bao lâu

A. Ít nhất là 3 ngày
B. Ít nhất 5 ngày
C. Ít nhất 12 ngày@
D. Ít nhất 1 tháng
13. MRSA là để chỉ nhóm VK
A. Liên cầu kháng thuốc
B. Tụ cầu vàng kháng Methicilin@
C. Tụ cầu vàng đa kháng thuốc
D. Các loại VK kháng KS
14. Cấu trúc của tế bào VK chủ yếu gồm
A. Nhân, bào tương, vỏ, Pili
B. Bào tương, vỏ, lông
C. Nhân, bào tương, vách, vỏ
D. Vách tế bào, màng nguyên sinh chất, nguyên sinh chất, nhân@
?15. Virus có thể giữ được hoạt tính nhiễm trùng trong nhiều năm ở trạng thái đông
khô và nhiệt độ
A. Từ -100C đến -50C@
B. Từ -50C đến 00C
C. Từ 00C đến 50C
D. Từ 50C đến 100C
16. Vi khuẩn lao phát triển trong điều kiện
A. Kỵ khí tuyệt đối
B. Hiếu khí tuyệt đối@
C. Hiếu khí or kỵ khí tùy ý
D. Bắt buộc bổ sung CO2 -5%
17. Virus được cấu tạo bởi
A. Một tế bào hoàn chỉnh
B. Không được coi là có cấu tạo tế bào@
C. Acid nhân luôn là ARN
D. Không câu nào đúng

18. Điều nào sau đây không đúng với KHT
A. Là chất lọc từ canh cấy VK@
B. Chứa kháng thể đặc hiệu
C. Gây miễn dịch thụ động
D. Miễn dịch không bền vững
19. Vacxin tạo ra loại miễn dịch nào
A. Miễn dịch đặt hiệu
B. Miễn dịch TB
2


C. Miễn dịch thụ động nhân tạo
D. Miễn dịch chủ động nhân tạo@
20. Đặc điểm nào không đúng khi mô tả về Virus
A. Có hệ thống enzim hoàn chỉnh@
B. Kí sinh nội bào bắt buộc
C. Có vật chất di truyền là AND or ARN
D. Kích thước khoảng 10-6mm
21. Đặc điểm hình thể của tụ cầu khuẩn
A. Hình tròn xếp thành chuỗi ngắn, bắt màu gram (+)
B. Hình tròn xếp thành từng đám, bắt màu gram (+)@
C. Hình tròn xếp thành chuỗi ngắn, bắt màu gram (-)
D. Hính hạt cà phê xếp thành từng đôi, bắt màu gram (+)
22. Tên nhà bác học người Hà lan chế tạo kính hiển vi đầu tiên
A. A.V.Leewenhoek@
B. A.J. Yersin
C. Albert Calmette
D. Louis Pasteur
23. Dùng kháng huyết thanh đưa vào cơ thể là để gây miễn dịch
A. Đặc hiệu chủ động

B. Đặc hiệu thụ động@
C. Tạo miễn dịch tự nhiên
D. Tạo miễn dịch nhân tạo
24. Thứ tự các giai đoạn phát triển của VK
A. Thích ứng, suy tàn, tăng nhanh, bình nguyên
B. Tăng nhanh, bình nguyên, thích ứng, suy tàn
C. Suy tàn, thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên
D. Thích ứng, tăng nhanh, bình nguyên, suy tàn@
25. Phương pháp nhuộm Z-N dùng để quan sát vi khuẩn
A. VK kháng cồn, kháng acid
B. VK lao
C. VK có lớp Peptidorycan dày
D. Câu A,B đều đúng@
26. Hình dạng của VK lao
A. Hình que mảnh@
B. Dài mỏng
C. Trực cầu khuẩn
D. Xoắn
27. Một trong những biện pháp để hạn chế kháng thuốc ở VK
A. Phối hợp KS với liều cao và kéo dài
B. Chỉ khi nào có kết quả KSĐ mới tiến hành sử dụng KS
C. Chọn lựa kháng sinh theo kết quả KSĐ@
D. Sử dụng kháng sinh có hoạt phổ rộng
28. Pili của tế bào VK gồm:
A. 2 loại@
B. 3 loại
C. 4 loại
D. Cả 3 đều sai
29. Khả năng gây bệnh của virus
3



A. Một virus có thể gây ra nhiều hội chứng khác nhau
B. Một hội chứng có thể do nhiều virus khác nhau gây ra
C. Nhiễm virus có thể không có triệu chứng
D. Cả 3 phương án trên@
30. Phương pháp sử dụng nhiệt độ khô tiệt trùng dụng cụ trong nuôi cấy VSV được
thực hiện ở nhiệt độ:
A. 1700C/2-3h@
B. 1200C/30 phút
C. 1700C/30 phút
D. 1200C/2-3h
31. Trong các bệnh nhiễm trùng kháng thể nào xuất hiện muộn nhưng tồn tại lâu dài?
A. IgM
B. IgA
C. IgD
D. IgG@
32. Đặc điểm nào sau đây không nói về virus bệnh dại:
A. Bệnh lây qua vết cắn của động vật ăn thịt
B. Vị trí vết cắn càng gần TKTW thì thời gian ủ bệnh càng dài@
C. Các mô có thể bị nhiễm virus dại: lách, niêm mạc mắt, thận
D. Là bệnh viêm não-màng não
33. VK có thể phát triển được cả trên môi trường có Oxi và không có Oxi, gọi là VK:
A. Yếm khí
B. Kỵ khí
C. Hiếu khí tùy nghi@
D. Hiếu khí tuyệt đối
34. Kháng nguyên nào là độc tố cơ bản của Helicobacter pylori?
A. VacA@
B. Kháng nguyên thân O

C. Kháng nguyên N
D. Kháng nguyên H
35. Sự tiến triển từ HIV đến AIDS trải qua:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn@
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
36. Đặc điểm sinh học của VK lao
A. Trực khuẩn hình que, mảnh, hơi cong, sinh sản nhanh
B. Trực khuẩn hình dùi trống, có nha bào, sinh sản chậm
C. Trực khuẩn hình que, có lông, có nha bào, gram (+)
D. Trực khuẩn hình que, mảnh, sinh sản chậm@
37. HbsAg là?
A. Kháng nguyên bề mặt@
B. Kháng nguyên hòa tan
C. Kháng nguyên lõi
D. Tất cà đều sai
38. Thứ tự đúng hóa chất trong PP nhuộm Z-N
A. Cacbon Fucshin, Iot, cồn-acid, xanh methylene
B. Xanh methylene, cồn-acid, cacbon fucshin
4


C. Safarin, Iot, cồn, xanh methylene
D. Cacbon Fucshin, cồn-acid, xanh methylene@
39. Kháng nguyên N của virus cúm gồm
A. Từ N1-N7
B. Từ N1-N8
C. Từ N1-N9@
D. Từ N1-N15

40. Chẩn đoán lao bằng kỹ thuật nào sau đây:
A. Nhuộm Ziehl-Neelsen
B. Test Hexagon tế bào
C. PCR lao
D. Tất cả đều đúng@
41. Đâu là VK không gây bệnh đường tiêu hóa?
A. Staphylococcus aureus
B. H.pylori
C. Hansen@
D. Cả A và C
?42. Đặt điểm nào sau đây mà người ta gọi VK lao là VK kháng cồn, kháng acid?
A. Phát triển tốt trong môi trường PH acid
B. Phát triển tốt trong môi trường acid và không bị tiêu diệt bởi cồn 90%
C. Không bị tẩy màu bởi dung dịch cồn acid trong pp nhuộm Z-N@
D. Không bị tiêu diệt bởi cồn và acid
43. Protein bao quanh acid nucleic của virus gọi là:
A. Prion
B. Capsid@
C. Virion
D. Nu cleocapsid
44. Virus Dengue có thể gây bệnh:
A. Lẻ tẻ không thành dịch
B. Triệu chứng lâm sang thường nhẹ và mau chống hồi phục
C. Sốt Dengue và SXH Dengue và có thể tử vong do sốc SXH@
D. Đa số cơ quan và diễn biến lành tính
45. HIV có cấu trúc nhân là?
A. DNA
B. RNA@
C. Cả DNA và RNA
D. Một sợi DNA và một sợi RNA

46. Lây nhiễm HIV chủ yếu qua đường ngoại trừ:
A. Đường tiếp xúc tình dục
B. Đường máu
C. Đường tiêu hóa@
D. Từ mẹ sang con
47. Tính chất sinh hóa để phân biệt giữa lien cầu với tụ cầu:
A. Liên cầu có Amylase (+)
B. Liên cầu có Catalase (+)
C. Liên cầu có Catalase (-)@
D. Liên cầu có Oxydase(-)
48. Vacxin được bảo quản ở:
5


A. 20C đến 80C, tránh ánh sáng@
B. Nhiệt độ bình thường tránh ánh sáng
C. Nhiệt độ 370C trong tủ kín
D. -80C đến 00C, tránh ánh sang
49. Kháng nguyên lõi của HBV?
A. HBsAg
B. HbcAg@
C. HBeAg
D. Tất cả đều sai
50. Các xét nghiệm để chẩn đoán HBV:
A. Sắc ký miễn dịch
B. Miễn dịch gắn enzim
C. Kỹ thuật khuếch đại gen PCR
D. Tất cả đều đúng@
51. Nếu nhiệt độ môi trường thấp:
A. VK chết

B. VK ngưng phát triển@
C. VK ngưng sinh sản
D. VK thay đổi cấu trúc
52. Màng bào tương có các chức năng:
A. Hấp thụ và đào thải có chọn lọc
B. Tổng hợp enzim ngoại bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tất cả các phương án trên@
53. Chẩn đoán kính hiển vi bệnh não mô cầu do Neisseria Menigitidis
A. Thấy hình ảnh VK song cầu gram (-) trong hoặc ngoài TB bạch cầu đa nhân trung
tính@
B. Thấy hình ảnh VK song cầu gram (+) trong hoặc ngoài TB bạch cầu đa nhân trung tính
C. Thấy hình ảnh VK liên cầu gram (+) trong hoặc ngoài TB đa nhân trung tính
D. Thấy hình ảnh VK tụ cầu gram (+) trong hoặc ngoài TB đa nhân trung tính
54. Enterprotoxin của tụ cầu vàng S.Aureus:
A. Bền với nhiệt
B. Gây ngộ độc thức ăn
C. Làm nôn mửa@
D. Cả A,B,C đều đúng
55. Tất cả những câu sau đúng ngoại trừ:
A. Khi lấy bệnh phẫm xét nghiệm lien cầu, cần tránh ngoại nhiễm
B. Nhuộm gram là xét nghiệm để chẩn đoán quyết định liên cầu
C. Thường cấy liên cầu trên môi trường BA, ủ bình nến
D. Bệnh thấp khớp cấp không bao giờ tìm thấy liên cầu trong dịch khớp@
?56. Kháng thể chống lại kháng nguyên M của Streptococcus có tác dụng:
A. Bảo vệ cơ thể trong nhiễm liên cầu@
B. Ngăn cản hiện tượng tan máu
C. Câu A,B đúng
D. Câu A,B sai
57. Tia cực tím được dùng để khử trùng đối tượng nào sau đây?

A. Bề mặt da
B. Không khí phòng mổ@
6


C. Dụng cụ phẫu thuật
D. Các dịch tiết sinh học như: huyết thanh, huyết tương\
58. Neisseria có đặt điểm gì?
A. Song cầu hình hạt cà phê
B. Có sức đề kháng kém
C. Oxidase (+)
D. Câu A,B,C đúng@
?59. Nhiễm trùng bệnh viện KHÔNG thường xảy ra ở những bệnh nhân nào sau đây?
A. Bệnh mãn tính như tiểu đường
B. Bỏng nặng
C. Sau phẫu thuật ngoại khoa
D. Lần đầu nhập viện@
60. Điều nào sau đây không đúng với kháng huyết thanh?
A. Là chất lọc từ canh cấy VK@
B. Chứa kháng thể đặc hiệu
C. Gây miễn dịch thụ động
D. Miễn dịch không bền vững
61. Những người tạm thời hoãn không dung vaccine:
A. Suy giảm miễn dịch
B. Mắc bệnh mãn tính
C. Mắc bệnh cấp tính@
D. Mắc bệnh tiểu đường
?62. Miễn dịch không đặc hiệu có đặc điểm:
A. Tồn tại sẵn ở 1 số loài động vật
B. Tồn tại sẵn ở tất cả các loài động vật@

C. Tùy điều kiện sống của mỗi loài mà miễn dịch này được hình thành
D. Miễn dịch này chỉ tồn tại ở người
63. Bệnh truyền nhiễm có thể lây truyền sang người xung quanh bằng:
A. 1-2 đường
B. 1-3 đường
C. Nhiều đường@
D. 1 đường duy nhất
64. VK kháng kháng sinh bằng cách:
A. Làm giảm tính thấm của màng nhân
B. VK biến đổi cấu trúc dẫn đến không còn màng TB
C. Làm giảm tính thấm của vách
D. Bơm thoát dòng đẩy kháng sinh ra khỏi TB@
?65. Phương pháp nhuộm Z-N dung để quan sát vi khuẩn:
A. VK kháng cồn, kháng acid@
B. VK có vỏ nhày
C. VK có lớp peptidogycan dày
D. Câu A, B đúng
66. Kháng sinh là:
A. Chất có nguồn gốc từ vi sinh vật
B. Có tác dụng kiềm chế hoặc tiêu diệt VK
C. Hoàn toàn được tổng hợp nhân tạo
D. Câu A, B đúng@
67. Đặc điểm của Pili ở VK:
7


A. Chỉ có ở VK gram(-)
B. Pili F có nhiệm vụ trong giao phối
C. Giúp VK bám vào niêm mạc
D. Câu B, C đúng@

68. Virus khác vi khuẩn ở đặc điểm:
A. Virus chứa đồng thời 2 loại acid nhân là ARN và AND
B. Virus tổng hợp các thành phần riêng rẻ sau đó lắp ráp với nhau để thành hạt virus mới
C. Virus kí sinh bắt buộc trong TB sống
D. Câu B, C đúng@
69. Nguyên tắc chích ngừa vaccin sau đây là hợp lý, ngoại trừ:
A. Đúng loại, đủ liều, đúng khoảng cách, đúng đối tượng
B. Sử dụng vaccine trước mùa dịch bệnh
C. Phụ nữ mang thai có thể chích ngừa vaccin sống giảm độc lực@
D. Sử dụng vaccin đúng đường (Chủng, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch..)
70. MRSA là thuật ngữ viết tắc thường để mô tả đặc điểm kháng KS của VK nào sau
đây:
A. Streptococus nhóm A kháng methicillin
B. Tụ cầu vàng kháng methicillin@
C. Tụ cầu vàng đa kháng thuốc
D. Liên cầu khuẩn đa đề kháng kháng sinh
71. Các virus hoàn chỉnh có khả năng gây bệnh nhiễm trùng được gọi là:
A. Pseudovirion
B. Virion@
C. Defective virus
D. Tất cả đều sai
72. Virus cúm có cấu trúc nhân là:
A. RNA@
B. DNA
C. Một protein
D. Nucleocapsid
73. Liên quan đến virus cúm, mỗi câu dưới đây đều đúng ngoại trừ:
A. Bệnh cúm gặp ở mọi lứa tuổi
B. Trẻ em và người già thường bệnh nặng hơn
C. Virus cúm không chịu được lạnh@

D. Virus cúm dễ bị tiêu diệt bởi các yếu tố lý, hóa
74. Vacin phòng bệnh viêm gan B tạo được đáp ứng miễn dịch tốt sau khi tiêm:
A. 1 mũi
B. 2 mũi
C. 3 mũi
D. 4 mũi@
75. Kháng nguyên H của virus cúm gồm:
A. Từ H1-H9
B. Từ H1-H10
C. Từ H1-H12
D. Từ H1-H15@
76. Bệnh dại thường được truyền bằng cách nào?
A. Tiếp xúc trực tiếp giữa người với người
B. Vết cắn của động vật bị nhiễm virus dại@
8


C. Qua côn trùng tiết túc
D. Ăn phải đồ ăn thức uống bị nhiễm
77. Virus Dengue bị tiêu diệt bởi :
A. Nhiệt độ ăng 560C
B. Ether
C. Tia cực tím
D. Tất cả đều đúng @
78. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng xảy ra trong khoảng thời gian nào sau khi
nhập viện
A. 1-2 giờ
B. 12- 24 giờ
C. 24-48 giờ
D. Sau 48 giờ nhập viện@

79. Con đường lây nhiễm quan trọng nhất của HIV:
A. Đường tình dục
B. Đường máu
C. Đường qua nhau thai
D. Đường tiêu hóa
80. Các nguyên nhân chính gây khó khăn trong việc điều chế vacin HIV:
A. HIV có tính biến đổi nhanh@
B. Thiếu mô hình động vật thí nghiệm
C. Chưa biêt rõ sự phối hợp miễn dịch để bảo vệ cơ thể
D. Tất cả đều đúng
81. HBV có cấu trúc?
A. Capsid hình khối
B. Capsid hình que
C. Capsid hình cầu@
D. Capsid hình sợi
82. Biện pháp phòng bệnh HBV hiệu quả nhất:
A. Tiêm vacin@
B. Khử trùng các dụng cụ y tế
C. Tránh tiếp xúc trực tiếp với máu và các dịch sinh học
D. Kiểm tra chặt chẽ an toàn truyền máu
83. Cơ quan di động của VK:
A. Lông@
B. Pili
C. Nha bào
D. Nang
84. VK là những:
A. Sinh vật đơn bào mắt thường nhìn thấy được
B. Sinh vật đa bào, mắt thường không nhìn được
C. Câu A,B đúng
D. Câu A,B sai@

85. Vách tế bào được cấu tạo đại phân tử:
A. Glucopeptid@
B. Lipoprotein
C. Lipopolysacharid
D. Tất cả đều đúng
9


86. Tụ cầu khuẩn có đặc điểm:
A. Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)
B. Hình cầu, không vỏ, không lông, không nha bào, bắt màu gram (+)@
C. Hình que, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (+)
D. Hình cầu, không vỏ, không lông, có nha bào, bắt màu gram (-)
87. Đặc điểm nào sau đây không đúng về họ VK đường ruột
A. Hầu hết VK đường ruột đều có nội độc tố
B. Là tác nhân gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp
C. Tất cả đều có khả năng di động
D. Là trực khuẩn gram(-) dể nuôi cấy
88. VK tả có khả năng gây bệnh cho:
A. Trẻ em và người già dễ mắc bệnh
B. Tất cả mọi đối tượng@
C. Chỉ mắc bệnh ở trẻ em
D. Những người chưa được tiêm vacin phòng tả
89. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt được nha bào?
A. Đun sôi ở 1000C/30 phút
B. Phương pháp thanh trùng Paster
C. Tia UV
D. Sấy khô ở 1700C/2-3h@
90. Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc hiệu của cơ thể?
A. Hiện tượng thực bào

B. Hiện tượng viêm
C. Sự tạo thành kháng thể@
D. Hiện tượng sốt
91. Vi khuẩn lao là loại VK:
A. Phát triển chậm trong môi trường nuôi cấy@
B. Phát triển nhanh trong môi trường nuôi cấy
C. Phát triển bình thường trong môi trong môi trường nuôi cấy
D. Phát triển phải có môi trường kỵ khí
92. Phản ứng kháng nguyên-kháng thể dẫn đến tác dụng:
A. Làm giảm hoạt tính các phân tử lạ
B. Bất hoạt virus, vi khuẩn
C. Giúp tăng quá trình thực bào
D. Tất cả đều đúng@
93. Miễn dịch đặc hiệu nhân tạo, được tạo ra bởi:
A. Bị bệnh hoặc dùng vacin
B. Dùng kháng huyết thanh hoặc dùng vacin
C. Dùng kháng huyết thanh hoặc giải độc tố@
D. Tất cả đều đúng
???94. Virus là những vi sinh vật:
A. Có kích thước 20-30 micromet, sống ký sinh trên cơ thể động vật
B. Có kích thước 20- 300 micromet, sống ký sinh nội bào bắt buộc
C. Rất nhỏ so với VK, nhưng cách sao chép giống với VK
D. Sống ký sinh bắt buộc nội tế bào, sao chép bằng cách phân đôi@
95. Liên quan đến virus cúm, câu nào dưới đây đúng:
A. Bệnh cúm gặp ở mọi lứa tuổi@
B. Trẻ em và người già thường nhẹ hơn
10


C. Virus cúm ít biến đổi kháng nguyên

D. Virus cúm khó bị tiêu diệt bởi các yếu tố lý hóa
?96. Vi khuẩn lao được gọi là VK kháng cồn kháng acid bởi vì đặc điểm:
A. Tồn tại được trong điều kiện môi trường PH acid
B. Không bị tiêu diệt bởi cồn
C. Không bị tẩy màu trong phương pháp nhuộm Z-N
D. Cả 3 phương án trên@
97. Đặc điểm cơ chế đề kháng kháng sinh tự nhiên của vi khuẩn:
A. Không phụ thuộc sự có mặt của kháng sinh
B. Chỉ có 1 loại kháng sinh
C. Đặc hiệu và độc lập
D. Cả 3 đáp án trên@
98. Vỏ ngoài của vi khuẩn:
A. Tham gia vào giai đoạn nhân lên và giải phóng virus
B. Không có vai trò trong sự bám dính của virus lên tế bào cảm thụ
C. Những virus không có vỏ gọi là virus trần@
D. Câu A, C đúng
99. Hoãn sử dụng vacin trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ:
A. Người đang bị sốt cao, nhiễm trùng nặng
B. Bản thân không bị dị ứng nhưng gia đình có người bị dị ứng @
C. Người đang dùng thuốc ức chế miễn dịch
D. Phụ nữ mang thai tiêm vacin sống giảm động lực
100. Khả năng gây bệnh của tụ cầu:
A. Gây bệnh uốn ván
B. Gây nhiễm trùng vết mổ@
C. Gây ho gà, ho lao
D. Gây ngộ độc tiêu hóa, thương hàn
101. Streptococcus nhóm A:
A. Định danh bằng thử nghiệm tan trong muối mật
B. Mọc được ở môi trường ít chất dinh dưỡng
C. Là nhóm không tan huyế

D. Nhạy cảm với Bacitracin@
102. Phương pháp sấy khô ở 1700C/2-3h có thể dùng để tiêu diệt:
A. Tế bào dinh dưỡng của vi khẩn
B. Bào tử vi khuẩn
C. Virus
D. Tất cả đều đúng@
103. Ảnh hưởng của PH đối với hoạt động sống của vi khuẩn:
A. Vi khuẩn chỉ sống được ở PH trung tính
B. Trong khử khuẩn người ta dùng PH rất acid hoặc rất kiềm
C. PH ảnh hưởng đến tính thấm của tế bào
D. Câu B,C đúng@
104. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào:
A. Tính lạ của kháng thể
B. Cách gây miễn dịch và liều của kháng nguyên@
C. Tùy theo cơ thể nhận
D. Tùy theo loại kháng nguyên
105. Tên nhà bác học được coi là cha đẻ của ngành vi sinh vật học:
11


A. A.V. Leewenhoek
B. A.J.Yersin
C. Albert Calmette
D. Louis Pasteur@
106. Tụ cầu khuẩn Staphylococcus
A. Chỉ ký sinh ở mũi, da người
B. Là vi khuẩn hình cầu gram(+), kích thước lớn khoản 3-6 micromet
C. Bắt màu tím trong phương pháp nhuộm gram@
D. Phản ứng Catalase(-)
107. Đối tượng bị nhiễm HIV tập trung ở:

A. Trẻ em
B. Trẻ sơ sinh
C. Thanh niên@
D. Người già
108. Hậu quả của sự nhân lên của HIV:
A. Gây suy giảm và rối loạn miễn dịch
B. Nhiễm trùng cơ hội
C. Tế bào gan bị tổn thương
D. Cả A và B@
109. Đơn vị đo lường thường dùng đo vi khuẩn:
A. A0
B. mm
C. Nm
D. µm @
110. Nếu môi trường có oxy vi khuẩn chết gọi là vi khuẩn:
A. Ái khí
B. Kị khí@
C. Hiếu khí
D. Vi hiếu khí
111. Đặc điểm của sự đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn:
A. Đề kháng giả bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được
B. Đề kháng thật bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được@
C. Đề kháng tự nhiên không do bản chất di truyền
D. Không phải các điểm trên
112. Tính chất sinh hóa để phân biệt liên cầu với tụ cầu:
A. Liên cầu có Amylase(+)
B. Liên cầu có Catalase(+)
C. Liên cầu có Catalase(-)@
D. Liên cầu có Oxydase(-)
113. Virus cúm được chia làm:

A. 2 type
B. 3 type@
C. 4 type
D. 5 type
114. Trên kính hiển vi ta thấy vi khuẩn H.Pylori:
A. Hình que, gram(-)
B. Hình que, phình to ở 1 đầu
C. Hình xoắn, gram(-)@
12


D. Hình xoắn, có lông quanh thân
115. Nhân viên y tế là đối tượng nhiễm HIV:
A. Cao nhất trong cộng đồng
B. Nguy cơ cao@
C. Không thuộc đối tượng nguy cơ
D. Giống mọi người trong cộng đồng
116. Yếu tố nào sau đây thuộc miễn dịch đặc hiệu của cơ thể:
A. Hiện tượng thực bào
B. Hiện tượng viêm
C. Sự tạo thành kháng thể@
D. Hiện tượng sốt
??117. Kháng thể này có thể phản ứng với kháng nguyên kia gọi là:
A. Phản ứng bổ trợ
B. Phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng dung nạp kháng nguyên
D. Phản ứng chéo@
118. Gọi trực khuẩn lao là vi khuẩn kháng cồn kháng acid vì:
A. Chúng có sức đề kháng cao với cồn và acid
B. Chúng không bị tẩy màu bởi cồn-acid@

C. Cồn và acid chỉ làm chúng dừng sinh sản chứ không bị tiêu diệt
D. Câu A,B,C đều đúng
119. Trong các phương pháp phòng bệnh HBV thì phương pháp có hiệu quả nhất ?
A. Giữ vệ sinh cá nhân
B. Phòng bệnh đặc hiệu bằng vacin@
C. Phòng bệnh bằng kháng sinh
D. Quan hệ tình dục an toàn
120. Trực khuẩn lao có sức đề kháng?
A. Bình thường như những vi khuẩn khác
B. Cao hơn những vi khuẩn khác@
C. Yếu hơn những vi khuẩn khác
D. Chỉ có sức đề kháng cao khi sống trong bệnh phẩm
121. Kháng nguyên N của virus cúm gôm:
A. N1- N5
B. N1 - N9
C. N1 – N8
D. N1 – N9@
122. Hình thể vi khuẩn do cấu trúc nào quyết định?
A. Màng tế bào
B. Nguyên sinh chất
C. Lông xung quanh than
D. Tất cả đều sai@
123. Để xác định khả năng kháng kháng sinh của vi khuẩn người ta thực hiện kỹ thuật
nào sau đây?
A. Kỹ thuật nuôi cấy vi khuẩn
B. Kỹ thuật ngưng kết hạt Latex
C. Kỹ thuật sắc ký miễn dịch
D. Kỹ thuật kháng sinh đồ@
124. Những đặc điểm sau thuộc về miễn dịch đặc hiệu:
13



A. Không có sẵn khi mới sinh ra
B. Thu được tự nhiên sau khi bị nhiễm khuẩn
C. Thu được sau khi chủng ngừa bằng vacin
D. Câu A,B,C đúng@
125. Cần lấy bệnh phẩm nào sau đây để phân lập virus dại:
A. Máu
B. Nước bọt@
C. Dịch mụn nước
D. Nước tiểu
126. Vách tế bào có chức năng:
A. Bảo vệ vi khuẩn
B. Tạo nên hình thể cố định của vi khuẩn
C. Mang tính kháng nguyên của vi khuẩn
D. Cả A,B,C đúng@
127. Lớp bao ngoài của HIV:
A. Glucoprotein
B. Glucopeptid
C. Lipid
D. Protein@
128. Đặc điểm nào không đúng khi miêu tả về kháng huyết thanh có nguồn gốc từ
người?
A. Giá thành khá đắt
B. Thường dung nạp không tốt@
C. Là chế phẩm globulin miễn dịch ở người
D. Được bào chế từ máu người đã có miễn dịch như người lành nhiễm bệnh
129. Virus viêm gan C gồm:
A. 3type
B. 4 type

C. 5 type
D. 6 type@
130. Cấu trúc nhân của virus Dengue:
A. DNA
B. RNA@
C. Protein
D. Tất cả sai
131. Vi khuẩn Helicobacteria pylori có khả năng tồn tại lâu trong acid dạ dày nhờ đặc
điểm:
A. Có lớp vỏ nhày
B. Vách có nhiều lớp peptidoglycan
C. Tiết được men Urease@
D. Có nhiều lông nhỏ bao quanh vi khuẩn
132. Trước khi sử dụng kháng huyết thanh cần phải:
A. Chẩn đoán chính xác bệnh
B. Kiểm tra chất lượng kháng huyết thanh
C. Thử phản ứng nội bì@
D. Kiểm tra huyết áp và nhiệt độ bện nhân
133. Biến chứng do liên cầu gây bệnh thường là:
A. Viêm khớp
14


B. Viêm màng trong cơ tim
C. Viêm thận cấp
D. Cả A,B,C đúng@
134. Thức ăn cung cấp năng lượng cho vi khuẩn chủ yếu là:
A. Protid
B. Gluco
C. Lipid

D. Tất cả đúng@
135. Đặc điểm sau mô tả về nhiễm trùng bệnh viện:
A. Là nhiễm trùng gặp phải sau 48h nhập viện
B. Thường xảy ra trên bệnh nhân phẫu thuật ngoại khoa
C. Viêm phổi thở máy là loại nhie4m trùng bệnh viện thường gặp
D.Câu A,B,C đúng@
136. Phòng bệnh viêm gan B bằng vacin nào?
A. Vacin HAV bất hoạt bởi formalin
B. Vacin sabin
C. Vacin chứa HbsAg@
D. Chưa có vacin nào
137. Chất độc được giải phóng ra môi trường khi vi khuẩn vẫn còn sống gọi là:
A. Ngoại độc tố@
B. Nội độc tố
C. Sắc tố
D. Cả A,B,C
138. Muốn kháng nguyên có tính sinh miễn dịch mạnh cần:
A. Đưa kháng nguyên vào bằng đường tiêm
B. Đưa kháng nguyên vào bằng nhiều lần
C. Đưa kháng nguyên vào với liều cao ngay từ đầu
D. Đưa kháng nguyên vào đúng đường@
139. Khả năng kích thích cơ thể sinh ra kháng thể của kháng nguyên là chỉ tính chất:
A. Đặc tính sinh học của chất đó
B. Tính kháng nguyên của chất đó@
C. Tính chất hóa học của chất đó
D. Tất cả sai
140. Đáp ứng miễn dịch lần 2 tiếp xúc với kháng nguyên so với lần đầu thường :
A. Mạnh hơn@
B. Yếu hơn
C. Không thay đổi

D. Thay đổi tùy từng kháng nguyên
141. Vi khuẩn H.Pylori có kháng nguyên:
A. CagA
B. VacA
C. Câu A,B sai
D. Câu A,B đúng@
142. Kháng huyết thanh sử dụng cho con người:
A. Được đưa vào cơ thể nhằm tạo kháng thể thụ động@
B. Tiêm nhiều lần
C. Là huyết thanh có chứa kháng nguyên
D. Kháng huyết thanh cùng loài là các globulin tách từ ngựa
15


143. Lớp kháng thể chiếm số lượng 80% trong tổng số kháng thể ở người:
A. IgM
B. IgA
C. IgD
D. IgG@
144. Tính chất của kháng nguyên:
A. Tính sinh miễn dịch
B. Tính đặc hiệu
C. Câu A,B đúng@
D. Câu A,B sai
145. Một vi sinh vật nhất định thì gây ra một bệnh nhất định gọi là:
A. Tính chủ động của vi sinh vật
B. Khả năng gây bệnh của mầm bệnh
C. Tính đặc hiệu của mầm bệnh@
D. Tính ổn định của vi sinh vật
146. Vi khuẩn lao gây bệnh cho người trong đó lao phổi chiếm:

A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%@
147. Tên gọi của xét nghiệm xác định lượng virus viêm gan B trong huyết thanh bệnh
nhân:
A. Định lượng HbsAg
B. Định lượng DNA-HBV@
C. Định lượng RNA-HBV
D. Câu A,B đúng
148. Vai trò của nước đối với sự phát triển của vi sinh vật:
A. Huyền dịch vi khuẩn trong nước đem làm khô thì sẽ giữ được lâu dài
B. Huyền dịch của vi khuẩn nếu làm đống băng nhanh rồi loại nước thì sẽ chết rất nhanh
C. Nha bào chịu được hanh khô lâu dài@
D. Làm mất nước thì vi sinh vật vẫn sống tốt
149. Kí hiệu tính chất tan huyết của vi khuẩn liên cầu:
A. α là dạng tan huyết một phần, β tan huyết hoàn toàn, γ là dạng không tan huyết@
B. α không tan huyết, β là dạng tan huyết hoàn toàn, γ tan huyết một phần
C. α dạng không tan huyết, β dạng tan huyết một phần, γ tan huyết hoàn toàn
D. α tan huyết hoàn toàn, β không tan huyết, γ tan huyết một phần
150. Phần vỏ ngoài của virus cúm có kháng nguyên:
A. Hemaglutinin (H)
B. Neuraminidase
C. Cả A,B@
D. Soluble (S)
151. Đặc trưng của đáp ứng sơ nhiễm virus Dengue:
A. IgM xuất hiện sớm và tăng cao hơn IgG@
B. IgM xuất hiện muộn và tăng cao hơn IgG
C. IgG xuất hiện sớm và tăng cao hơn IgM
D. IgG xuất hiện muộn và tăng cao hơn IgM

152. Bệnh lao được xếp vào loại:
A. Tối nguy hiểm
16


B. Bệnh xã hội@
C. Bệnh hoa liễu
D. Bệnh nhiệt đới
153. Phản ứng huyết thanh chẩn đoán viêm khớp:
A. Determin
B. Widal
C. ASLO@
D. Mantoux
154. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis
A. Trực khuẩn gram(-)
B. Di động
C. Tăng trưởng chậm@
D. Rất dễ nuôi cấy
155. Yếu tố nào không phải là yếu tố kháng nguyên:
A. Vi khuẩn, virus, kí sinh trùng
B. Ngoại độc tố, nội độc tố của vi khuẩn
C. Nhóm máu ABO
D. Tất cả đều sai@
156. Xác định viêm gan B mãn tính khi:
A. HbsAg(+) từ 20 tuần trở lên@
B. HbcAg(+) từ 20 tuần trở lên
C. HbeAg(+) từ 20 tuần trở lên
D. HBcAg(+) từ 20 tuần trở lên
157. Trực khuẩn lao có đặc điểm:
A. Bắt màu gram(+) khi nhuộm gram

B. Hiếu khí và kị khí tùy tiện
C. Có lông và di động
D. Môi trường nuôi cấy lao thường giàu chất dinh dưỡng và muối khoáng@
158. Sự thúc đẩy nhiễm trùng phụ thuộc kháng thể liên quan đến:
A. Kháng thể tăng cường
B. Bạch cầu đơn nhân
C. Tái nhiễm virus Dengue với typ huyết thanh khác
D. Cả A,B,C @
159. Virus viêm gan B có đặc điểm:
A. Cấu tạo nhân DNA@
B. Lây truyền qua đường tiêu hóa
C. Không phát hiện được bằng phương pháp sinh học phân tử
D. Thường gây tử vong cho phụ nữ có thai
160. Đặc điểm nào không đúng về cấu trúc của vi khuẩn?
A. Không có màng tế bào@
B. Là dạng tế bào prokaryote
C. Kích thước đo bằng micromet
D. Vách tế bào gồm các đại phân tử glycopeptid
161. Đa số vi khuẩn thích hợp ở mọi trường có độ PH?
A. Acid
B. Trung tính@
C. Kiềm
D. Câu A,B,C sai
17


162. Nếu nhiệt độ môi trường thấp:
A. Vi khuẩn chết
B. Vi khuẩn thay đổi cấu trúc
C. Vi khuẩn hình thành lông xung quanh

D. Vi khuẩn ngưng phát triển@
163. Đặc điểm hình thể của liên cầu:
A. Hình tròn, xếp thành chuỗi, bắt màu gram(+)@
B. Hình tròn, xếp đôi một, bắt màu gram(-)
C. Hình tròn, xếp từng đám, bắt màu gram(+)
D. Hình bầu dục, xếp thành chuỗi, bắt màu gram(+)
164. Các biện pháp phòng bệnh do vi khuẩn H.pylori, ngoại trừ:
A. Tiêm vacin@
B. Sử dụng nước sạch
C. Không dùng chung bát, đũa, ly
D. Không nên nhai móm thức ăn cho trẻ
165. Nên tiêm kháng huyết thanh làm ít lần với liều cao để:
A. Tránh sốc cho bệnh nhân
B. Phòng ngừa sự phản ứng huyết thanh cho bệnh nhân@
C. Tránh mất nhiều thời gian trong điềi trị
D. Giúp cơ thể bệnh nhân có miễn dịch kịp thời
166. Cấu trúc của lõi HIV có 1 số protein có hoạt tính enzyme?
A. Enzyme RT, enzyme protease
B. Enzyme RT, enzyme endonuclease
C. Enzyme RT, enzyme protease, enzyme endonuclease@
D. Enzyme protease, enzyme endonuclease
167. Kháng huyết thanh sử dụng cho con người:
A. Được đưa vào cơ thể nhằm tạo kháng thể chủ động
B. Tiêm nhiều lần
C. Là huyết thanh có chứa kháng thể@
D. Kháng huyết thanh cùng loài là các globulin tách chiết từ ngựa
168. Đưa vacin vào cơ thể cần:
A. Đúng đường
B. Đủ liều
C. Đúng khoảng cách

D. Tất cả đều đúng@
169. Những người có chỉ định dùng vacin:
A. Người chưa có miễn dịc@h
B. Trẻ em và người lớn
C. Những người khỏe mạnh bình thường
D. Người chưa có miễn dịch khỏe mạnh bình thường
170. Đặc điểm sinh học của não mô cầu( Nelsseria menigitidis)
A. Song cầu gram(-), hình hạt tiêu, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu, malose(+)
B. Song cầu gram(-), hình hạt cà phê , có sức đề kháng rất tốt với môi trường
C. Song cầu gram(-), hình hạt cà phê, hiếu khí tuyệt đối
D. Song cầu gram(-), hình hạt cà phê, nằm trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu@
171. Kháng thể là những:
A. Albumin
B. Protein
18


C. Globulin@
D. Glucagon
172. Thuốc được sử dụng trong điều trị viêm gan B:
A. Lamivudine
B. Interferon
C. Ciprofloxacin
D. Câu A và B đúng@
173. Chất độc được giải phóng ra ngoài môi trường khi vi khuẩn chết gọi là:
A. Ngoại độc tố
B. Nội độc tố@
C. Chí nhiệt tố
D. Kháng sinh
174. Kháng nguyên là:

A. Những chất có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch và tạo ra phản ứng với
các sản phẩm miễn dịch này
B. Có tính đặc hiệu
C. Tính sinh miễn dịch phụ thuộc ào tính lạ của kháng nguyên
D. Câu A,B,C đều đúng @
175. Sự giải phóng virus ra khỏi tế bào:
A. Virus phá vỡ màng tế bào vật chủ và không phá hủy tế bào vật chủ
B. Virus giải phóng nhờ hiện tượng xuất bào và phá vỡ tế bào vật chủ
C. Virus thoát ra khỏi tế bào vật chủ theo nhiều hình thức khác nhau
D. Tất cả đều đúng@
176. Điều kiện tối ưu để vi khuẩn tả phát triển:
A. Kỵ khí, nhiệt độ 370C
B. Hiếu khí, nhiệt độ 370C@
C. Hiếu khí, nhiệt độ 8-100C
D. Kỵ khí, nhiệt độ 8-100C
177. Các bước nhuộm Xanh methylen của phương pháp nhuộm Z-N thì vi khuẩn lao
bắt màu gì?
A. Màu hồng carbol fuchin kiềm@
B. Màu xanh methylen
C. Không màu
D. Màu cam nhạt
178. Nguồn bệnh chính của sốt xuất huyết Dengue là:
A. Người@
B. Muỗi vằn
C. Gia cầm
D. Gia súc
179. Tác nhân nào gây bệnh trên người không qua trung gian truyền bệnh?
A. Virus Dengue
B. Ký sinh trùng sốt rét
C. Virus HCV@

D. Câu B,C đúng
180. Pha log trong chu kỳ tăng trưởng của vi khuẩn có đặc điểm
A. Là giai đoạn vi khuẩn thích ứng môi trường nuôi cấy
B. Vi khuẩn nhân lên theo cấp số nhân@
C. Vi khuẩn sinh ra bằng vi khuẩn chết đi
19


D. Dinh dưỡng trong môi trường đã cạn kiệt
181. HIV dễ dàng bị tiêu diệt bởi:
A. Nhiệt độ
B. Cloramin
C. Ethanol
D. Tất cả đều đúng@
182. Virus cúm lây bệnh qua đường:
A. Tiêu hóa
B. Máu
C. Hô hấp@
D. Tất cả đáp án trên
183. Phương pháp khử khuẩn bằng hơi nước bảo hòa để tiêu diệt các tế bào sinh
dưỡng và nha bào được thực hiện ở:
A. 1000C/30 phút
B. 1200C/30 phút@
C. 1200C/15 phút
D. 1000C/60 phút
184.Một trong những điều kiện để Helicobacter pylori phát triển:
A. Trên môi trường có máu hoặc sản phẩm của máu@
B. Trên môi trường có PH cao
C. Trong điều kiện kị khí tuyệt đối
D. Môi trường phải bổ sung muối mật

185. Vacin được dùng cho những đối tượng:
A. Những người khỏe mạnh bình thường
B. Chưa có miễn dịch với mầm bệnh nào
C. Những người mắc bệnh cấp tính nhưng đang cho con bú
D. Câu A,B đúng@
186. Hoạt tính gây nhiễm trùng của virus thường bị hủy dễ dàng bởi:
A. Nhiệt độ cao
B. Tia cực tím
C. Formon
D. Tất cả đều đúng@
187. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis còn được gọi là:
A. Vi khuẩn phong cùi
B. Vi khuẩn kháng cồ kháng acid
C. Bacillus Koch
D. Câu B, C đúng@
188. Lớp kháng thể duy nhất qua được hàng rào nhau thai
A. IgM
B. IgG@
C. IgA
D. IgE
189. Loại virus viêm gan đặc biệt nguy hiểm có nhiều khả năng tiến triển thành xơ gan
và ung thư gan:
A. HAV và HBV
B. HBV và HCV@
C. HAV và HCV
D. HAV và HDV
20


190. Lympho B chỉ được hoạt hóa, tạo kháng thể khi:

A. Có sự xâm nhập của kháng nguyên và sự hỗ trợ của đại thực bào
B. Có sự xâm nhập của kháng nguyên và sự hỗ trợ của lymphoT@
C. Có sự xâm nhập của kháng nguyên và sự hỗ trợ bạch cầu đa nhân
D. Có sự xâm nhập của kháng nguyên và sự hỗ trợ bạch cầu đơn nhân
191. Vi khuẩn lao có đề kháng cao với các tác nhân lý hóa do:
A. Có thành phần lipid trong tế bào@
B. Có màng tế bào dày
C. Có nha bào
D. Có lông xung quanh than
192. Trong bệnh phẩm, cách sắp xếp của vi khuẩn lao?
A. Đứng riêng lẻ từng con
B. Đứng từng đôi một
C. Đứng thành từng đám đối đầu vào nhau
D. Câu A,B,C đún@g
193. Chức năng của màng tế bào:
A. Hấp thụ và đào thải có chọn lọc
B. Tổng hợp enzyme ngoại bào
C. Tổng hợp các thành phần của vách tế bào
D. Tất cả đều đúng@
194. Kháng nguyên có tính chất:
A. Tính sinh miễn dịch
B. Tính đặc hiệu
C. Tính sinh kháng thể
D. Câu A, B đúng@
195. Một kháng nguyên có khả năng kích thích cơ thể sinh ra
A. Một đến hai kháng thể đặc biệt
B. Một đến ba kháng thể đặc hiệu
C. Có thể nhiều kháng thể đặc hiệu, tùy theo kháng nguyên
D. Chỉ một kháng thể đặc hiệu@
196. Vi sinh vật học là ngành khoa học nghiên cứu

A. Quy luật sống và phát triển của vsv
B. Tác động của vsv đối với mọi vật chất
C. Sử dụng vsv phục vụ đời sống con người
D. Tất cả các đáp án trên@
197. Tụ cầu khuẩn là:
A. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl 9%@
B. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối kém, chịu được nồng độ NaCl 9%
C. Loại vi khuẩn có sức đề kháng tương đối tốt, chịu được nồng độ NaCl 0,9%
D. Vi khuẩn ưa kiềm, không chịu được nồng độ muối 9%
198. Để thuận tiện cho việc cách ly quản lý chăm sóc người bệnh, người ta phải phân
loại bệnh truyền nhiễm
A. Theo tác nhân gây bệnh
B. Theo thể bệnh nặng hoặc nhẹ
C. Theo đường lây truyền@
D. Theo vùng đồng bằng, rừng núi, vùng biển
199. Chí nhiệt tố do vi khuẩn tiết ra là chất:
A. Tạo ra màu sắc
21


B. Tạo ra kháng sinh
C. Gây sốt@
D. Gây độc với thần kinh
200. Chẩn đoán kính hiển vi não mô cầu:
A. Thấy hình ảnh vi khuẩn song cầu gram(-) trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu đa nhân
trung tính@
B. Thấy hình ảnh vi khuẩn song cầu gram(+) trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu đa nhân
trung tính
C. Thấy hình ảnh vi khuẩn liên cầu gram(+) trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu đa nhân trung
tính

D. Thấy hình ảnh vi khuẩn tụ cầu gram(+) trong hoặc ngoài tế bào bạch cầu đa nhân trung
tính
201. Vi khuẩn H.pylori có thể gây bệnh?
A. Lao
B. Uốn ván
C. Viêm màng não
D. Viêm dạ dày, tá tràng@
202. Bệnh sốt xuất huyết Dengue
A. Chủ yếu gặp ở người lớn
B. Miễn dịch lâu bền
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai@
203. Dấu hiệu của giai đoạn AIDS ở bệnh nhân nhiễm HIV
A. Nhiễm trùng cơ hội
B. Sốt kéo dài trên một tháng
C. Tiêu chảy kéo dài, sụt cân
D. Cả 3 phương án trên@
204. Vi khuẩn kháng kháng sinh bằng cách:
A. Làm giảm tính thấm của màng nhân
B. Vi khuẩn sản xuất enzyme phá hủy hoạt tính của kháng sinh@
C. Vi khuẩn biến đổi cấu trúc dẫn đến không còn màng tế bào
D. Làm giảm tính thấm của vách
205. Vi khuẩn chỉ phát triển được khi không có oxy gọi là:
A. Ái khí
B. Kỵ khí@
C. Hiếu khí
D. Vi hiếu khí
206. Đặc điểm chung của virus HIV và HBV
A. Có acid và nhân DNA
B. Các loại thuốc được sử dụng hiện nay không thể loại trừ hoàn toàn virus ra khỏi cơ

thể@
C. Có cùng 1 tế bào cảm thụ
D. Vacin phòng ngừa có hiệu quả tốt
207. Ảnh hưởng của PH đối với hoạt động của vi khuẩn
A. Tất cả các vi khuẩn đều sống ở PH trung tính
B. Trong khử khuẩn người ta dung PH rất acid hoặc PH rất kiềm
C. Một vài vi khuẩn có thể sống được trong điều kiện PH thấp
D. Câu B,C đúng@
22


208. Vacin được bảo quản ở:
A. Nhiệt độ bình thường, tránh ánh sáng
B. Nhiệt độ 370C trong tủ kính
C. -80C đến 00C tránh ánh sáng
D. 2-80C tránh ánh sáng@
209. S.aureus có các loại độc tố:
A. Độc tố ruột
B. Ngoại độc tố
C. Độc tố gây hoại tử da
D. Tất cả đều đúng@
210. Tên khoa học của não mô cầu:
A. Nesseria menigitidis@
B. Nesseria gonorrhoeae
C. Staphylococcus epydemidis
D. Streptococcus pyogenes
211. Sau bước tẩy cồn trong phương pháp nhuộm Z-N vi khuẩn lao có màu gì?
A. Màu xanh methylen
B. Màu đỏ carbol fuchin@
C. Không màu

D. Màu hồng cam
212. Dấu ấn huyết thanh trong chẩn đoán viêm gan B mãn tính:
A. HBsAg(+) trên 20 tuần@
B. HBsAg(+) trên 2 tuần
C. HBsAg(+) trên 2 năm
D. HBsAg(-)
213. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành lập vách tế bào vi khuẩn:
A. Clooramphenicol
B. Pennicilin@
C. Tetracilin
D. Streptomycin
214. Tế bào đích của HIV:
A. Tế bào lympho T4
B. Tế bào lympho B
C. Những tế bào có phân tử CD4@
D. Đại thực bào
215. AIDS/HIV có trong:
A. Dịch niệu đạo
B. Dịch âm đạo
C. Máu
D. Tất cả các câu trên@
216. Đặc điểm nào đúng khi mô tả về kháng huyết thanh có nguồn gốc từ người:
A. Giá thành rẻ
B. Thường dung nạp không tốt
C. Là chế phẩm albumin miễn dịch ở người
D. Được bào chế từ máu người đã có miễn dịch như người lành nhiễm bệnh@
217. Kháng nguyên bề mặt của HBV:
A. HBsAg@
B. HBcAg
23



C. HBeAg
D. Tất cả đều sai
218. Vi khuẩn có dạng:
A. Hình cầu
B. Hình que
C. Hình xoắn, phẩy
D. Một trong những dạng kể trên@
219. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt được nha bào:
A. Đun sôi 1000C/30 phút
B. Phương pháp thanh trùng Pasteur
C. Sấy khô ở 1700C/2-3h@
D. Khử trùng cồn-iod
220. Nhân của vi khuẩn:
A. Chứa thông tin di truyền@
B. Tổng hợp enzyme
C. Bảo vệ tế báo
D. Giúp vi khuẩn bám vào tế bào
221. S.staphylococci có liên quan tới:
A. Mọc dễ dàng trên môi trường thông thường
B. Catalase(+)
C. Sống được trong điều kiện có 9% NaCl
D. Cả A,B,C đúng@
222. Các phương pháp phòng bệnh tụ cầu khuẩn sau là đúng ngoại trừ:
A. Tiêm vacin phòng bệnh@
B. Vệ sinh môi trường sống, vệ sinh than thể
C. Vệ sinh môi trường bệnh viện, khử trùng chống nhiễm khuẩn bệnh viện
D. Dùng kháng sinh dự phòng
223. Liên quan đến Hemolysin của Streptococcus

A. Làm tan hồng cầu@
B. ASO
C. Xâm lấn mô
D. Câu A,B đúng
224. Nguyên tắc chích ngừa vacin nào sau đây là không hợp lý
A. Đúng loại đủ liều, đúng khoảng cách, đúng đối tượng
B.Phụ nữ mang thai không được chích ngừa vacin sống giảm động lực
C. Không chích ngừa cho người lớn trên 60 tuổi@
D. Sử dụng vacin đúng đường (chủng, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch..)
225. Đại thực bào tham gia vào miễn dịch:
A. Đặc hiệu
B. Không đặc hiệu
C. Miễn dịch tế bào
D. Cả miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu@
226. Kháng huyết thanh có nguồn gốc từ người có ưu điểm:
A. Dễ kiếm
B. Dễ chiết tách
C. Dễ sử dụng
D. An toàn, ít gây phản ứng@
227. Dùng vacin để đạt mục đích
24


A. Điều trị bệnh
B. Phòng bệnh@
C. Tăng cường sức đề kháng
D. Tất cả đều sai
228. Khi dùng kháng huyết thanh cho bệnh nhân cần phối hợp với kháng sinh để:
A. Tăng hiệu lực kháng sinh
B. Tăng khả năng miễn dịch cho bệnh nhân

C. Tiêu diệt mầm bệnh@
D. Phòng những biến chứng
??229. Sau bước tẩy cồn trong phương pháp nhuộm gram, vi khuẩn gram bắt màu:
A. Màu tím crystan violet
B. Màu hồng safarin
C. Không màu
D. Bắt cả màu tím và màu hồng@
230. Các đặc điểm sau đều đúng khi mô tả về phage, ngoại trừ:
A. Là virus của vi khuẩn
B. Không gây bệnh cho người
C. Có tác dụng ngăn cản hoặc tiêu diệt vi khuẩn
D. Có hệ thống enzyme hô hấ@p
231. Thử nghiệm kháng sinh đồ về tính đề kháng của vi khuẩn đối với kháng sinh
A. Cho kết quả kháng sinh đồ giống nhau ở các bệnh viện
B. Kết quả kháng sinh đồ giống nhau với từng loại vi khuẩn
C. Tính đề kháng kháng sinh không có tính dịch tể
D. Để lựa chọn kháng sinh thích hợp cho điều trị@
232. Đặc điểm chung của vi khuẩn ngoại trừ:
A. Không có màng nhân
B. Kích thước đo bằng micromet
C. Có cấu tạo tế bào
D. Không có hệ thống men@
233. Thành phần mang thông tin di truyền và quyết định vai trò gây nhiễm trùng của
virus
A. Acid nucleic (DNA hoặc RNA) @
B. Vỏ capsic
C. Chất gây ngưng kết hồng cầu
D. Tất cả đều đúng
234. Đơn vị đo lường thường dùng để đo virus là:
A. Mm

B. µ m
C. Nm@
D. A0
235. Vacin phòng bệnh dại cho người mỗi câu dưới đây đều đúng ngoại trừ:
A. Vacin chứa virus dại giảm độc lực
B. Phải dùng vacin nếu bệnh nhân bị động vật hoang dại cắn@
C. Dùng vacin phòng ngừa phải trị đúng chỉ định
D. Dùng đủ liều và đúng khoảng cách cho bệnh nhân
236. Những vi khuẩn có lông thường có khả năng:
A. Có sức đề kháng tốt
B. Có sức đề kháng kém
25


×