Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM DV tân việt mỹ năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 90 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI
VÀ DỊCH VỤ TÂN VIỆT MỸ NĂM 2015
Ngành: Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tài chính

Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Phan Minh Thùy
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
MSSV: 1211180719

Lớp: 12DKTC03

TP.Hồ Chí Minh, 2016
i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là đề tài nguyên cứu và là kết quả qua quá trình thực tập và
tìm hiểu thực tế tại Công ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ trong thời
gian qua, tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo và học hỏi. Không sao chép từ bất kỳ
nguồn nào. Tôi xin hoàn toàn trách nhiệm trƣớc Nhà trƣờng, Qúy thầy cô và toàn thể
Công ty về lời cam đoan này!

TP. Hồ Chí Minh, ngày



tháng năm 2016

Tác giả

Nguyễn Thị Tuyết Trinh

ii


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn đến Qúy thầy cô Trƣờng Đại Học Công Nghệ TP.
HCM đã tận tình chỉ bảo và truyền đạt tất cả các kiến thức cho chúng em trong suốt quãng thời
gian học tập và rèn luyện qua. Cùng với sự lãnh đạo của Khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng
và sự chỉ bảo tận tình của Qúy thầy cô đã giúp chúng em có đƣợc một nền tảng kiến thức và có
đƣợc hành trang để vững bƣớc trên bƣớc đƣờng tƣơng lai. Đặc biệt là cô Phan Minh Thùy,
ngƣời đã tận tụy, hết lòng trực tiếp hƣớng dẫn, quan tâm em trong suốt quá trình chuẩn bị, thực
hiện và hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Em cũng gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công Ty TNHH Thƣơng
Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ đã tạo cơ hội để em đƣợc thực tập tại Công ty. Và em đặc biệt
gửi lời cảm ơn đến anh Trần Văn Kiếm_ Kế toán trƣởng, ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn và tạo
điều kiện và giúp đỡ em rất nhiều trong công việc và kiến thức cho em trong suốt thời gian em
thực tập này cũng nhƣ các anh chị phòng ban khác trong Công ty đã quan tâm, giúp đỡ và tạo
cho em một môi trƣờng làm việc thân thiện và hiệu quả. Tất cả điều đó đã cho em cơ hội thuận
lợi để em có thể cọ xát với thực tế cũng nhƣ học hỏi và tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm cho
bản thân mai sau.
Cuối cùng em xin chúc Qúy thầy cô, Ban lãnh đạo và toàn thể anh chị trong Công Ty
TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc!
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. HCM, Ngày……tháng……năm 2016

(SV ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Tuyết Trinh

iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập: ………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
Điện thoại liên lạc: …………………………………………………………………….
Email: ……………………………………………………………………………….....
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
Họ và tên sinh viên: …………………………………………………………..
MSSV: …………………………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………………………………
Thời gian thực tập tại đơn vị: Từ……..............đến………………………………….
Tại bộ phận thực tập: ..................................................................................................
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị:
>3 buổi/tuần

1-2 buổi/tuần
ít đến đơn vị
Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của Công ty:
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chuyên ngành kế toán:
Tốt
Khá
Trung bình
Không đạt
TP. HCM, Ngày ….Tháng…..Năm 2016
Đơn vị thực tập
(Ký tên và đóng dấu)

iv


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên: .................................................................................................
MSSV: ....................................................................................................................... Lớp:
.......................................................................................................................... Thời gian

thƣc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….


Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

2. Thƣờng xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với giảng viên hƣớng dẫn:
Thƣờng xuyên

Ít liên hệ

Không

3. Báo cáo thực tập đạt chất lƣợng theo yêu cầu:
Tốt

Khá

Trung bình

Không đạt

TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 2016
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)


v


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài..................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.5 Kết cấu đề tài ........................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH ........................................................................................................... 3
2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ............................................................................. 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 3
2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán DT bán hàng và cung cấp DV.. 3
2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV .......................................... 4
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 4
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ DT .......................................................................... 5
2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ DT ............ 5
2.1.2.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 7
2.1.2.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 7
2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính .......................................................................... 8
2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính .............................. 8
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................... 9
2.1.3.3 Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 9
2.1.4 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 10
2.1.4.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán thu nhập khác ............................................ 10
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 10

2.1.4.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 10
2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh ........................................................................ 11
vi


2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 11
2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc và các phƣơng pháp tính GVHB ............ 11
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng......................................................................................... 12
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 13
2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 15
2.2.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc kế toán chi phí QLDN ........................ 15
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng......................................................................................... 15
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 15
2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 17
2.2.3.1 Nội dung chi phí hoạt động tài chính........................................................... 17
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng......................................................................................... 18
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 18
2.2.4 Kế toán chi phí khác .......................................................................................... 19
2.2.4.1 Nội dung, nguyên tắc kế toán chi phí khác .................................................. 19
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng......................................................................................... 19
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 19
2.2.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 20
2.2.5.1 Khái niệm, nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................... 20
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng........................................................................................ 21
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 22
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 22
2.3.1 Khái niệm, nội dung xác định kết quả kinh doanh ............................................ 22
2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 23
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TÂN
VIỆT MỸ ...................................................................................................................... 25

3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Tân Việt Mỹ .................................... 25
3.1.1 Lịch sử hình thành ............................................................................................. 25
3.1.2 Qúa trình phát triển ............................................................................................ 25
3.2 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh thƣơng mại- dịch vụ ............................................. 26
3.3 Chức năng hoạt động- Nhiệm vụ của Công ty ........................................................ 27
vii


3.3.1 Chức năng .......................................................................................................... 27
3.3.2 Nhiệm vụ ........................................................................................................... 27
3.3.3 Mục tiêu hoạt động ............................................................................................ 27
3.4 Cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty ...................................................................... 28
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ........................................................ 28
3.4.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty.................................................................. 29
3.4.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................................. 29
3.4.2.2 Tổ chức hình thức kế toán áp dụng tạo Công ty .......................................... 30
3.4.2.3 Chế độ kế toán áp dụng tạo Công ty ............................................................ 31
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TÂN VIỆT
MỸ................................................................................................................................. 32
4.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ........................................................................... 32
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 32
4.1.1.1 Nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................... 32
4.1.1.2 Phƣơng thức bán hàng và thời điểm ghi nhận doanh thu ............................ 32
4.1.1.3 Chứng từ, sổ sách kế toán ............................................................................ 34
4.1.1.4 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 34
4.1.1.5 Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế tại Công ty ............................... 35
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 39
4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 39
4.1.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................... 39

4.1.3.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 39
4.1.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty.......................................... 40
4.1.4 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 41
4.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh ........................................................................ 41
4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 41
4.2.1.1 Chứng từ, sổ sách kế toán ............................................................................ 42
4.2.1.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 43
4.2.1.3 Ví dụ cách tính giá vốn ................................................................................ 43
viii


4.2.1.4 Ví dụ các nghiệp vụ phát sinh tại Công ty ................................................... 46
4.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 50
4.2.2.1 Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................. 50
4.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 50
4.2.2.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty................................................. 51
4.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 54
4.2.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................. 54
4.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 55
4.2.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty................................................. 55
4.2.4 Chi phí khác ....................................................................................................... 56
4.2.4.1 Chứng từ, sổ sách kế toán ................................................................................. 56
4.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 56
4.2.4.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty................................................. 56
4.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................... 57
4.2.5.1 Chứng từ, sổ sách kế toán ............................................................................ 57
4.2.5.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 58
4.2.5.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty ........................................... 58
4.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 59
4.3.1 Chứng từ, sổ sách kế toán .................................................................................. 59

4.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 60
4.3.3 Những nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty ................................................. 60
4.4 So sánh thực tế và lý thuyết công tác kế toán tại Công ty ...................................... 62
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 64
5.1 Nhận xét .................................................................................................................. 64
5.1.1 Ƣu điểm ............................................................................................................. 64
5.1.2 Hạn chế .............................................................................................................. 65
5.2 Kiến nghị ................................................................................................................. 66
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 67

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DN

Doanh nghiệp

DV

Dịch vụ

CP

Chi phí

KT

Kế toán


TK

Tài khoản

TC

Tài chính

DT

Doanh thu

NKC

Nhật ký chung

HTK

Hàng tồn kho

NVL,CCDC

Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

PXK, PNK

Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho

HĐ GTGT


Hóa đơn gía trị gia tăng

BCTC

Báo cáo tài chính

TSCĐ

Tài sản cố định

GVHB

Gía vốn hàng bán

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh


x


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ

BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2014- 2015
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 521
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 515
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 711
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 632
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 642
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 635
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 811
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 8211
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 911
Sơ đồ 3.1: Mô hình tổ chức của Công ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ
Sơ đồ 3.2 Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
Sơ đồ 4.1: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu bán hàng
Sơ đồ 4.2: Trình tự xử lý ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 4.3: Trình tự xử lý, ghi nhận giá vốn
Sơ đồ 4.4: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí QLDN
Sơ đồ 4.5: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 4.6: Trình tự xử lý, ghi nhận chi phí hoạt động khác
xi



DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1: Hóa đơn GTGT số 0000010
Hình 2: Phiếu xuất kho hàng hóa 04/12
Hình 3: Hóa đơn GTGT Số 0003509
Hình 4: Phiếu nhập kho 03/12
Hình 5: Phiếu xuất kho hàng hóa 07/10
Hình 6: Hóa đơn GTGT số 0017919
Hình 7: Phiếu chi số 05/01

xii


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
Lý do chọn đề tài

1.1

Trƣớc xu hƣớng kinh tế Thế giới ngày càng đƣợc quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam đang
vững bƣớc chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển đƣợc buộc các DN phải có đủ
trình độ, sự nhạy bén để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh doanh nhằm tối đa hóa
lợi nhuận có thể đạt đƣợc. Vì thế, vấn đề đặt ra cho DN là phải làm sao cho các hoạt động
kinh doanh ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Để
đạt đƣợc mục tiêu, đòi hỏi những mặt hàng mà DN đang kinh doanh phải đáp ứng đƣợc nhu
cầu thị hiếu của ngƣời tiêu dùng trong nƣớc cũng nhƣ nƣớc ngoài.

Cùng với sự phát triển này, hệ thống kế toán Việt Nam với tƣ cách là công cụ quản lý
kinh tế đã không ngừng đổi mới, hoàn thiện và phát triển, góp phần tích cực vào việc quản lý
tài chính của DN nói chung và nâng cao hiệu quả quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng.
Việc hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là một việc rất
cần thiết, nó không những góp phần nâng cao hiệu quả của công tác tổ chức kế toán mà còn
giúp các nhà quản lý nắm bắt đƣợc chính xác thông tin và phản ánh kịp thời tình hình doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của DN. Những thông tin đó là cơ sở cho DN
phân tích, đánh giá, lựa chọn phƣơng án kinh doanh tốt nhất.
Nhận thấy tầm quan trọng đó, sau thời gian học tập ở trƣờng, cùng với sự hƣớng dẫn của
GVHD cô Phan Minh Thùy và sự giúp đỡ của các anh chị phòng Kế toán của Công ty Tân
Việt Mỹ, tôi đã chọn thực hiện đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ năm 2015”.
1.2

Mục tiêu nghiên cứu
Việc nguyên cứu kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty

TNHH TM DV Tân Việt Mỹ nhằm mục tiêu:
-

Hệ thống hóa lý thuyết và kiến thức tôi đã đƣợc học tại trƣờng.

-

Tìm hiểu tình hình kinh doanh tại Công ty năm 2015 thông qua việc tìm hiểu về kế
toán doanh thu, kế toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH


Trang 1


BÁO CÁO KHÓA LUẬN
-

GVHD: PHAN MINH THÙY

Đối chiếu, so sánh thực tế với lý thuyết để hiểu một cách sâu sắc hơn, từ đó vận dụng
lý thuyết vào thực tế. Và qua đó bản thân rút đƣợc kinh nghiệm và vận dụng nó vào
thực tế công tác sau này.

-

Trên cơ sở đó, đƣa ra những kiến nghị và giải pháp nhằm giúp Công ty hoàn thiện hệ
thống kế toán, nâng cao hiệu suất quản lý và hoạt động.

1.3

Phạm vi nghiên cứu
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty

TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ năm 2015. Và đề tài đƣợc giới hạn trong
phạm vi chính sách, chế độ hiện hành mà DN đang áp dụng ( Theo Thông tƣ 200/2014/TTBTC; phƣơng pháp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ; đánh giá TSCĐ theo
nguyên tắc nguyên giá và giá trị còn lại; khấu hao TSCĐ theo phƣơng pháp đƣờng thẳng;
KT HTK theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên; giá xuất kho vật tƣ hàng hóa theo
phƣơng pháp bình quân gia quyền và thực tế đích danh cho các thành phẩm hoàn thành.)
Phƣơng pháp nghiên cứu

1.4

-

Tham khảo thông tin từ Internet, sách báo và các tài liệu có liên quan.

-

Thu thập thông tin từ phòng kế toán; trao đổi, phỏng vấn nhân viên kế toán.

-

Tham khảo ý kiến hƣớng dẫn của GVHD.

-

Sử dụng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đối chiếu để đƣa ra nhận xét,
đánh giá và kiến nghị
Kết cấu đề tài

1.5

Đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Dịch Vụ Tân Việt Mỹ” gồm 5 chƣơng:
-

Chƣơng 1: Giới thiệu.

-

Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.


-

Chƣơng 3: Tổng quan về Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ.

-

Chƣơng 4: Thực trạng công tác KT doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công Ty TNHH TM & DV Tân Việt Mỹ.

-

Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 2


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.1.1 Kế toán DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Trích dẫn Điều 79-TK 511_ DT bán hàng và cung cấp DV, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.1.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT DT bán hàng và cung cấp DV



Khái niệm: DT bán hàng và cung cấp DV là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ

thu đƣợc từ giao dịch và nghiệp vụ phát sinh DT nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp DV
cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài gía bán ( nếu có).
 Nội dung DT bán hàng và cung cấp DV:
Bao gồm DT từ việc bán hàng hóa, thành phẩm, cung cấp DV, từ các công trình xây
dựng cơ bản đã đƣợc hoàn thành của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuấtkinh doanh.
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Đối với DT bán hàng, chỉ ghi nhận DT khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
DN đã chuyển phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc
hàng hóa cho ngƣời mua;
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa;
DT đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
DN đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng;
 Nguyên tắc kế toán:
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu phải
nộp, nhƣ thuế GTGT (kể cả trƣờng hợp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp), thuế
TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng.
Trƣờng hợp trong kỳ DN đã viết HĐ bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhƣng đến
cuối kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua hàng, thì trị giá số hàng này không đƣợc coi là
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 3


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY


đã bán trong kỳ và không đƣợc ghi vào TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV” mà chỉ hạch
toán vào bên Có TK 131 “Phải thu của khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách hàng.
Khi thực giao hàng cho ngƣời mua sẽ hạch toán vào TK 511“DT bán hàng và cung cấp DV”
về trị giá hàng đã giao, đã thu trƣớc tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận DT.
Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp, DT đƣợc xác định theo giá
bán trả tiền ngay.
Không ghi nhận DT bán hàng, cung cấp DV đối với:
Trị giá hàng hoá, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công chế biến;
Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi (chƣa đƣợc xác định là đã bán);
Số tiền thu đƣợc từ việc bán sản phẩm sản xuất thử;
Các khoản DT hoạt động tài chính;
Các khoản thu nhập khác.
2.1.1.2 Nhiệm vụ kế toán DT bán hàng và cung cấp DV
Ghi chép, theo dõi, phản ánh kịp thời từng khoản DT bán hàng và cung cấp DV phát
sinh trong kỳ.
Tính toán, phản ánh chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh.
2.1.1.3 Chứng từ sử dụng
-

HĐ GTGT (01 GTKT)

-

Phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có.

2.1.1.4 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: phản ánh DT bán hàng thực
tế của DN thực hiện trong một kỳ KT của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Bên nợ:

-

Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).

-

Các khoản làm giảm trừ DT kết chuyển cuối kỳ (Hàng bán bị trả lại, CKTM, giảm giá).

-

Kết chuyển DT thuần vào TK 911 “Xác định KQKD”.

Bên có: DT bán hàng hóa, sản phẩm, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ của DN đã
thực hiện trong kỳ KT.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 4


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

TK 511 không có số dư cuối kỳ
+ Có 6 TK cấp 2:
TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”
TK 5113 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ”
TK 5114 “ Doanh thu trợ cấp , trợ giá”
TK 5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”

TK 5118 “ Doanh thu khác”
511

111,112,131

DT BH & Cung cấp DV

521

Số tiền trả cho ngƣời mua

Chịu thuế XK,TTĐB,BVMT và HH bị trả lại,giảm giá,CK.
911
K/C DT

333
Thuế XK,TTĐB,

Thuần

333
Thuế XK,TTĐB,BVMT,

BVMT,GTGT

GTGT hàng bị trả lại,giảm

Phải nộp.

giá.


K/C doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, CKTM
Sơ đồ 2.1:

Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu TK 511

2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
( Trích dẫn Điều 81- TK 521_Các khoản giảm trừ DT, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.2.1 Khái niệm, nội dung và nguyên tắc KT các khoản giảm trừ DT
 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản DN bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua
hàng với khối lƣợng lớn.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 5


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

Giảm giá hàng bán là khoản trừ đƣợc DN ( bên bán) chấp thuận một cách đặc biệt
trên giá đã thỏa thuận trên HĐ vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách
hay không đúng thòi hạn đã ghi trong hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa DN đã xác định tiêu thụ nhƣng bị khách
hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế nhƣ: hàng kém
phẩm chất, sai quy cách, chủng loại,…
 Nội dung:
Các khoản giảm trừ DT phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào DT bán hàng

và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ gồm: CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
TK này không phản ánh các khoản thuế đƣợc giảm trừ vào DT nhƣ thuế GTGT đầu ra phải
nộp theo phƣơng pháp trực tiếp.
 Nguyên tắc kế toán:
Việc điều chỉnh giảm DT đƣợc thực hiện nhƣ sau:
Khoản CKTM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh cùng kỳ tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ đƣợc điều chỉnh giảm DT của kỳ phát sinh;
Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau mới
phát sinh CKTM, giảm giá hàng bán hoặc hàng bán bị trả lại thì DN đƣợc ghi giảm DT theo
nguyên tắc:
+ Nếu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ từ các kỳ trƣớc, đến kỳ sau phải giảm giá, bị
trả lại nhƣng phát sinh trƣớc thời điểm phát hành BCTC, KT phải coi đây là một sự kiện cần
điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng cân đối kế toán và ghi giảm DT, trên BCTC của kỳ
lập báo cáo (kỳ trƣớc).
+ Trƣờng hợp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ phải giảm giá, bị trả lại sau thời điểm phát hành
BCTC thì DN ghi giảm DT của kỳ phát sinh (kỳ sau).
Đối với các khoản giảm giá hàng bán:
Trƣờng hợp trong hóa đơn GTGT đã thể hiện khoản giảm giá hàng bán cho ngƣời
mua là khoản giảm trừ vào số tiền ngƣời mua phải thanh toán (giá bán phản ánh trên HĐ là
giá đã giảm) thì DN (bên bán hàng) không sử dụng TK này, DT bán hàng phản ánh theo giá
đã giảm (DT thuần).
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 6


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY


Chỉ phản ánh vào nội dung này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau
khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành HĐ (giảm giá ngoài HĐ) do hàng bán
kém, mất phẩm chất...
KT phải theo dõi chi tiết giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại cho từng khách hàng
và từng loại hàng bán, nhƣ: bán hàng (sản phẩm, hàng hoá), cung cấp DV. Cuối kỳ, kết
chuyển toàn bộ sang TK 511 - "DT bán hàng và cung cấp DV" để xác định DT thuần của
khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế thực hiện trong kỳ báo cáo.
2.1.2.2 Chứng từ sử dụng
-

HĐ GTGT (01 GTKT)

2.1.2.3 Tài khoản sử dụng
TK 521- Các khoản giảm trừ DT
Bên nợ:
-

Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.

-

Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng.

-

DT của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải
thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.

Bên có: Cuối kỳ KT, kết chuyển toàn bộ số CKTM, giảm giá hàng bán, DT của hàng bán bị
trả lại sang TK 511 “DT bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định DT thuần của kỳ báo

cáo.
TK 521 “ các khoản giảm trừ DT” không có số dư cuối kỳ
TK 521 có 3 TK cấp 2:
-

TK 5211 - Chiết khấu thương mại.

- TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
- TK 5213 - Giảm giá hàng bán

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 7


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

111,112,131

521
Tổng số tiền giảm giá, CKTM,
Hàng bán bị trả lại.

511
K/c giảm giá hàng bán,
CKTM,hàng bán trả lại.

3331

Thuế GTGT đầu ra tƣơng ứng

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 521
2.1.3 Kế toán DT hoạt động tài chính
( Trích dẫn Điều 80- TK 515_DT hoạt động tài chính, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.3.1 Nội dung và nguyên tắc kế toán DT hoạt động tài chính
 Nội dung:
DT hoạt động tài chính dùng để phản ánh DT tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia, và DT hoạt động tài chính của DN bao gồm:
-

Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ

trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ…
-

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ.

-

Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.

-

Lãi tỷ giá hối đoái, mua bán ngoại tệ và các hoạt động đầu tƣ tài chính khác.
 Nguyên tắc KT:
Đối với khoản DT từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, DT đƣợc ghi nhận là số chênh
lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với lãi tiền gửi: DT không bao gồm khoản lãi tiền gửi phát sinh do hoạt động đầu
tƣ tạm thời của khoản vay sử dụng cho mục đích xây dựng tài sản dở dang theo quy

định của Chuẩn mực kế toán chi phí đi vay.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 8


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

Đối với tiền lãi phải thu từ các khoản cho vay, bán hàng trả chậm, trả góp: DT chỉ
đƣợc ghi nhận khi chắc chắn thu đƣợc và khoản gốc cho vay, nợ gốc phải thu không
bị phân loại là quá hạn cần phải lập dự phòng….
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng
-

Giấy báo có của ngân hàng.

-

Sổ phụ ngân hàng (SPNH).

2.1.3.3 Tài khoản sử dụng
TK 515- DT hoạt động tài chính
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển DT hoạt động tài chính thuần sang TK 911- “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ

515

138

Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức,lợi
nhuận,cổ tức đƣợc chia.
331
Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng

911

1111,1121
1112,1122
Cuối kỳ k/c

Tỷ giá

DT HĐTC

Bán ngoại tệ

ghi sổ
Lãi bán ngoại tệ
1111, 1121
Lãi tiền gửi NH đƣợc nhận

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 515
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 9



BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

2.1.4 Kế toán thu nhập khác
( Trích dẫn Điều 93- TK 711_TN khác, TT 200/2014/TT-BTC)
2.1.4.1Nội dung và nguyên tắc KT thu nhập khác
 Nội dung:
TN khác là các khoản thu nhập mà DN không dự tính trƣớc đƣợc hoặc có dự tính nhƣng
ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu không mang tính chất thƣờng xuyên.
Nhƣ việc nhƣợng bán thanh lý TSCĐ, bán phế liệu và các thu nhập phát sinh thất thƣờng
khác , các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất , kinh doanh của DN.
 Nguyên tắc KT:
Khi có khả năng chắc chắn thu đƣợc các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng, kế toán phải
xét bản chất của khoản tiền phạt để kế toán phù hợp với từng trƣờng hợp cụ thể theo nguyên
tắc:
Đối với bên bán: Tất cả các khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng thu đƣợc từ bên mua
nằm ngoài giá trị hợp đồng đƣợc ghi nhận là thu nhập khác.
Đối với bên mua:
Các khoản tiền phạt về bản chất là khoản giảm giá hàng mua, làm giảm khoản thanh
toán cho ngƣời bán đƣợc hạch toán giảm giá trị tài sản hoặc khoản thanh toán (không hạch
toán vào thu nhập khác) trừ khi tài sản có liên quan đã đƣợc thanh lý, nhƣợng bán.
Các khoản tiền phạt khác đƣợc ghi nhận là thu nhập khác trong kỳ phát sinh.
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán; Biên bản thanh lý.
- Hoá đơn GTGT.
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng
TK 711: thu nhập khác.

Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các khoản thu
nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 10


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

- Cuối kỳ KT, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 - "Thu nhập khác" không có số dư cuối kỳ

3331

111, 112, 138
Thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ

711
111, 112
Thu phạt KH vi phạm HĐ kinh tế,
tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thƣờng.

911


152,156,211
Nhận tài trợ,biếu tặng hằng hóa,vật tƣ,TSCĐ.
K/c thu nhập khác
111, 112
Thu đƣợc khoản nợ khó đòi đã xóa sổ;
Các khoản thuế XNK,TTĐB ngân sách nhà nƣớc
hoàn lại.

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu của TK 711
2.2 Kế toán các khoản chi phí phát sinh
2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
( Trích dẫn Điều 89- TK 632_Gía vốn hàng bán, TT 200/2014/TT-BTC)
2.2.1.1 Khái niệm, nội dung, nguyên tắc kế toán và các phương pháp tính GVHB
 Khái niệm: GVHB là giá thực tế xuất kho sản phẩm đã bán đƣợc ( hoặc gồm cả chi
phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, DV
hoàn thành đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 11


BÁO CÁO KHÓA LUẬN

GVHD: PHAN MINH THÙY

 Nội dung:
Gía vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tƣ; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với DN xây lắp) bán trong kỳ.
Ngoài ra còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản

đầu tƣ nhƣ: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tƣ theo
phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh không lớn); chi phí nhƣợng bán,
thanh lý BĐS đầu tƣ…
 Nguyên tắc KT
Khi bán sản phẩm, hàng hóa kèm thiết bị, phụ tùng thay thế thì giá trị thiết bị, phụ
tùng thay thế đƣợc ghi nhận vào GVHB.
Đối với phần giá trị hàng tồn kho hao hụt, mất mát, kế toán phải tính ngay vào GVHB
(sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có).
Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tiêu hao vƣợt mức bình thƣờng, chi phí nhân
công, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá trị sản phẩm nhập kho, KT phải
tính ngay vào GVHB (sau khi trừ đi các khoản bồi thƣờng, nếu có) kể cả khi sản phẩm, hàng
hóa chƣa đƣợc xác định là tiêu thụ.
Các khoản thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị
hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại thì đƣợc ghi giảm
GVHB.
 Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
Phương pháp nhập trước, xuất trước;
Phương pháp thực tế đích danh: Theo phƣơng pháp này thì sản phẩm, vật tƣ, hàng
hoá xuất kho thuộc lô hàng nhập nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính.
Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phƣơng pháp này giá trị của từng loại HTK
đƣợc tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK đầu kỳ và giá trị từng loại HTK đƣợc
mua hoặc sản xuất trong kỳ. Phƣơng pháp bình quân có thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc vào
mỗi khi nhập một lô hàng, phụ thuộc vào tình hình của DN.
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng
-

Phiếu xuất kho (02-VT)

SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH


Trang 12


BÁO CÁO KHÓA LUẬN
-

GVHD: PHAN MINH THÙY

Bảng kê dự phòng giảm giá HTK.

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng
-

TK 632 “ Giá vốn hàng bán”: phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ
hoặc giá thành của sản phẩm xây lắp xuất bán trong kỳ.

Bên Nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất
chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm cá
nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc tính vào nguyên giá
TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”;

- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
- Khoản hoàn nhập chi phí trích trƣớc đối với hàng hóa bất động sản đƣợc xác định là đã bán
(chênh lệch giữa số chi phí trích trƣớc còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán nhận đƣợc sau khi hàng mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trƣờng đã tính vào giá trị
hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó đƣợc hoàn lại.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
SVTH: NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH

Trang 13


×