Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

luyện thi THPT quốc gia 2017 môn toán - TIỆM CẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 31 trang )

Header Page 1 of 16.

NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP

BÀI 4. TIỆM CẬN
PHIẾU 1. NHẬN BIẾT và THÔNG HIỂU
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489

Footer Page 1 of 16.


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 2 of 16.
Vấn đề 1 Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số..
Phương pháp .
1. Tìm tiệm cận ngang ,tiệm cận đứng của đồ thị hàm
Thực hiện theo các bước sau
B1. Tìm tập xác định của hàm số f  x 
B2. Tìm các giới hạn của f  x  khi x dần tới các biên của miền xác định và dựa vào định nghĩa của các
đường tiệm cận để kết luận
Chú ý . Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận ngang khi tập xác định của nó là một khoảng vô hạn hay
một nửa khoảng vô hạn (nghĩa là biến x có thể tiến đến  hoặc )
Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận đứng khi tập xác định của nó có một trong các dạng sau: (a;b)
,[a;b) , (a;b], (a ;  ) ; ( ; a) hoặc là hợp của các tập hợp này và tập xác định không có một trong các
dạng sau: R , [c;  ), ( ; c], [c;d]
2. Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm
Thực hiện theo các bước sau
B1. Tìm tập xác định của hàm số (đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận xiên nếu tập xác định của nó là
là một khoảng vô hạn hay một nửa khoảng vô hạn)


B2. Sử dụng định nghĩa
Hoặc sử dụng định lí :
f(x)
f(x)
 a  0 và lim [f(x)  ax]  b hoặc lim
 a  0 và lim [f(x)  ax]  b thì đường
x x
x
x
x
thẳng y  ax  b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số f

Nếu lim

x

CHÚ Ý : Đối với hàm phân thức : f  x  

P(x)
trong đó P(x), Q(x) là hai đa thức của x ta thường
Q(x)

dùng phương pháp sau để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
i) Tiệm cận đứng .
P(x0 )  0
thì đường thẳng : x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Q(x0 )  0

Nếu 


Footer
PageMUỐN
2 of 16.
GIÁO VIÊN
MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489

1


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 3 of 16.
ii) Tiệm cận ngang
Nếu bậc của P(x) bé hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành độ
Nếu bậc của P(x) bằng bậc của Q(x) thì đồ thị hàm có tiệm cận ngang là đường thẳng : y 

A
trong đó A,
B

B lần lượt là hệ số của số hạng có số mũ lớn nhất của P(x) và Q(x)
Nếu bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang
iii) Tiệm cận xiên
Nếu bậc của P(x) bé hơn hay bằng bậc của Q(x) hoặc lớn hơn bậc của Q(x) từ hai bậc trở lên thì đồ thị
hàm số không có tiệm cận xiên
Nếu bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) một bậc và P(x) không chia hết cho Q(x) thì đồ thị hàm có tiệm
cận xiên và ta tìm tiệm cận xiên bằng cách chia P(x) cho Q(x) và viết f  x   ax  b 


R(x)
, trong đó
Q(x)

R(x)
R(x)
 0 , lim
0 .
x Q(x)
x Q(x)
lim

Suy ra đường thẳng : y  ax  b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
Chú ý:
1. Xét hàm số y  ax2  bx  c

a  0  .

* Nếu a  0  đồ thị hàm số không có tiệm cận.


b



b










* Nếu a  0 đồ thị hàm số có tiệm cận xiên y  a  x   khi x   và y   a  x   khi x   .
2a
2a
2. Đồ thị hàm số y  mx  n  p ax2  bx  c  a  0  có tiệm cận là đường thẳng : y  mx  n  p a x 

b
.
2a

Các ví dụ
Ví dụ 1 Tìm tiệm cận của hàm số:
1. y 

2x  1
x1

Footer Page 3 of 16.

2. y 

2  4x
1 x

2



Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 4 of 16.
3. y  2x  1 

1
x2

4. y 

x2
1 x

Lời giải.
1. y 

2x  1
x1

Giới hạn , tiệm cận .
lim y  2 , lim y  2 , suy ra đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C).

x

x

lim y   , lim y   , suy ra đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).

x1


2. y 

x1

2  4x
1 x

Giới hạn , tiệm cận .
lim y  4 , lim y  4 , suy ra đường thẳng y = 4 là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C).

x

x

lim y   , lim y   , suy ra đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).

x1

3. y  2x  1 

x1

1
x2

Giới hạn , tiệm cận .
lim y   , lim y    Đường thẳng : x = -2 là tiệm cận đứng của (C).

x2


x2

lim y   , lim y  .

x

x

lim [y  (2x  1)]  0 , lim [y  (2x  1)]  0  Đường thẳng y = 2x  1 là tiệm cận xiên của (C).

x

4. y  x  1 

x

1
1 x

Giới hạn , tiệm cận .
lim y   , lim y    Đường thẳng : x = 1 là tiệm cận đứng của (C).

x1

x1

lim y   , lim y  .

x


x

lim [y  ( x  1)]  0 , lim [y  ( x  1)]  0  Đường thẳng y = x  1 là tiệm cận xiên của (C).

x

x

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hàm số y 

x 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là:
x 1

Footer
PageMUỐN
4 of 16.
GIÁO VIÊN
MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489

3


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 5 of 16.

A. x  1

C. x  1

B. y  1

Câu 2: Cho hàm số y 

D. y  1

2x 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
2x  2

A. x  1

C. x  1

B. y  1

D. y  1

Câu 3: Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y 
A. 3

B. 2

Câu 4: Cho hàm số y 

3x  1

?
x2  4

C. 1

D. 4

3
. Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số ?
x2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Đồ thị hàm số y  x4  x2  1 có bao nhiêu tiệm cận:
A. 0

B. 1

Câu 6: Đồ thị hàm số y 
A. 1

C. 3

D. 2


x2  x  1
có bao nhiêu tiệm cận (đứng và ngang) ?
5 x2  2 x  3
B. 3

C. 4

D. 2

Câu 7: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
Chọn câu trả lời đúng:

y  x 2
A.

1
1
y
x  1 B.
x 1

y
C.

2
x2

y
D.


5x
2 x

Câu 8: (ĐMH) Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là
x 

x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1

Footer Page 5 of 16.

4


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 6 of 16.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên

\ 3 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Số

các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là ?.


1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
4) Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  3
Số các phát biểu sai trong các phát biểu sau là ?.
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên

D. 4
1 
\   và có đồ thị như hình bên. Xét các phát biểu
2

sau .
1) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
2) Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
3) Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

Footer
PageMUỐN
6 of 16.
GIÁO VIÊN
MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489


5


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 7 of 16.
4) Đồ thị hàm không có cực trị
A. 0

B. 1

Câu 11: Đồ thị hàm số y 
A. y  

C. 2

3x  4
có tiệm cận ngang là
2x  5

1
5

B. y  

Câu 12: Cho hàm số y 

3

5

C. y 

3
2

D. y  

4
5

3x  5
có thồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x  7

A. (C) có tiệm cận ngang y  
C. (C) có tiệm đứng x 
Câu 13: Đồ thị hàm số y 

5
7

7
2

B. (C) có tiệm ngang y 

3
2


D. (C) không có tiệm cận

x 1

x2

A.tiệm cận đứng x=

2

B. tiệm cận ngang y= -1

C. tiệm cận đứng x=1

D. tiệm cận ngang y=1

Câu 14 : Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận đứng
A. y  x  2 

1
x 1

B. y 

1
x 1

Câu 15 : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x = - 1

Câu 16. Hàm số y 

B. y = - 1

C. y 

2
x2

D. y 

5x
2 x

2 x

1 x
C. x = 2

D. y = 2

C. y  0

D. x  1

x 1
có tiệm cận ngang
x  2

A. y  1


Footer Page 7 of 16.

B. y  2

6


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 8 of 16.
Câu 17. Hàm số y 

2x  3
có tiệm đứng
x2

A. y  2
Câu 18. Cho hàm số y 

B. y  2

x 1
có đồ thị (C ) . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
x  2x

B. x  2 và x  0

D. x  2


C. y  0,y  2

x 1
có đồ thị (C ) . Số đường tiệm cận của đồ thị là :
x  2x
2

A. 2
Câu 20. Cho hàm số y 

D. x  2

2

A. x  0
Câu 19. Cho hàm số y 

C. x  2

B. 1

C. 3

D. 0

x 1
có đồ thị (C ) . Số đường tiệm cận của đồ thị là :
x x2
2


A. 2
Câu 21. Cho hàm số y

B. 1

C. 3

D. 0

2x 1
(1). Phát biểu nào sau đây là sai ?(NB)
x 1

A. Đồ thị hàm số(1) có tiệm cận ngang là y
B. Đồ thị hàm số (1)có tiệm cận đứng là x

2.

1.

C. Đồ thị hàm số (1)có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x
D . Đồ thị hàm số (1)không có tiệm cận .
lần lượt là x 1; y 2 .)

Câu 23: Đồ thị hàm số y=
A. y = 2

B. y  1

2.


(Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng

Câu 22: Các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1và y  1

1; y

1- x
x 1
2



C. x  1và x  1

D. x  1

3
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
x-2
B. x = 2

C. y = 0

Footer
PageMUỐN
8 of 16.
GIÁO VIÊN
MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489


D. x = -2
7


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 9 of 16.
Câu 24: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  

3
4

B. x 

1
2

C. x  

Câu 25.Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y 

1
2

Câu 26: Cho hàm số y 


B. y  

2 x
có phương trình:
4 x +3
1
2

D. y  

3
4

x 1
có phương trình là
2x +1

1
2

C. x  

1
2

D. x 

1
2


4 x
1 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
2x  8

A. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y  2
B. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y 

1
2

C. Đồ thị hàm số (1) có tiệm cận ngang là y  

1
2

D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang
Câu 27: Đồ thị hàm số y 

x2  7 x  6
x2  1

A. chỉ có tiệm cận đứng là x  1
B. chỉ có tiệm cận đứng là x  1
C. có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  1
D. không có tiệm cận đứng
Câu 28: Đồ thị hàm số y 
A.x=1

Footer Page 9 of 16.


2x2  7 x  3
có tiệm cận đứng bên phải là
x 2  8 x  15
B. x  

5
2

C.x=5

D.x=7

8


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 10 of 16.
mx3  2
Câu 29. Đồ thị hàm số y  2
có hai tiệm cận đứng thì
x  3x  2
A. m  0

B. m  1và m  2

Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1
Câu 31 : Cho hàm số y 


B. 2

B. 1

D. m= 0

2 x2  1
là:
x2  4 x  3
C. 3

D. 0

C. 2

D. 3

2x  1
có đồ thị (C ) . Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là :
1 x

A. M  2;1
Câu 33. Cho hàm số y 

1
4

3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng : ( MĐ 2)

x2

A. 0

Câu 32. Cho hàm số y 

C. m  2 và m 

B. N  2;1

C. P 1; 2 

D. M 1; 2 

x 1
có đồ thị (C ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  2x
2

A. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0
B. (C ) có tiệm cận ngang là

y  1 và tiệm cận đứng là x  2

C. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2
D. (C ) có tiệm cận ngang là y  0 và tiệm cận đứng là x  0, x  2
Câu 34. Cho hàm số y 

x2  2 x  3
có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là đúng ?

1  x2

A. (C ) có 2 đường tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .
C. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .

Footer
PageMUỐN
10 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

9


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 11 of 16.
D. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 và tiệm cận đứng là đường thẳng x  1.
Câu 35. Cho hàm số y 

x3
có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là đúng?
x2

A. Hàm số đồng biến trên

.


B. (C ) có tiệm ngang là đường thẳng y  3 .
C. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
D. Hàm số có 1 cực trị.

x2  2 x  5
có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là sai?
x3

Câu 36. Cho hàm số y 

A. (C ) có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
B. (C ) có tiệm cận ngang là y  1 .
C. (C ) có tiệm cận đứng là x  3 .
D. (C ) có tiệm cận đứng là x  3 và tiệm cận ngang là y  1 .

x2  2 x  3
có đồ thị (C ) . Kết luận nào sau đây là sai?
x2

Câu 37. Cho hàm số y 

A. Tập xác định của hàm số là D   ;1  3;   .
B. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
C. (C ) có tiệm cận ngang là y  1 .
D. (C ) không có tiệm cận đứng.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hàm số y
B. Hàm số y


1

không có tiệm cận ngang

2x

1

x4

x 2 không có giao điểm với đường thẳng y

Footer Page 11 of 16.

1
10


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 12 of 16.
C. Hàm số y

x3

D. Đồ thị hàm số y
Câu 39: Cho hàm số y 

1 có tập xác định là D


x2

x2
x2  9

A. 3

x2

\ { 1}

2x cắt trục tung tại 2 điểm

. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 40. Xét hai mệnh đề sau đây:
I/  C  : y 

2 x  x2
có hai tiệm cận đứng là x  1 và một tiệm cận ngang là y  0
x2 1

II/  C  : y 


3x  6
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
4  x2

Mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Cả I và II

Câu 41: (Mức 2). Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1

B. 2

x 1
x2  4

C. 3

D. Không có

D.4

3x  6
có phương trình là:
x 1
C. y  3, x  1
D. y  x  2, x  1


Câu 42. Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  3, x  1

B. y  1, x  3

Câu 43. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường
thẳng y  2 ?
2x
2 x
x2
x2
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
1 x
1 x
x 1
x 1
Câu 44. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A.2

3
là:
x2

B.1

Câu 45.Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 


C.0

x 1
x2  1

D.3
:

Footer
PageMUỐN
12 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

11


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 13 of 16.
A. 2

B. 1

C. 3

Câu 46. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

A. 3

B. 2

Câu 47. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 2

B. 1

D. 4

x2

x2  9
C. 1

D. 4

C. 0

D. 3

1 x

1 x

3x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x  1
3

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 
2
3
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 
2

Câu 48.Cho hàm số y 

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 

1
2

Câu 49.Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2

B. x  2

C. x  2

x 1

x2  4

Câu 50.Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  0

B. y  1


D. x  1

3

2 x

C. y  2

D. y 

3
2

3x 2  3x
Câu 51.Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2x 1
1
A. Không tồn tại tiệm cận ngang
B. y 
2
3
3
C. y 
D. y 
2
2
Câu 52.Đồ thị hàm số y 

x 1

có đường tiệm cận nào sau đây?
x  3x  2
2

A.Đường TCĐ là x  2

Footer Page 13 of 16.

B. Đường TCĐ là x  2, x  1
12


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 14 of 16.

C. Đường TCĐ là x  1

D.Đường TCN là y  1, y  2

2 x  2m  1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng
xm
của đồ thị hàm số đi qua điểm M  3; 1
Câu 53.Cho hàm số y 
A. m  3

B. m  3

C. m  1


Câu 54: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x 

2
3

B. y 

A. x  2
Câu 56: Đồ thị hàm số y 
A. 2

2x 1
là đường thẳng:
3x  2

1
2

Câu 55: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C. y 

2
3

D. y 

3

2

3x  2
là đường thẳng:
x2

B. y  3

C. x 

3
2

D. Không có tiệm cận đứng

x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận:
5x  3
B. 1

C. 3

Câu 57: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 
A. m = 0

D. m  2

B. m = 3

D. 0


mx  1
1
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y 
6x  3
2
C. m = 6

D. m = 9

Câu 58: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3:
A. y 

x2
3x  1

B. y 

6x 1
2x  6

Câu 59: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 
A. m = 1

B. m = 2

C. y 

6x 1
2 x  3


D. y  x3  3x 2  2

2x 1
có đường tiệm cận đừng là đường thẳng x = 2:
3x  m
C. m = 4

D. m = 6

Câu 60: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2:

Footer
PageMUỐN
14 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

13


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 15 of 16.
A. y 

x2
3x  1


B. y 

Câu 61: Đồ thị hàm số y 
A. y 

2
3

Câu 62: Cho hàm số y 

2x 1
x 3

C. y 

x 1
2x  4

D. y 

2x2  2x  1
x2

D. x 

3
2

2x2  2x  1

có đường tiệm cận đứng là
3x  2

B. x 

2
3

3
2

C. y 

4x  3
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng:
x5

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5
D. Đồ thị (C) không có tiệm cận
Câu 63: Đồ thị hàm số y 
A. 4

2x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng:
9  x2
B. 3

C. 2


Câu 64: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0

B. 1

2x
là:
x3
C. 2

Câu 65: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2

B. x  3

4
3

B. x  

C. y = 2

1
2

D. y = 3

3x  7
là:

4x  2

C. y 

Câu 67: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

Footer Page 15 of 16.

D. 3

4  2x
là:
x3

Câu 66: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x 

D. 1

4
3

D. y  

1
2

7x  2
là:
x2  4

14


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 16 of 16.
A. 0

B. 1

C. 2

Câu 68: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x  

1
3

B. x 

1
4

A. x  1

x2  7 x  2
là:
4 x  2  3 x2

C. y  


Câu 69: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
B. y  1

Câu 71: Đồ thị hàm số y 

1
3

2 x 2

x 1

D. y 

B. (2; -3)

D. x  2

3x  7
là:
x2

C. (3; -2)

D. ( -3; 2)

3x  3
đối xứng qua:
x 1

B. Đường thẳng x  3
D. Điểm I(3; 1)

A.Đường thẳng x  1
C. Điểm I(1; 3)

Câu 72: Xác định tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. m = 0

B. m = 1

3x  3
đi qua M(0; 1).
xm

C. m = 2

Câu 73: Xác định tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. m = 0
Câu 74. Đồ thị hàm số y 
A. 1

1
4

là:

C. y = 2

Câu 70: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

A. ( -2; 3)

D. 3

B. m = 1

x2  x 1
5x 2  2x  3
B. 3

C. m = 2

D. m = 3

mx  3
đi qua
xm

M(0; 1).

D. m = 3

có bao nhiêu tiệm cận:
C. 4

D. 2

Câu 75. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:

Footer

PageMUỐN
16 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

15


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 17 of 16.
y x 2
A.

y
C.

1
x 1

y

1
x 1

y

5x

2x

B.

2
x 2

D.

Câu 76. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

x 2
là:
x 1

A. y = 1 và x = -2

B. y = x+2 và x = 1

C. y = 1 và x = 1

D. y = -2 và x = 1

Câu 77. Cho hàm số y 





mx  1

(C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm
2x  m

A 1; 2 :
A. m = -2
Câu 78. Cho hàm số y 

B. m = 2

C. m 

1
2

D. m  

1
2

mx  1
(C). Biết rằng tiệm cận ngang của đồ thị (C) đi qua điểm B(0;2). Giá
2x  m

trị của m là :
A. m = -2

Câu 79. Cho hàm số y 

B. m = 2


x2  x 1
5x  2x  3
2

C. m  4

D. m  

1
2

(C). Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (C) có phương

trình là:

x  1
A. 
x  2

Footer Page 17 of 16.

x  1
B. 
x  5

3

x  1
C. 
x   5


3

x  1
D. 
x  3

5
16


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 18 of 16.
Câu 80. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1

B. 2

x 2  3x  2
x 2  2x  3

là:

C. 3

D. 4

Câu 81. Cho hàm số y  x  4x  3 (C). Đường tiệm cận của đồ thị (C) là:
4


A. x  0

2

B. y  1

C. x  2

x2
(II): y 
x 2

(III): y 

D. Không có tiệm cận

Câu 82. Cho ba hàm số:

5x
(I): y 
2x

x 2
x 2  3x  2

Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận ?
A. Chỉ I

B. Chỉ II


Câu 83. Cho hàm số: y 

C. Chỉ I và II

D. Chỉ I và III

ax  1
có đồ thị (C). Nếu đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  1 và đi qua điểm
x d

A(2;5) thì phương trình của hàm số là:
A. y 

x 2
x 1

B. y 

Câu 84. Đường thẳng x
A. y

2 x2 3
2 x

2x  1
x 1

B. y


B. x

3

Câu 86. Đồ thị hàm số y
A. x

1; y

2

3x  2
1 x

D. y 

x 1
x 1

2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
x2

3x 2
C. y
x 2

Câu 85. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y
A. y

C. y 


3

x2

2x 2
D. y
1 x

1 x
1 2x

3x 4
.
x 2
C. x

2

D. y

2

2x 1
có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x 1
B. x

2; y


Footer
PageMUỐN
18 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

1
17


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 19 of 16.
C. x

1; y

D. x

2

Câu 87. Cho hàm số y

2; y

1

3x 1

. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y

3
2

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y

3
2

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x

2x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x 1

Câu 88. Đồ thị hàm số y
A. 1

B. 2

Câu 89. Cho hàm số y

A. y

C. 0


D. 3

1 x
. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
2x 1

1
.
2

Câu 90. Cho hàm số y

1.

B. x

1
.
2

C. y

1
.
2

D. x

1

.
2

3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y

1 và tiệm cận ngang là y

0

3

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y

1 và tiệm cận ngang là x

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x

1 và không có tiệm cận ngang.

Câu 91. Cho hàm số y

Footer Page 19 of 16.

0


x2 3
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số trên là:
2x 1
18


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 20 of 16.
A. 3

B. 0

C. 2

Câu 92. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y

x
x

A. y

1; y

1

Câu 93. Đồ thị hàm số y
A. 2.

B. y


3

3
2

1

C. y

x
x

1.

3
2

là:

1
D. 3 .

2 x2 x 3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
1 x2
B. 1

D. 4


C. 3

Câu 96: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A.x = 1

D. y

D. 3.

C. 1 .

B. 0 .

A. 2

2

C. 0.

Câu 94. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y

Câu 95. Cho hàm số y

là:

x2 1
có bao nhiêu tiệm cận ngang ?
5x 2
B. 1.


A. 2 .

D. 1

B. y = 1

x2
x2

C. y = -2

D.

x= -2

Câu 97: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y 

1 x
1  2x

B. y 

2x  2
x2

Câu 98. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1

B. 2


C. y 

x 2  2x  2
1 x

D. y 

2x 2  3
2 x

1 x

1 x

C. 3

Câu 99. Các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

D. 0

x2  x 1
là:
2x  3

Footer
PageMUỐN
20 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN


19


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 21 of 16.
1
3
1
B. y = 
C. y =  , y = 1
2
2
2
Câu 100: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. y =

A. Hàm số y 

D. y = 2

1
không có tiệm cận ngang
2x 1

B. Hàm số y  x 4  x 2 không có giao điểm với đường thẳng y = -1

C. Hàm số y  x 2  1 có tập xác định là D  R \{  1}
D. Đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 101: Cho hàm số y 

3x  1
.Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
3
2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

Câu 102: Đồ thị hàm số y 
A.0.
Câu 103. Đồ thị hàm số y 

2 x
có bao nhiêu tiệm cận?
x2  1
B. 1.

C. 2.

D. 3.


9  x 2  1  x  1
3x 2  7 x  2

A. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
B. Nhận đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng
C. Nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng y  3x  10 làm tiệm cận xiên
Câu 104. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1

Footer Page 21 of 16.

B. 2

1 x
là:
1 x
C. 3

D. 0

20


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 22 of 16.
2 x 2  3x  4
Câu 105. Đồ thị hàm số y 

2x 1
A. Nhận đường thẳng x  3 làm tiệm cận đứng
B. Nhận đường thẳng x  

1
làm tiệm cận đứng
2

C. Nhận đường thẳng y  1 làm tiệm cận ngang
D. Nhận đường thẳng y  x  2 làm tiệm cận xiên
Câu 106. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?

1 x
A. y 
1 x

2x  2
B. y 
x2

1 x2
C. y 
1 x

2 x 2  3x  2
D. y 
2 x

Câu 107. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?


1 x
A. y 
1  2x

2x  2
B. y 
x2

x 2  2x  2
C. y 
1 x

Câu 108. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. 2

B. 2

Câu 109. Số đường tiệm cận của hàm số y 
A. 1
Câu 110. Cho hàm số y 

B. 2

2x 2  3
D. y 
2 x

2x  1
đi qua điểm M(2 ; 3) là:
xm


C. 3

D. 0

x 2  2x
là.
x2
C. 0

D. 3

x 1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
x2

A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x  2

B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y  1

C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)

D. Các câu A, B, C đều sai.

Câu 111: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2x 1
là đường thẳng:
3x  2


Footer
PageMUỐN
22 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

21


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 23 of 16.
A. x 

2
3

B. y 

1
2

Câu 112: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C. y 

Câu 113: Đồ thị hàm số y 
A. 2


3
2

C. x 

3
2

D. Không có tiệm cận đứng

x 1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận:
5x  3
B. 1

C. 3

Câu 114: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 
A. m = 0

D. y 

3x  2
là đường thẳng:
x2

B. y  3

A. x  2


2
3

B. m = 3

D. 0

mx  1
1
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y 
6x  3
2
C. m = 6

D. m = 9

Câu 115: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3:
A. y 

x2
3x  1

B. y 

6x 1
2x  6

C. y 


Câu 116: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 

6x 1
2 x  3

D. y  x3  3x 2  2

2x 1
có đường tiệm cận đừng là đường thẳng x =
3x  m

2:
A. m = 1

B. m = 2

C. m = 4

D. m = 6

Câu 117: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2:
A. y 

x2
3x  1

B. y 

Câu 118: Đồ thị hàm số y 
A. y 


2
3

Câu 119: Cho hàm số y 

2x 1
x 3

C. y 

x 1
2x  4

D. y 

2x2  2x  1
x2

D. x 

3
2

2x2  2x  1
có đường tiệm cận đứng là
3x  2

B. x 


2
3

C. y 

3
2

4x  3
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng:
x5

Footer Page 23 of 16.

22


Tài liệu ôn tập và giảng dạy

Header Page 24 of 16.
A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4
B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5
C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5
D. Đồ thị (C) không có tiệm cận
Câu 120: Đồ thị hàm số y 
A. 4

2x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng:
9  x2


B. 3

C. 2

Câu 121: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 0

B. 1

2x
là:
x3
C. 2

Câu 122: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2

B. x  3

4
3

Câu 124: Cho hàm số y =
A. 0
Câu 125: Cho hàm số y =

A. y = -1

Câu 126: Cho hàm số y =


B. x  

D. 3

4  2x
là:
x3

C. y = 2

Câu 123: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. x 

D. 1

1
2

D. y = 3

3x  7
là:
4x  2

C. y 

4
3


D. y  

1
2

x 1
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x2
B. 1

C. 2

D. Kết quả kháC.

x 1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
x2
B. y = 1

C. y = -2

D. y 

1
2

3  2x
. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:
x 1


Footer
PageMUỐN
24 ofMUA
16. FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIÁO VIÊN

23


Nguyễn Bảo Vương

SĐT: 0946798489

Header Page 25 of 16.
B. x 

A. x = -2

Câu 127: Cho hàm số y =

2
3

C. x = -1

D. x = 3

3  2x
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng
2x  1


lần lượt có phương trình:
A. x 

1
, y  1
2

Câu 128: Cho hàm số y =

B. x  1, y 

1
2

C. x 

3
1
,y 
2
2

D. x 

1
3
,y 
2
2


1
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng
2x  3

lần lượt có phương trình:
A. x  1, y 

1
2

B. x 

Câu 129: Cho hàm số y = 1+

3
,y 1
2

C. x 

3
,y  0
2

D. x 

3
1
,y 

2
2

1
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường
x2

thẳng lần lượt có phương trình:
A. x  1, y  1

B. x  1, y  2

C. x  2, y  2

D. x  2, y  1

Câu 130: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng:
A. y  2  x

B. y 

x 1
x2

Câu 131: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. -2

B. -1

C. y 


x  3
x2

D. y 

1
2x

mx  1
đi qua điểm A(1;-2) khi m bằng
xm
C. 1

D. 2

Câu 132: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang:
A. y 

2x
x  3

B. y 

x 1
x2

C. y 

x 3

x2

Câu 133: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

Footer Page 25 of 16.

D. y  2  x

8x  5
3 x
24


×