Tải bản đầy đủ (.doc) (224 trang)

GIÁO ÁN HINH HỌC 8 NĂM 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 224 trang )

Ngày soạn: 17/08/2016
Ngày dạy : 22/08/2016

TỨ GIÁC

CHƯƠNG I
TIẾT 1
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:

TỨ GIÁC

1/ KiÕn thøc: HS nắm vững định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi, tổng các góc của một tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
2/ Kü n¨ng: Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản.
Suy luận ra được tổng bốn góc noài của tứ giác bằng 360o.
3/ Th¸i ®é: CÈn thËn, chính xác
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1. Định nghĩa

- Nhận biết
được
định
nghĩa được tứ
giác và tứ giác
lồi


C1.1.1
u cầu HS
rút ra định
nghĩa.

Hình vẽ tứ giác Các điểm nằm
bên trong và bên
lồi
ngồi tứ giác

- Phát biểu
được tính chất

- Xác định được
Định lý tổng
các góc trong
của một tứ giác
= 306o
C2.2.1
. Học sinh làm
;?3

2, Tổng các góc
của một tứ giác.
C2.1.1

C1.2.1
C1.3.1
Các điểm P, M, Học sinh làm ?2
Q, N có đặc

điểm gì?
Làm được các
bài tập cơ bản

C23.1
C24.1
. Làm được bài Bài tập 4 trang
tập 1 sgk/66
67

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
Năm học 2016-2017

Trang: - 1 -


V. Hoạt động dạy học
* Ổn định lớp:
Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra (5’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập - HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau
của HS, nhắc nhở HS chưa có và báo cáo…
đủ …
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Giới thiệu tổng quát kiến - HS nhe và ghi tên chương, bài
thức lớp 8, chương I, bài mới vào vở.
Hoạt động 3 : Đònh nghóa (20’)
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi
- HS quan sát và trả lời
1.Đònh nghóa:
hình trên đều gồm 4 đoạn
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC
B
thẳng AB, BA, CD, DA. Hình và CD cùng nằm trên một đoạn
A
nào có hai đoạn thẳng cùng thẳng)
C
thuộc một đường thẳng?
- Các hình 1a,b,c đều được
D
gọi là tứ giác, hình 2 không
HS suy nghó – trả lời
được gọi là tứ giác. Vậy theo - HS1: (trả lời)…
Tứ giác ABCD là hình gồm 4
em, thế nào là tứ giác ?
- HS2: (trả lời)…

đoạn thẳng AB, BC, CD, DA,
- GV chốt lại (đònh nghóa như
trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng
SGK) và ghi bảng
- HS nhắc lại (vài lần) và ghi
nào cũng không cùng nằm trên
- GV giải thích rõ nội dung
vào vở
1 đường thẳng
đònh nghóa bốn đoạn thẳng
Tứ giác ABCD (hay ADCB,
liên tiếp, khép kín, không
- HS chú ý nghe và quan sát
BCDA, …)
cùng trên một đường thẳng
hình vẽ để khắc sâu kiến thức
- Các đỉnh: A, B, C, D
- Giới thiệu các yếu tố, cách
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
gọi tên tứ giác.
- Vẽ hình và ghi chú vào vở
Tứ giác lồi là tứ giác luôn
- Thực hiện ?1 : đặt mép
nằm trong 1 nửa mặt phẳng có
thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ
bờ là đường thẳng chứa bất kỳ
giác ở hình a, b, c rồi trả lời ? - Trả lời: hình a
cạnh nào của tứ giác
1
- HS nghe hiểu và nhắc lại đònh ?2

- GV chốt lại vấn đề và nêu nghóa tứ giác lồi
đònh nghóa tứ giác lồi
- HS nghe hiểu
- GV nêu và giải thích chú ý - HS chia 4 nhóm làm trên bảng
(sgk)
phụ
- Treo bảng phụ hình 3. yêu
B
cầu HS chia nhóm làm ?2
- Thời gian 5’
N
- GV quan sát nhắc nhở HS a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C
A
M
không tập trung
và D, D và A
Q
P
- Đại diện nhóm trình bày
* Đỉnh đối nhau: B và D, A
và D
D
C
b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC và
Năm học 2016-2017

Trang: - 2 -



B
N

A
Q

M
P

D

CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
Điểm nằm ngoài: N, Q

C

Hoạt động 4 : Tồng các góc của một tứ giác (7’)
- Vẽ tứ giác ABCD : Không - HS suy nghó (không cần trả lời 2. Tồng các góc của một tứ
tính (đo) số đo mỗi góc, hãy ngay)
giác
B
tính xem tổng số đo bốn góc
của tứ giác bằng bao nhiêu? - HS thảo luận nhóm theo yêu A 1
1
C
2
2

- Cho HS thực hiện ?3 theo
cầu của GV
nhóm nhỏ
- Đại diện một vài nhóm nêu rõ
D
- Theo dõi, giúp các nhóm
cách làm và cho biết kết quả,
Kẻ đường chéo AC, ta có :
làm bài
còn lại nhận xét bổ sung, góp ý
A1 + B + C1 = 180o,
- Cho đại diện vài nhóm báo …
A2 + D + C2 = 180o
cáo
- HS theo dõi ghi chép
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o
- GV chốt lại vấn đề (nêu
- Nêu kết luận (đònh lí) , HS
vậy A + B + C + D = 360o
phương hướng và cách làm, khác lặp lại vài lần.
Đònh lí : (Sgk)
rồi trình bày cụ thể)
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
Bài 1 trang 66 Sgk
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như - HS tính nhẩm số đo góc x
0
a) x=500 (hình 5)
hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm a) x=50 (hình 5)
b) x=900
tính

b) x=900
0
c) x=1150
! câu d hình 5 sử dụng góc c) x=115
d) x=750
d) x=750
kề bù
a) x=1000 (hình 6)
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
a) x=360
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
- Học bài: Nắm sự khác nhau - HS nghe dặn và ghi chú vào
giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự vở
chứng minh đònh lí tồng các
góc trong tứ giác
- Bài tập 2 trang 66 Sgk
! Sử dụng tổng các góc 1 tứ
ˆ ˆ ˆ ˆ A+B+C+D
ˆ ˆ ˆ ˆ = 3600
giác
A+B+C+D
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
! Tương tự bài 2
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
- Xem lại cách vẽ tam giác
! Sử dụng cách vẽ tam giác
Năm học 2016-2017

Trang: - 3 -



- Bài tập 5 trang 67 Sgk
! Sử dụng toạ độ để tìm
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
Ngày soạn: 19 /08/2016
Ngày dạy : 27/08/2016
TIẾT 2 HÌNH THANG
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc: HS nắm được đònh nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hìønh thang.
Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.
2/ Kü n¨ng: - HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang,
hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vò trí khác nhau và ở các dạng đặc
biệt
3/ Th¸i ®é: CÈn thËn, chính xác
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1. Định nghĩa


2, Hình thang
vng

- Nhận biết Biết cạnh đáy, Nhận biết được
Phân biệt đáy
được
định cạnh bên và các hình thang
nhỏ, đáy lớn và
nghĩa
hình đường cao
cạnh bên
thang
C1.1.1.
C1.2.1.
C1.3.1Học sinh Bìa tập 8sgk/71
u cầu HS Nắm vững nội làm ?2 sgk/70
rút ra định dung nhận xét ở
nghĩa.
sgk
- Phát biểu
- Xác định được Làm bài tập 7c
được định
hình thang có sgk/71
nghĩa hình
một góc vng
thang vng

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.

+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
Năm học 2016-2017

Trang: - 4 -


- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
V. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra; gọi một HS lên
bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS
- Thu 2 bài làm của HS

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)
- Một HS lên bảng trả lời và làm - Đònh nghóa tứ giác ABCD?
bài lên bảng. Cả lớpø làm bài
- Đlí về tổng các góc cuả một
vào vở .
tứ giác?

B
- Cho tứ giác ABCD,biết
o
o
o
117
Aˆ = 65 , Bˆ = 117 , Cˆ = 71
A
C
65
75
+ Tính góc D?
+ Số đo góc ngoài tại D?
D

0
0
0
0
0
Dˆ = 360 -65 -117 -71 = 107

- Đánh giá, cho điểm
- Chốt lại các nội dung chính
(đònh nghóa, đlí, cách tính góc
ngoài)

Góc ngoài tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ


Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
- Chúng ta đã biết về tứ giác - HS nghe giới thiệu
và tính chất chung của nó. Từ - Ghi tựa bài vào vở
tiết học này, chúng ta sẽ
nghiên cứu về các tứ giác đặc
biệt với những tính chất của
nó. Tứ giác đầu tiên là hình
thang.
Hoạt động 3 : Hình thành đònh nghóa (18’)
- Treo bảng phụ vẽ hình 13:
- HS quan sát hình , nêu nhận
1.Đònh nghóa: (Sgk)
B
Hai cạnh đối AB và CD có gì xét AB//CD
A
đặc biệt?
- Ta gọi tứ giác này là hình
- HS nêu đònh nghóa hình thang
thang. Vậy hình thang là hình - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi
D
H
C
như thế nào?
vào vở
Hình thang ABCD (AB//CD)
- GV nêu lại đònh nghiã hình
AB, CD : cạnh đáy
thang và tên gọi các cạnh.
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu

AD, BC : cạnh bên
- Treo bảng phụ vẽ hình 15,
- HS khác nhận xét bổ sung
AH : đường cao
cho HS làm bài tập ?1
- Ghi nhận xét vào vở
- Nhận xét chung và chốt lại - HS thực hiện ?2 trên phiếu học * Hai góc kề một cạnh bên của
Năm học 2016-2017

Trang: - 5 -


vđề
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các
hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết
luận?
- GV chốt lại và ghi bảng

tập hai HS làm ở bảng
- HS khác nhận xét bài
- HS nêu kết luận
- HS ghi bài

hình thang thì bù nhau.

* Nhận xét: (sgk trang 70)

Hoạt động 4: Hình thang vuông (8’)

Cho HS quan sát hình 18, tính - HS quan sát hình – tính Dˆ
2.Hình thang vuông:
0
ˆ
ˆ
D?
D = 90
A
B
Nói: ABCD là hình thang
- HS nêu đònh nghóa hình thang
vuông. Vậy thế nào là hình
vuông, vẽ hình vào vở
thang vuông?
D
C
hinh
thang

Hình thang vuông là hình
Hthang ⇔ 
thang có 1 gocù vuông
comot gocvuong
Hoạt động 5: Củng cố (5’)
- Treo bảng phụ hình vẽ 21
- HS kiểm tra bằng trực quan,
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o
(Sgk)
bằng ê ke và trả lời

b) x = 70o ; y = 50o
- HS trả lời miệng tại chỗ bài
c) x = 90o ; y = 115o
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng
tập 7
trường hợp
Hoạt động 6: Dặn dò (5’)
- Học bài: thuộc đònh nghóa
- HS nghe dặn và ghi chú
hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
! Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 360o
- Xem lại bài tam giác cân
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
! Sử dụng tam giác cân
- Đếm số hình thang
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bò : thước có chia
khoảng, thước đo góc, xem
trước §3
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……
Ngày soạn: 20 /08/2016
Ngày dạy : 29/08/2016
TIẾT 3
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:


HÌNH THANG CÂN

1/ KiÕn thøc:
HS nắm vững đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2/ Kü n¨ng:
Năm học 2016-2017

Trang: - 6 -


- HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong
tính
toán và chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân.
3/ Th¸i ®é: CÈn thËn, chính xác
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
1. Định nghĩa

Ví dụ minh họa

- Nhận biết - Xác định Dưa vào định
được hình thang được 1 tư giác nghĩa
hình
cân
là hình thang thang cân
cân
C1.1.1.

A

2, Tính chất:

Vận dụng cao

C1.2.1. u
cầu HS rút ra
định nghĩa.

B

C1.3.1.
HS
làm ?1,2 sgk/72

C

D

- Phát biểu
Hiểu cách C2.2.3. Chứng
được tính chất 1 chứng minh
minh được nội
và 2
dung định lý 1
và 2 sgk

Ví dụ minh họa
C3.3.1.


C3.3.2.
C3.3.3. Làm
Dấu
hiệu ?3
nhận biết :
SGK

3. Dấu hiệu nhận
biết

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
V. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
- Treo bảng phụ
Gọi một HS lên bảng
Năm học 2016-2017

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- HS làm theo yêu cầu của
1- Đònh nghóa hình thang (nêu rõ
GV:
các yếu tố của nó) (4đ)
Trang: - 7 -


- Kiểm btvn vài HS
- Cho HS nhận xét

- Một HS lên bảng trả lời
x =1800 - 110= 700
y =1800 - 110= 700
- HS nhận xét bài làm của
bạn

2- Cho ABCD là hình thang (đáy là
AB và CD). Tính x và y (6đ)
A
110

x

- Nhận xét đánh giá và cho điểm

D

B

110

y
C

- HS ghi nhớ , tự sửa sai (nếu
có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- tiết trước …(GV nhắc lại…)
- Chuẩn bò tâm thế vào bài
- tiết này chúng ta sẽ nghiên
mới
cứu về dạng đặc biệt của nó
- Ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Hình thành đònh nghóa (8’)
- Có nhận xét gì về hình thang
- HS quan sát hình và trả lời 1.Đònh nghóa: SGK
B
trên (trong đề ktra)?
(hai góc ở đáy bằng nhau)
A
- Một hình thang như vậy gọi là
- HS suy nghó, phát biểu …
hình thang cân. Vậy hình thang
cân là hình như thế nào?
D
C
- GV tóm tắt ý kiến và ghi bảng
- HS phát biểu lại đònh nghóa
- Đưa ra ?2 trên bảng phụ (hoặc

- HS suy nghó và trả lời tại
Hình thang cân ABCD
phim trong)
chỗ
AB//CD
- HS khác nhận xét
Â= Bˆ ; Cˆ = Dˆ
- GV chốt lại bằng cách chỉ trên
- Tương tự cho câu b, c
hình vẽ và giải thích từng trường - Quan sát, nghe giảng
hợp
- Qua ba hình thang cân trên, có
nhận xét chung là gì?
-HS nêu nhận xét: hình thang
can có hai góc đối bù nhau.
Hoạt động 4 : Tìm tính chất cạnh bên (12’)
- Cho HS đo các cạnh bên của ba - Mỗi HS tự đo và nhận xét.
2.Tính chất :
hình thang cân ở hình 24
a) Đònh lí 1: SGK
- Có thể kết luận gì?
- HS nêu đònh lí
O
- Ta chứng minh điều đó ?
- HS suy nghó, tìm cách
- GV vẽ hình, cho HS ghi GT, KL c/minh
A
B
- Trường hợp cạnh bên AD và BC - HS vẽ hình, ghi GT-KL
không song song, kéo dài cho

- HS nghe gợi ý
D
C
chúng cắt nhau tại O các ∆ODC
- Một HS lên bảng chứng
cân
và OAB là tam giác gì?
minh trường hợp a, cả lớp
GT ABCD là hình thang
- Thu vài phiếu học tập, cho HS
làm vào phiếu học tập
(AB//CD)
nhận xét ở bảng
- HS nhận xét bài làm ở trên KL AD = BC
- Trường hợp AD//BC ?
bảng
- GV: hthang có hai cạnh bên song - HS suy nghó trả lời
song thì hai cạnh bên bằng nhau. - HS suy nghó trả lời
Chứng minh: (sgk trang 73)
Ngược lại, hình thang có hai cạnh
Năm học 2016-2017

Trang: - 8 -


bên bằng nhau có phải là hình
thang cân không?
- Treo hình 27 và nêu chú ý (sgk) - HS ghi chú ý vào vở

Chú ý : (sgk trang 73)

b) Đònh lí 2: SGK
B

A
O
D

C

GT ABCD là hthang cân
(AB//CD)
KL AC = BD
Cm: (sgk trang73)
- Treo bảng phụ (hình 23sgk)
- Theo đònh lí 1, hình thang cân
ABCD có hai đoạn thẳng nào
bằng nhau ?
- Dự đoán như thế nào về hai
đường chéo AC và BD?
- Ta phải cminh đònh lísau
- Vẽ hai đường chéo, ghi GT-KL?
- Em nào có thể chứng minh ?
- GV chốt lại và ghi bảng

- HS quan sát hình vẽ trên
bảng
- HS trả lời (ABCD là hình
thang cân, theo đònh lí 1 ta có
AD = BC)
- HS nêu dự đoán … (AC =

BD)
- HS đo trực tiếp 2 đoạn AC,
BD
- HS vẽ hình và ghi GT-KL
- HS trình bày miệng tại chỗ

- HS ghi vào vở
Hoạt động 5 : Tìm dấu hiệu nhận biết hình thang cân (6’)
- GV cho HS làm ?3
- HS đọc yêu cầu của ?3
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang
- Làm thế nào để vẽ được 2 điểm - Mỗi em làm việc theo yêu cân:
A, B thuộc m sao cho ABCD là
cầu của GV:
a) Đònh Lí 3: Sgk trang 74
hình thang có hai đường chéo AC + Vẽ hai điểm A, B
b) Dấu hiệu nhận biết hình thang
= BD? (gợi ý: dùng compa)
+ Đo hai góc C và D
cân : (SGK)
+ Nhận xét về hình dạng của
- Cho HS nhận xét và chốt lại:
hình thang ABCD.
+ Cách vẽ A, B thoã mãn đk
(Một HS lên bảng, còn lại
+ Phát biểu đònh lí 3 và ghi bảng làm việc tại chỗ)
- Dấu hiệu nhận biết hthang cân? - HS nhắc lại và ghi bài
- GV chốt lại, ghi bảng
- HS nêu …
Hoạt động 7 : Dặn dò (5’)

- Học bài : thuộc đònh nghóa, các - HS nghe dặn
tính chất , dấu hiệu nhận biết
- Bài tập 12 trang 74 Sgk
! Các trường hợp bằng nhau của - 3 trường hợp bằng nhau của
tam giác
tam giác.
- Bài tập 13 trang 74 Sgk
! Tính chất hai đường chéo hình
Năm học 2016-2017

Trang: - 9 -


thang cân và phương pháp chứng
minh tam giác cân
- Bài tập 15 trang 75 Sgk

- HS ghi chú vào tập

Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
Ngày soạn: 26 /8/ 2016
Ngày dạy : 03/9/2016
TIẾT 4
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:


LỤN TẬP

1/ KiÕn thøc:
- Học sinh được củng cố và hoàn thiện lý thuyết: đònh nghóa, tính chất hình thang cân, các
dấu
hiệu nhận biết một hình thang cân .
2/ Kü n¨ng:
- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân để giải một số bài tập tổng hợp; rèn
luyện
kỹ năng nhận biết hình thang cân .
-3/ Th¸i ®é: Rèn luyện các thao tác phân tích, tổng hợp, xác đònh hướng chứng minh một bài
toán hình học.
II. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
III. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
IV. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên
- Cho HS sửa bài 15 (trang
Năm học 2016-2017
-


Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (12’)
- Một HS vẽ hình; ghi GT-KL một Bài 15 trang 75 Sgk
Trang: - 10


75)

HS trình bày lời giải
- Cả lớp theo dõi

- GV kiểm bài làm ở nhà của
một vài HS
- HS nêu ý kiến nhận xét, góp ý bài
- Cho HS nhận xét ở bảng
làm trên bảng
- HS sửa bài vào vở
- Đánh giá; khẳng đònh
những chỗ làm đúng; sửa lại
những chỗ sai của HS và yêu - HS nhắc lại cách chứng minh hình
cầu HS nhắc lại cách c/m 1 thang cân
tứ giác là hthang cân
- HS nêu cách vẽ hình thang cân từ
- Qua bài tập, rút ra một cách một tam giác cân
vẽ hình thang cân?
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
- Cho HS đọc đề bài, GV vẽ - HS đọc đề bài, vẽ hình và tóm tắt
hình lên bảng, gọi HS tóm tắt Gt-Kl.

gt-kl
- Hình thang ABCD có
- Chứng minh ABCD là hình
AC=BD
thang cân như thế nào?
∆ODC cân
ˆ = BDC
ˆ ,
- Với điều kiện ACD
=> OD=OC
ta có thể chứng minh được
- Cần chứng minh ∆OAB cân
gì? =>
=> OA=OB
- Cần chứng minh thêm gì
AC=BD
nữa?
Gọi O là giao điểm của AC và BD,
=> ?
ta có:
- Từ đó => ?
Ta có: AB// CD (gt)
ˆ = OCD
ˆ (sôletrong)
- Gọi 1 HS giải; HS khác làm Nên: OAB
ˆ = ODC
ˆ ( soletrong)
vào nháp
OBA
Do đó ∆OAB cân tại O

⇒ OA = OB (1)
ˆ (gt)
ˆ = OCD
Lại có ODC
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Sửa bài vào vở

A
D 50 E

B

C

Giải
a) Aˆ = Dˆ = (180o-Â) :2
⇒ DE // BC.
Hình thang BDEC có Bˆ = Cˆ nên
là hình thang cân.
b) Bˆ = Cˆ =(1800-500) :2 = 650
Dˆ 2 = Eˆ 2 = (3600-1300) :2= 1150

Bài 17 trang 75 Sgk
A

B
O


D

C

GT hthang ABCD (AB//CD)
ˆ = BDC
ˆ
ACD

KL ABCD cân
Giải
Gọi O là giao điểm của AC và
BD, ta có:
Ta có: AB// CD (gt)
ˆ = OCD
ˆ (sôletrong)
Nên: OAB
ˆ = ODC
ˆ ( soletrong)
OBA
Do đó ∆OAB cân tại O
⇒ OA = OB (1)
ˆ (gt)
ˆ = OCD
Lại có ODC
⇒ OC = OD (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AC = BD
Bài 18 trang 75 Sgk
A


B

- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV hoàn chỉnh bài cho HS
C

- Gọi HS nhắc lại các kiến
thức đã học trong §2, §3.
- Chốt lại cách chứng minh
Năm học 2016-2017
-

D
E

Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- HS nêu đònh nghóa hình thang,
hình thang cân. Tính chất và dấu
hiệu nhận biết hình thang cân
Trang: - 11


hình thang cân
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Ôn kiến thức về hình
thang, hình thang cân
- Bài tập 16 trang 75 Sgk
- HS nghe dặn
! Sử dụng dấu hiệu nhận biết
- HS ghi chú vào tập

- Bài tập 19 trang 75 Sgk

Ngày soạn: 01 /09/ 2016
Ngày dạy : 07/ 09/2016
TIẾT 5 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc:
Học sinh nắm vững đònh nghóa và các đònh lí về đường trung bình của tam giác.
2/ Kü n¨ng:
HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các đònh lí để tính độ dài các đoạn
Thẳng , chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
3/ Th¸i ®é: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao

1. Định lí 1

- Nhận biết
được định lí
đường trung
bình của tam
giác.

C1.1.1.
C1.2.1.
C1.3.1Học sinh làm ?2

u cầu HS Đoạn thẳng DE
rút ra định lí
có đặc điểm gì?

2, Định lí 2

- Phát biểu
- Xác định
được tính chất được
đường
trung bình của
tam giác, hình
thang

Năm học 2016-2017
-

Trang: - 12


C2.2.1.

C2.2.2.
Học C2.2.3. C/m được nội C2.2.4. Bài tập
20 trang 79
sinh làm ?1;?3 dung 2 định lý sgk

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.

+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
II. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
III. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic.

IV. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Năm học 2016-2017
-

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (8’)


Nội dung ghi bảng

Trang: - 13


GV đưa ra đề kiểm tra trên
bảng phụ :
Các câu sau đây câu nào
đúng? Câu nào sai? Hãy giãi
thích rõ hoặc chứng minh cho
điều kết luận của mình.
1. Hình thang có hai góc kề
một đáy bằng nhau là hình
thang cân.
2. Tứ giác có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang
cân.
3. Tứ giác có hai góc kề
một cạnh bù nhau và có hai
đường chéo bằng nhau là
hình thang cân.
4. Tứ giác có hai góc kề
một cạnh bằng nhau là hình
thang cân.
5. Tứ giác có hai góc kề
một cạnh bù nhau và có hai
góc đối bù nhau là hình
thang can.
- GV giới thiệu bài trực tiếp

ghi bảng

- HS lên bảng trả lời (có thể vẽ
hình để giải thích hoặc chứng minh
cho kết luận của mình)…
- HS còn lại chép và làm vào vở
bài tập :
1- Đúng (theo đònh nghóa)
2- Sai (vẽ hình minh hoạ)
3- Đúng (giải thích)
4- Sai (giải thích + vẽ hình …)
5- Đúng (giải thích)

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- HS ghi bài

Hoạt động 3 : Phát hiện tính chất (10’)
- Cho HS thực hiện ?1
- HS thực hiện ?1 (cá thể):
1. Đường trung bình của tam giác
- Quan sát và nêu dự đoán …? - Nêu nhận xét về vò trí điểm E
a. Đònh lí 1: (sgk)
A
- Nói và ghi bảng đònh lí.
- HS ghi bài và lặp lại
- Cminh đònh lí như thế nào? - HS suy nghó
E
D 1
- Vẽ EF//AB.
1

C
B
1
- Hình thang BDEF có
- EF=BD
F
BD//EF =>?
- EF=AD
ˆ ˆ D1=F1
ˆ ˆ ; AD=EF
GT ∆ABC AD = DB, DE//BC
- Mà AD=BD nên ?
- A=E1;
KL AE =EC
- Xét ADE và AFC ta có
Chứng minh (xem sgk)
điều gì ?
- ADE = AFC (g-c-g)
- ADE và AFC như thế - AE = EC
nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
-Vò trí điểm D và E trên hình - HS nêu nhận xét: D và E là trung * Đònh nghóa: (Sgk)
vẽ?
điểm của AB và AC
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE
DE là đường trung bình của ∆ABC
là đường trung bình của tam - HS phát biểu đònh nghóa đường
Năm học 2016-2017
-


Trang: - 14


giác ABC. Vậy em nào có
trung bình của tam giác
thể đònh nghóa đường trung
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
bình của tam giác ?
- Có 3 đtrbình trong một ∆
- Trong một ∆ có mấy
đtrbình?
Hoạt động 4 : Tìm tính chất đường trung bình tam giác (15’)
- Yêu cầu HS thực hiện ?2
- Thực hiện ?2
b. Đònh lí 2 : (sgk)
- Gọi vài HS cho biết kết quả - Nêu kết quả kiểm tra:
A
ˆ
ˆ
ADE = B DE = ½ BC
- Từ kết quả trên ta có thể
- HS phát biểu: đường trung bình
D
E
F
kết luận gì về đường trung
của tam giác …
bình của tam giác?
B
C

- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL - Vẽ hình, ghi GT-KL
Gt ABC ;AD=DB;AE = EC
- Muốn chứng minh DE//BC - HS suy nghó
Kl DE//BC; DE = ½ BC
ta phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ - HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý Chứng minh : (xem sgk)
phụ để chứng minh đònh lí
thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người
- GV chốt lại bằng việc đưa cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng
ra bảng phụ bài chứng minh chứng minh tại chỗ)
cho HS
Hoạt động 5 : Củng cố (8’)
- Cho HS tính độ dài BC trên - HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu
?3
C
hình 33 với yêu cầu:
của GV:
- Để tính được khoảng cách - Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến
giữa hai điểm B và C người thức vừa học, phát biểu cách thực B
E
ta phải làm như thế nào?
hiện
D
- DE là đường trung bình của
A
ABC
DE= 50 cm
=> BC = 2DE
Từ DE = ½ BC (đònh lý 2)
- GV chốt lại cách làm (như - HS1 phát biểu: …

=> BC = 2DE=2.50=100
cột nội dung) cho HS nắm
- HS2 phát biểu: …
Bài 20 trang 79 Sgk
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt - HS chia làm 4 nhóm làm bài
A
động
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
8cm
x
ˆ =500
ˆ
- Thời gian làm bài 3’
- Ta có AKI=ACB
50 K
I
- GV quan sát nhắc nhở HS
=>IK//BC
8cm
10cm
50
không tập trung
mà KA=KC (gt)
B
C
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài =>IK là đường trung bình
nên IA=IB=10cm
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Thuộc đònh nghóa, đònh lí 1, - HS nghe dặn và ghi chú vào vở
2. Xem lại cách cm đònh lí

1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
- Sử dụng đònh lý 1,2
! Tương tự bài 20
Năm học 2016-2017
-

Trang: - 15


- Bài tập 28 trang 80 Sgk
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
Ngày soạn: 06 /09/ 2016
Ngày dạy : 12/09/2016
TIẾT 6 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG (tt)
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc:
HS nắm vững đònh nghóa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung đònh lí 3,
đònh lí 4 về đường trung bình hình thang.
2/ Kỹ năng : Biết vận dụng đònh lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn
thẳng. Thấy được sự tương tự giữa đònh nghóa và đònh lí về đường trung bình trong tam giác và
trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất
của đường trung bình trong hình thang.
3/ Th¸i ®é: Cẩn thận, chính xác .
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG:

Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Định lý 3

- Nhận biết
được định lý
3 đường trung
bình
hình
thang

Xác định được
đường
trung
bình của hình
thang

C1.1.1.
C1.2.1.
C1.3.1Học sinh làm ?4
u cầu HS Đoạn thẳng EF Sgk/78
rút ra định lí. có đặc điểm gì?
2, Định lí 4

- Nhận biết
được định lý
4 đường trung

bình
hình
thang

- Xác định Chứng minh được nội
được
đường dung định lý
trung bình của
hình thang

C2.2.1.

C2.2.2.
Học C2.2.3. C/m được nội
sinh làm ?5
dung 2 định lý sgk

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
Năm học 2016-2017
-

Trang: - 16


- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.

- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
III. Hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS đọc đề kiểm tra , thang
1/ Đònh nghóa đường trung bình
tra. Cho HS đọc đề
điểm trên bảng phụ.
của tam giác.(3đ)
- Gọi một HS
- HS được gọi lên bảng trả lời 2/ Phát biểu đònh lí 1, đlí 2 về
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
câu hỏi và giải bài toán.
đường trbình của ∆. (4đ)
- Theo dõi HS làm bài
- HS còn lại nghe và làm bài 3/ Cho ∆ABC có E, F là trung
tại chỗ
điểm của AB, AC. Tính EF biết
- Cho HS nhận xét, đánh giá câu - Nhận xét trả lời của bạn, bài BC = 15cm. (3đ)
A
trả lời và bài làm cảu bạn
làm ở bảng
- Cho HS nhắc lại đnghóa, đlí 1, 2 - HS nhắc lại …
x
F

E
về đtb của tam giác …
- Tự sửa sai (nếu có)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

B

15

C

Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- GV giới thiệu trực tiếp và ghi - HS nghe giới thiệu, ghi tựa
bảng: chúng ta đã học về đtb của bài vào vở
tam giác và t/c của nó. Trong tiết
học này, ta tiếp tục nghiên cứu
về đtb của hthang.
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (11’)
- Nêu ?4 và yêu cầu HS thực
- HS thực hiện ?4 theo yêu
2. Đường trung bình của hình
hiện
cầu của GV
thang
- Hãy đo độ dài các đoạn thẳng - Nêu nhận xét: I là trung
a/ Đònh lí 3: (sgk trg 78)
B
A
BF, CF rồi cho biết vò trí của
điểm của AC ; F là trung điểm

điểm F trên BC
của BC
E
F
- GV chốt lại và nêu đònh lí 3
- Lặp lại đònh lí, vẽ hình và
D
C
- HS nhắc lại và tóm tắt GT-KL ghi GT-KL
- Gợi ý chứng minh : I có là
- Chứng minh BF = FC bằng GT hình thang ABCD (AB//CD)
trung điểm của AC không? Vì
cách vẽ AC cắt EF tại I rồi áp
AE = ED ; EF//AB//CD
Năm học 2016-2017
-

Trang: - 17


sao? Tương tự với điểm F?

dụng đònh lí 1 về đtb của ∆
KL BF = FC
trong ∆ADC và ∆ABC
Hoạt động 4 : Hình thành đònh nghóa (7’)
- Cho HS xem tranh vẽ hình 38 - Xem hình 38 và nhận xét: E Đònh nghiã: (Sgk trang 78)
B
A
(sgk) và nêu nhận xét vò trí của và F là trung điểm của AD và

2 điểm E và F
BC
E
F
- EF là đường trung bình của
- HS phát biểu đònh nghóa …
C
hthang ABCD vậy hãy phát biểu - HS khác nhận xét, phát biểu D
đnghóa đtb của hình thang?
lại (vài lần) …
EF là đtb của hthang ABCD
Hoạt động 5 : Tính chất đường trung bình hình thang (15’)
- Yêu cầu HS nhắc lại đònh lí 2 - HS phát biểu đlí
b/Đònh lí 4 : (Sgk)
B
A
về đường trung bình của tam
giác
- Nêu dự đoán – tiến hành vẽ,
1 F
E
- Dự đoán tính chất đtb của
đo đạc thử nghiệm
2
1
D
hthang? Hãy thử bằng đo đạc? - Rút ra kết luận, phát biểu
C
- Có thể kết luận được gì?
thành đònh lí

GT hthang ABCD (AB//CD)
- Cho vài HS phát biểu nhắc lại - HS vẽ hình và ghi Gt-Kl
AE = EB ; BF = FC
- Cho HS vẽ hình và ghi GT-KL - HS trao đổi theo nhóm nhỏ
Gợi ý cm: để cm EF//CD, ta tạo sau đó đứng tại chỗ trình bày KL EF //AB ; EF //CD
AB + CD
ra 1 tam giác có EF là trung
phương án của mình .
EF =
2
điểm của 2 cạnh và DC nằm trên
Chứng minh (sgk)
cạnh kia đó là ∆ADK …
- HS nghe hiểu và ghi cách
- GV chốt lại và trình bày chứng chứng minh vào vở
minh như sgk
- HS tìm x trong hình(x=40m)
- Cho HS tìm x trong hình 44 sgk
Hoạt động 6 : Dặn dò (5’)
- Bài 23 trang 80 Sgk
- HS nghe hướng dẫn và ghi
Bài 23 trang 80 Sgk
Sử dụng đònh nghiã
chú vào tập
- Bài 24 trang 80 Sgk
Bài 24 trang 80 Sgk
Sử dụng đònh lí 4
Bài 25 trang 80 Sgk
- Bài 25 trang 80 Sgk
- Chứng minh EK là đường - Xem lại đường trung bình

trung bình của tam giác
của tam giác
ADC
Chứng minh KF là đường trung
bình của tam giác BCD
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………

Năm học 2016-2017
-

Trang: - 18

K


Ngày soạn: 03 /09/ 2015
Ngày dạy : 19/09/2015
TIẾT 7

LỤN TẬP

I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc:
- Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo đònh lí đường trung bình của hình thang để giải
được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.

2/ Kỹ năng :
Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng
minh các bài toán.
3/ Th¸i ®é: Cẩn thận, chính xác .
II. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
III. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic

IV. Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.

- GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa đònh nghóa đtb tam
giác và hình thang; giữa tính chất
hai hình này…

- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài
- HS còn lại làm vào giấy bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết

1- Phát biểu đnghóa về đtb của
tam giác, của hthang. (3đ)
2- Phát biểu đlí về tính chất
của đtb tam giác, đtb hthang.
(4đ)
3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M
I
N
P

Năm học 2016-2017
-

5dm

K


x

Q

Trang: - 19


Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
- Gọi HS đọc đề
- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có
- GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …

- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập 26
lên bảng .
- Gọi HS nêu cách làm

- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em
làm ở bảng
- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
bảng

- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
chấm cho điểm …
- Nêu bài tập 28
- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vẽ

! Gợi ý cho HS phân tích:
a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
Năm học 2016-2017
-

- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp
ý sửa sai…
- Tự sửa sai vào vở
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- HS lên bảng ghi GT- KL
GT AB//CD//EF//GH
AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y
- HS suy nghó, nêu cách làm
- Một HS làm ở bảng, còn lại
làm cá nhân tại chỗ
- HS lớp nhận xét, góp ý bài giải
ở bảng

- CD là đường trung bình của
hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
- HS đọc đề bài (2 lần)
- Một HS vẽ hình, tóm tắt GTKL lên bảng, cả lớp thực hiện
vào vở
Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.
- Một HS giải ở bảng, cả lớp làm
vào vở
a) EF là đtb của hthang ABCD
nên EF//AB//CD.

Bài tập 25 trang 80 Sgk
B

A

F

K

E
D


C

GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài tập 26 trang 80 Sgk
A

B

8cm
x

C

D

16cm

E

F


y

G

H

Ta có: CD là đường trung bình
của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk
B

A
E
D

I

K

F
C


GT hình thang ABCD
(AB//CD)
AE = ED ; BF = FC
AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm
KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK
Trang: - 20


AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED

K∈ EF nên EK//CD và AE = ED
⇒ AK = KC (đlí đtb ∆ADC)
AK = KC
BI = ID
I∈ EF nên EI//AB và AE=ED (gt)
-> Gọi một HS trình bày bài giải ở ⇒ BI = ID (đlí đtb ∆DAB)
bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có b)
thể tính được EF? KF? EI?
EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm
- GV kiểm vở bài làm một vài HS EI = ½ AB = 3cm
và nhận xét
KF = ½ AB = 3cm
- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu 2 IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
đáy hình thang ABCD?
- HS suy nghó, trả lời:
IK = ½ (CD –AB)


Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Bài 27 trang 80 Sgk
a) Sử dụng tính chất đường trung - HS nghe dặn
bình của tam giác ABC
- Ghi nhận vào vở
b) sử dụng bất đẳng thức tam giác
∆EFK)
- Ôn tập các bài toán dựng hình đã
học ở lớp 6, lớp 7

Bài 27 trang 80 Sgk

Ngày soạn: 13 /09/ 2016
Ngày dạy : 16/ 09/2016
TIẾT 8

LỤN TẬP

I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc:
- Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo đònh lí đường trung bình của hình thang để giải
được những bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
2/ Kỹ năng :
Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp qua việc tập luyện phân tích chứng
minh các bài toán.
3/ Th¸i ®é: Cẩn thận, chính xác .
II. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
Năm học 2016-2017

-

Trang: - 21


+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
III. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
IV. Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (5’)

- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra. Gọi một HS lên bảng
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng.
- GV chốt lại về sự giống nhau,
khác nhau giữa đònh nghóa đtb tam

giác và hình thang; giữa tính chất
hai hình này…

- HS được gọi lên bảng trả lời
câu hỏi và làm bài
- HS còn lại làm vào giấy bài 3
- Nhận xét, góp ý ở bảng
- HS nghe để hiểu sâu sắc hơn
về lý thuyết

1- Phát biểu đnghóa về đtb của
tam giác, của hthang. (3đ)
2- Phát biểu đlí về tính chất
của đtb tam giác, đtb hthang.
(4đ)
3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M
I
N
P

5dm

K

x

Q

Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)


Năm học 2016-2017
-

Trang: - 22


- Gọi HS đọc đề
- Cho một HS trình bày giải
- Cho HS nhận xét cách làm của
bạn, sửa chỗ sai nếu có
- GV nói nhanh lại cách làm như
lời giải …

- HS đọc lại đề bài 22 sgk
- Một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, góp
ý sửa sai…
- Tự sửa sai vào vở
GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD
KL E,K,F thẳng hàng
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
- HS đọc đề,vẽ hình vào vở.
- GV vẽ hình 45 và ghi bài tập 26 - HS lên bảng ghi GT- KL

lên bảng .
GT AB//CD//EF//GH
- Gọi HS nêu cách làm
AC= CE=EG; BD=DF=FH
KL Tính x, y
- HS suy nghó, nêu cách làm
- Cho cả lớp làm tại chỗ, một em - Một HS làm ở bảng, còn lại
làm ở bảng
làm cá nhân tại chỗ
- HS lớp nhận xét, góp ý bài giải
- Cho cả lớp nhận xét bài giải ở
ở bảng
bảng
- CD là đường trung bình của
hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
- GV nhận xét, sửa sai (nếu có),
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
chấm cho điểm …
- HS đọc đề bài (2 lần)
- Nêu bài tập 28
- Một HS vẽ hình, tóm tắt GT- Vẽ hình, tóm tắt GT –KL?
KL lên bảng, cả lớp thực hiện
- Lưu ý HS các kí hiệu trên hình
vào vở

vẽ
Tham gia phân tích, tìm cách
chứng minh.
! Gợi ý cho HS phân tích:
- Một HS giải ở bảng, cả lớp làm
a) EF là đtb của hthang ABCD
vào vở
a) EF là đtb của hthang ABCD
EF//DC EF//AB
nên EF//AB//CD.
AE=ED EK//DC EI//AB AE=ED K∈ EF nên EK//CD và AE = ED
Năm học 2016-2017
-

Bài tập 25 trang 80 Sgk
B

A

F

K

E
D

C

GT ABCD là hthang (AB//CD)
AE=ED,FB=FC,KB=KD

KL E,K,F thẳng hàng
Giải
EK là đưòng trung bình của
ABD nên EK //AB (1)
Tương tự KF // CD (2)
Mà AB // CD (3)
Từ (1)(2)(3)=>EK//CD,KF//CD
Do đó E,K,F thẳng hàng
Bài tập 26 trang 80 Sgk
A

B

8cm
x

C

D

16cm

E

F

y

G


H

Ta có: CD là đường trung bình
của hình thang ABFE.
Do đó: CE = (AB+EF):2
hay x = (8+16):2 = 12cm
- EF là đường trung bình của
hình thang CDHG. Do đó :
EF = (CD+GH):2
Hay 16 = (12+y):2
=> y = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài tập 28 trang 80 Sgk
B

A
E
D

I

K

F
C

GT hình thang ABCD
(AB//CD)
AE = ED ; BF = FC
AF cắt BD ở I, cắt AC ở K
AB = 6cm; CD = 10cm

KL AK = KC ; BI = ID
Tính EI, KF, IK

Trang: - 23


⇒ AK = KC (đlí đtb ∆ADC)
AK = KC
BI = ID
I∈ EF nên EI//AB và AE=ED (gt)
-> Gọi một HS trình bày bài giải ở ⇒ BI = ID (đlí đtb ∆DAB)
bảng, một HS trình bày miệng
b) Biết AB = 6cm, CD = 10cm có b)
thể tính được EF? KF? EI?
EF=½(AB+CD)=½(6+10)=8cm
- GV kiểm vở bài làm một vài HS EI = ½ AB = 3cm
và nhận xét
KF = ½ AB = 3cm
- Hãy so sánh độ dài IK với hiệu 2 IK=EF–(EI+KF)=8–(3+3)=2cm
đáy hình thang ABCD?
- HS suy nghó, trả lời:
IK = ½ (CD –AB)

Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
- Bài 27 trang 80 Sgk
a) Sử dụng tính chất đường trung - HS nghe dặn
bình của tam giác ABC
- Ghi nhận vào vở
b) sử dụng bất đẳng thức tam giác
∆EFK)

- Ôn tập các bài toán dựng hình đã
học ở lớp 6, lớp 7

Bài 27 trang 80 Sgk

Ngày soạn: 16 /09/ 2016
Ngày dạy : 21/09/2016
TIẾT 9 ĐỚI XỨNG TRỤC
I. Chuẩn kiến thức kỹ năng:
1/ KiÕn thøc:
- HS nắm vững đònh nghóa hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được đònh
nghóa về hai hình đối xứng với nhau qua một đường thẳng; nhận biết được hai đoạn thẳng đối
xứng với nhau qua một đường thẳng; hiểu được đònh nghóa về hình có trục đối xứng và qua đó
nhận biết được một hình thang cân là hình có trục đối xứng.
2/ Kỹ năng :
- HS biết về điểm đối xứng với một điểm cho trước, vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho
trước qua một đường thẳng. Biết c/m hai điểm đối xứng với nhau qua một một đường thẳng.
- HS biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế.
3/ Th¸i ®é: Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào việc vẽ hình, gấp hình.
Năm học 2016-2017
-

Trang: - 24


II. Bảng mơ tả và câu hỏi tương ứng

Nội dung

Nhận biết


Thơng hiểu

Vận dụng thấp

1. Hai điểm đối
xứng qua một
đường thẳng

- Nhận biết Xác định được Làm ? 1
được
định hai điểm đối
nghĩa
xứng nhau qua
một
đường
thẳng

2, Hai hình đối
xứng qua một
đường thẳng

- Nhận biết Hiểu được hai Làm ?2
được
định hình đối xứng
nghĩa
nhau qua một
đường
thẳng
qua hình ve

52,53,54 sgk
- Nhận biết Hiểu được hình Làm ?3 và ?4
được các hình nào có trục đối sgk/86
vẽ có trục đối xứng
xứng

2. Hình có trục
đối xứng

Vận dụng cao

III. Định hướng hình thành và phát triển năng lực.
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực vẽ hình, tính tốn, chứng
minh.
+ Phát hiện và nêu được tình huống các vấn đề trong học tập.
+ Sử dụng được các thuật ngữ, ký hiệu tốn học.
+ Hiểu và vận dụng trong các tình huống học tập và trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Hình thành và phát triển khả năng tự học, khả năng phản biện cho học sinh
IV. Phương pháp dạy học.
- Phương pháp dạy học tích cực.
- Phối hợp với phương pháp hoạt động nhóm; phát huy vai trò của cá nhân trong nhóm.
- Phối hợp với phương pháp trực quan, phương pháp đàm thoại, phương pháp suy luận lơgic
V. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Qua bài toán trên, ta thấy: - HS nghe giới thiệu, để ý các khái
B và C là hai điểm đối xứng niệm mới

với nhau qua đường thẳng
- HS ghi tựa bài vào tập
AE; Hai đoạn thẳng AB và
AC là hai hình đối xứng nhau
qua đường thẳng AE. Tam
giác ABC là hình có trục đối
xứng …
Năm học 2016-2017
-

Nội dung

Trang: - 25


×