Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 thành phố Thanh Hóa năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.42 KB, 8 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ

THANH HÓA

NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán: Lớp 9

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Thời gian làm bài: 150 phút)

Bài 1: (5,0 điểm)

 x2
x
1  x 1
. Với x  0, x  1.


:
2
x
x

1
x


x

1
1

x



Cho biểu thức: P  

a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P 

2
.
7

c) So sánh: P2 và 2P.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm x, y  Z thỏa mãn: 2 y 2 x  x  y  1  x 2  2 y 2  xy
b) Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện:
2

1 1 1
1 1 1
     2 2 2.
b c
a b c a
Chứng minh rằng: a 3  b3  c3 chia hết cho 3.

Bài 3: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình sau:

4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  10 x  20

b) Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB. Gọi E là giao
điểm của CN và DA. Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F. Lấy M là trung điểm
của EF.
a) Chứng minh: CM vuông góc với EF.
b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng.
c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích của


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

hình vuông ABCD
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

a
b
c
a
b
c






ab bc ca
bc
ca
ab
-------------- Hết-----------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
Bài Câu
1

a

Nội dung

Điểm

Điều kiện: x  0, x  1.

0,5

 x2
P

x

x

1
x


x2
 

3
 x 1 x 


0,5

 




b

x
1  x 1

:
2
x 1 1 x 

x

1  x 1

:
2
x 1
x  1 


x  2  x ( x  1)  ( x  x  1)





x  2 x 1





x 1 x  x 1





x 1 x  x 1

.


:

x 1
2

2
x 1

0,5

0,5

2
x  x 1

Với x  0, x  1. Ta có:

P

2
7

0,5

2
2

x  x 1 7

1,0


 x  x 1  7

0,25



 x x 60
 ( x  2)( x  3)  0


x  3  0 nên

Vậy P =
c

0,25

x  2  0  x  4 (t/m)

2
khi x = 4
7

Vì x  0  x  x  1  1

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2
2
x  x 1
 0P2
 P ( P  2)  0
 0

0,25

 P2  2P  0

0,25

 P2  2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2  x = 0

0,25

Vậy P2  2P
2

a

2 y2 x  x  y  1  x2  2 y2  xy
 2 y2 x  x  y  1  x2  2 y2  xy  0
  x  1 (2 y2  y  x)  1

0,5
0,25


Vì x, y Z nên x - 1 Ư(-1) = 1; 1
+) Nếu x – 1 = 1  x = 2

0,5

Khi đó 2y2 - y – 2 = - 1

 y = 1 (t/m) hoặc y =

1
Z (loại)
2

+) Nếu x – 1 = -1  x = 0

0,5

Khi đó 2y - y = 1
2

 y = 1 (t/m) hoặc y =

1
Z (loại)
2

0,25

x  2 x  0

; 
y 1 y 1

Vậy 
b

a) Từ giả thiết

1 1 1
1 1 1
(   )2  2  2  2
a b c
a
b c
1
1
1
 2(   )  0
ab bc ca
Vì a, b, c  0 nên a + b + c = 0

0,5
0,5

0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 a  b  c

  a  b    c 

0,25

 a 3  b3  3ab(a  b)  c3

0,25

3

3

 a 3  b3  c3  3abc
Vậy a 3  b 3  c3 3

với a, b, c  Z

Lưu ý: Nếu học sinh sử dụng hằng đẳng thức
x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx)
mà không chứng minh thì trừ 0,5 điểm.
3

a

Đkxđ: x  R

0,25

4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  10 x  20



4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  0 với x

 10x – 20  0  x  2

0,5

Ta có:

4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  10 x  20
 2 x  5  x  3  10 x  20
 2 x  5  x  3  10 x  20
 7 x  28
 x  4(t / m)

0,5
0,5
0,25

Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
b

x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0.

0,5

  x  y   7( x  y )  10   y 2
2

 ( x  y  2)( x  y  5)   y 2  0

 4  x  y  1  1
* x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0
* x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0
Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0
Amax = - 1 khi x = -2; y = 0

0,5
0,5
0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

4

a

E
M

A

N

B

F

1,0
D


C

  BCF
 (cùng phụ với ECB
)
Ta có: ECD
Chứng minh được:  EDC =  FBC (cạnh góc vuông – góc nhọn)

1,0

 CE = CF
  ECF cân tại C
Mà CM là đường trung tuyến nên CM  EF
b

* Vì  EDC =  FBC  ED = FB

0,5

 NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
BC2 = NB.BF  a2 = NB.DE (đpcm)

0,5

*  CEF vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên CM 

 AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM 


EF
2

EF
2

0,5

 CM = AM  M thuộc đường trung trực của AC.
Vì ABCD là hình vuông nên B, D thuộc đường trung trực của AC

0,5

 B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của AC
(đpcm).
c

Đặt DE = x (x > 0)  BF = x

0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SACFE = SACF + SAEF =

1
AF   AE  CB 
2


1
 (AB  BF)   AE  AD 
2
1
 (a  x).DE
2
1
 (a  x)x
2
SACFE = 3.SABCD 

0,25

0,5

1
(a  x)x  3a 2  6a 2  ax  x 2  0
2

 (2a  x)(3a  x)  0
Do x > 0; a > 0  3a + x > 0  2a  x  0  x = 2a

0,5

 A là trung điểm của DE  AE = a
Vì AE //BC nên

AN AE

1

NB BC

0,25

 N là trung điểm của AB.
Vậy với N là trung điểm của AB thì SACFE = 3.SABCD
5

* Vì a, b, c > 0 nên
Tương tự:



a
a
a c
.
1

ab
ab abc

b
ba
c
c b

;

bc abc ca abc


a
b
c


 2 (1)
ab bc ca

* Ta có:

a
a

bc
a (b  c)

Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có:
a  (b  c )
 a (b  c )  0
2
2
1


abc
a (b  c )

0,5



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



2a

abc

Tương tự:



a
2a
a


abc
bc
a (b  c)

2b
b
2c
c

;

abc

ac abc
ba

a
b
c


2
bc
ca
ab

Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b + c; b = c + a; c = a +b

0,5

tức là a = b = c (vô lý).



a
b
c


 2 (2)
bc
ca
ab


Từ (1) (2) ta có đpcm.
* Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm
tương ứng.
- Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.



×