Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT VÀ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D BỒN TRŨNG CỬU LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 28 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KĨ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
BỘ MÔN ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ
GEOPET

GVHD: ThS.Trương Quốc Thanh
ThS. Phan Văn Kông
SVTH: Nguyễn Toàn Định
MSSV: 31200782

TP.HCM, Ngày 4 tháng 1 năm 2016

1

1


NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I/ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT LÔ D - BỒN TRŨNG CỬU LONG
J TỔNG QUAN
J HỆ THỐNG ĐỨT GÃY
J ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT - ĐỊA TẦNG
II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
J HỆ THỐNG DẦU KHÍ
J TIỀM NĂNG DẦU KHÍ
III/ KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
J KẾT LUẬN
J KIẾN NGHỊ

2




I/ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT LÔ D – BỒN TRŨNG CỬU LONG
Tổng quan

Hình 1: Vị trí lô D trong bồn trũng Cửu Long

3


I/ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT LÔ D – BỒN TRŨNG CỬU LONG
Tổng quan

Hình 2: Vị trí các phát hiện lớn, các triển vọng, các lead trong lô D

4


I/ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT LÔ D – BỒN TRŨNG CỬU LONG
Hệ thống đứt gãy

Hình 4: Vị trí các đứt gãy chính trong lô D

5


I/ ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT LÔ D – BỒN TRŨNG CỬU LONG
Đặc điểm cấu trúc
địa chất – địa tầng


Hình 5: Cột địa tầng

6


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Hệ thống dầu khí
Đá mẹ

Hình 6: Biểu đồ xác định tiềm năng sinh HC của VLHC lô D 7


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
1000

Hệ thống dầu khí

Type I

Đá mẹ

HYDROGEN INDEX (mgHC/gTOC)

900

Type II

800

700


600

500

400

300

200

100

Type III
0
380

400

420

440

460

480

500

520


Tmax(oC)

Hình 7: Các loại Kerogen của đá mẹ trong lô D

8


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Hệ thống dầu khí
Đá mẹ

Hình 8: Tmax và độ phản xạ Vitrinite của mẫu trong lô D

9


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tập E70
(: 11 - 16%)

Hệ thống dầu khí
Móng nứt nẻ
(tb: 2.1%)

Tập E
(: 9 – 16%)

Tập E60
(: 9 - 11%)


Tập C
(: 12 – 23%)

E30 + E40
(: 10 – 13%)

Đá chứa
Trầm tích vụn

Tập BI
( lên đến 24%)
Đá chắn, bẫy và sự di cư

- Đá chắn chủ yếu là các tập sét trong các tập E, D, C.
- Bẫy cấu trúc là loại bẫy phổ biến, thường bị chia nhỏ bởi các đứt gãy.
- Trong lô D, HC di chuyển thẳng đứng dọc theo các đứt gãy hay di chuyển
thứ sinh trong các lớp trầm tích là các hướng di chuyển chủ yếu của HC
vào vỉa.
10


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

Hình 9: Mặt cắt địa chất trong cấu trúc BAB

11



II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

Bảng 1: Tóm tắt các thông số PVT của Bảo Bình

Tập

Áp suất Áp suất Tỉ số
Tỷ trọng
bão hòa ban đầu khí dầu

API@60oF psig
E30-E40 38.1 4128
E60*
47.2 4659
E70
37
4130
Basement 37.8 4095
* Gas condensate reservoir

psig scf/stb
6900 984
5375 75
5500 1167
5900 1167

Hệ số
thể tích
thành hệ

rb/stb
1.56
0.004
1.739
1.725

Mật Độ
Độ nén
độ nhớt
Giếng khoan
g/cc
0.645
0.268
0.609
0.614

cP psi-1
0.337 1.37E-05 BAB-1X DST#2
0.031 - BAB-2X DST#2
0.365 1.95E-05 BAB-3X DST#2
0.407 1.92E-05 BAB-2X DST#1
12


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

Bảng 2: Tóm tắt tính chất dầu thô của Bảo Bình

Nhiệt độ


Thành
Tập

Độ nhớt

Thành

động học

phần S

phần

Điểm

nóng

Asphaltene chảy

chảy

paraffin
cSt

wt.%

wt.%

oC


oC

E30 - E40

12.567

0.086

4.51

33

62

E60 (Condensate)

1.244

0.026

0.51

-27

58

E70

7.253


0.076

1.68

30

68

Basement

5.939

0.067

1.57

36

72
13


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

Hình 10: Các loại trữ lượng của mỏ BAB

14



II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

: 11 - 14%
Sw: 27 – 34%
: 13%
Sw: 29%

Hình 11: Cấp trữ lượng trong mặt cắt E10 – E30 – E40

15


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

: 9 - 10%
Sw: 33 – 35%

Hình 12: Cấp trữ lượng trong mặt cắt E60

16


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

: ~13%
Sw: 32 – 36%


Hình 13: Cấp trữ lượng trong mặt cắt E70

17


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

: 1.73 – 2.26%
Sw: 15%

Hình 14: Cấp trữ lượng trong mặt cắt móng

18


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)

Bảng 4: Các thông số tính toán trữ lượng BAB
BRV

N/G



Sw

FVF


km3

ML

ML

ML

ML

E10

0.192

0.21

0.11

0.3

1.56

984

-

8%

E30


0.22

0.282 0.126 0.303

1.56

984

-

8%

E40

0.047 0.215 0.129

0.29

1.56

984

-

8%

E60 (gas)

1.25


0.322 0.097

0.34

0.004

-

75

25%

E70

0.88

0.353 0.132

0.34

1.739

1141

-

16%

Basement


1.86

0.297 0.019

0.15

1.725

1167

-

15%

Reservoirs

GOR

CGR

RF

scf/stb stb/MMscf

19


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình)


Bảng 5: Trữ lượng HC tại chỗ ban đầu Bảo Bình

Reservoir

OIIP

Solution gas

Condensate

(Gsi)

(Ci)

GIIP

MMbbls

bcf

bcf

MMbbls

E10

12.52

-


12.32

-

E30

21.97

-

21.62

-

E40

3.73

-

3.67

-

E60 (gas)

-

227.5


-

17.06

E70

97.9

-

111.7

-

Basement

32.54

-

37.97

-

Total

168.66

227.5


187.28

17.06
20


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Bảo Bình Nam)

Bảng 6: Trữ lượng HC tại chỗ ban đầu Bảo Bình Nam
Reservoirs
E Upper

BRV

N/G



Sw

Bo

HC Potential

km3

ML


ML

ML

ML

MMbbls

0.043 0.25

0.12

0.4

1.17

4.16

E60

0.17

0.27 0.135

0.35

1.17

21.66


E70

1.31

0.23

0.15

0.295 1.42

141.16

Basement

1.2

0.3

0.022

0.15

Total

1.54

27.5
194.48

21



II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Kim Ngưu)

Bảng 7: Trữ lượng HC tại chỗ ban đầu Kim Ngưu

22


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Thiên Bình)

Bảng 8: Trữ lượng HC tại chỗ ban đầu Thiên Bình

23


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí (Nhân Mã)

Bảng 9: Trữ lượng HC tại chỗ ban đầu Nhân Mã

24


II/ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG DẦU KHÍ LÔ D
Tiềm năng dầu khí lô D

Bảng 10: Trữ lượng các tập vỉa chính lô D

Vỉa

OIIP (MMbbls)

Tỉ lệ (%)

BII

139.5

11.15

BI

278.19

22.24

C

129.66

10.37

D

20.24

1.62


E

602.28

48.15

Móng

80.94

6.47

Tổng

1250.81

100
25


×