Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

SONG DIEN TU, SONG ANH SANG, LUONG TU ANH SANG, HAT NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 67 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO



nT

hi

D

ai
H

oc

01

Header Page 1 of 16.

Footer Page 1 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Contents
Header
Page 2 of 16.


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

Chuyên đề: SÓNG ĐIỆN TỪ ....................................................................................................................... 3
∎ BÀI TOÁN : VIẾT PHƢƠNG TRÌNH q, i .......................................................................................... 3
∎ BÀI TOÁN : NĂNG LƢỢNG MẠCH DAO ĐỘNG LC .................................................................... 4
∎ BÀI TOÁN : QUAN HỆ VUÔNG PHA q, i ...................................................................................... 10
∎ BÀI TOÁN : THỜI GIAN TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC .......................................................... 11
∎ BÀI TOÁN : HAO PHÍ DO TỎA NHIỆT ......................................................................................... 13
∎ BÀI TOÁN : ĐẠI CƢƠNG SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................... 14
Chuyên đề: SÓNG ÁNH SÁNG ................................................................................................................. 19
∎ BÀI TOÁN 1: ĐẠI CƢƠNG GIAO THOA ÁNH SÁNG ................................................................. 19
∎ BÀI TOÁN 2: XÁC ĐỊNH SỐ VÂN SÁNG – VÂN TỐI ................................................................. 26
∎ BÀI TOÁN 3: THAY ĐỔI KHOẢNG CÁCH a, D ........................................................................... 28
∎ BÀI TOÁN 5: VỊ TRÍ VÂN TRÙNG – KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI VÂN TRÙNG ................... 29
∎ BÀI TOÁN 7: TRÙNG VÂN – XÁC ĐỊNH BƢỚC SÓNG ............................................................ 30
∎ BÀI TOÁN 9: GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG .......................................................................... 32
∎ BÀI TOÁN: BỀ RỘNG QUANG PHỔ.............................................................................................. 34
∎ BÀI TOÁN 10: KHÚC XẠ - PHẢN XẠ TOÀN PHẦN .................................................................. 35

Chuyên đề: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG ....................................................................................................... 36
∎ BÀI TOÁN 1: CÔNG THOÁT – GIỚI HẠN QUANG ĐIỆN .......................................................... 36
∎ BÀI TOÁN 2: HIỆU ĐIỆN THẾ HÃM ............................................................................................. 41
∎ BÀI TOÁN 4: CÔNG SUẤT BỨC XẠ ............................................................................................. 42
∎ BÀI TOÁN 6: TIA X ( tia Rơnghen) .................................................................................................. 44
Chuyên đề: HẠT NHÂN............................................................................................................................. 49
∎ BÀI TOÁN 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN ............................................................................................. 49
∎ BÀI TOÁN 2: NĂNG LƢỢNG HẠT NHÂN .................................................................................... 53
∎ BÀI TOÁN 3: XÁC ĐỊNH PHẢN ỨNG HẠT NHÂN THU NHIỆT – TỎA NHIỆT ...................... 60
∎ BÀI TOÁN 5: THỜI GIAN PHÓNG XẠ .......................................................................................... 61

Footer Page 2 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chuyên đề: SÓNG ĐIỆN TỪ

Header Page 3 of 16.

∎ BÀI TOÁN : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH q, i

Chu kỳ T(s)


T  2 LC

Liên hệ q, u

q  Cu

Phương trình q,i


q  Q0 cos  t   


i  q '  I0 cos  t   

01
oc

q 
i

với I0  Q0

ai
H


2

 q~u


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Câu 2: [360311] [THPT Thanh Oai – Hà Nội 2016] Một mạch LC lí tƣởng gồm cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 1/π mH và một tụ điện có điện dung C = 6/π nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động,
chu kì dao động của mạch là
A. 4.10-4 s
B. 4.10-6 s
-4
-6
C. 8.10 s D. 8.10 s

up
s/

Câu 4: [800378] [THPT-QG 2016] Mạch dao động điện từ lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
105 H và tụ điện có điện dung 2,5.106 F. Lấy   3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.105 s.
B. 1,57.1010 s. C. 6, 28.1010 s.
D. 3,14.105 s.


ro

Câu 5: [766861] Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C  10 F và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử
cảm L  10 mH . Tụ điện đƣợc tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch.

bo

ok

.c

om
/g

Lấy  2  10 và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là :


A. i  1, 2.1010 cos 106  t   ( A)
B. i  1, 2 .106 cos 106  t   ( A)
3
2



C. i  1, 2 .108 cos 106  t   ( A)
D. i  1, 2.109 cos106  t ( A)
2


w


w

w

.fa

ce

Câu 6: [981575] Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2mH và tụ điện có điện
dung C  5 pF . Tụ đƣợc tích điện đến hiệu điện thế 10V, sau đó ngƣời ta để cho tụ phóng điện trong
mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. q  5.1011 cos106 t (C )
B. q  5.1011 cos 106 t    (C )
C. q  2.1011 cos 106 t 


Footer Page 3 of 16.



 (C )
2


D. q  2.1011 cos 106 t   (C )
2


GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 7: [807356] (CĐ 2013) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện

Header
Pagedao
4 of
16.
trong mạch
động
LC lí tƣởng có dạng nhƣ hình vẽ. Phƣơng trình dao động của điện tích ở bản tụ điện

hi

D

107 

t  )(C ).
B. q  q0 cos(
3
3
7
10 


t  )(C ).
D. q  q0 cos(
6
3

Ta
iL
ie

uO

nT

107 

t  )(C ).
A. q  q0 cos(
3
3
7
10 

t  )(C ).
C. q  q0 cos(
6
3

ai
H


oc

01

này là

ro

up
s/

∎ BÀI TOÁN : NĂNG LƯỢNG MẠCH DAO ĐỘNG LC

om
/g

Năng lượng điện (tụ điện)

1
1 q2
WC  Cu2 
 WC ~ q 2 ~ u2
2
2C

ok

.c

Năng lượng từ (cuôn dây)


 WC
biÕn thiªn  = 2'

W
 L
1
WL  Li 2  WL ~ i 2
2

W  WC  WL  WC. max  WL . max

Năng lượng điện từ

ce

bo

1
1
= CU02  LI02
2
2

.fa

Câu 8: [513712] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C có dao động điện từ tự do, năng lƣợng từ trƣờng của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số

w


w

w

A.

LC


B.

1
 LC

C.

1
2  LC

D. 2 LC

Câu 9: [573230] [Chuyên ĐH Vinh 2016] Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động
điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10-4 s. Năng lƣợng điện trƣờng trong mạch biến đổi tuần hoàn với
chu kì là
A. 1,0.10-4 s
B. 2,0.10-4 s
-4
-4
C. 4,0.10 s

D. 0,5.10 s

Footer Page 4 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Header Page 5 of 16.

01

Câu 10: [993937] (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện
từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s. Năng lƣợng điện trƣờng trong mạch biến đổi điều hoà
với chu kì là
A. 0,5.10 – 4 s.
B. 4,0.10 – 4 s.
C. 2,0.10 – 4 s.
D. 1,0. 10 – 4 s.

hi

D

ai

H

oc

Câu 11: [765185] (CĐ 2013) Một mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì
T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cƣờng độ dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là 62,8mA. Giá trị của T là:
A. 2  s
B. 1  s
C. 3  s
D. 4  s .

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 12: [568197] [Chuyên KHTN-HN 2016] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực
hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 =
0,314A. Lấy π2 = 10 .Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là.
A. 2,5 MHz B. 50kHz
C. 25kHz
D. 3MHz

om
/g


ro

up
s/

Câu 13: [446717] [THPT Ba Đình – Thanh Hoá 2016] Một mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao
động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cƣờng độ dòng điện
cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA . Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch
A. 106Hz
B. 106rad
5
C. 628Hz D. 12.10 Hz

ce

bo

ok

.c

Câu 14: [572381] (CĐ 2014) Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và
tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2µs
B. 5 µs
C. 6,28 µs
D. 15,71 µs
Câu 16: [593144] (CĐ 2013) Một mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do với tần số
f. Biết giá trị cực đại của cƣờng độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản
tụ là q0. Giá trị của f đƣợc xác định là:

I0
A.
2q0

.fa

q0
 I0

C.

I0
2 q0

D.

q0
2 I 0

w

w

w

B.

Câu 17: [589743] (CĐ 2012) Một mạch dao động điện từ lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một


Footer Page 5 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
bản tụ điện là Q và cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động đƣợc tính theo công

0
Header
thức Page 6 of 16.

A. f =

1
.
2 LC

B. f = 2LC.

C. f =

Q0
.
2 I 0


D. f =

I0
.
2 Q0

oc

01

Câu 18: [759939] (CĐ-2009) Một mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cƣờng độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 19: [410701] (CĐ-2010) Một mạch dao động điện từ LC lí tƣởng đang thực hiện dao động điện từ

tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu
kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
106
103
7
s.
s.
A.
B.
C. 4.10 s .
D. 4.105 s.
3
3

up
s/

Ta
iL
ie

Câu 20: [273760] (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn
dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với
giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cƣờng độ dòng điện
trong mạch đƣợc tính bằng biểu thức
C
L
U max C
U
A. Imax  U max

B. Imax  max
C. Imax  U max
D. Imax 
L
C
L
LC

om
/g

ro

Câu 21: [964844] (CĐ-2009) Mạch dao động LC lí tƣởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
U0. Năng lƣợng điện từ của mạch bằng
U2
1
1
1
A. LC2 .
B. 0 LC .
C. CU 02 .
D. CL2 .
2
2
2
2

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 22: [263533] (CĐ 2012) Mạch dao động điện từ lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ và I0 là cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
C
C
C
2C
A. I 0  U 0
B. I 0  U 0
C. U 0  I 0
D. U 0  I 0
2L
L
L
L

Câu 24: [560581] (ĐH – 2007) Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và
một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 A
B. 7,5 2 mA
C. 15 mA D. 0,15 A

Footer Page 6 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 25: [588125] [Thư Viện Vật Lý 2016] Một mạch dao động LC lí tƣởng có điện dung C = 6/π µF.

Header
Page
7 of
Điện áp
cực đại
trên16.
tụ là 4,5 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA . Xác định chu kì dao động của
mạch
A. 9 ms

B. 18 ms


C. 1,8 ms

D. 0,9 ms

ai
H

oc

01

Câu 26: [675784] (CĐ-2009) Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lƣợng dao động điện từ trong mạch bằng
2,5.10-3 J.
B. 2,5.10-1 J.
C. 2,5.10-4 J.
D. 2,5.10-2 J.

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

Câu 27: [234160] [THPT Ân Thi – Hưng Yên 2016] Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C
= 50µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cƣờng độ dòng điện trong
mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A
B. 0,25A
C. 0,60A
D. 0,45A
Câu 28: [514498] (CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng lƣợng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 2,5.10-2 J.
B. 2,5.10-1 J.
C. 2,5.10-3 J.
D. 2,5.10-4 J.

om
/g

ro

up
s/

Câu 30: [201200] [Chuyên Vĩnh Phúc 2016] Mạch dao động lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 4(mH) và tụ điện có điện dung 1(nF). Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại
giữa hai đầu tụ điện là 10(V). Cƣờng độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là
A. 10 (mA).
B. 5 (mA).

C. 5 3 (mA).
D. 5 2 (mA).

ce

bo

ok

.c

Câu 31: [251039] [Chuyên Yên Bái 2016] Một mạch dao động LC lí tƣởng gồm tụ điện có điện dung
18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm6H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 131,45 mA
B. 212,54 mA C. 65,73 mA D. 92,95 mA

w

w

w

.fa

Câu 32: [176635] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Mạch dao động điện từ LC lí tƣởng gồm tụ điện C = 30 nF
và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn
cảm. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 5,20 mA B. 4,28 mA C. 3,72 mA D. 6,34 mA


Câu 33: [132528] [Chuyên Lê Quý Đôn 2016] Một mạch dao động LC lí tƣởng gồm tụ điện có điện
dung 20 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2 V. Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

Footer Page 7 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 126,49 mA

B. 22,36 mA C. 89,44 mA D. 31,62 mA

Header Page 8 of 16.

uO

nT

hi

D

ai
H


oc

01

*****************************
Câu 34: [243586] (ĐH 2012) Trong một mạch dao động lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L
là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cƣờng
độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cƣờng độ dòng
điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
L
A. i 2  (U 02  u 2 )
B. i 2  (U 02  u 2 )
C. i 2  LC (U 02  u 2 )
D. i 2  LC (U 02  u 2 )
L
C
Câu 35: [999927] [ĐH Tây Nguyên 2016] Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10μF
và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1(H). Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4(V) thì
cƣờng độ dòng điện trong mạch là 0,02 (A). Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 2(V) thì cƣờng độ dòng
điện trong mạch có độ lớn là
A. 0,04 (A).
B. 0,02 (A).
C. 0,04
(A).
D. 0,16 (A).

up
s/


Ta
iL
ie

Câu 36: [622613] [THPT Hàm Long – Bắc Ninh 2016] Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H,
tụ điện có điện dung C = 10μF. Trong mạch có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì
cƣờng độ dòng điện trong mạch là 60mA . Cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. 500mA
B. 40mA
C. 20mA D. 0,1A

.c

om
/g

ro

Câu 37: [673128] [Chuyên KHTN-HN 2016] Cho mạch dao động LC lý tƣởng với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời
điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cƣờng độ i = 4 3 mA . Chu
kỳ dao động riêng của mạch bằng.
A. 12π(µs) B. 6π(µs)
C. 12π(µs)
D. 6π(µs)

.fa

ce


bo

ok

Câu 39: [667985] [THPT Ba Đình – Thanh Hoá 2016] Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10μF. Dao động điện từ trong khung là dao
động điều hoà với cƣờng độ dòng điện cực đại I0 = 0,05A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i =
0,03(A)
A. 5(V)
B. 4(V)
C. 3(V)
D. 2(V)

w

w

w

Câu 40: [340650] (CĐ 2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do
(riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là 3 V thì cƣờng độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA B. 9 mA
C. 6 mA
D. 12 mA

Footer Page 8 of 16.


GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Header Page 9 of 16.

01

Câu 41: [600991] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10
μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tự điện là 4 V thì
cƣờng độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là:
A. 2 V
B. 5 V
C. 4 V
D. 4 V

nT

hi

D

ai
H


oc

Câu 42: [976180] (CĐ-2009) Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do
(riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là 3 V thì cƣờng độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA
B. 12 mA
C. 3 mA
D. 6 mA

Ta
iL
ie

uO

Câu 43: [332518] (CĐ 2007) Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện
dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng
6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lƣợng từ trƣờng trong mạch bằng
A. 10-5 J B. 5.10-5 J
C. 9.10-5 J
D. 4.10-5 J

om
/g

ro

up

s/

Câu 44: [365123] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể,
tụ điện có điện dụng 5μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lƣợng từ trƣờng trong mạch bằng.
A. 10-5 J
B. 5.10-5 J
C. 9.10-5 J D. 4.10-5 J

bo

ok

.c

Câu 45: [903814] (ĐH 2011) Một mạch dao động LC lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH
và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cƣờng độ dòng điện i =
0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cƣờng độ dòng điện trong mạch bằng một nửa
cƣờng độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V.
B. 5 14 V.

.fa

ce

C. 6 2 V. D. 3 14 V.

w


w

w

Câu 46: [500516] [SGD Bình Thuận 2016] Cƣờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí
tƣởng là i = 80cos2000t (mA). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời
điểm cƣờng độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cƣờng độ dòng điện hiệu dụng là
A. 4 2 V.
B. 4 V.
C. 4 3 V. D. 8 V.

Footer Page 9 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 47: [104391] (CĐ 2011) Trong mạch dao động lí tƣởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm

Header
10cảm
of L,16.
thuần Page
có độ tự
đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0.
U0

thì cƣờng độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
2
U 3L
U 5L
U 5C
U 3C
A. 0
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
2 C
2 C
2
L
2
L
Câu 48: [473138] Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện
dung C  80 F . Cƣờng độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i  2 cos t ( A). Ở thời điểm năng lƣợng từ
trƣờng gấp 3 lần năng lƣợng điện trƣờng trong mạch thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12,5 V B. 25 V.
C. 25 2 V D. 50 2 V.

hi

D


ai
H

oc

01

Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

2

Ta
iL
ie

uO

nT

∎ BÀI TOÁN : QUAN HỆ VUÔNG PHA q, i

2

 q   i 
q ~ u  i     1
 Q0   I0 

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Câu 51: [428578] (ĐH-2013) Một mạch LC lí tƣởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại của tụ điện là q0 và cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cƣờng độ
dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:
q
q 5
q 3
q 2
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
2
2
2
2
Câu 52: [773079] [Chuyên Thái Bình 2016] Một mạch LC lí tƣởng đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Biết điện tích của tụ điện là q0 và cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cƣờng
độ dòng điện trong mạch bằng 0,5 I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
q

q 5
q 3
q 2
A. 0
B. 0
C. 0 D. 0
2
2
2
2

w

w

w

.fa

ce

Câu 53: [988166] [Đánh giá năng lực ĐHQG-HN 2016] Trong mạch dao động LC không có điện trở
thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại và cƣờng độ dòng điện cực đại qua mạch
U
lần lƣợt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 0 thì cƣờng độ dòng điện qua
3
mạch là:
2
3
3

2
I0
I0
A. i 
B. i  I 0
C. i  I 0
D. i 
3
2
2
3

Footer Page 10 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 54: [808762] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F đƣợc mắc vào nguồn

Header
Page
11uof
16.
điện có
điện áp

= 100cos(100πt
- π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang

01

giảm thì cƣờng độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng
A. 2,72A B. 1,57A
C. 2,22A
D. 3,85A

nT

hi

D

ai
H

oc

Câu 55: [434277] [Thư Viện Vật Lý 2016] Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi điện áp trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch là 0,02A . Điện áp cực đại
trên tụ là:
A. 4,47V.
B. 6,15V.
C. 4 2 V. D. 5 2 V.

Ta
iL

ie

uO

Câu 56: [647159] (ĐH-2008) Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với
tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cƣờng độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C D. 4.10−10C

om
/g

ro

up
s/

Câu 57: [792343] [Thư Viện Vật Lý 2016] Một tụ điện có điện dung C = 10-4 F đƣợc mắc vào nguồn
điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10-3 C và đang
giảm thì cƣờng độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có độ lớn bằng
A. 2,72A B. 1,57A
C. 2,22A
D. 3,85A

.fa

ce


bo

ok

.c

Câu 58: [148174] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dụng C = 10 μF
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4,00 V thì cƣờng độ
dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 5 2 V. B. 4,00 V.
C. 4 2 V.
D. 2 5 V.

w

w

w

∎ BÀI TOÁN : THỜI GIAN TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC
Câu 59: [865658] (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị
cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?
CU 02
A. Năng lƣợng từ trƣờng cực đại trong cuộn cảm là
.
2

Footer Page 11 of 16.


GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C
.
L

LC .
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
2
CU 02

LC là
D. Năng lƣợng từ trƣờng của mạch ở thời điểm t =
.
2
4

01

Header
Page độ
12dòng
of 16.

B. Cƣờng
điện trong mạch có giá trị cực đại là U0

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

Câu 60: [725388] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Một mạch dao động lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn
 LC
dây có cƣờng độ bằng 0 thì ở thời điểm t 
2
A. dòng điện qua cuộn dây có cƣờng độ bằng 0.
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
C. điện tích trên một bản tụ bằng 0.
D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại.

up
s/

Ta

iL
ie

Câu 61: [951610] (CĐ 2012) Một mạch dao động lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì
dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
8
2
6
4

ok

.c

om
/g

ro

Câu 62: [474426] (ĐH 2007) Một tụ điện có điện dung 10 μF đƣợc tích điện đến một hiệu điện thế xác
định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở

của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ
điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400(s)
B. 1/600 (s)
C. 1/300 (s)
D. 1/1200 (s)

w

w

w

.fa

ce

bo

Câu 63: [802988] (ĐH-2009) Một mạch dao động điện từ LC lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
5  H và tụ điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5π. 106 s
B. 2,5π. 106 s
C. 10π. 106 s
D. π. 106 s

Câu 64: [524538] (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên
bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
Câu 65: [127879] (ĐH 2011) Trong mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao động điện từ tự do. Thời
gian ngắn nhất để năng lƣợng điện trƣờng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là
1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

Footer Page 12 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 2.10-4s.

Header Page 13 of 16.

B. 6.10-4s.

C. 12.10-4s.

D. 3.10-4s.

ai
H


oc

01

Câu 66: [180595] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Mạch dao động LC lí tƣởng đang có dao động điện từ tự
do. Thời gian ngắn nhất để năng lƣợng điện trƣờng giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực
đại là 3.105 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị
cực đại là
A. 12.105 s.
B. 6.105 s. C. 24.105 s. D. 4.105 s.

uO

nT

hi

D

∎ BÀI TOÁN : HAO PHÍ DO TỎA NHIỆT

Ta
iL
ie

Công suất cung cấp cho mạch P  RI2

ro


up
s/

Câu 67: [524134] (ĐH 2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ
điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW.
B. 72 W.
C. 36 W. D. 36 mW.

bo

ok

.c

om
/g

Câu 69: [251325] [THPT Triệu Sơn – Thanh Hoá 2016] Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ
tự cảm 30 µH, một tụ điện có điện dung 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì
dao động điện từ trong mạch với điện lƣợng cực đại trên tụ là 18 nC phải cung cấp cho mạch một năng
lƣợng điện có công suất là
A. 1,80 W. B. 1,80 mW. C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.

w

w


w

.fa

ce

Câu 72: [663482] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và
tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 12 V, ngƣời ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9
mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 10 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 5 Ω.
D. 1,25 Ω.

Footer Page 13 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

∎ BÀIPage
TOÁN
ĐẠI16.
CƯƠNG SÓNG ĐIỆN TỪ

Header
14: of

  cT  c.2 LC

Bước sóng

ai
H

oc

01

Câu 73: [706389] [Chuyên ĐH Vinh 2015] Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số
khoảng 100(MHz). Bƣớc sóng λ của sóng này bằng bao nhiêu?
A. 30(m)
B. 1(m)
C. 10(m) D. 3(m)

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

Câu 74: [107396] [THPT Triệu Sơn – Thanh Hoá 2016] Một mạch dao động điện từ có tần số f =
0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bƣớc
sóng là
A. 600 m.
B. 0,6 m.
C. 60 m.
D. 6 m.

om
/g

ro

up
s/

Câu 76: [932043] [Chuyên ĐH Vinh 2016] Một mạch dao động điện từ lí tƣởng gồm tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai
bản tụ là 10 V, cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA . Mạch dao động cộng hƣởng đƣợc với
sóng điện từ có bƣớc sóng là:
A. 600m
B. 188,5 m
C. 60 m
D. 18,85 m

.fa

ce


bo

ok

.c

Câu 77: [967494] [THPT Lương Thế Vinh 2016] Mạch dao động điện từ LC đƣợc dùng làm mạch
chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện
2.105
tích trên tụ bằng nửa giá trị cực đại là
 s  . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3. 108m/s thì sóng
3
điện từ bắt đƣợc có bƣớc sóng là
A. 240m
B. 160m
C. 120m
D. 90m

w

w

w

Câu 78: [934750] [THPT Quỳnh Lưu – Nghệ An 2016] Mạch chọn sóng của máy thu gồm một tụ điện
và một cuộn cảm. Khi thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng λ, ngƣời ta nhận thấy trong khoảng thời gian
hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng giá trị điện áp hiệu dụng là 5ns. Biết tốc độ sóng điện từ là
3.108m/s. Bƣớc sóng λ là:
A. 5m.

B. 6m.
C. 3m.
D. 1,5m.

Footer Page 14 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 79: [913726] [Chuyên Nguyễn Tất Thành 2014] Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện
4
từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0  .107 C ; cƣờng độ dòng điện cực đại trong mạch I0 =

2A . Bƣớc sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hƣởng là
A. 120m
B. 180m
C. 30m
D. 90m

oc

01

Header Page 15 of 16.


Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 80: [652137] [Chuyên Lê Quý Đôn-Điện Biên 2015] Mạch dao động ở lối vào của một máy thu
thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3H và tụ điện có điện dung thay đổi đƣợc. Biết rằng, muốn thu
đƣợc một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để
có cộng hƣởng). Để thu đƣợc sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều
chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF D. 11,2 nF

up
s/

Câu 81: [814094] [Thư Viện Vật Lý 2016] Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm thuần L và
tụ điện tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc. Ban đầu điện dung của tụ điện là C 1, điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C2 = 9C1 thì chu kỳ dao động của mạch

A. giảm đi 9 lần.
B. tăng lên 9 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. tăng lên 3 lần.

ok

.c

om
/g

ro

Câu 82: [455184] (ĐH-2008) Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và
cuộn cảm với độ tự cảm L, thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng 20 m. Để thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc
sóng 40 m, ngƣời ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C'
bằng
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C

.fa

ce

bo

Câu 83: [572635] [Chuyên Nguyễn Huệ HN 2016] Một mạch chọn sóng LC thu đang thu đƣợc sóng

điện từ có bƣớc sóng 120 m. Khi thay tụ C bằng một tụ có điện dung gấp 9 lần thì mạch thu đƣợc sóng
điện từ có bƣớc sóng
A. 540 m.
B. 480 m.
C. 40 m.
D. 360 m.

w

w

w

Câu 84: [495036] [THPT Lê Lợi – Thanh Hoá 2016] Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một
cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi đƣợc. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị
20 pF thì bắt đƣợc sóng có bƣớc sóng 30 m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì sẽ bắt đƣợc sóng
có bƣớc sóng là
A. λ = 150 m.
B. λ = 90 m. C. λ = 10 m. D. λ = 270 m.

Footer Page 15 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 85: [601841] [THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An 2016] Mạch dao động LC dùng trong máy thu

Header
Page
16. thay đổi, còn C thay đổi đƣợc. Khi điều chỉnh để C = C1 = 25 (pF) thì máy thu
sóng vô
tuyến16
có of
L không

01

đƣợc sóng có bƣớc sóng 20 (m). Khi điều chỉnh để C = C2 = 100 (pF) thì máy thu đƣợc sóng có bƣớc
sóng là
A. 10 m.
B. 80 m.
C. 100 m. D. 40 m.

D

ai
H

oc

Câu 86: [119755] (CĐ-2009) Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bƣớc
sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.

D. 3 m.

uO

nT

hi

Câu 87: [422223] [Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2016] Nếu tăng điện dung của tụ điện trong
một mạch dao động điện từ lí tƣởng lên 20% thì chu kì dao động của mạch sẽ:
A. tăng lên 9,5% B. giảm đi 8,7%
C. giảm đi 9,5%
D. tăng lên 8,7%

up
s/

Ta
iL
ie

Câu 89: [970888] (ĐH 2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ
điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng 20
m. Để thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động
một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.


bo

ok

.c

om
/g

ro

Câu 90: [180247] (CĐ 2011) Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu đƣợc sóng
điện từ có bƣớc sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng 1km.
C
Tỉ số 2 là
C1
A. 10
B. 1000
C. 100
D. 0,1

.fa

ce

Câu 91: [577281] (ĐH-2013) Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bƣớc sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m

D. 3 m

w

w

w

Câu 92: [247683] (CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự
do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. f/4.
B. 4f.
C. 2f.
D. f/2.

Footer Page 16 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Header Page 17 of 16.


oc

01

Câu 93: [934067] (CĐ-2009) Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự
do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 4f.
B. f/2.
C. f/4.
D. 2f.

nT

hi

D

ai
H

Câu 94: [818083] (CĐ-2009) Một mạch dao động LC lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không
đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C
= C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch

A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.

Ta

iL
ie

uO

Câu 95: [584489] (ĐH-2009) Một mạch dao động điện từ LC lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung thay đổi đƣợc từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
đƣợc.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2

om
/g

ro

up
s/

Câu 96: [129140] [Chuyên ĐH Vinh 2016] Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ điện
có điện dung C1; C2. Khi dùng tụ C1 và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bƣớc sóng λ1. Khi dùng
tụ C2 và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bƣớc sóng λ2. Khi dùng cả hai tụ mắc nối tiếp và cuộn
dây thì mạch phát sóng điện từ có bƣớc sóng λ . Ta có hệ thức nào sau đây ?
 
1
1
1

A.   1 2
B. 2  2  2
2

1 2
C.   12  22

.c

D.   12

.fa

ce

bo

ok

Câu 98: [892065] (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và
một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này
có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s.
B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
-8
-7
C. từ 4.10 s đến 3,2.10 s.
D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.

w


w

w

Câu 99: [526926] (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao
động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện đến giá trị
C
C
A. 5C1.
B. 1 . C. 5 C1.
D. 1 .
5
5

Footer Page 17 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Header Page 18 of 16.


oc

01

Câu 100: [384257] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Một mạch dao động điện từ LC lý tƣởng gồm một cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đƣợc. Khi điện dung có giá trị là C 1 thì
tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng
trong mạch là:
A. f2 = 0,5f1
B. f2 = 4f1
C. f2 = 2f1
D. f2 = 0,25f1

D.

1
s.
27

nT

1
s.
9

uO

C.

hi


D

ai
H

Câu 101: [493047] (CĐ 2012) Một mạch dao động điện từ lí tƣởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có
điện dung thay đổi đƣợc. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá
trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 9 s.
B. 27 s.

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

Câu 102: [418736] [SGD Thanh Hoá 2016] Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao
động điện từ tự do với cƣờng độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cƣờng độ dòng điện
cực đại là

A. 4 mA
B. 5 mA
C. 9 mA D. 10 mA

ce

bo

ok

.c

Câu 103: [569019] [SGD Yên Bái 2016] Mạch chọn sóng cộng hƣởng của một máy thu thanh vô tuyến
gồm một cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt đƣợc sóng có tần
số f1  20 2MHz, khi tụ có điện dung C2 thì mạch bắt đƣợc tần số f 2  20MHz. Khi tụ điện có điện dung
C3  2C1  3C2 thì mạch bắt đƣợc sóng có tần số là
A. 4,5 MHz B. 5,3 MHz C. 10 MHz D. 15 MHz

w

w

w

.fa

Câu 104: [253048] [Chuyên KHTN-HN 2016] Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm
một cuộn cảm có độ tự cảm L, biến thiên từ 0,3/π H đến 9/π H và một tụ điên có điện dung biến thiên từ
20/π pF đến 400/π pF. Máy này có thể bắt đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng lớn nhất là:
A. 48m

B. 54m
C. 36m
D. 60m

Câu 105: [933415] [THPT Đặng Thai Mai 2016] Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm
một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ
20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt đƣợc sóng điện từ có bƣớc sóng lớn nhất là:

Footer Page 18 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 184,67m.
B. 284,62m.
C. 540m.
D. 640,58m.
Câu 106: [685250] [THPT Phú Nhuận 2016] Mạch dao động của một máy thu gồm một cuộn dây
thuần cảm biến thiên từ 1µH đến 100µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 100pF đến 500pF.
Máy thu có thể bắt đƣợc sóng vô tuyến có bƣớc sóng nằm trong khoảng nào?
A. 188m đến 214m
B. 18,8m đến 421,5m
C. 188m đến 42,51m
D. 18,8m đến 214m


oc

01

Header Page 19 of 16.

nT

hi

D

ai
H

Câu 107: [474986] [Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2016] Trong mạch chọn sóng của máy thu vô
tuyến có mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ điện có điện dung thay
đổi từ 50 pF đến 450 pF. Máy có thể thu đƣợc các sóng vô tuyến trong dải sóng từ
A. 168 m đến 600 m.
B. 176 m đến 625 m.
C. 200 m đến 824 m.
D. 188 m đến 565 m.

up
s/

Ta
iL
ie


uO

Câu 108: [931947] [Chuyên ĐHSP HN 2015] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung
C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu
đƣợc sóng có bƣớc sóng 18 m. Máy thu này thu đƣợc dải sóng có bƣớc sóng
A. từ 6 m đến 240 m.
B. từ 6 m đến 180 m.
C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m.

om
/g

ro

Chuyên đề: SÓNG ÁNH SÁNG

bo

ok

.c

∎ BÀI TOÁN 1: ĐẠI CƯƠNG GIAO THOA ÁNH SÁNG

ce

Khoảng vân i  mm  

 m   m 


 D
a
 mm 

.fa


xS  ki


x T   k  0,5 i
VS : d 2  d1  k

Hiệu quang lộ 

VT : d 2  d1   k  0,5 

w

w

w

Vị trí vân

Câu 109: [170289] (Dạng ĐH 2003) Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng vá phát ra đồng
thời hai bức xạ đơn sắc có bƣớc sóng   0,6m . Khoảng cách hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các
khe đến màn D = 1m. Khoảng vân giao thoa trên màn đối với  là:

Footer Page 19 of 16.


GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

19


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 0,3cm

Header Page 20 of 16.

B. 0,03cm

C. 0,6cm

D. 0,06cm

oc

01

Câu 111: [927118] (ĐH 2014) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bƣớc
sóng 0,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2 mm
B. 0,9 mm
C. 0,5 mm
D. 0,6 mm


nT

hi

D

ai
H

Câu 112: [452721] [THPT Hải Lăng – Quảng Trị 2016] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với
ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,50 mm.
B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm.

up
s/

Ta
iL
ie

uO

Câu 113: [927118] (CĐ 2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đƣợc chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bƣớc sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một
đoạn là
A. 0,45 mm.

B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.

om
/g

ro

Câu 114: [720119] (CĐ 2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp
đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.

bo

ok

.c

Câu 115: [522178] (ĐH-2013) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bƣớc sóng ánh sáng
đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát đƣợc trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm


w

w

w

.fa

ce

Câu 117: [902936] (CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng
đơn sắc có bƣớc sóng λ1 = 540 nm thì thu đƣợc hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 =
0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng λ2 = 600 nm thì thu đƣợc hệ vân
giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,50 mm.
D. i2 = 0,45 mm.

Câu 118: [104137] [SGD Quảng Nam 2016] Trong thí nghiệm đối với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng
tím có bƣớc sóng 0,4  m thì khoảng vân đo đƣợc là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng có bƣớc sóng
0,6  m thì khoảng vân đo đƣợc là bao nhiêu ?

Footer Page 20 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 0,3mm.

Header Page 21 of 16.

B. 0,35mm.

C. 0,6mm.

D. 0,4mm.

oc

01

Câu 119: [821959] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng
ánh sáng có bƣớc sóng λ thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bƣớc
sóng 0,8λ (giữ nguyên các điều kiện khác) thì khoảng vân trên màn sẽ là
A. 0,8i.
B. 0,9i.
C. 1,8i.
D. 1,25i.

nT

hi

D


ai
H

Câu 120: [800090] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh
sáng đơn sắc có bƣớc sóng λ1 = 540 nm thì thu đƣợc hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1
= 0,36mm. Khi thay đổi ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng λ2 = 600 nm thì thu đƣợc hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i2 là
A. 0,50 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,40 mm.
D. 0,60 mm.

Ta
iL
ie

uO

Câu 122: [245936] (CĐ 2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là
0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Câu 123: [361835] [THPT Triệu Sơn – Thanh Hoá 2016] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng λ. Trên màn quan sát thu đƣợc hình ảnh giao
thoa có khoảng vân đo đƣợc là i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,65 μm.
D. 75 μm.

w

w

w

.fa

ce

bo

*************************

Câu 124: [458799] (ĐH 2007) Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai
khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm. Bƣớc sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.

Câu 125: [708106] [THPT Lê Lợi – Thanh Hoá 2016] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng,
hai khe đƣợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bƣớc sóng của ánh sáng là
A. 0,6 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,55 μm.

Footer Page 21 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. 0,46 μm.

Header Page 22 of 16.

ai

H

oc

01

Câu 126: [401300] [THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh 2016] Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa
của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bƣớc sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này
bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Câu 127: [824426] [Chuyên KHTN-HN 2016] Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với ánh
sáng đơn sắc . Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
hẹp đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát đƣợc hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng
liên tiếp là 3,6 mm . Bƣớc sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :

A. 0,55.10-6 m
B. 0,50.10-6 m
-6
-6
C. 0,45.10 m
D. 0,60.10 m

up
s/

Câu 128: [967434] [Chuyên Vĩnh Phúc 2016] Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Yâng để đo bƣớc sóng ánh sáng và thu đƣợc bảng số liệu sau
a(mm)
D(m)
L(mm)
Lần 1
0,10
0,5
15
Lần 2
0,10
0,6
17
Lần 3
0,10
0,7
20

bo

ok


.c

om
/g

ro

Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn
ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Giá trị trung bình của bƣớc sóng ánh sáng mà nhóm
học sinh này tính đƣợc xấp xỉ bằng
A. 0,72(µ m).
B. 0,58(µ m).
C. 0,70(µ m).
D. 0,60(µ m).

w

w

w

.fa

ce

Câu 129: [884341] [SGD Bình Thuận 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn
đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Ngƣời ta đo
đƣợc khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bƣớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,49 m.

B. 0,56 m.
C. 0,65 m.
D. 0,39 m.
Câu 130: [571158] [SGD Tp.HCM 2015] Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, hai vị trí M, N trên màn là các vân sáng, giữa M và N còn 9 vân sáng nữa. Khoảng cách MN = 4 mm,
khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1,6 m. Bƣớc sóng ánh
sáng đƣợc sử dụng trong thí nghiệm là:
A. 0,50 m
B. 0,45 m
C. 0,55 m

Footer Page 22 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

22


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. 0,60 m
Header
Page 23 of 16.

oc

01

Câu 131: [960852] (CĐ 2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân

sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bƣớc sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.

nT

hi

D

ai
H

Câu 132: [752011] (CĐ 2012) Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên
màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bƣớc sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,5  m .
B. 0,45  m .
C. 0,6  m .
D. 0,75  m .

up
s/

Ta
iL
ie


uO

Câu 133: [645963] [Chuyên ĐHSP-HN 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh
sáng chiếu vào hai khe có bƣớc sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,8 mm.

om
/g

ro

Câu 134: [542911] (CĐ 2014) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng
vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân
trung tâm) là
A. 6i
B. 3i
C. 5i
D. 4i

ce

bo

ok


.c

Câu 135: [902936] (CĐ 2013) Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng
đơn sắc có bƣớc sóng 0,4 m , khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến
màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm
A. 1,6mm
B. 4,8mm
C. 2,4mm
D. 3,2mm

w

w

w

.fa

Câu 136: [782049] [Chuyên Vĩnh Phúc 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn
sắc khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5(m). Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 9(mm) có vân sáng bậc 10. Bƣớc sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 480 (nm).
B. 640 (nm).
C. 540 (nm).
D. 600 (nm).

Footer Page 23 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 137: [674232] (CĐ 2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đƣợc chiếu bằng

Header
Page
16. vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm
ánh sáng
đơn 24
sắc.of
Khoảng

01

ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.

nT

hi

D


ai
H

oc

Câu 138: [907276] Trong thí nghiệmYoung về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 đƣợc chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bƣớc sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m. Ngƣời ta đo đƣợc khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Khoảng cách từ vân sáng
bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là:
A. 8,4mm B. 7,2mm
C. 6mm
D. 4,8mm

up
s/

Ta
iL
ie

uO

Câu 139: [331198] [THPT Cù Huy Cận – Hà Tĩnh 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Ánh sáng đơn sắc
có bƣớc sóng 0, 6 m . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 7 khác phía so với vân sáng
trung tâm là:
A. 4,5 mm.
B. 49,5 mm.
C. 18 mm. D. 20 mm.


om
/g

ro

Câu 140: [133550] Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 đƣợc chiếu bằng
ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng  = 0,4 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 8 ở khác phía nhau so với vân sáng
chính giữa.
A. 24mm B. 22mm
C. 20mm
D. 26mm

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 141: [504776] [Chuyên ĐH Vinh 2015] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiếu hai
khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0, 6(μm). Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ
sáu bằng 3(mm). Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách giữa hai khe bằng bao
nhiêu?
A. 0,714(mm)
B. 1(mm)

C. 1,52(mm) D. 2(mm)

w

w

w

Câu 142: [916777] [Chuyên Yên Bái 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc
có bƣớc sóng 0,60 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với
vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm. B. 1,8 mm.
C. 3,6 mm. D. 4,8 mm.

Footer Page 24 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

24


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 143: [708205] [CHUYÊN ĐHKHTN HN 2015]

Trong thí nghiệm giao thoa ánh áng bằng khe

Header

25cách
of giữa
16. hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bƣớc sóng ánh
YoungPage
khoảng
sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối bậc 5 là:
A. 3nm
B. 2nm
C. 3,5nm
D. 2.5nm

D

ai
H

oc

01

*********************
Câu 144: [622845] (Dạng ĐH 2004) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, ngƣời ta sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng λ = 0,64μm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là 0,64mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh là 2m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là:
A. 6cm
B. 6mm
C. 5cm
D. 5mm

Ta

iL
ie

uO

nT

hi

Câu 145: [866296] [Đánh giá năng lực ĐHQG-HN 2016] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng,
khoảng cách hai khe a = 2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan xát là D = 2,0 m.
Ánh sáng chiếu vào hai khe có bƣớc sóng λ = 0,60 μm. Vân sáng bậc 3 có khoảng cách (mm) so với vân
trung tâm là:
A. 1,2
B. 0,6
C. 2,4
D. 1,8

om
/g

ro

up
s/

Câu 146: [844770] (CĐ 2007) Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách
nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m.
Hai khe đƣợc chiếu bằng bức xạ có bƣớc sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu đƣợc hình ảnh giao thoa. Tại
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)

A. 3
B. 6
C. 2
D. 4

ce

bo

ok

.c

Câu 147: [569943] [THPT Hải Lăng – Quảng Trị 2016] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bƣớc sóng   0,5 m thì khoảng cách lớn nhất giữa vân
tối thứ tƣ và vân sáng bậc năm bằng 5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát 2m. Khoảng cách
giữa hai khe là
A. 1,5mm.
B. 0,3mm.
C. 1,2mm. D. 1,7mm.

w

w

w

.fa

Câu 148: [253953] [Chuyên Hà Tĩnh 2016] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai

khe đƣợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bƣớcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trƣờng giao thoa trên màn quan sát cách vân
trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6
B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm
C. vân sáng bậc 3
D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm

Footer Page 25 of 16.

GV: NGUYỄN ĐỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

25


×