Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đề thi khảo sát lớp 11 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.35 KB, 16 trang )

S GIAO DUC & AO TAO BC GIANG
TRNG THPT LUC NGAN Sễ 1
( chớnh thc)
thi gm 2 trang

THI KHO ST CHT LNG THNG 3-2017
Mụn: Vt lớ 11
Thi gian: 90 phỳt
(Khụng k thi gian giao )

Mó : 001

I. TRC NGHIM
Cõu 1. Nu cng dũng in trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy
A. khụng i.
B. tng 4 ln.
C. tng 2 ln.
D. gim 2 ln.
Cõu 2. Một electron bay vào không gian có từ trờng đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của
electron trong từ trờng là một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần
Cõu 3. Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ
thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin
B. = BS.cos
C. = BS.tan
D. = BS.ctan
Cõu 4. Chiu mt chựm tia sỏng hp n sc, song song t mụi trng cú chit sut n ti mt phõn cỏch vi khụng khớ, khi


gúc ti bng 30 0 thỡ gúc khỳc x bng 45 0 . Nu tng gúc ti bng 60 0 thỡ:
A. tia phn x hp vi mt phõn cỏch mt gúc 30 0 .
B. gúc khỳc x bng 90 0 .
C. tia khỳc x vuụng gúc vi tia phn x.
D. khụng cú tia phn x.
Cõu 5 .Chn cõu sai: Sut in ng t cm trong mt mch in cú giỏ tr ln khi
A Cng dũng in trong mch cú giỏ tr ln
B .Cng dũng in trong mch bin thiờn nhanh
C Cng .dũng in trong mch tng nhanh
D .Cng dũng in trong mch gim nhanh
Cõu 6. Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
Cõu 7. Chiu mt tia sỏng n sc t khụng khớ vo mt cht lng trong sut di gúc ti 45 o thỡ gúc khỳc x l 30o. Bõy
gi, chiu tia sỏng ú t cht lng ra khụng khớ di gúc ti i. Vi giỏ tr no ca i cú tia khỳc x ra ngoi khụng khớ?
A. i>45o.
B. i<45o.
C. 30oD. i<60o.
Cõu 8. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?Mt on dõy dn thng mang dũng in I t trong t trng u thỡ
A. lc t tỏc dng lờn mi phn ca on dõy.
B. lc t ch tỏc dng vo trung im ca on dõy.
C. lc t ch tỏc dng lờn on dõy khi nú khụng song song vi ng sc t.
D. lc t tỏc dng lờn on dõy cú im t l trung im ca on dõy.
Cõu 9. Chit sut tuyt i ca thy tinh khụng th nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau
A. 1,5
B. 2,5
C. 0,5

D. 2
Cõu 10. ln ca lc Lorex c tớnh theo cụng thc

f = q vB

f = q vB sin

f = qvB tan

f = q vB cos

C.
A.
B.
D.
Cõu 11. Ti tõm ca mt dũng in trũn cng 5 (A) cm ng t o c l 31,4.10 -6 (T). ng kớnh ca dũng in ú
l:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
Cõu 12. Dũng in cm ng trong mch kớn cú chiu
A. sao cho t trng cm ng cú chiu sao cho chng li s bin thiờn ca t thụng ban u qua mch.
B. hon ton ngu nhiờn.
C. sao cho t trng cm ng luụn cựng chiu vi t trng ngoi.
D. sao cho t trng cm ng luụn ngc chiu vi t trng ngoi.
Cõu 13. Phỏt biu no sau õy v phn x ton phn l khụng ỳng?
A. Khi cú phn x ton phn thỡ ton b ỏnh sỏng phn x tr li mụi trng ban u cha chựm ỏnh sỏng ti.



B. Phản xạ tồn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ mơi trường chiết quang hơn sang mơi trường kém chiết quang.
C. Phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
D. Góc giới hạn phản xạ tồn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của mơi trường chiết quang kém với mơi trường
chiết quang hơn.
Câu 14. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời
gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Câu 15. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,6 m theo phương
gần vng góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng là
A. 1,2 m
B. 0,8 m
C. 0,9 m
D. 1,6 m
Câu 16. Các thiết bị điện như quạt điện ,máy bơm ,máy biến thế…, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngồi của thiết bị
thường bị nóng lên .Ngun nhân này chủ yếu là do :
A.Nhiệt toả ra do ma sát giửa bộ phận quay và bộ phận đứng n truyền ra vỏ máy
B Toả nhiệt trên điện trở R trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun-Lenxơ
C.Do tác dụng của dòng điện Fucơ chạy trong các lỏi sắt bên trong máy ,làm cho lỏi sắt nóng lên .
D .Do các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra.
Câu 17. Trong hiện tượng khúc xạ
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. Góc khúc xạ r ln nhỏ hơn góc tới i.
C. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
Câu 18. Một khung dây kín có điện trở R .Khi có sự biến thiên của từ thơng qua khung dây ,cường độ dòng điện qua khung
dây có giá trị :
A .I =


∆Φ
∆t

B . R.

∆Φ
∆t

C.

∆Φ 1
∆t R

D .R

∆t
∆Φ

Câu 19. Một hạt mang điện 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30 0. Lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt là 8.10-14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là:
A. 107m/s
B. 5.106m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
Câu 20 .Cuộn tự cảm có L = 2mH khi có dòng điện cường độ 10A đi qua. Năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn tự cảm
có giá trị :
A.0,05J
B .0,1J
C .1J

D .4H
Câu 21. Mét ®iĨm s¸ng S n»m trong chÊt láng (chiÕt st n), c¸ch mỈt chÊt láng mét kho¶ng 12 (cm), ph¸t ra chïm s¸ng
hĐp ®Õn gỈp mỈt ph©n c¸ch t¹i ®iĨm I víi gãc tíi rÊt nhá, tia lã trun theo ph¬ng IR. §Ỉt m¾t trªn ph¬ng IR nh×n thÊy ¶nh
¶o S’ cđa S dêng nh c¸ch mỈt chÊt láng mét kho¶ng 10 (cm). ChiÕt st cđa chÊt láng ®ã lµ
A. n = 1,12
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40
C©u 22. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 5,2.10-7 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Câu 23: Hạt electron khi bay vào trong từ trường, theo phương song song với các đường sức từ thì:
A. chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. có quỹ đạo là một parabol
C. chuyển động thẳng đều
D. chuyển động thẳng chậm dần đều
Câu 24. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V).
Vận tốc của thanh là:
A. v = 1,25 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 0,0125 (m/s).
D. v = 2,5 (m/s).
Câu 25.Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.

D. i > 430.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cách nhau 30cm, có dòng điện I 1 = 10A ; I2 = 5A chạy ngược chiều nhau
a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 20cm và cách I2 10cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
Bài 2: Một đồng xu S nằm dưới đáy của một chậu nước, cách mặt nước 40 cm. Một người nhìn thấy đồng xu đó từ ngoài
không khí, theo phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ ảnh S’ của đồng xu S tới đồng xu . Chiết suất của nước là n =
4/3.


S GIAO DUC & AO TAO BC GIANG
TRNG THPT LUC NGAN Sễ 1
( chớnh thc)
thi gm 2 trang

THI KHO ST CHT LNG THNG 3-2017
Mụn: Vt lớ 11
Thi gian: 90 phỳt
(Khụng k thi gian giao )

Mó : 002

I. TRC NGHIM

r

Cõu 1. Mt ht proton chuyn ng vi vn tc v 0 vo trong t trng u theo phng song song vi ng sc t thỡ
A. hng chuyn ng ca proton khụng i
B. ng nng ca proton tng
C. tc ca proton khụng i nhng hng chuyn ng ca proton thay i

D. vn tc ca proton tng
Cõu 2. Mt electron bay vo trong t trng u theo phng hp vi ng sc 30 0 vi vn tc ban u 3.107m/s, t
trng B = 1,5T. Lc Lorenx tỏc dng lờn ht ú l:
A. 36.1012N

B. 0,36.10-12N

C. 3,6.10-12 N

D. 1,8




Cõu 3. Chiu mt chựm tia sỏng song song trong khụng khớ ti mt nc n =
khỳc x v tia ti l:
A. D = 70032.

B. D = 450.

C. D = 25032.

.10-12N

4
0
ữ vi gúc ti l 45 . Gúc hp bi tia
3
D. D = 12058.


Cõu 4. Biu thc no sau õy dựng tớnh t cm ca mt mch in ?
A .L =


i

B.L=

B
i

C . L = .i

D . L = B.i

Cõu 5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Cõu 6: Phng ca lc Lorenx
A. Trựng vi phng ca vect cm ng t.
B. Trựng vi phng ca vect vn tc ca ht mang in.
C. Vuụng gúc vi mt phng hp bi vect vn tc ca ht v vect cm ng t.
D. Trựng vi mt phng to bi vect vn tc ca ht v vect cm ng t.
Cõu 7. Mt hỡnh ch nht kớch thc 3cm 4cm t trong t trng u cú cm ng t B = 5.10 -4T, vộc t cm ng t hp
vi mt phng mt gúc 300. Tớnh t thụng qua hỡnh ch nht ú:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb
C. 4 .10-7Wb

D. 5.10-7Wb
Cõu 8. Lc no sau õy c ng dng iu khin tia in t quột khp mn hỡnh trong búng ốn hỡnh ca mỏy thu hỡnh
(tivi)
A. Lc t Ampe
B .Lc tnh in Cu-lụng
C.Trng lc
D .Lc Lorenx .
Cõu 9. Mt vũng dõy phng cú din tớch 80cm 2 t trong t trng u B = 0,3.10 -3T vộc t cm ng t vuụng gúc vi mt
phng vũng dõy. t ngt vộc t cm ng t i hng trong 10 -3s. Trong Thi gian ú sut in ng cm ng xut hin
trong khung l:
A. 4,8.10-2V
B. 0,48V
C. 4,8.10-3V
D. 0,24V
Cõu 10. Mt ng dõy di 40cm cú tt c 800 vũng dõy. Din tớch tit din ng dõy l 10cm 2. Cng dũng in qua ng
tng t 0 n 4A. Hi ngun in ó cung cp cho ng dõy mt nng lng bng bao nhiờu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Cõu 11. Trong mt mch kớn, dũng in cm ng xut hin khi:
A. Mch in c t trong mt t trng khụng u.
B. Mch in c t trong mt t trng u.
C. Trong mch cú mt ngun in.
D. T thụng qua mch bin thiờn theo thi gian.
Cõu 12. Mt ng dõy cú t cm L = 0,5H. Mun tớch lu nng lng t trng 100J trong ng dõy thỡ phi cho dũng
in cú cng bao nhiờu i qua ng dõy ú ?
A .2A
B .20A
C .1A

D .10A
Cõu 13. Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết suất
của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)


Câu 14. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N
đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì
A. BM = 2BN

B. BM = 4BN

C. BM =

1
BN
2

D. BM =

1
BN
4

Câu 15. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu
thanh là:

A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Câu 16.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia
khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Câu 17. Hai ống dây có cùng chiều dài, có số vòng dây N 1 =2N2 và bán kính R1= R2/2. Độ tự cảm của hai ống dây có hệ
thức:
A. L1 = 2L2

B. L1 = L2

C. L1 = 4L2

D. L1 = L2 /2

Câu 18.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân không vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết
suất của môi trường trong suốt này là
A. 2

B.

1
2

C.


D.

3

6
3

Câu 19. Khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 2 2 lần
Câu 20 . Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt ( chiết suất n = 3 ) cho tia khúc xạ. Gọi i là
góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến; r là góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến. Biết rằng i = 2r . Tìm i ?
A. i = 600
B. i = 300
C. i = 450
D. i = 82,280
C©u 21: Chọn câu sai:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong
suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai môi trường khác nhau.
C. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.
Câu 22: Cảm ứng từ trong một cuộn dây dẫn có chiều dài 20 cm có giá trị B 0. Kéo giãn cuộn dậy đến chiều dài 40 cm thi
cảm ứng trừ bên trong cuộn dây sẽ
A. B0

B.


1
B0
2

C. 2 B0

D.

1
B0
4

Câu 23: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng dây là
10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
Câu 24: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. cùng chiều thì đẩy nhau
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
Câu 25: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
II. TỰ LUẬN

Bài 1: Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cách nhau 30cm, có dòng điện I 1 = 10A ; I2 = 5A chạy cùng chiều nhau
a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 10cm và cách I2 20cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
Bài 2 : Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng. Khi máng cạn nước thì bóng râm của thành
A kéo dài tới đúng chân của thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt
lại 7cm so với trước. Tìm chiều cao h?


S GIAO DUC & AO TAO BC GIANG
TRNG THPT LUC NGAN Sễ 1
( chớnh thc)
thi gm 2 trang

THI KHO ST CHT LNG THNG 3-2017
Mụn: Vt lớ 11
Thi gian: 90 phỳt
(Khụng k thi gian giao )

Mó : 003

I. TRC NGHIM
Cõu 1. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp
đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S
của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40
Câu 2. Mt hỡnh ch nht kớch thc 3 (cm) x 4 (cm) t trong t trng u cú cm ng t B = 5.10 -4 (T). Vect cm ng
t hp vi mt phng mt gúc 300. T thụng qua hỡnh ch nht ú l:

A. 6.10-7 (Wb).
B. 5,2.10-7 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Cõu 3: Ht electron khi bay vo trong t trng, theo phng song song vi cỏc ng sc t thỡ:
A. chuyn ng thng nhanh dn u
B. cú qu o l mt parabol
C. chuyn ng thng u
D. chuyn ng thng chm dn u
Cõu 4. Mt thanh dn in di 40 (cm), chuyn ng tnh tin trong t trng u, cm ng t bng 0,4 (T). Vect vn tc
ca thanh vuụng gúc vi thanh v hp vi cỏc ng sc t mt gúc 30 0. Sut in ng gia hai u thanh bng 0,2 (V).
Vn tc ca thanh l:
A. v = 1,25 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 0,0125 (m/s).
D. v = 2,5 (m/s).
Cõu 5.Cho mt tia sỏng i t nc (n = 4/3) ra khụng khớ. S phn x ton phn xy ra khi gúc ti:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Cõu 6. ln ca lc Lorex c tớnh theo cụng thc

f = q vB

f = q vB sin

C.

f = qvB tan


f = q vB cos

A.
B.
D.
Cõu 7. Ti tõm ca mt dũng in trũn cng 5 (A) cm ng t o c l 31,4.10 -6 (T). ng kớnh ca dũng in ú
l:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
Cõu 8. Dũng in cm ng trong mch kớn cú chiu
A. sao cho t trng cm ng cú chiu sao cho chng li s bin thiờn ca t thụng ban u qua mch.
B. hon ton ngu nhiờn.
C. sao cho t trng cm ng luụn cựng chiu vi t trng ngoi.
D. sao cho t trng cm ng luụn ngc chiu vi t trng ngoi.
Cõu 9. Phỏt biu no sau õy v phn x ton phn l khụng ỳng?
A. Khi cú phn x ton phn thỡ ton b ỏnh sỏng phn x tr li mụi trng ban u cha chựm ỏnh sỏng ti.
B. Phn x ton phn ch xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng chit quang hn sang mụi trng kộm chit quang.
C. Phn x ton phn xy ra khi gúc ti ln hn gúc gii hn phn x ton phn.
D. Gúc gii hn phn x ton phn c xỏc nh bng t s gia chit sut ca mụi trng chit quang kộm vi mụi trng
chit quang hn.
Cõu 10. Mt ng dõy di 50cm cú 2500 vũng dõy, ng kớnh ca ng bng 2cm. Mt dũng in bin i u theo thi
gian chy qua ng dõy trong 0,01s cng dũng in tng t 0 n 1,5A. Tớnh sut in ng t cm trong ng dõy:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Cõu 11. Nu cng dũng in trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy

A. khụng i.
B. tng 4 ln.
C. tng 2 ln.
D. gim 2 ln.
Cõu 12. Một electron bay vào không gian có từ trờng đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của
electron trong từ trờng là một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần


Cõu 13. Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ
thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin
B. = BS.cos
C. = BS.tan
D. = BS.ctan
Cõu 14. Chiu mt chựm tia sỏng hp n sc, song song t mụi trng cú chit sut n ti mt phõn cỏch vi khụng khớ, khi
gúc ti bng 30 0 thỡ gúc khỳc x bng 45 0 . Nu tng gúc ti bng 60 0 thỡ:
A. tia phn x hp vi mt phõn cỏch mt gúc 30 0 .
B. gúc khỳc x bng 90 0 .
C. tia khỳc x vuụng gúc vi tia phn x.
D. khụng cú tia phn x.
Cõu 15 .Chn cõu sai: Sut in ng t cm trong mt mch in cú giỏ tr ln khi
A Cng dũng in trong mch cú giỏ tr ln
B .Cng dũng in trong mch bin thiờn nhanh
C Cng .dũng in trong mch tng nhanh
D .Cng dũng in trong mch gim nhanh
Cõu 16. Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới

A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
Cõu 17. Chiu mt tia sỏng n sc t khụng khớ vo mt cht lng trong sut di gúc ti 45 o thỡ gúc khỳc x l 30o. Bõy
gi, chiu tia sỏng ú t cht lng ra khụng khớ di gúc ti i. Vi giỏ tr no ca i cú tia khỳc x ra ngoi khụng khớ?
A. i>45o.
B. i<45o.
C. 30oD. i<60o.
Cõu 18. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?Mt on dõy dn thng mang dũng in I t trong t trng u thỡ
A. lc t tỏc dng lờn mi phn ca on dõy.
B. lc t ch tỏc dng vo trung im ca on dõy.
C. lc t ch tỏc dng lờn on dõy khi nú khụng song song vi ng sc t.
D. lc t tỏc dng lờn on dõy cú im t l trung im ca on dõy.
Cõu 19. Chit sut tuyt i ca thy tinh khụng th nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau
A. 1,5
B. 2,5
C. 0,5
D. 2
Cõu 20. Cho chit sut ca nc n = 4/3. Mt ngi nhỡn mt hũn si nh S nm ỏy mt b nc sõu 1,6 m theo phng
gn vuụng gúc vi mt nc, thy nh S nm cỏch mt nc mt khong l
A. 1,2 m
B. 0,8 m
C. 0,9 m
D. 1,6 m
Cõu 21. Cỏc thit b in nh qut in ,mỏy bm ,mỏy bin th, sau mt thi gian vn hnh thỡ v ngoi ca thit b
thng b núng lờn .Nguyờn nhõn ny ch yu l do :
A.Nhit to ra do ma sỏt gia b phn quay v b phn ng yờn truyn ra v mỏy
B To nhit trờn in tr R trong cỏc cun dõy ca mỏy theo nh lut Jun-Lenx

C.Do tỏc dng ca dũng in Fucụ chy trong cỏc li st bờn trong mỏy ,lm cho li st núng lờn .
D .Do cỏc bc x in t khi cú dũng in chy qua thit b to ra.
Cõu 22. Trong hin tng khỳc x
A. Mi tia sỏng truyn qua mt phõn cỏch gia hai mụi trng trong sut u b i hng.
B. Gúc khỳc x r luụn nh hn gúc ti i.
C. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng chit quang kộm sang mụi trng chit quang hn thỡ gúc khỳc x ln hn gúc ti
D. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng chit quang kộm sang mụi trng chit quang hn thỡ gúc khỳc x nh hn gúc ti
Cõu 23. Mt khung dõy kớn cú in tr R .Khi cú s bin thiờn ca t thụng qua khung dõy ,cng dũng in qua khung
dõy cú giỏ tr :
A .I =


t

B . R.


t

C.

1
t R

D .R

t


Cõu 24. Mt ht mang in 3,2.10-19C bay vo trong t trng u cú B = 0,5T hp vi hng ca ng sc t 30 0. Lc

Lorenx tỏc dng lờn ht l 8.10-14N. Vn tc ca ht ú khi bt u vo trong t trng l:
A. 107m/s
B. 5.106m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
Cõu 25 .Cun t cm cú L = 2mH khi cú dũng in cng 10A i qua. Nng lng t trng tớch lu trong cun t cm
cú giỏ tr :
A.0,05J
B .0,1J
C .1J
D .4H
II. T LUN
Bi 1: Hai dũng in thng di t song song cỏch nhau 30cm, cú dũng in I 1 = 10A ; I2 = 5A chy ngc chiu nhau
a. Tớnh ln cm ng t ti im A cỏch I1 20cm v cỏch I2 10cm ?
b. Xỏc nh nhng im ti ú cm ng t tng hp bng 0 ?


Bài 2: Một đồng xu S nằm dưới đáy của một chậu nước, cách mặt nước 40 cm. Một người nhìn thấy đồng xu đó từ ngoài
không khí, theo phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ ảnh S’ của đồng xu S tới đồng xu . Chiết suất của nước là n =
4/3.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỚ 1
(Đề chính thức)
Đề thi gồm 2 trang

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3-2017
Mơn: Vật lí 11
Thời gian: 90 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)


Mã đề: 004

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường khơng đều.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có một nguồn điện.
D. Từ thơng qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 2. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H. Muốn tích luỹ năng lượng từ trường 100J trong ống dây thì phải cho dòng điện
có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ?
A .2A
B .20A
C .1A
D .10A
Câu 3. Mét ngêi nh×n hßn sái díi ®¸y mét bĨ níc thÊy ¶nh cđa nã dêng nh c¸ch mỈt níc mét kho¶ng 1,2 (m), chiÕt st cđa
níc lµ n = 4/3. §é s©u cđa bĨ lµ:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)
Câu 4. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N
đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì
A. BM = 2BN

C. BM =

B. BM = 4BN

1
BN

2

D. BM =

1
BN
4

Câu 5. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu
thanh là:
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Câu 6.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Câu 7. Hai ống dây có cùng chiều dài, có số vòng dây N 1 =2N2 và bán kính R1= R2/2. Độ tự cảm của hai ống dây có hệ
thức:
A. L1 = 2L2

B. L1 = L2

C. L1 = 4L2

D. L1 = L2 /2


Câu 8.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân khơng vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết
suất của mơi trường trong suốt này là
A. 2

B.

1
2

C.

3

D.

6
3

Câu 9. Khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 2 2 lần
Câu 10 . Chiếu tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt ( chiết suất n = 3 ) cho tia khúc xạ. Gọi i là
góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến; r là góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến. Biết rằng i = 2r . Tìm i ?
A. i = 600
B. i = 300
C. i = 450
D. i = 82,280

C©u 11: Chọn câu sai:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai mơi trường trong
suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai mơi trường khác nhau.
C. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.

r

Câu 12. Một hạt proton chuyển động với vận tốc v 0 vào trong từ trường đều theo phương song song với đường sức từ thì
A. hướng chuyển động của proton khơng đổi


B. động năng của proton tăng
C. tốc độ của proton không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
D. vận tốc của proton tăng
Câu 13. Một electron bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ
trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A. 36.1012N

B. 0,36.10-12N

C. 3,6.10-12 N

D. 1,8




Câu 14. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước  n =

khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’.

B. D = 450.

C. D = 25032’.

.10-12N

4
0
÷ với góc tới là 45 . Góc hợp bởi tia
3
D. D = 12058’.

Câu 15: Cảm ứng từ trong một cuộn dây dẫn có chiều dài 20 cm có giá trị B 0. Kéo giãn cuộn dậy đến chiều dài 40 cm thi
cảm ứng trừ bên trong cuộn dây sẽ
A. B0

B.

1
B0
2

C. 2 B0

D.

1

B0
4

Câu 16: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng dây là
10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
Câu 17: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. cùng chiều thì đẩy nhau
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
Câu 18: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
Câu 19. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện ?
A .L =

Φ
i

B.L=

B
i


C . L = Φ .i

D . L = B.i

Câu 20. ChiÕt suÊt tuyÖt ®èi cña mét m«i trêng truyÒn ¸nh s¸ng
A. lu«n lín h¬n 1.
B. lu«n nhá h¬n 1.
C. lu«n b»ng 1.
D. lu«n lín h¬n 0.
Câu 21: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 22. Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T, véc tơ cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb
C. 4 .10-7Wb
D. 5.10-7Wb
Câu 23. Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử quét khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu
hình (tivi)
A. Lực từ Ampe
B .Lực tĩnh điện Cu-lông
C.Trọng lực
D .Lực Lorenxơ .
Câu 24. Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm 2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10 -3T véc tơ cảm ứng từ vuông góc với
mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 -3s. Trong Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V

B. 0,48V
C. 4,8.10-3V
D. 0,24V
Câu 25. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm 2. Cường độ dòng điện qua ống
tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cách nhau 30cm, có dòng điện I 1 = 10A ; I2 = 5A chạy cùng chiều nhau
a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 10cm và cách I2 20cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?


Bi 2 : Mt cỏi mỏng nc sõu 30cm, rng 40cm cú hai thnh bờn thng ng. Khi mỏng cn nc thỡ búng rõm ca thnh
A kộo di ti ỳng chõn ca thnh B i din. Ngi ta nc vo mỏng n mt cao h thỡ búng ca thnh A ngn bt
li 7cm so vi trc. Tỡm chiu cao h?
S GIAO DUC & AO TAO BC GIANG
TRNG THPT LUC NGAN Sễ 1
( chớnh thc)
thi gm 2 trang

THI KHO ST CHT LNG THNG 3-2017
Mụn: Vt lớ 11
Thi gian: 90 phỳt
(Khụng k thi gian giao )

Mó : 005


I. TRC NGHIM
Cõu 1. Chiu mt chựm tia sỏng hp n sc, song song t mụi trng cú chit sut n ti mt phõn cỏch vi khụng khớ, khi
gúc ti bng 30 0 thỡ gúc khỳc x bng 45 0 . Nu tng gúc ti bng 60 0 thỡ:
A. tia phn x hp vi mt phõn cỏch mt gúc 30 0 .
B. gúc khỳc x bng 90 0 .
C. tia khỳc x vuụng gúc vi tia phn x.
D. khụng cú tia phn x.
Cõu 2 .Chn cõu sai: Sut in ng t cm trong mt mch in cú giỏ tr ln khi
A Cng dũng in trong mch cú giỏ tr ln
B .Cng dũng in trong mch bin thiờn nhanh
C Cng .dũng in trong mch tng nhanh
D .Cng dũng in trong mch gim nhanh
Cõu 3. Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
Cõu 4. Chiu mt tia sỏng n sc t khụng khớ vo mt cht lng trong sut di gúc ti 45 o thỡ gúc khỳc x l 30o. Bõy
gi, chiu tia sỏng ú t cht lng ra khụng khớ di gúc ti i. Vi giỏ tr no ca i cú tia khỳc x ra ngoi khụng khớ?
A. i>45o.
B. i<45o.
C. 30oD. i<60o.
Cõu 5. Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?Mt on dõy dn thng mang dũng in I t trong t trng u thỡ
A. lc t tỏc dng lờn mi phn ca on dõy.
B. lc t ch tỏc dng vo trung im ca on dõy.
C. lc t ch tỏc dng lờn on dõy khi nú khụng song song vi ng sc t.
D. lc t tỏc dng lờn on dõy cú im t l trung im ca on dõy.
Cõu 6. Chit sut tuyt i ca thy tinh khụng th nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau

A. 1,5
B. 2,5
C. 0,5
D. 2
Cõu 7. ln ca lc Lorex c tớnh theo cụng thc

f = q vB

f = q vB sin

C.

f = qvB tan

f = q vB cos

A.
B.
D.
Cõu 8. Ti tõm ca mt dũng in trũn cng 5 (A) cm ng t o c l 31,4.10 -6 (T). ng kớnh ca dũng in l:
A. 10 (cm)
B. 20 (cm)
C. 22 (cm)
D. 26 (cm)
Cõu 9 .Cun t cm cú L = 2mH khi cú dũng in cng 10A i qua. Nng lng t trng tớch lu trong cun t cm
cú giỏ tr :
A.0,05J
B .0,1J
C .1J
D .4H

Cõu 10. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng
hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh
ảo S của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12
B. n = 1,20
C. n = 1,33
D. n = 1,40
Câu 11. Mt hỡnh ch nht kớch thc 3 (cm) x 4 (cm) t trong t trng u cú cm ng t B = 5.10 -4 (T). Vect cm ng
t hp vi mt phng mt gúc 300. T thụng qua hỡnh ch nht ú l:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 5,2.10-7 (Wb).
C. 3.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
Cõu 12. Dũng in cm ng trong mch kớn cú chiu
A. sao cho t trng cm ng cú chiu sao cho chng li s bin thiờn ca t thụng ban u qua mch.
B. hon ton ngu nhiờn.
C. sao cho t trng cm ng luụn cựng chiu vi t trng ngoi.
D. sao cho t trng cm ng luụn ngc chiu vi t trng ngoi.


Cõu 13. Phỏt biu no sau õy v phn x ton phn l khụng ỳng?
A. Khi cú phn x ton phn thỡ ton b ỏnh sỏng phn x tr li mụi trng ban u cha chựm ỏnh sỏng ti.
B. Phn x ton phn ch xy ra khi ỏnh sỏng i t mụi trng chit quang hn sang mụi trng kộm chit quang.
C. Phn x ton phn xy ra khi gúc ti ln hn gúc gii hn phn x ton phn.
D. Gúc gii hn phn x ton phn c xỏc nh bng t s gia chit sut ca mụi trng chit quang kộm vi mụi trng
chit quang hn.
Cõu 14. Trong hin tng khỳc x
A. Mi tia sỏng truyn qua mt phõn cỏch gia hai mụi trng trong sut u b i hng.
B. Gúc khỳc x r luụn nh hn gúc ti i.
C. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng chit quang kộm sang mụi trng chit quang hn thỡ gúc khỳc x ln hn gúc ti

D. Khi ỏnh sỏng truyn t mụi trng chit quang kộm sang mụi trng chit quang hn thỡ gúc khỳc x nh hn gúc ti
Cõu 15. Mt khung dõy kớn cú in tr R .Khi cú s bin thiờn ca t thụng qua khung dõy ,cng dũng in qua khung
dõy cú giỏ tr :
A .I =


t

B . R.


t

C.

1
t R

D .R

t


Cõu 16. Mt ht mang in 3,2.10-19C bay vo trong t trng u cú B = 0,5T hp vi hng ca ng sc t 30 0. Lc
Lorenx tỏc dng lờn ht l 8.10-14N. Vn tc ca ht ú khi bt u vo trong t trng l:
A. 107m/s
B. 5.106m/s
C. 0,5.106m/s
D. 106m/s
Cõu 17: Ht electron khi bay vo trong t trng, theo phng song song vi cỏc ng sc t thỡ:

A. chuyn ng thng nhanh dn u
B. cú qu o l mt parabol
C. chuyn ng thng u
D. chuyn ng thng chm dn u
Cõu 18. Mt thanh dn in di 40 (cm), chuyn ng tnh tin trong t trng u, cm ng t bng 0,4 (T). Vect vn tc
ca thanh vuụng gúc vi thanh v hp vi cỏc ng sc t mt gúc 30 0. Sut in ng gia hai u thanh bng 0,2 (V).
Vn tc ca thanh l:
A. v = 1,25 (m/s).
B. v = 0,025 (m/s).
C. v = 0,0125 (m/s).
D. v = 2,5 (m/s).
Cõu 19.Cho mt tia sỏng i t nc (n = 4/3) ra khụng khớ. S phn x ton phn xy ra khi gúc ti:
A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Cõu 20. Nu cng dũng in trong dõy trũn tng 2 ln v ng kớnh dõy tng 2 ln thỡ cm ng t ti tõm vũng dõy
A. khụng i.
B. tng 4 ln.
C. tng 2 ln.
D. gim 2 ln.
Cõu 21. Một electron bay vào không gian có từ trờng đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của
electron trong từ trờng là một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần
Cõu 22. Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ
thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin

B. = BS.cos
C. = BS.tan
D. = BS.ctan
Cõu 23. Mt ng dõy di 50cm cú 2500 vũng dõy, ng kớnh ca ng bng 2cm. Mt dũng in bin i u theo thi
gian chy qua ng dõy trong 0,01s cng dũng in tng t 0 n 1,5A. Tớnh sut in ng t cm trong ng dõy:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
Cõu 24. Cho chit sut ca nc n = 4/3. Mt ngi nhỡn mt hũn si nh S nm ỏy mt b nc sõu 1,6 m theo phng
gn vuụng gúc vi mt nc, thy nh S nm cỏch mt nc mt khong l
A. 1,2 m
B. 0,8 m
C. 0,9 m
D. 1,6 m
Cõu 25. Cỏc thit b in nh qut in ,mỏy bm ,mỏy bin th, sau mt thi gian vn hnh thỡ v ngoi ca thit b
thng b núng lờn .Nguyờn nhõn ny ch yu l do :
A.Nhit to ra do ma sỏt gia b phn quay v b phn ng yờn truyn ra v mỏy
B To nhit trờn in tr R trong cỏc cun dõy ca mỏy theo nh lut Jun-Lenx
C.Do tỏc dng ca dũng in Fucụ chy trong cỏc li st bờn trong mỏy ,lm cho li st núng lờn .
D .Do cỏc bc x in t khi cú dũng in chy qua thit b to ra.
II. T LUN
Bi 1: Hai dũng in thng di t song song cỏch nhau 30cm, cú dũng in I 1 = 10A ; I2 = 5A chy ngc chiu nhau
a. Tớnh ln cm ng t ti im A cỏch I1 20cm v cỏch I2 10cm ?


b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
Bài 2: Một đồng xu S nằm dưới đáy của một chậu nước, cách mặt nước 40 cm. Một người nhìn thấy đồng xu đó từ ngoài
không khí, theo phương thẳng đứng. Tính khoảng cách từ ảnh S’ của đồng xu S tới đồng xu . Chiết suất của nước là n =
4/3.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỚ 1
(Đề chính thức)
Đề thi gồm 2 trang

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3-2017
Mơn: Vật lí 11
Thời gian: 90 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)

Mã đề: 006

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. ChiÕt st tut ®èi cđa mét m«i trêng trun ¸nh s¸ng
A. lu«n lín h¬n 1.
B. lu«n nhá h¬n 1.
C. lu«n b»ng 1.
D. lu«n lín h¬n 0.
Câu 2: Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vng góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 3. Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4T, véc tơ cảm ứng từ hợp
với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb
C. 4 .10-7Wb
D. 5.10-7Wb
Câu 4. Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử qt khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu hình

(tivi)
A. Lực từ Ampe
B .Lực tĩnh điện Cu-lơng
C.Trọng lực
D .Lực Lorenxơ .
Câu 5. Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm 2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10 -3T véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt
phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 -3s. Trong Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là:
A. 4,8.10-2V
B. 0,48V
C. 4,8.10-3V
D. 0,24V
Câu 6. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm 2. Cường độ dòng điện qua ống
tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Câu 7. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường khơng đều.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. Trong mạch có một nguồn điện.
D. Từ thơng qua mạch biến thiên theo thời gian.

r

Câu 8. Một hạt proton chuyển động với vận tốc v 0 vào trong từ trường đều theo phương song song với đường sức từ thì
A. hướng chuyển động của proton khơng đổi
B. động năng của proton tăng
C. tốc độ của proton khơng đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi

D. vận tốc của proton tăng
Câu 9: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng dây là
10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A
B. 1A
C. 10A
D. 0,5A
Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. cùng chiều thì đẩy nhau
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
Câu 11: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 12. Một electron bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ
trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A. 36.1012N

B. 0,36.10-12N

C. 3,6.10-12 N

D. 1,8

.10-12N






Câu 13. Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước  n =
khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’.

B. D = 450.

C. D = 25032’.

4
0
÷ với góc tới là 45 . Góc hợp bởi tia
3
D. D = 12058’.

Câu 14. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện ?
A .L =

Φ
i

B.L=

B
i

C . L = Φ .i


D . L = B.i

Câu 15. Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5H. Muốn tích luỹ năng lượng từ trường 100J trong ống dây thì phải cho dòng
điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ?
A .2A
B .20A
C .1A
D .10A
Câu 16. Mét ngêi nh×n hßn sái díi ®¸y mét bÓ níc thÊy ¶nh cña nã dêng nh c¸ch mÆt níc mét kho¶ng 1,2 (m), chiÕt suÊt
cña níc lµ n = 4/3. §é s©u cña bÓ lµ:
A. h = 90 (cm)
B. h = 10 (dm)
C. h = 15 (dm)
D. h = 1,8 (m)
0
Câu 17.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân không vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 45 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết
suất của môi trường trong suốt này là
A. 2

B.

1
2

C.

D.

3


6
3

Câu 18. Khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 2 2 lần
Câu 19 . Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt ( chiết suất n = 3 ) cho tia khúc xạ. Gọi i là
góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến; r là góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến. Biết rằng i = 2r . Tìm i ?
A. i = 600
B. i = 300
C. i = 450
D. i = 82,280
C©u 20: Chọn câu sai:
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong
suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở hai môi trường khác nhau.
C. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.
Câu 21. Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N
đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B M và BN thì
A. BM = 2BN

B. BM = 4BN

C. BM =

1
BN

2

D. BM =

1
BN
4

Câu 22. Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu
thanh là:
A. 0,4 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 80 (V).
Câu 23.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia
khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62044’.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Câu 24. Hai ống dây có cùng chiều dài, có số vòng dây N 1 =2N2 và bán kính R1= R2/2. Độ tự cảm của hai ống dây có hệ
thức:
A. L1 = 2L2

B. L1 = L2

C. L1 = 4L2

D. L1 = L2 /2


Câu 25: Cảm ứng từ trong một cuộn dây dẫn có chiều dài 20 cm có giá trị B 0. Kéo giãn cuộn dậy đến chiều dài 40 cm thi
cảm ứng trừ bên trong cuộn dây sẽ
A. B0

B.

1
B0
2

C. 2 B0

D.

1
B0
4

II. TỰ LUẬN
Bài 1: Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cách nhau 10cm, có dòng điện I 1 = 10A ; I2 = 5A chạy cùng chiều nhau


a. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm A cách I1 10cm và cách I2 20cm ?
b. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 ?
Bài 2 : Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng. Khi máng cạn nước thì bóng râm của thành
A kéo dài tới đúng chân của thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt
lại 7cm so với trước. Tìm chiều cao h của lớp nước ?

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1

I.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
II.


TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
MÃ 001
MÃ 002
B
A
B
C
B
D
A
A
A
A
C
C
B
B
B
D
C
C
B
A
B
D
A
B
D
C

D
C
A
A
C
A
D
B
C
A
D
B
B
A
B
C
C
B
C
A
D
B
C
D
TỰ LUẬN ( 5 điểm)

ĐÁP ÁN THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 3-2017
Môn: Vật lí 11
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

MÃ 003
B
C
C
D
C
B
B
A
D
D
A
B
B
A
A
C
B
B
C
A
C
D
C
D
B

MÃ 004
D
B

C
C
A
A
B
A
B
A
C
A
C
D
B
A
B
D
A
A
C
B
D
C
A

MÃ 005
A
A
C
B
B

C
B
B
B
B
C
A
D
D
C
D
C
D
C
A
B
B
D
A
C

MÃ 006
A
C
B
D
C
A
D
A

A
B
D
C
D
A
B
C
A
B
A
C
C
A
A
B
B

ĐỀ 001,003,005
Bài
1.
2,5 đ

Hướng dẫn giải
a. Vẽ hình

B = B1 + B2 ; B1 ↑↑ B2 ⇒ B = 2.10-5 T
b.

Điểm

0,5
1
0,25
0,25
0,5


B = B1 + B2 ; B1 ↑↓ B2 ; B1 = B2 ⇒ r1 = 2r2
⇒ r1 = 60cm; r2 = 30cm

2.
2,5đ

Vẽ hình

Tani =HI/HS ;

0,5

Tanr =HI/HS’

Vì i nhỏ nên tani ≈ sin i; tan r≈ sin r
Theo định luật khúc xạ ánh sáng : n sini = sin r

0,5

Thay số HS’=30cm ; SS’=10cm

0,5
0,5

0,5

ĐỀ 002,004,006
Bài
1.
2,5 đ

Hướng dẫn giải

Điểm
0,5

a. Vẽ hình

1

B = B1 + B2 ; B1 ↑↑ B2 ⇒ B = 2,5.10 T
-5

0,25
0,25

b.

B = B1 + B2 ; B1 ↑↓ B2 ; B1 = B2 ⇒ r1 = 2r2

0,5

⇒ r1 = 20 / 3cm; r2 = 10 / 3cm
2.

2,5đ

a. Vẽ hình
0,5

i

định luật khúc xạ :sin i= n sin r
theo hình vẽ
tan i =4/3 =HB/IH
tan r= 3/4 = HC/IH

A

0,5

r

0,5

H

C

B

0,5


HB-HC = 7

Thay số ta có IH =h = 12cm

0,5

A
D

A

C

B


A

A

B



×