Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HÓA HỮU CƠ ( trắc nghiệm chọn lọc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.01 KB, 4 trang )

ĐỀ HÓA HỮU CƠ
Câu 1. Cho các hợp chất có công thức phân tử là C
2
H
2
O
n
. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chất
no đa chức?
A. 2 và 3 B. 1 và 2 C. 2 và 4 D. 1 và 3
Câu 2. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C
5
H
10
O thu được isopren là sản phẩm duy nhất. Hãy cho
biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với fomanđehit là:
A. Mg, NaOH; Ag
2
O/ NH
3
(hoặc AgNO
3
/NH
3
) B. phenol, Ag
2
O/ NH
3
(hoặc AgNO


3
/NH
3
) ; khí H
2

C. axit axetic, Cu(OH)
2
/NaOH và rượu etylic D. Na, NaOH và Ag
2
O/ NH
3
(hoặc AgNO
3
/NH
3
)
Câu 4. Este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Đun nóng X với KOH thu được muối có phân tử khối nhỏ hơn phân
tử khối của X. Vậy X có thể là:
A. metyl propionat B. n-propyl fomiat C. etyl axetat D. iso-propyl axetat
Câu 5. Có các chất sau: rượu etylic, axit axetic, phenol, anilin, NaOH và dd Br
2
. Số cặp chất tác dụng được với
nhau là:

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 6. Hiđrat hóa anken X thu được rượu Y duy nhất. Oxi hóa rượu Y bằng O
2
(xt Cu,t
0
) thu được chất hữu cơ Z. Z
có phân tử khối gấp 1,2857 lần phân tử khối của X. Hãy cho biết có bao nhiêu anken có thể là X?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7. Một este có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2

C. CH
2
=CH-COO-CH
3
D. HCOO-CH=CH-CH

3

Câu 8. Dãy gồm các chất tác dụng với rượu etylic là:
A. Na, NaOH và HBr B. HBr, CuO và Na
C. CuO, KOH, HBr D. CH
3
COOH, Na và NaOH
Câu 9. Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng không xảy ra?
(1) CO
2
+ H
2
O + C
6
H
5
ONa → (2) C
6
H
5
OH + NaOH →
(3) CH
3
COOH + Cu(OH)
2
→ (4) C
3
H
5
(OH)

3
+ Cu(OH)
2

(5) C
6
H
5
NH
3
Cl + AgNO
3
→ (6) CO
2
+ H
2
O + CH
3
COONa →
(7) CH
3
COOH + C
6
H
5
OH → (8) C
6
H
5
OH + HCHO →

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 10. Chất X có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Z tác
dụng với Br
2
(dd) thu được chất hữu cơ G. Đun nóng G trong NaOH thu được một hợp chất đa chức. Hãy cho biết
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 11. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic, natri axetat và natri phenolat
đựng trong các lọ mất nhãn là:
A. quỳ tím, dd Br
2
B. quỳ tím, dd NaOH
C. quỳ tím, Cu(OH)
2
D. quỳ tím, dd Na
2
CO
3
Câu 12. Dãy gồm các chất có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axit axetic là:
A. glucozơ, anđehit axetic và etyl axetat B. rượu etylic, anđehit axetic, etylen
C. anđehit axetic, natri axetat và rượu etylic D. n-butan, rượu etylic, axetilen
Câu 13. Có thể sử dụng dung dịch Br
2
để phân biệt dãy các hóa chất nào sau đây?

A. natri phenolat, phenol, rượu etylic B. toluen, benzen, anilin
C. benzen, anilin, phenol D. stiren, phenol, benzen
Câu 14. Dãy chất nào sau đây xuất hiện kết tủa trắng khi cho tác dụng với dung dịch Br
2
?
A. p-crezol, anilin và natri phenolat B. axit picric, aniin và p-crezol.
C. axit phenic, toluen, anilin D. phenyl amoni clorua, benzen và p-crezol
Câu 15. Cho các chất mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
tác dụng với Cu(OH)
2
(nhiệt độ thường) và NaHCO
3
thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 16. Để chứng minh ảnh hưởng qua lại giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phenol, cần cho phenol tác dụng
với chất nào sau đây?
A. dd Br
2
và quỳ tím B. Na và dd Br
2

C. dd NaOH, dd Br
2
D. dd HCl và dd NaOH
Câu 17. Xà phòng hóa este X trong NaOH thu được muối của axit là đồng đẳng của axit fomic và rượu Y. Đề hiđrat

hóa rượu Y thu được 3 anken. Vậy công thức phân tử tổng quát của X là:
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥6) B. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥8)
C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥4) D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥5)
Câu 18. Cho sơ đồ sau: X
 →
C

6
H
6

 →
Y
 →
anilin. Với X, Y lần lượt là:
A. CH
4
, C
6
H
5
NO
2
B. xiclohexan, C
6
H
5
CH
3

C. C
2
H
2
, C
6
H

5
CH
3
D. C
2
H
2
, C
6
H
5
NO
2

Câu 19. Dãy các chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. natri axetat, đimetyl amin, NaOH B. phenol, natri axetat và phenyl amoni clorua
C. glixerin, natri metylat, anilin D. metyl amin, natri phenolat, rượu eylic
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Z → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH
2

OH và CH
3
COONa
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
Cl
Câu 21. Chất X có công thức phân tử là C
7
H
8
O. X tác dụng với NaOH. Khi cho tác dụng với brom thu được kết tủa
Y có phân tử khối là 266. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 22. Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 14,9 gam hỗn hợp muối. Xác định % khối lượng của amin nhỏ trong hỗn hợp?
A. 37,85 B. 56,45 C. 40,79% D. 28,66
Câu 23. Dãy gồm các chất đều tác dụng với Ag
2

O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
là:
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2 B. anđehit fomic, axetilen, etilen
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit axetic, butin-1, etilen
Câu 24. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn
một lượng chất X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam nước.Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 25. Cho sơ đồ biến hóa sau:X
 →
polime Y
 →
polime Z. Biết rằng X, Y, Z đều chứa các nguyên tố C, H,O.
Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?
A. vinyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl acrylat D. axit acrylic
Câu 26. Cho vinyl axetat tác dụng với Br
2
thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y trong dung dịch NaOH loãng (vừa
đủ) thu được dung dịch chứa 2 muối và chất hữu cơ Y
1
. Hãy cho biết Y
1
là chất nào sau đây?
A. HO-CH
2
-CH=O B. CH

3
CH=O C. CH
3
CH
2
OH D. O=CH-CH=O
Câu 27. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28 gam muối của axit
hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOH B. HC≡C-COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 28. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic là:
A. anđehit axetic, etilen và glucozơ B. cao su buna, axit axetic và etyl axetat
C. butađien-1,3; axit axetic và etyl nitrat D. anđehit axetic, axit axetic và polietilen
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl axetat và etyl propionat tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch NaOH 1,2M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X sau đó cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là:
A. 7,4 gam B. 9,25gam C. 8,04 gam D. 10,2
Câu 30. Chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
6

O
2
. X không tác dụng với NaHCO
3
.Hiđro hóa X thu được
chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 31. Có bao nhiêu este no đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần
trăm khối lượng cacbon bằng 40%?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 32. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được rượu Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ
nCO
2
: nH
2
O = 2: 3 và số mol O
2
đã đốt cháy gấp 2,5 lần số mol X đã đốt cháy. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với
Ag
2
O dư (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3

thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4 gam B. 43,2 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam
Câu 33. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit của các axit có công thức phân tử sau: C
2
H
4
O
2

(X); C
3
H
6
O
2
(Y); C
3
H
4
O
2
(Z) và C
2
H
2
O
4
(G)?
A. Y < X < G < Z B. X < Y < Z < G C. X < G < Y < Z D. Y < X < Z < G
Câu 34. Dãy nào bao gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?

A. axit axetic, metyl fomiat, natri fomiat B. etyl amin, rượu etylic, axit axetic
C. rượu etylic, axit fomic, anđehit axetic D. đimetyl amin, đimetyl ete, rượu etylic
Câu 35. Amin X đơn chức có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH
2
Cl.
Khi cho Y tác dụng với AgNO
3
thu được kết tủa có khối lượng đúng bằng khối lượng Y đã phản ứng. Hãy cho biết
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 36. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 55,55% B. 62,5% C. 41,67% D. 75%
Câu 37. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
thu
được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:
A. O=HC-CH=O B. CH
3
CH
2
CH=O C. CH

2
=CH-CH=O D. HCH=O
Câu 38. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 7,5 gam một axit đơn chức và 5,75 gam một rượu đơn chức thu đươc 8,8
gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%. Biết rằng ban đầu số mol rượu bằng số mol axit. Vậy este thu
được là:
A. metyl axetat B. metyl fomiat C. etyl propionat D. etyl axetat
Câu 39. Một hỗn hợp gồm 2 phenol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 0,1 mol hỗn
hợp tác dụng với brom (dd) thấy có 0,3 mol Br
2
đã phản ứng và thu được 33,94 gam kết tủa. Biết răng mạch nhánh
của vòng benzen no. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là :
A. phenol và m-crezol B. phenol và p-crezol C. phenol và o-crezol D. m-crezol và m-etylphenol
Câu 40. X là este tạo từ axit đơn chức và rượu đa chức. X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn 8,72 gam este X
thu được 15,84 gam CO
2
và 5,04 gam H
2
O. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
14
O
6

C. C
6
H
10
O
4 D.
C
4
H
6
O
4

Câu 41. Đề hiđrat hóa 2 rượu chỉ thu đựoc 1 anken. Hai rượu đó là:
A. n-butylic và iso-butylic B. sec-butylic và iso-butylic C. sec-butylic và n-
butylic D. iso-butylic và tert-butylic
Câu 42. Cho 6,96 gam anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở
đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
=CH-CH=O B. CH
3
CH

2
CH=O C. HCH=O D. CH
3
CH=O
Câu 43. Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam rượu etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 75%)
thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,92 lít H
2
(đktc). Xác định m
A. 16,1 gam B. 6,9 gam C. 8,05 gam D. 9,2 gam
Câu 44. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu
được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là:
A. H-CH=O B. CH
3
-CH(OH)-CH=O C. O=CH-CH=O D. CH
3
-CH=O
Câu 45. Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. Đun nóng 0,1mol X trong 200 ml dung

dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 19,8 gam hỗn hợp chất rắn
gồm 2 muối khan. Hãy cho biết có bao nhiêu este thỏa mãn điều kiện đó?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit X thu được a mol H
2
O. Để trung hòa dung dịch chứa a mol X cần 500 ml
dung dịch NaOH nồng độ 2a M. Vậy axit X có thể là:
A. HOOC-C≡C-COOH B. CH
2
=CH-COOH C. HCOOH D. HOOC-COOH
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 15,35gam chất rắn và b gam rượu.
Cho rượu đó tác dụng với CuO để chuyển hóa hết thành anđehit. Lấy lượng anđehit thu được cho tác dụng với
Ag
2
O dư trong NH
3
thu được 32,4 gam Ag. Vậy khối lượng hỗn hợp X ban đầu là:
A. 11,5 gam B. 16,0 gam C. 12,0 gam D. 9,0 gam
Câu 48. Hợp chất X có phân tử khối là 60. Cho 6,0 gam X tác dụng với Na thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Hãy cho biết
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit X thu được a mol H
2
O. Để trung hòa dung dịch chứa a mol X cần 500 ml
dung dịch NaOH nồng độ 2a M. Vậy axit X có thể là:
A. CH
2
=CH-COOH B. HOOC-COOH C. HCOOH D. HOOC-C≡C-COOH
Câu 50. Cho 11,4 gam rượu X tác dụng vừa đủ với 6,9 gam Na. Oxi hóa X thu được anđehit Y (chỉ chứa một loại
nhóm chức). Cho 0,1 mol Y tác dụng với Ag
2
O dư trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của
Y là:
A. CH
3
-CH
2
-CH=O B. HCH=O C. O=CH-CH
2
-CH=O D. O=CH-CH=O

×