Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BỘ ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn Vật lý đề số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.37 KB, 20 trang )

ĐỀ SỐ 19

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thử sức số 4
Đề thi gồm 05 trang

Môn: Vật lý

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại S 1, S2 trên mặt
nước. Khoảng cách hai nguồn sáng là S1S2 = 8cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 2cm .
Trên đường thẳng xx’ song song với S 1S2, cách S1S2 một khoảng 2cm, khoảng cách ngắn nhất
giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực S 1S2 đến giao điểm M của xx’ với đường cực
tiểu là
A. 1 cm

B. 0,64 cm

C. 0,56 cm

D. 0,5 cm

Câu 2: Một con lắc lò xo m = 200g, k = 20N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát.
Chọn trục tọa độ Ox có gốc O trùng với vị trí cân bằng của quả nặng, chiều dương Ox hướng
theo chiều dãn của lò xo. Kéo quả nặng đến vị trí lò xo dãn 1cm rồi truyển cho nó vận tốc bằng
0,4m/s hướng về vị trí cân bằng. Gốc thời gian t = 0 khi vật bănts đầu chuyển động. Pha ban
đầu của dao động là
A. 2,33 rad

B. 1,33 rad


C.

π
rad
3

D. π rad

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron
B. Urani phân hạch khi hấp thị nơtron chuyển động nhanh.
C. Urani phân hạch tỏa ra năng lượng rất lớn.
D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của
vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.

9A
2T

B.

3.A
T

C.

3 3. A
2T


D.

6.A
T

Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng
10N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu, vật được giữ ở vị trí lò
xo dãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m / s 2 . Trong khoảng thời gian
kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thế năng của con lắc là
A. 2 mJ

B. 20 mJ

C. 48 mJ

D. 50 Mj

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4
bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là
Trang 1


A. 6i

B. i

C. 7i

D. 12i


Câu 7: Tia β − không có tính chất nào sau đây?
A. Mang điện tích âm.
B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh.
C. Bị lệch về phía bản âm khi xuyên qua tụ điện.
D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 8: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là
A. màu sắc

B. tần số

C. vận tốc truyền

D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó

Câu 9: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường không
thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây?
A. Sóng cơ có chu kì 2 ms

B. Sóng cơ có tần số 100 Hz

C. Sóng cơ có tần số 0,3kHz

D. Sóng cơ có chu kì 2 µ s

Câu 10: Có hai máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây
nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên
vào hai đầu cuộn sơ cấp cảu máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của
cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiện thì tỉ số điện áp nói trên của hai

máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mối máy là
A. 200 vòng

B. 100 vòng

C. 150 vòng

D. 250 vòng

π

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  100π t + ÷ vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
3

1
tự cảm L = π . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 thì cường độ dòng điện
2
qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π

A. i = 2 2 cos 100π − ÷ A
6


π

B. i = 2 3 cos 100π + ÷ A
6



π

C. i = 2 2 cos 100π + ÷ A
6


π

D. i = 2 3 cos 100π − ÷ A
6


Câu 12: Chiếu một bức xạ có bước sóng 533 nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng
1,875eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm khe hẹp các electron quang điện và cho chúng
bay vào một từ trường đều có B = 10−4 T , theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết
Trang 2


c = 3.108 m / s; h = 6, 625.10−34 J .s; e = 1, 6.10−19 C và khối lượng electron m = 9,1.1031 kg . Bán
kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron
A. 11,38 mm

B. 12,5 mm

C. 22,75 mm

D. 24,5 mm

Câu 13: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biểu thức tính

tốc độ chuyển động của vật ở li độ α là
2
2
2
A. v = gl ( α 0 − α )

2
2
2
B. v = 2 gl ( α 0 − α )

2
2
2
2
2
C. v = 3gl ( 3α 0 − 2α ) D. v = gl ( α 0 + α 2 )

−11
Câu 14: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m . Bán kính quỹ đạo dừng O là

A. 47, 7.10−11 m

B. 21, 2.10−11 m

C. 84,8.10−11 m

D. 132,5.10−11 m

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ

x = 3 2 ( cm ) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn

2
cm / s 2 ) . Phương trình dao động của
(
3

con lắc là:
A. x = 6 cos 9t ( cm )

t π 
B. x = 6 cos  − ÷( cm )
3 4 

t π 
C. x = 6 cos  + ÷( cm )
3 4 

π

D. x = 6 cos  3t + ÷( cm )
3


Câu 16: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ:
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
D. Không biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 17: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là

f1 = 9 kHz . Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f 2 = 12 kHz
. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là
A. 3 kHz

B. 5,1 kHz

C. 21 kHz

D. 16 kHz

Câu 18: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng
không đổi dao động điều hòa
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 lần thế năng
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng
Trang 3


Câu 19: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang?
A. Ngọn nến

B. Đèn pin

C. Con đom đóm

D. Ngôi sao băng

π


Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos  2π t + ÷V vào hai đầu đoạn mạch gồm một
2

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

1
H mắc nối tiếp với một hộp đen X. Hộp này có hai trong


ba phần tử (R, L, C) mắc nối tiếp. Nếu điều chỉnh tần số bằng 60 Hz thì cường độ dòng điện
tức thời cùng pha với điện áp u và có giá trị hiệu dụng 2(A). Các phần tử trong hộp X là
A. điện trở thuần 50W và cuộn cảm thuần có cảm kháng 60W
B. cuộn cảm thuần có cảm kháng 120W và tụ điện có dung kháng 60W
C. điện trở thuần 50W và tụ điện có dung kháng 60W
D. điện trở thuần 50 2W và cuộn cảm thuần có cảm kháng 120W
Câu 21: Trên một sợi dây 2 đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 100Hz. người ta thấy có
4 điểm dao động với biên độ cực đại và tổng chiều dài của sợi dây chứa các phần tử dao động
đồng pha nhau là 0,5m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 50m/s

B. 100m/s

C. 25m/s

D. 200m/s

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung
tâm 3nm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

A. 0, 45µ m và 0, 06 µ m

B. 0, 48µ m và 0,56µ m

C. 0, 40 µ m và 0, 06 µ m

D. 0, 40 µ m và 0, 64 µ m

Câu 23: Dùng hạt photon có động năng K p = 5,58MeV bắn vào hạt nhân

23
11

Na đứng yên, ta

thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6, 6 MeV ; K X = 2, 64 MeV . Coi rằng
phản ứng không kèm theo bức xạ gam-ma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Góc giữa vecto vận tốc của hạt α và hạt X là
A. 170o

B. 150o

C. 70o

Câu 24: Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì có cùng
A. khối lượng nguyên tử

B. số nơtron

C. số nuclon


D. số proton

Trang 4

D. 30o


Câu 25: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng
hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60(dB) tại C là 20(dB),
khi P = P2 thì mức cường độ âm tạ B là 90(dB), khi đó mức cường độ âm tại C là:
A. 50(dB)

B. 60(dB)

C. 40(dB)

D. 25(dB)

Câu 26: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên
phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a=1cm
và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q
là:
A. 0 cm

B. 2 cm

C. 1 cm

D. -1 cm


Câu 27: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không
thể là
A. ánh sáng tím

B. ánh sáng vàng

C. ánh sáng đỏ

D. ánh sáng lục

Câu 28: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,05I0 vào những thời điểm
A. 1/400s; 2/400s

B. i/500s; 3/500s

C. 1/300s; 2/300s

D. 1/600s; 5/600s

Câu 29: Một khối chất phóng xạ Radon, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu
giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Radon là
−1
A. 0, 2 ( s )

−6
−1
B. 2,33.10 ( s )


−6
−1
−1
C. 2,33.10 ( ngày ) D. 3 ( gio )

Câu 30: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở vào nguồn xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần khi đó,
hệ số công suất của mạch sẽ bằng
A. 0,4

B. 0,866

C. 1

Câu 31: Cho mạch điện không phân nhánh RLC. Biết L =

D. 0,6
1
100
H; C =
µ F . Ddặt vào hai
π


đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 75 2 cos100π V . Biết công suất trên toàn mạch là P =
45W, tìm giá trị điện trở R
A. R = 45 Ω

B. R = 60 Ω


C. R = 80 Ω

D. R = 45 Ω hoặc 80 Ω

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên
độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là:
A. 14/3

Trang 5

B. 7

C. 3,5

D. 1,75


Câu 33: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos ( 2π t + ϕ ) , trong đó A là biên
độ sóng, f là tần số sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mối phần tử môi
trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu
A. λ = Aπ / 4

B. λ = Aπ / 6

C. λ = Aπ

D. λ = Aπ / 2

Câu 34: Trong mạch LC lí tưởng đang dao động điện từ với điện áp trên tụ


π

u = 2 cos  2000π t + ÷mV . Tụ điện có điện dung bằng 2mF. Trong một chu kì dao động,
2

khoảng thời gian mà cường độ dòng điện tức thời lớn hơn 4p(mA) là
A. 1/2 ms

B. 1/3 ms

C. 0,5 ms

D. 0,75 ms

Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp giữa hai đầu và
cường độ dòng điện trên cuộn thuần cảm tại thời điểm t 1 có giá trị u1 = 60 6 ( V ) và
i1 = 2 ( A ) . Tại thời điểm t2 có giá trị u2 = 60 2 ( V ) và i2 = 6 ( A ) , biết tai t = 0 thì u = 0 và I
đạy cực đại; độ tự cảm L = 0, 6 / π ( H ) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện của mạch dao
động là
A. u = 120 2 cos ( 100π t + π / 2 ) ( V )

B. u = 220 2 cos ( 100π t + π / 2 ) ( V )

C. u = 220 2 cos ( 100π t − π / 2 ) ( V )

D. u = 120 2 cos ( 100π t − π / 2 ) ( V )

Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một
tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là


π
. Đo điện áp hiệu
3

dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị U C = 3U d . Hệ số công suất trên
đoạn mạch là:
A.

2

B. 0,5

C. 0,87

D. 0,25

Câu 37: Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân
D. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó các đại lượng R, L, C và điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1
Trang 6


và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40W và 250W thì cường độ dòng điện hiệu dụng
có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Gía
trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là

A. 40 W

B. 200 W

C. 250 W

D. 100 W

Câu 39: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần
đều và sau đó chậm đàn đều với gia tốc có độ lớn bằng nhau thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc lần lượt là T1 = 2,17 s và T2 = 1,86 s . Lấy g = 9,8m / s 2 . Chu kì dao động của con lắc lúc
thang máy đứng yên và độ lớn gia tốc của thang máy là
A. 1,9s và 2,5m / s 2

B. 1,5s và 2m / s 2

C. 2s và 1,5m / s 2

D. 2,5s và 1,5m / s 2

Câu 40: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30W, tụ điện có dung kháng
Z C = 60W và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số
tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U L đạt giá
trị cực đại. Các giá trị cảm kháng Z L và U Lmax lần lượt là
A. 60 2 W và 200V B. 60W và 100V

C. 75W và 100 5 V

D. 75W và 100 2 V


Đáp án
1-C
11-D
21-A
31-D

2-B
12-C
22-C
32-A

Trang 7

3-B
13-A
23-A
33-D

4-A
14-D
24-D
34-B

5-C
15-B
25-A
35-D

6-C

16-A
26-A
36-B

7-C
17-D
27-A
37-C

8-C
18-A
28-D
38-D

9-D
19-C
29-B
39-C

10-A
20-C
30-B
40-C


Câu 1: Đáp án C

Vì M là cực tiểu
1


d 2 − d1 =  m + ÷λ = 1cm ( 1)
2

Xét tam giác vuông S1HM ta có d1 = 22 + ( 4 − x )

2

Xét tam giác vuông S2HM ta có d 2 = 22 + ( 4 + x )

2

22 + ( 4 + x ) − 2 2 + ( 4 − x ) = 1cm
2

Thay d1 và d2 vào (1) ta có

2

⇒ x = 0,56 cm
Câu 2: Đáp án B
Ta có ω =

k
= 10rad / s
m
2

v
Áp dụng công thức A = x +  ÷ = 17cm
 ω

2

 1 
Từ đường tròn lượng giác ϕ = arccos 
÷ = 1,33 ( rad )
 17 
Câu 3: Đáp án B
Phản ứng phân hạch là một hạt nhân rất nặng hấp thụ một số nơtron chậm lên trạng thái kích
thích và vỡ thành các hạt nhân trung bình và tỏa ra năng lượng
Câu 4: Đáp án A
Ta có ∆t =
Trang 8

2T T
2T T T
> nên ta phải tách ∆t =
= + ứng với quãng đường Smax = 2.A + S'max
3
2
3
2 6


Trong thời gian ∆t ' =

T
π
thì góc quét ∆ϕ ' = ω.∆ t' =
6
3


Để vật đi được quãng đường lớn nhất thì ∆ϕ ' phải đối xứng qua trục tung. Từ đường tròn
lượng giác

'
=> Smax =

A A
+ =A
2 2

=> Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian

2T
là Smax = 2.A + A = 3A
3

Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 2T/3 là:
v max =

Smax 9A
=
∆t
2T

Câu 5: Đáp án C
Tốc độ của vật bắt đầu giảm tại VTCB O’ cách vị trí lo xo không biến dạng 1 đoạn là x 0
Ta có Fms = Fdh ⇒ µ.m.g = k.x 0 ⇒ x 0 =
Độ giảm thế năng ∆E t = E t1 − E t 2 =


µ.m.g
= 0, 02m = 2cm
k

1
k ( A 2 − x 02 ) = 0, 048J = 48mJ
2

Câu 6: Đáp án C
Vị trí vân sáng bậc 4 là x s4 = ±4.i và Vị trí vân sáng bậc 3 là x s4 = ±3i
Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung
tâm 7i
Câu 7: Đáp án C
Tia β− là hạt electron mang điện tích âm. Nên khi qua tụ điện thì nó bị lệch về bản dương của
tụ điện
Câu 8: Đáp án C
Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là tần số. Tần số sóng không đổi trên quãng
đường truyền sóng kể cả từ môi trường này sang môi trường khác
Trang 9


Câu 9: Đáp án D
−3
Đáp án A từ chu kỳ T = 2.10 ( s ) thì tần số f = 5000Hz

Đáp án B thì tần số f = 1000Hz
Đáp án C thì f = 300Hz
Đáp án D f =

1

= 500000 ( Hz )
2.10−6

Mà tai người chỉ cảm thụ được âm có tần số 16Hz ≤ f ≤ 20kHz
Câu 10: Đáp án A
+ Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N1 và N2
Theo bài ra ta có

U
N
= 1 = 1,5 ⇔ N1 = 1,5N
U11 N

U 22 N 2
=
= 2 ⇔ N 2 = 2N
U
N
+ Để hai tỉ số trên bằng nhau ta phải tăng N1 và giảm N2
Do đó

N1 + 50 N 2 − 50
=
⇔ N1 + 50 = N 2 − 50
N
N

⇒ 1,5N + 50 = 2N − 50 ⇔ N = 200
Nhận xét: Dạng bài máy biến thế lý tưởng đã biết hệ số k, thay đổi 1 số vòng của 1 trong 2
cuộn. Bài trên đã biết các tỉ số các cuộn trong các trường hợp của 2 máy biến thế thì chỉ việc áp

dụng công thức:
U 2 N 2 I1
=
= =k
U1 N1 I 2
Nếu N2 > N1 thì U2 > U1: Ta gọi máy này là máy tăng áp.
Nếu N2 < N1 thì U2 < U1: Ta gọi máy này là máy hạ áp
Máy biến áp làm tăng điện áp hiệu dụng bao nhiêu lần thì cường độ hiệu dụng giảm đi bấy
nhiêu lần và ngược lại
Câu 11: Đáp án D
Ta có cảm kháng ZL = ω.L = 50 ( Ω )
2

2

 u   i 
Vì uL dao động vuông pha với i nên  L ÷ +  ÷ = 1 mà U 0L = I0 .ZL
 U 0L   I0 
=> Cường độ dòng điện cực đại I0 = 2 3A
Vì i trễ pha hơn uL một góc
Trang 10

π
2


π

=> biểu thức cường độ dòng điện i = 2 3 cos 100πt − ÷A
6


Câu 12: Đáp án C
+ Electron chuyển động trong từ trường sẽ chịu tác dụng của lực lorenxo; F = q.vB
+ Lực lorenxo đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động tròn của electron:

+ Ta có

mv 2max
c
h =A+
⇒ v max =
λ
2

mv 2
= qvB
R

 c

2 h − A÷
 λ
 = 4.105 m / s
(
)
m

+ Bán kính cực đại quỹ đạo chuyển động
R=


mv 9,1.10−31.4.105
=
= 22, 75.10−3 ( m ) = 22, 75 ( mm )
−19
−4
qB 1, 6.10 .10

Nhận xét: Dạng bài electron chuyển động trong từ trường đều thì phương pháp:
+ Vận tốc ban đầu cực đại của e trước khi bay vào:

v=

2hc
− A0
2eU h
λ
=
m
m

uur ur
.Trường hợp: v 0 ⊥ B
+ Lực Loren tác dụng lên electron luôn vuông góc với phương vận tốc, e chuyển động tròn đều
theo quỹ đạo R
+ Lực Loren tác dụng lên electron có độ lớn F = e .v.B đóng vai trò lực hướng tâm F =
tức là:
mv 02
mv
= e .v.B ⇒ R =
2

e .B
uur ur
.Trường hợp: v0 ; B = α

(

)

+Ta phân tích v0 thành 2 thành phần:
uur
ur
v t = v 0 cos α : v t song song với B
uur
ur
v n = v 0 sin α : v n vuông góc với B
uur
+ Thành phần v n gây ra chuyển động tròn, Lực Loren đóng vai trò là lực hướng tâm
⇒R=

mv n mv 0 sin α
=
eB
eB

Trang 11

mv 02
2



Thời gian đi hết 1 vòng tròn:

T=

2π 2π
2πR
=
=
ω v n v 0 sin α
R

uur
ur
+ Thành phần v t gây ra chuyển động quán tính theo phương song song B . Trong thời gian T
ur
2πR
nó cũng tiến được 1 đoạn theo phương song song với B - gọi là bước ốc: h = v t T =
tan α
Câu 13: Đáp án A
2

2

2

x  v 
v
2
2
Vì x và v dao động vuông pha nhau nên  ÷ + 

÷ =1⇒ A = x +  ÷
 A   ωA 
 ω
Đối với con lắc đơn x = α.l và A = α max .l
⇒α

2
max

v2
−α =
⇒ v 2 = gl ( α 02 − α 2 )
g.l
2

Câu 14: Đáp án D.

2
−10
−10
Bán kính quỹ đạo rn = n .r0 = 25.r0 = 25.0,53.10 = 13, 25.10 m

Câu 15: Đáp án B
Ta có A = 6cm
2
2
gia tốc a = ω .x ⇒ ω =

a 1
1

= ⇒ ω = rad / s
x 9
3

 x = 3 2cm
lúc t = 0 vật ở vị trí M 0 có  0
 v0 > 0
Từ đường tròn lượng giác ⇒ ϕ = −

π
4

 t π
phương trình dao động của quả cầu là x = 6 cos  − ÷cm
3 4
Câu 16: Đáp án A
Ta có phương trình điện tích q = Q0 cos ( ωt + ϕ ) C
Trang 12


Năng lượng điện trường E d =
⇒ ω( Ed ) = 2.ωq ⇒ T( Ed ) =

T( q )
2

E E
− cos ( 2ωt + 2ϕ ) ( J )
2 2


⇒ Chu kỳ dao động của mạch là T( q ) = 2.T

Câu 17: Đáp án D
Ta có tần số dao động f1 =
Khi nối tiếp thì

1
:
2π LC1

1
1
1

: f12 và f 2 =
:
C1
C1
2π LC2

1
1

: f 22
C
C2
2

1
1

1
=
+
⇒ f nt2 = f12 + f 22 = 152 ⇒ f nt = 15kHz
Cb C1 C2

Câu 18: Đáp án A
Đáp án A đúng vì khi Eđ = Et thì x = ±

A
2

Đáp án B sai vì khi vật đi từ VTCB đên biên âm thì li độ giảm mà thế năng lại tăng
Đáp án C sai vì có 4 thời điểm Eđ = Et trong 1 chu kỳ
Đáp án D sai vì khi vật có vận tốc giảm từ 0 đến − v max thì động năng lại tăng
Câu 19: Đáp án C
Sự phát quang có thể dựa theo các cơ chế:
Dùng động năng của electron bắn phá(Tia X); Phóng điện; Chiếu sáng(Quang phát quang)
hoặc Phản ứng hóa học(Hóa phát quang).
Trường hợp của Con đom đóm là hóa phát quang.
Câu 20: Đáp án C
+ Vì trong mạch có u cùng pha với i tức xảy ra cộng hưởng nên mạch phải có cả R, L và C.
Vậy X chứa R và C. Ta có I max =
ω2 =

U
U 100
⇒R=
=
= 50 ( Ω )

R
I max
2

1
1
1
1
⇒C= 2 =
⇒ ZC =
= 60 ( Ω )
LC
ω L 7200π
ωC

Câu 21: Đáp án A
Từ hình vẽ ta có
4 điểm dao động cực đại
Tổng chiều dai của sợi dây dao động cùng pha là ∆x = λ = 0,5m

Trang 13


=> Vận tốc truyền sóng v = λ.f = 50m / s
Câu 22: Đáp án C
+ Điều kiện để có vân sáng tại một vị trí: có điều kiện để có vân sáng tại x0 là x 0 = k
+ Ta có điều kiện để có vân sáng tại x = 3 mm là 3mm = k
⇒λ=

λD

a

λD
a

3a ( µm ) 1, 2
=
2k
k

+ Do 0,38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇔ 0,38 ≤

1, 2
≤ 0, 76
k

⇒ k = 2; k = 3 
→ λ = 0, 4µm; λ = 0, 6µm
Nhận xét: Vì nguồn sáng thực hiện giao thoa là ánh sáng trắng là sự tổng hợp của nhiều ánh
sáng đơn sắc nên cùng 1 vị trí trên bề rộng giao thoa có thể cho nhiều vân sáng khác nhau. Nên
bài tập trên ta phải tìm các giá trị k nguyên t/m => bước sóng thỏa mãn.
Câu 23: Đáp án A
Định luật bảo toàn năng lượng và động lượng trong phản ứng hạt nhân:
uur uur uur uur
uur
uur
uur
uur
+ Bảo toàn động lượng: p1 + p 2 = p3 + p 4 hay m1 v1 + m 2 v 2 = m3 v3 + m 4 v 4
+ Bảo toàn năng lượng: K x1 + K x 2 + ∆E = K x3 + K x 4

2
2
Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân; ∆E = ( m1 + m 2 − m 3 − m 4 ) c = ( M 0 − M ) c

1
m x v 2x là động năng chuyển động của hạt X
2
r uur uur
uur uur
p = p1 + p 2 biết ϕ = p1 , p 2
Kx =

p 2 = p12 + p 22 + 2p1p 2 cos ϕ
Hay ( mv ) = ( m1v1 ) + ( m 2 v 2 ) + 2m1m 2 v1v 2 cos ϕ
2

Trang 14

2

2


Hay: mK = m1K1 + m 2 K 2 + 2 m1m 2 K1K 2 cos ϕ
1
23
4
20
Từ phương trình hạt nhân: 1 p +11 Na →2 He +10 X
r r r

p p = p α + p x ⇒ m p K p = m α K α + m x K x + 2 m α m x K x K α cos ϕ

⇔ cos ϕ =

mp K p − mα K α − mx K x
2 mα m x K x K α

≈ cos1700

Câu 24: Đáp án D
Đồng vị hạt nhân là các hạt nhân có cùng số proton nhưng số nơtron hoặc số khối thì khác nhau
Câu 25: Đáp án A

Khi P = P1 thì L B = 60dB; L C = 20dB
⇒ L B − LC = 20 lg

AC
= 40 ( dB )
AB

Khi P = P2 thì L 'B − L 'C = 20 log

AC
= 40 ( dB )
AB

⇒ L'C = 50 ( dB )
Câu 26: Đáp án A
Bước sóng λ =


v 0, 4
=
= 0, 04m = 4cm
f 10

Độ lệch pha của 2 điểm PQ: ∆ϕ =

2π.d 2.π.15 30π
=
=
= 7,5π
λ
4
4
2

2

2

2
 up   uQ 
 1   uQ 
=> P và Q dao động vương pha ⇒  ÷ +  ÷ = 1 ⇒  ÷ +  ÷ = 1 ⇒ u Q = 0
1  1 
 a   a 

Câu 27: Đáp án A
Bước sóng của ánh sáng phát quang luôn lớn hơn hoặc bằng bước sóng của ánh sáng kích
thích.

Trang 15


=> Khi chiếu ánh sáng chàm thì không thể phát ra ánh sáng tìm
Câu 28: Đáp án D
Lúc t=0 thì dòng điện ở vị trí Mo trên đường tròn.
Thời điểm i =

I0
2 ứng với 2 điểm M1 và M2 trên đường tròn.
2

Góc quét: ∆ϕM0 M1 =

π
1
= ω t 1 ⇒ t1 =
( s)
6
600

Góc quét ∆ϕM0 M2 =


5
= ω.t 2 ⇒ t 2 =
( s)
6
600


Câu 29: Đáp án B
+ Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt ( α hoặc e −
−λt
hoặc e + ) được tạo thành: ∆N = N 0 − N = N 0 ( 1 − e )
t

+ Số hạt nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t : N = N .2− T = N .e −λt
0
0
Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu T là chu kỳ bán rã
λ=

ln 2 0, 693
=
là hằng số phóng xạ λ và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà
T
T

chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ.


N
1
ln 0,818
= 1 − 0,182 = 0,818 ⇒ eλt =
⇒λ=−
,33.10−6 s −1
N0
0,818
24.3600


Nhận xét: Trong công thức tính số hạt nhân phóng xạ:
N ( t ) = N 0e −λt
Với λ là hằng số phân rã hay xác suất phân rã.

Trang 16


Ta không thể biết trước một hạt nhân sẽ phân rã lúc nào nên để mô tả hiện tượng phân rã phóng
xạ, ta đưa vào đại lượng trên: hằng số phân rã cũng là xác xuất để một hạt nhân phân rã trong
một đơn vị thời gian. Hằng số phân rã là đặc trưng cho mỗi loại hạt nhân.
Câu 30: Đáp án B
Ta có cos ϕ = 0,5 ⇒ ϕ =
⇒ tan ϕ =

π
( rad )
3

ZL
= 3 ⇒ ZL = 3.R
R

'
Nếu L giảm 3 lần thì ZL =

⇒ ϕ' =

ZL
R

Z'
1
⇒ Z'L =
⇒ tan ϕ ' = L =
3
R
3
3

π
( rad )
6

3
π
=> Hệ số công suất cos ϕ ' = cos  ÷ =
6 2
Câu 31: Đáp án D
Ta có cảm kháng ZL = ω.L = 100 ( Ω ) và dung kháng ZC =
2
Công suất P = I .R =

U2

1
= 40 ( Ω )
ωC

.R ⇒ P.R 2 − U 2 .R + P. ( Z L − ZC ) = 0
2


R + ( Z L − ZC )
2

2

Thay số vào ⇒ 45.R 2 − 752.R + 45.602 = 0
⇒ R1 = 45Ω; R 2 = 80Ω
Câu 32: Đáp án A
Từ hình vẽ ta thấy AB =

λ
= 14cm ⇒ λ = 56cm
4

Biên độ sóng tại C A C = A = 2A.sin
⇒ AC =

2π.AC
λ

14
cm
3

Câu 33: Đáp án D
Ta có vận tốc cực đại của phần tử môi trường v max = ω.A = 2.πf.A
Vận tốc truyền sóng là v = λ.f
Theo bài ra 2πf.A = 4.f.λ ⇒ λ =
Câu 34: Đáp án B

Trang 17

πA
2


Áp dụng công thức bảo toàn năng lượng I0 = U 0

Góc quét ∆ϕM1M 2 =

C
= 8π ( mA )
L


1
1
= 2000π.∆t ⇒ ∆t =
s = ( ms )
3
3000
3

Câu 35: Đáp án D
+ Năng lượng điện từ trong mạch dao động.
Ta có:

1 2 1 2 1 Q02
Li + Cu =
⇒ LCi 2 + C2 u 2 = Q 02

2
2
2 C

 2LC + 21600C 2 = Q 02 ( 1)
⇒ 2L + 21600C = 6L + 7200C
Thay số ta có: 
2
2
6LC + 7200C = Q 0 ( 2 )
⇒C=

4
L = 5,3.10−5 ( F )
144000

−3
Thay vào (1) ta được: Q0 = 8.995.10 ( C ) ; ω =

+ Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện: u =

1
= 100π
LC

Q0
cos ( ωt + ϕ ) = 120 2 cos ( 100πt + ϕ )
C

u = 0 cos ϕ = 0

cos ϕ = 0
π
⇒
⇒
⇒ϕ=−
Tại t = 0 : 
2
sin ϕ = −1
i = I0
− I0 .sin ϕ = I0
π

Vậy u = 120 2 cos 100πt − ÷( V )
2

Câu 36: Đáp án B
+ Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch RLC là:
tan ϕ =

Z L − ZC U L − U C
=
R
UR

tan ϕd =

π
U
⇒ L = 3 ⇒ U L = 3.U R ; U C = 3U d = 3 U 2R + U 2L = 2 3U R
3

UR

Trang 18


⇒ U = U 2R + ( U L − U C ) = 2U R ⇒ cos ϕ =
2

UR
U
1
= R =
U 2U R 2

Câu 37: Đáp án C
Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
Câu 38: Đáp án D
+ Cường độ dòng điện trong mạch: I =

U
R + ( Z L − ZC )
2

2

Theo bài, I1 = I 2 ⇒ Z1 = Z2
⇒ ZL1 − ZC1 = ZL2 − ZC2 ⇒ Z L1 − ZC1 = ZC2 − ZL2 ⇒ ZL1 + Z L2 = ZC1 + ZC2 = 40 + 250 = 290 ( Ω ) (1)

40.250 104
ω

.
ω
=
= 2
 1 2
2
L
L
ta có: L.ω1 = 40 và L.ω2 = 250 ⇒ 
 L ( ω + ω ) = 290 ⇒ ω + ω = 290
1
2
1
2

L
1 1
1 
1  ω1 + ω2 
1 290 L2
L
+
=
290

=
290

.
. 4 = 290 ⇒ = 10 4

Từ (1) ta có: 
÷

÷
C  ω1 ω2 
C  ω1.ω2 
C L 10
C
Vậy

ZC =

1
ωCH .C

=

1
L
=
= 100 ( Ω )
1
C
.C
LC

Nhận xét: ω = ω1 ; ω = ω2 cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau vậy để cường độ
dòng điện đạt cực đại ω0 = ω1ω2
Khi đó dung kháng của tụ ZC = ZL = ω0 L = ω1.L.ω2 .L = ZL1Zl2 = 100Ω
Câu 39: Đáp án C

Thang máy đi xuống nhanh dần đều thì g hd = g − a ⇒ T1 = 2π

l
4π2 .l
⇒ g − a = 2 ( 1)
g−a
T1

Thang máy đi xuống chậm dần đều thì g hd = g + a ⇒ T2 = 2π

l
4π2 .l
⇒ g + a = 2 ( 2)
g+a
T2

Khi thang máy đứng yên thì T0 = 2π
Từ (1) và (2) ⇒

l
4π2 .l
⇒g= 2
g
T0

2
1
1
= 2 + 2 ⇒ T0 = 2 ( s ) ⇒ a = 1,5m / s 2
2

T0 T1 T2

Câu 40: Đáp án C
+ Kiến thức: L của cuộn dây thay đổi, còn các đại lượng khác không đổi:
Trang 19


Hiệu điện thế

U L = I.ZL =

U
R 2 + ( ZL − ZC )
Z2L

2

=

U
R 2 + ZC2 2ZC

+ 1 đạt cực đại khi và chỉ khi:
Z2L
ZL


R 2 + ZC2
Z
=

 L
ZC
2

max
− U2 = 0
và khi đó ta có : ( U max

L ) − UC U L
2
2
U R + ZC

 U L max =
R
+ Vận dụng:
R 2 + ZC2 302 + 602
=
= 75 ( Ω )
Điều chỉnh L để UL cực đại thì : ZL =
ZC
60
U Lmax = I.ZL =

U
U.ZL
.ZL =
= 100 5 ( V )
2
Z

R 2 + ( ZL − ZC )

Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có L biến thiên. Vậy khi điều chỉnh L để U Lmax thì

R 2 + ZC2
Z
=
 L
ZC
2

max
⇒ ( U max
− U2 = 0

L ) − UC UL
2
2
U R + ZC

 U L max =
R

Trang 20



×