Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 MÔN VẬT LÝ tỉnh Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.6 KB, 13 trang )

SỞ GD& ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

THI THỬ THPT QG 2017 – LẦN 1
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dịng điện qua mạch là i =
U0cos(100πt+π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5

B. 0,71

C. 1

D. 0,86

Câu 2: Tần số dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng

B. chiều dài dây treo

C. vĩ độ địa lý

D. gia tốc trọng trường

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =
60Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 60 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là:


A. tanφ = -1

B. tanϕ = 2 −1

C. tanφ = 1

D. tan ϕ =

1
2

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như
hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:

A. 4cm

B. 8 cm

C. -4 cm

D. -8 cm

Câu 5: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
B. nghe càng cao khi biên độ âm càng lớn
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
D. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến
thiên theo thời gian với tần số
A. 8Hz


B. 4Hz

C. 2Hz

D. 6Hz

Trang 1 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là
A. 4cm

B. 0cm

C. 4mm

D. 8mm

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ
âm chuẩn là 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70B

B. 0,7dB

C. 0,7B

D. 70dB


Câu 9: Hai chất điểm dao động có li độ phụ
thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng
bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ, Nhận xét
nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai
chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng
tần số dao động của chất điểm cịn lại.
Câu 10: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều.
C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều.
D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều.
Câu 11: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của
dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng

B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng

C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng

D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng

Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần só có
phương trình lần lượt là x1 = A1cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) . Pha ban đầu của vật
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. tan ϕ =


A1 sin ϕ2 + A 2 sin ϕ1
A1 cos ϕ2 + A 2 cos ϕ1

B. tan ϕ =

A1 cos ϕ2 + A 2 cos ϕ1
A1 sin ϕ2 + A 2 sin ϕ1

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2
A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2

Trang 2 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos ( 20πt – πx )
(cm), với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng
A. 20Hz

B. 5Hz

C. 15Hz


D. 10Hz

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa
hai đầu mạch so với cường độ dịng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:
A.

tan ϕ =

Lω +
R

1


B.

tan ϕ =

1

2R

Lω −

C.

tan ϕ =

Lω −

R

1


D.

tan ϕ =

1

R

L−

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn
mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. I =

U 0 Cω
2

B. I = U 0 Cω

C. I =

2U 0Cω
2

D. I =


U0
2Cω

Câu 16: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ
góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. 2mglα02

B. (1/2)mglα02

C. (1/4)mglα02

D. mglα02

Câu 17: Tần số mạch dao động điện từ lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. f =

1
2 LC

B. f =

1
2π LC

C. f =

1
2πLC


D. f =


LC

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt ( V ) vafo hai đầu đoạn mạch mắc nối
2.10−4
3
C
=
tiếp gồm điện trở R = 50Ω , cuộn cảm thuần L =
( H ) và tụ điện có điện dung
π 3
π
(F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A.

2A

B. 2A

C. 2 2 A

D. 1A

Câu 19: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều,
người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha
có p cặp cực quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. Số
cặp cực của roto là

A. 4

B. 1

C. 6

D. 2

Câu 20: Cho dịng điện có cường độ i = 5cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng giây) chạy qua
một đoạn mạch xoay chiều. Chọn kết luận đúng.
A. Dịng điện có tần số 100Hz
Trang 3 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


B. Dịng điện có giá trị hiệu dụng bằng 2,5 2 A
C. Dịng điện có chu kỳ 0,2s
D. Dịng điện có giá trị cực đại bằng 5 2 A.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 20cm
và dao động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có cùng phương trình
u A = u B = acos20πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s và biên độ sóng
khơng đổi khi truyền đi. C và D là hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại
và tạo với AB thàng một hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của hình chữ nhật là
A. 2651,6 cm2

B. 2272cm2

C. 10,13cm2

D. 19,53cm2


Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt ( V ) vào hai đầu một điện trở thuần R =
110Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
A. 200 2V

B. 110 2V

C. 220V

2 A. Giá trị U bằng
D. 110V

Câu 23: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên
độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%

B. 2,5%

C. 2,24%

D. 10%

Câu 24: Một hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần, hoặc tụ điện, hoặc cuộn cảm
thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được. Khi f =
60Hz thì điện áp trên X và dịng điện trong mạch ở thời điểm t 1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A
và u1 = 100V. Ở thời điểm t2 có giá trị lần lượt là i2 = 3 A và u2 = 50 2 V. Khi f = 120Hz
thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 10 . Hộp X chứa
A. tụ điện có C = 10-4/π (F)

B. cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) (H)


C. điện trở thuần R = 100Ω

D. tụ điện có C = 10-3/(6π) F

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hịa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng
0,18J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng
và thế năng là
A. 1

B. 7

C.

5
3

D.

1
7

Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm
2000 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng
100V. Nếu ở cuộn thứ cấp có 100 vịng dây bị cuốn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở gần đúng là
Trang 4 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


A. 200V


B. 100V

C. 70V

D. 55V

Câu 27: Có một số nguồn âm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường
đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một
đoạn d có mức cường độ âm là 60dB. Nếu tại điểm C cách B một đoạn 2d/3 đặt 6 nguồn âm
thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng
A. 58,42dB

B. 65,28dB

C. 54,72dB

D. 61,76dB

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11cm
và dao động điều hòa theo phương vng góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u2 =
5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi.
Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt phẳng nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1, Ox trùng với S1S2.
Trong khơng gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của
nó với mặt nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v 1 = 5 2
cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại
trong vùng giao thoa sóng
A. 22

B. 15


C. 13

D. 14

Câu 29: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) với U0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ 1 ( 0 < φ1< π/2) và điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây là 30V. Khi C = 3C 0 thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ 2
= π/2 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 49V

B. 130V

C. 60V

D. 64V

Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt – π/2) (cm)

B. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)

C. x = 5cos(πt – π/2) (cm)

D. x = 5cos(2πt + π/2) (cm)

Câu 31: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều
dài l, được kích thích cho dao động điều hịa, Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện

được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn 7,9cm thì cũng trong khoảng
thời gian Δt con lắc thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2. Để
con lắc với chiều dài tăng thêm có cùng chu kỳ dao động với con lắc chiều dài l, người ta
truyền cho vật điện tích q = + 0,5.10 -8C rồi cho nó dao động điều hịa trong một điện trường
đều có đường sức thẳng đứng. Vecto cường độ điện trường này có
Trang 5 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


A. chiều hướng lên và độ lớn 1,02.105V/m
B. chiều hướng xuống và độ lớn bằng 1,02.105V/m
C. chiều hướng lên và độ lớn 2,04.105V/m
D. Chiều hướng xuống và độ lớn 2,04.105V/m
Câu 32: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V ) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết ω =

1
. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
LC

mạch là
A. I =

U
R 2

B. I =

U 2
R


C. I =

U
2R

D. I =

U
R

Câu 33: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phịng thí nghiệm, một
học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = 800 ± 1 (mm) thì chu kỳ dao động là T = 1,78
± 0,02 (s). Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phịng thí nghiệm đó là
A. 9,96 ± 0,24 m/s2

B. 9,96 ± 0,21 m/s2

C. 10,2 ± 0,24 m/s2

D. 9,72 ± 0,21 m/s2

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với đoạn mạch Y. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu mạch AB có giá trị 400V, ở thời
điểm t + 1/400 (s) cường độ dòng điện tức thời qua mạch là

2 A và đang giảm. Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch AB gần đúng là
A. 546W


B. 400 2 W

C. 100W

D. 200W

Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 2 cuộn dây giống nhau
mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu
dụng 200 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong
mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 200 vòng

B. 50 vòng

C. 100 vòng

D. 400 vòng

Câu 36: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện
tích trên 1 bản tụ điện có biểu thức q = 2.10-6cos1000t (C). Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 2cos(1000t – π/2) A

B. i = 2cos(1000t – π/2) mA

C. i = 2cos(1000t + π/2) A

D. i = 2cos(1000t + π/2) mA


Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi u L, uC, uR lần lượt là điện áp tức thời trên L, C, R. Tại thời điểm
Trang 6 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


t1 các giá trị tức thời trên lần lượt là −50 2V, 20 2V, 40 2V . Tại thời điểm t2 các giá trị tức
thời trên lần lượt là 100V, -40V, 0V. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch là
A. 40 3 V

B. 100V

C. 10V

D. 60V

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều áp u = U 0cosωt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây có điện trở
và độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C 1 thì cơng suất của mạch là P1 =
200W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì hiệu điện
thế hai đầu mạch cùng pha với dịng điện và cơng suất mạch là P2. Giá trị của P2 là
A. 240Ư

B. 960Ư

C. 800Ư

D. 120W

Câu 39: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ C
đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = 4π2f2/L


B. C = 4π2L/f2

C. C = 1/(4π2f2L)

D. C = f2/(4π2L)

Câu 40: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có cơng suất khơng đổi. Khi
chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A và B (nhưng khơng thuộc
AB) có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12m. Biết khoảng thời gian từ khi thả
nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 (s) so với
khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không đổi, đồng
thời hiệu 2 khoảng cách tương ứng này là 11m. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10m/s 2.
Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,74dB

B. 4,12dB

C. 4,55dB

D. 3,41dB

Đáp án
1-C
11-C
21-C
31-D

2-A
12-D

22-B
32-C

3-C
13-D
23-B
33-A

4-A
14-D
24-D
34-C

5-A
15-D
25-A
35-D

6-D
16-C
26-B
36-D

7-B
17-B
27-B
37-B

8-D
18-D

28-C
38-C

9-B
19-D
29-C
39-C

10-D
20-B
30-C
40-A

Trang 7 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Hệ số công suất cοsϕ , trong đó ϕ là độ lệch pha giữa u và i. cos 0 = 1.
Câu 2: Đáp án A
Tần số f =

1 g
không phụ thuộc khối lượng quả nặng.
2π l

Câu 3: Đáp án C
ZLC 120 − 60
=
=1

R
60

tan ϕ =

Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
L = log

I
10−5
= log −12 = 7B = 70dB
I0
10

Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
λ=

v 4
=
= 0, 08m = 8cm
f 50

Số bó:


32
= 8 , vậy có 9 nút và 8 bụng
8/ 2

Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D
ω = 20π → f =

ω
= 10Hz


Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
U0
U
I= = 2
Z ωC
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B

Trang 8 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


Câu 18: Đáp án D
I=

U
=
Z


100
2




÷
3
1
÷
502 + 100π.

π 2.10−4

.100π ÷

÷
π 3



= 1A

Câu 19: Đáp án D
1500 vòng/phút = 25 Hz
f = p.f 0 suy ra p = 2.
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
λ=


v.2π 15.2π
=
= 1,5cm
ω
20

 AB 
= 13
Trên AB, dao động cực đại gần A (hoặc B) nhất là: 
 λ 
Để diện tích HCN nhỏ nhất, CD nằm trên cực đại ứng với k =13 và k = −13
Tại điểm D: d 2 − d1 = DB − DA = 202 + DA 2 − DA = 13.1,5 = 19,5
Suy ra DA = 0,506cm
S = 0,506 × 20 = 10,13cm 2
Câu 22: Đáp án B
U = I.R = 2.100V
Câu 23: Đáp án B
1
kA '2
A'
= 0,95 →
= 0,95 = 0,9746 → A ' ≈ 97,5%A
Tỷ lệ cơ năng sau và trước: 2
1 2
A
kA
2
Câu 24: Đáp án D
Từ giá trị của i1, i2,u1, u2 ta thấy X không thể là R vì u, i khơng cùng pha. Vậy X chỉ chứa C

hoặc L:

i2 u 2
+
= 1 thay cặp giá trị u,I vào ta được kết quả: I0 = 5; U 0 = 50 5
I02 U 02

Khi tăng f gấp đôi, giá trị cực đại I0 ' = 2 5 tăng 2 lần nên X chứa C =

10−3
F


Câu 25: Đáp án A
Trang 9 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


2

2

2

2

1
1  2π 
1
 2π  2
Cơ năng kA 2 = m.  ÷ .A 2 = .0,1

÷ A = 0,18 → A = 6cm
2
2  T 
2
 0, 2 
1
1  2π 
1
 2π 
Thế năng kx 2 = m.  ÷ .x 2 = .0,1
÷
2
2  T 
2
 0, 2 

2

3 2 

÷
÷ = 0, 09 J
 100 

Động năng Wđ = 0,18 − 0, 09 = 0, 09J
Câu 26: Đáp án B
U1 N1 1000
=
=
→ U 2 = 180V

U 2 N 2 1800
Câu 27: Đáp án B
Gọi công suất mỗi nguồi là P
Cường độ âm tại B do A gây ra: I AB =

Cường độ âm tại B do C gây ra:

→ L B = log

ICB =

4P
= 10−6 W / m 2
2
4πd
6P
2

 2d 
4π  ÷
 3 

=

4P 27
= 3,375.10−6 W / m 2
2
4πd 8

ICB

= 6,528B = 65, 28dB
10−12

Câu 28: Đáp án C
(P) đi được quãng đường 10 2 cm từ A đến B. Tọa độ B thỏa mãn:
yB − x B = 2
x 2B + ( y B − 2 ) = 10 2
2

Suy ra: x B = 10; y B = 12
Bước sóng: λ = 0,5.


= 1cm
100π

Tại A: d 2 − d1 = AS2 − AS1 = 112 + 22 − 2 = k A .λ → k A = 9,18
Tại B: d 2 − d1 = BS2 − BS1 = 122 + 12 − 122 + 102 = k B .λ → k B = −3,57
Vậy số cực đại là: −3, −2,...,9 = 13 điểm.
Câu 29: Đáp án C

Trang 10 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


135 I 2
= =3⇔
45 I1

3U
R + ( ZC0 − ZL )

2

2

=

Z 

X =( ZC 0 − Z L ) ;Y = Z L − C0 ÷
3 


U
2

Z 

R 2 +  ZL − C0 ÷
3 


→ 8R 2 + 9Y 2 = X 2 ( 1)

tan ϕ1.tan ϕ2 = 1 ⇔ R 2 = X.Y ( 2 )
4ZC0 = 10ZL
 X = 9Y
U

⇔  ZC0 = 5R
→ 135 =

( 1) , ( 2 ) → 
R 2 + Y2
 R = 3Y
 Z = 2R
 L
→ U 0 = 90 ( V )

R 2 + ZL2 =

3 2U
→ U = 45 2 ( V )
2

Câu 30: Đáp án C
π

x = 5cos  πt − ÷
2

Câu 31: Đáp án D
T = 2π

l
g

T1 f 2 39
l
l1
= =
= 1 =

⇒ l 1 = 152,1
T2 f1 40
l2
l 1 + 7,9
T1 = 2π

F qE
152,1
160
= T3 = 2π
⇒ g ' = g ± a = 10,31 ⇒ a = 0,51 = d =
⇒ E = 2, 04.195 V / m
9,8
g'
m m

r r
ur
Để a, g cùng hướng, q > 0 thì E hướng xuống
Câu 32: Đáp án D
R=Z
Câu 33: Đáp án A
l = ( 800 ± 1) mm
T = ( 1, 78 ± 0, 02 ) s
l
4π2 l
T = 2π
⇒ g = 2 = g ± ∆g
g
T

g=

4π2 l
= 9,968
T2

δg = δl + 2.δT =

1
0, 02 ∆g
+ 2.
=
⇒ ∆g = 0, 24
800
1, 78
g

Vậy g = 9,96 ± 0, 24 m / s 2
Trang 11 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


Câu 34: Đáp án D
Ta có: T =


1
T
π
= 0, 02s ⇒ t =
s = . Độ lệch pha giữa u và i là: ∆ϕ = .

ω
400
8
4

2
2
2
2
Mặt khác: P = I . ( R + R ) ⇔ 400 = 4. ( 50 + R ) ⇔ R = 50Ω .
2
Công suất của hộp đen là PY = I .R Y = 200W

Câu 35: Đáp án D
E 0 = 200 2. 2 = ωNφ0 ⇒ N = 800 → Mỗi cuộn có 400 vịng.
Câu 36: Đáp án D
Áp dụng cơng thức i=q’
Câu 37: Đáp án B
u L1 = −50 2V; u C1 = 20 2V; u R1 = 40 2V
u L2 = 100V; u C2 = −40V; u R 2 = 0V ⇒ ϕR 2 = −
U L max = 100V; U C max = 40V ⇒ ϕL1 = −
⇒ ϕR1 =

π
⇒ ϕL2 = 0; ϕC2 = −π
2


4



⇒ U R max = 80V ⇒ U max = 100V
4

Câu 38: Đáp án C
Khi C = C1 u và i lệch pha nhau góc
Cơng suất khi đó P = P1 =

π
r 1
nên cos ϕ = = ⇒ Z = 2r
3
Z 2

U2r U2r U2
= 2 =
= 200W ( 1)
Z2
4r
4r

Khi C = C2 thì u và i cùng pha với nhau → trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
Cơng suất khi đó P = P2 =

U2
( 2)
r

Từ (1) và (2) → P2 = 800W
Câu 39: Đáp án C

ω=

1
1
1
⇒f =
⇒C= 2 2
4π Lf
LC
2π LC

Câu 40: Đáp án A
máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại khi CT vuông AB
máy M thu được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại vị trí B
gọi t1; h1 lần lượt là thời gian rơi và quãng đường từ A đến T
Trang 12 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết


t2; h2 lần lượt thời gian rơi và quãng đường từ T đến B
t1 − t 2 = 1,528; h1 − h 2 = 11
s1 = h1 =

1 2
1
1
2
2
gt1 ;s 2 = g ( t1 + t 2 ) = g ( 2t1 − 1,528 )
2
2

2

⇒ h1 − h 2 = 11 ⇒ t1 = 1, 79 ⇒ h1 = 16mm; h 2 = 5m ⇒ L A − L B = 3, 74dB

Trang 13 – Website chuyên đề thi file word có lời giải chi tiết



×