Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

THPT chuyen dai hoc vinh lan 1 nam 2017 file word co loi giai da tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.73 KB, 12 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG TRƯỜNG CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 – 2017
MƠN TỐN (thời gian: 90 phút)
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = ( 2x − x 2 )
 1
A.  0; ÷
 2

B. ( 0; 2 )

−π

là:
C. ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. [ 0; 2]

f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ Mệnh đề nào sau đây là
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có xlim
→+∞
x →−∞
đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) khơng có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hồnh
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 3: : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần
ảo của số phức z
A. Phần thực là −3 và phần ảo là 2i .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −2i
D. Phần thực là −3 và phần ảo là 2



3x
Câu 4: Cho f ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = e thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Mệnh đề nào sau

đây là đúng?
1 3x
A. F ( x ) = e + 1
3

1 3x
B. F ( x ) = e
3

1 3x 2
C. F ( x ) = e +
3
3

1 3x 4
D. F ( x ) = − e +
3
3

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 3;0;0 ) , N ( 0;0; 4 ) . Tính độ
dài đoạn thẳng MN .
A. MN = 10

B. MN = 5

C. MN = 1


D. MN = 7

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : −3x + 2z − 1 = 0 . Vecto
r
pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là:
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


r
A. n = ( −3; 2; −1)

r
B. n = ( 3; 2; −1)

r
C. n = ( −3;0; 2 )

r
D. n = ( 3;0; 2 )

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên
cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A. V =

1
3

B. V =


1
6

C. V =

1
12

2
3

D. V =

Câu 8: Giả sử f ( x ) là hàm liên tục trên R và các số thực a < b < c . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
b

a

a

b

A. ∫ cf ( x ) dx = −c ∫ f ( x ) dx
b

a

c


c

b

a

c

b

c

a

a

b

b

c

c

a

a

b


B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

D. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

2
Câu 9: : Cho hàm số y = x ( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ )
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( +∞;3)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

( −∞;0 )

Câu 10: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8

B. 12

C. 16

D. 30

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S) : x 2 + y2 + z 2 − 2x + 4y − 4z − m = 0 . có bán kính
A. m = −16


B. m = 16

R = 5 . Tìm giá trị của m.

C. m = 4

D. m = −4

Câu 12: Cho các số thực a, b, α ( a > b > 0, α ≠ 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
α


a
A.  ÷ = α
b
b

B. ( a + b ) = a α + bα
α

C. ( a − b ) = a α − b α
α

D. ( ab ) = a α b α
α

Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vng cạnh a và
thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A. h = a


B. h = 9a

C. h = 3a

D. h =

a
3

Câu 14: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. Hàm số đã cho khơng có giá trị cực đại
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho khơng có giá trị cực tiểu.
3
dx = a ln 5 + b ln 2 ( a, b ∈ Z ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x + 3x
5

Câu 15: Biết rằng ∫
A. a + 2b = 0

2

B. 2a − b = 0


C. a − b = 0

D. a + b = 0

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng
∆:

x +1 y + 2 z
=
= . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua ∆
2
−1
2

A. M ' ( 3; −3;0 )

B. M ' ( 1; −3; 2 )

C. M ' ( 0; −3;3)

D. M ' ( −1; −2;0 )

Câu 17: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( −1; 2; 4 ) , B ( −1;1; 4 ) , C ( 0;0; 4 ) .
·
Tìm số đo của ABC
A. 1350

B. 450

Câu 18: Biết rằng phương trình 2 x


C. 600
2

−1

D. 1200

= 3x +1 có hai nghiệm là a, b. Khi đó a + b + ab có giá trị

bằng:
A. 1 + log 2 3

B. −1 + 2 log 2 3

C. 1 + 2 log 2 3

D. -1

Câu 19: Cho hàm số y = x 2 e x . Nghiệm của bất phương trình y ' < 0 là:
A. x ∈ ( −2;0 )

B. x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ )

C. x ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ )

D. x ∈ ( 0; 2 )

Câu 20: : Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương.
Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm đôi

một khác nhau là
A. −3 < m < 1

B. m < 0

C. m = 0; m = 3

D. 1 < m < 3

2 3
4
2
Câu 21: Cho hàm số y = x − x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −

2
5
và −
3
48

C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là −


2
5
và giá trị cực đại là −
3
48

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA
NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ
các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất.
 300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
 Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc
nghiệm).
 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.
 100% có lời giải chi tiết từng câu.
 Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file
word tham khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”
rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp)
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các
xem thử và cách đăng ký trọn bộ.
Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.

Câu 22: Cho các số thực a < b < 0 . Mệnh đề nào sau đây là SAI?
a
A. ln  ÷ = ln a − ln b
b
C. ln


(

)

1
ab = ( ln a + ln b )
2

2
2
B. ln ( ab ) = ln ( a ) + ln ( b )
2

2

a
D. ln  ÷ = ln a 2 − ln b 2
b

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Xét hàm số f ( x ) = 3x + 1 +

3
trên tập D = ( −2;1] . Mệnh đề nào sau đây là SAI?
x +1

A. Giá trị lớn nhất của f ( x ) trên D bằng 5 .


B. Hàm số f ( x ) có một điểm cực trị trên D.

C.Giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên D bằng 1

D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của f ( x ) trên

D.
Câu 24: : Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 − 3mx 2 − 3m + 2 nghịch biến trên R
và đồ thị của nó khơng có tiếp tuyến song song với trục hồnh là:
A. −1 ≤ m ≤ 0

B. −1 ≤ m < 0

C. −1 < m < 0

D. −1 < m ≤ 0

Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a , mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ( ABCD)
một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. V =

2 3a 3
3

C. V =

B. V = a 3 2

a3

2

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :

và d ' :

D. V =

a3 2
3

x − 2 y + 2 x +1
=
=
−3
1
−2

x y−2 z−2
=
=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
6
−2
4

A. d Pd '

B. d và d’ cắt nhau


C. d và d’ chéo nhau

D. d ≡ d '

4
Câu 27: : Cho hàm số f ( x ) ln ( x + 1) . Đạo hàm f ' ( 1) bằng:

A.

1
.
2

B. 1.

C.

ln 2
.
2

D. 2.

4

Câu 28: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và ∫ f ( x ) dx = 2 . Mệnh đề nào sau đây là Sai?
−2

2


A. ∫ f ( 2x ) dx = 2
−1

3

B. ∫ f ( x + 1) dx = 2
−3

2

C. ∫ f ( 2x ) dx = 1
−1

61
D. ∫ f ( x − 2 ) dx = 1
0 2

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , cạnh bên SC = 2a và
SC vng góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A. R = 3a

B. R = 2a

C. R =

2a
3

D. R =


a 13
2

Câu 30: Cho số phức z = 1 + 3i . Khi đó:
A.

1 1
3
= +
i
z 4 4

B.

1 1
3
= +
i
z 2 2

C.

1 1
3
= −
i
z 2 2

D.


1 1
3
= −
i
z 4 4

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31: Gọi z1 ; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 + 4z + 5 = 0 . Đặt
w = ( 1 + z1 )

100

+ ( 1 + z2 )

A. w = 250 i

100

. Khi đó:
B. w = −251 i

C. w = 251

D. w = −250 i

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

( S) : x 2 + y2 + z 2 − 3x − 4y + 4z − 16 = 0


và đường thẳng d :

x −1 y + 3 z
=
= . Mặt phẳng nào
1
2
2

trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S ).
A. ( P ) : −2x + 11y − 10z − 105 = 0

B. ( P ) : 2x − 2y + z − 8 = 0

C. ( P ) : −2x + 2y − z + 11 = 0

D. ( P ) : 2x − 11y + 10z − 35 = 0

Câu 33: Cho đồ thị (C) có phương trình y =

x+2
. Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) đối xứng
x −1

với (C) qua trục tung. Khi đó f ( x ) là:
A. f ( x ) = −

x+2
x −1


B. f ( x ) = −

x−2
x −1

C. f ( x ) =

x−2
x +1

D. f ( x ) =

x+2
x +1

Câu 34: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4x 2 + 1 có tiệm cận ngang là:
B. a = −2 và a =

A. a = ±2

1
2

C. a = ±

1
2

D. a = ±1


x
x
Câu 35: y = log 2 ( 4 − 2 + m ) có tập xác định D = R khi:

1
4

A. m ≥

B. m ≥

1
4

C. m <

1
4

D. m > 0

Câu 36: Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 0, y = x ln ( x + 1) và x = 1 xung quanh trực Ox là:

6

A. V =

B. V =


π
( 12 ln 2 − 5 )
6

C. V =


18

D. V =

π
( 12 ln 2 − 5)
18

Câu 37: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 , y = 2 − x và y = 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1

2

0

1

3
A. S = ∫ x dx + ∫ ( x − 2 ) dx

C. S =


1 1 3
+ ∫ x dx
2 0

3
B. S = ∫ ( x + x − 2 ) dx
2

0

2

3
D. S = ∫ x − ( 2 − x ) dx
0

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y =

ax + b
Mệnh
cx + d

đề nào sau đây là đúng?
A. ad > 0, ab < 0

B. bd < 0, ab > 0


C. ab < 0, ad < 0

D. bd > 0, ad > 0

Câu 39: Cho α β, là các số thực. Đồ thị các hàm số
y = x α , y = x β trên khoảng ( 0; +∞ ) được cho trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào đây là đúng?
A. 0 < β < 1 < α

B. β < 0 < 1 < α

C. 0 < α < 1 < β

D. α < 0 < 1 < β

Câu 40: Cho hìn hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = 2a, AA ' = 3 2a . Tính diện
tích tồn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã
cho.
A. S = 7 πa 2

B. S = 12πa 2

C. S = 20πa 2

D. S = 16πa 2

Câu 41: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng.
Mới đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng
để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo

hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4%
diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc
độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt
hồ?
A. 7x log 3 25

5

C. 7x

B. 3 7

24
3

D. 7x log 3 24

Câu 42: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3 z + i = 2z − z + 3i . Tập hợp tất
cả các điểm M như vậy là:
A. một đường tròn

B. một parabol.

(

C. một đường thẳng.

D. một elip.

)


Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 2z = i z + 3 . Môđun của z là:
A. z =

3 5
4

B. z = 5

C. z = 5

D. z =

3 5
2

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z =

2
và điểm A trong hình vẽ bên
2

là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của
số phức ω =

1
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn

iz

của số phức ω là:
A. điểm Q.

B. điểm M.

C. điểm N.

D. điểm P.

3
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = x + x − 2x + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f ( x − 2017 ) khơng có cực trị.
B. Hai phương trình f ( x ) = m và f ( x − 1) = m + 1 có cùng số nghiệm với mọi m.
C. Hai phương trình f ( x ) = 2017 và f ( x − 1) = 2017 có cùng số nghiệm.
D. Hai phương trình f ( x ) = m và f ( x − 1) = m − 1 có cùng số nghiệm với mọi m.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A ( 1; 2; −3 ) và đường
thẳng d :

r
x +1 y − 5 z
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vng
2
2
−1


góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
r
r
r
A. u = ( 2;1;6 )
B. u = ( 1;0; 2 )
C. u = ( 3; 4; −4 )

(

r
D. u = ( 2; 2; −1)

)

2
2
Câu 47: Số nghiệm của phương trình log 3 x − 2x = log 5 x − 2x + 2 là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 48: Tại một nơi khơng có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so
với mặt đất đã được phi cơng cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu

2
đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v ( t ) = 10t − t .

Trong đó t(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị
mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:
A. v = 7 ( m / p )

B. v = 9 ( m / p )

C. v = 5 ( m / p )

D. v = 3 ( m / p )

Câu 49: : Cho nửa đường trịn đường kính AB = 2R và điểm C thay đổi trên nửa đường trịn
·
đó, đặt CAB
= α và gọi H là hình chiếu vng góc của C lên AB . Tìm α sao cho thể tích vật
thể trịn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. α = arc tan

A. α = 450

1
2

C. α = 300


D. α = 600

Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a , đường thẳng AB' tạo với
mặt phẳng (BCC’B’) một gocs 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =

a3 6
4

a3 6
12

B. V =

C. V =

a3
4

D. V =

3a 3
4

Đáp án
1-B
11-B
21-B
31-B
41-A


2-C
12-D
22-D
32-D
42-B

3-B
13-C
23-A
33-C
43-B

4-C
14-A
24-D
34-A
44-D

5-B
15-D
25-D
35-B
45-C

6-C
16-C
26-A
36-D
46-B


7-A
17-A
27-D
37-C
47-C

8-C
18-D
28-A
38-A
48-B

9-C
19-A
29-B
39-A
49-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2x − x 2 > 0 ⇔ 0 < x < 2.
Câu 2: Đáp án C
f ( x ) = 0 ⇒ Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cần ngang là trục hồnh.
Ta có xlim
→+∞
Câu 3: Đáp án B
Ta có z = 3 + 2i ⇒ z = 3 − 2i ⇒ z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2.
Câu 4: Đáp án C
Ta có F ( x ) ⇔ ∫ f ( x ) dx = ∫ e3x dx =

Mặt khác F ( 0 ) = 1 ⇔

e3x
+C
3

1
2
e3x 2
+ C = 1⇒ C = ⇒ F( x) =
+
3
3
3 3

Câu 5: Đáp án B
uuuu
r
Ta có MN = ( −3;0; 4 ) ⇒ MN =

( −3)

2

+ 42 = 5.

Câu 6: Đáp án C

r
Dễ thấy véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = ( −3;0; 2 )

Câu 7: Đáp án A
Ta có

VS.EBD SE
2
2 1
1
1
=
⇒ VS.EBD = VS.CBD = . .VS.ABCD = VS.ABCD =
VS.CBD SC
3
3 2
3
3

Câu 8: Đáp án C
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-B
20-C
30-D
40-D
50-A


Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau
b

a


a

b

∫ cf ( x ) dx = −c ∫ f ( x ) dx . A đúng.
c

b

c

a

a

b

b

a

c

c

b

a


b

c

c

a

a

b

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . B đúng
∫ f ( x ) dx ≠ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . C sai
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . D đúng

Câu 9: Đáp án C
x = 0
2
Ta có y ' = 6x − 3x = 0 ⇔ x(x − 2) = 0 ⇔ 
x = 2

x
y’
y

-∞
+∞

-


0
0

+

2
0

+∞
-

4

Ta có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
0

Dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0 ;2).

-∞
Câu 10: Đáp án B
Dễ thấy hình bát diện đều có 12 cạnh
Câu 11: Đáp án B
Bán kính mặt cầu là R = 12 + (−2) 2 + 22 + m = 5 ⇔ m + 9 = 25 ⇔ m = 16
Câu 12: Đáp án D
Ta có (ab)α = a α bα
Câu 13: Đáp án C
Đường cao của hình lăng trụ là h =

V

SABCD

3a 2
= 2 = 3a
a

Câu 14: Đáp án A
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đổi dấu qua 2 điểm nên đồ thị hàm số
đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 15: Đáp án D
5

5

5

3
(x + 3) − x
x
5
1
5
dx = ∫
dx = ln
= ln − ln = ln = ln 5 − ln2
Ta có ∫ 2
x + 3x
x(x + 3)
x +31
8

4
2
1
1
Do đó ta có a = 1; b = −1 ⇒ a + b = 0
Câu 16: Đáp án C

uur
Đường thẳng d có vecto chỉ phương là u d = (2; −1; 2) đi qua điểm I(−1; −2;0)
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA
NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ
các trường , các nguồn biên soạn uy tín nhất.
 300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
 Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc
nghiệm).
 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa.
 100% có lời giải chi tiết từng câu.
 Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file
word tham khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu TOÁN 2017”
rồi gửi đến số 096.79.79.369 (Mr Hiệp)
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các
xem thử và cách đăng ký trọn bộ.
Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.


Câu 48: Đáp án B
Khi bắt đầu tiếp đất vật chuyển động được quãng đường là s = 162m
t


t3 
t3
Ta có : s = ∫ ( 10t − t ) dt =  5t 2 − ÷ = 5t 2 − (trong đó t là thời điểm vật tiếp đất)
3 0
3
0

t

2

t3
2
Cho 5t − = 162 ⇒ t = 9 (Do v ( t ) = 10t − t ⇒ 0 ≤ t ≤ 10 )
3
2

2
Khi đó vận tốc của vật là: v ( 9 ) = 10.9 − 9 = 9 ( m / p ) .

Câu 49: Đáp án B
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt AH = h;CH = r lần lượt là đường cao và bán kính đáy của hình nón khi quay tam giác
ACH quanh trục AB.
1 2
Ta có: V = πr h. Mặt khác BH = 2R − h ⇒ CH 2 = HA.HB (hệ thực lượng)
3
Suy ra
1
r 2 = h ( 2R − h ) ⇒ V = πh. ( 2R − h ) .h ⇒ Vmax ⇔ ( 2R − h ) h 2 
max
3
2
Cách 1: Xét hàm số f ( h ) = ( 2R − h ) h ( 0 < h < 2R )
3

h h

2R − h + + ÷

1
h
h
1
2 2 = 2 R2
Cách 2: Ta có: ( 2R − h ) h 2 = ( 2R − h ) . . ≤ 
÷
4
2 2 4
3
÷ 27



Dấu bằng xảy ra
⇔ 2R − h =

h
3
4
2R 2
CH r
1
⇔ R = h ⇒ h = R ⇒ r = AH =
⇔ tan α =
= =
2
4
3
3
AH h
2

Do đó α = arctan

1
.
2

Câu 50: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của BC
Dựng


AM ⊥ BC ,

mặt

khác

AM ⊥ BB'

suy

ra

AM ⊥ ( BCC ' B' )
· M = 300 , lại có AM = a 3 ⇒ AB'sin B' = AM
Khi đó AB'
2
Suy ra AB' =

AM
= a 3 ⇒ BB' = AB'2 − AB2 = a 2
sin 300

Do đó V = Sd .BB' =

a2 3
a3 6
.a 2 =
4
4


Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×