Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

BTTN chuong 1,2 nhom qua xem the nao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.33 KB, 48 trang )

Chơng 1
Nguyên tử
1.1 Electron đợc phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngời Anh
Tomxơn (J.J. Thomson). Từ khi đợc phát hiện đến nay, electron đã
đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống nh : năng lợng,
truyền thông và thông tin...
Trong các câu sau đây, câu nào sai ?
A Electron là hạt mang điện tích âm.
B Electron có khối lợng 9,1095. 10
28
gam.
C Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D Electron có khối lợng đáng kể so với khối lợng nguyên tử .
1.2 Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học đợc phân biệt bởi đại lợng
nào sau đây ?
A Số nơtron.
B Số electron hoá trị.
C Số proton
D Số lớp electron.
1.3 Hiđro có ba đồng vị là
1
1
H
,
2
1
H

3
1
H


. Oxi có ba đồng vị là
16
8
O
,
17
8
O


18
8
O
. Trong nớc tự nhiên, loại phân tử nớc có khối lợng phân tử nhỏ
nhất là
A 20u
B 18u
C 17u
D 19u
Hãy chọn đáp án đúng.
1.4 Trong hạt nhân của các nguyên tử (trừ hiđro), các hạt cấu tạo nên hạt
nhân nguyên tử gồm
A proton và nơtron.
B proton, nơtron và electron.
C proton.
D nơtron.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.5 So sánh khối lợng của electron với khối lợng hạt nhân nguyên tử, nhận
định nào sau đây là đúng ?
A Khối lợng electron bằng khoảng

1
1840
khối lợng của hạt nhân
nguyên tử.
B Khối lợng electron bằng khối lợng của nơtron trong hạt nhân.
C Khối lợng electron bằng khối lợng của proton trong hạt
nhân.
D Khối lợng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lợng của hạt
nhân nguyên tử, do đó, có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.6 Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
A có cùng điện tích hạt nhân.
B có cùng nguyên tử khối.
C có cùng số khối.
D có cùng số nơtron trong hạt nhân.
1.7 Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X
cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X ?
A Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
C Chỉ biết số khối của nguyên tử.
D Số hiệu nguyên tử và số khối.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.8 Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Số electron ở phần vỏ bằng số proton của hạt nhân.
b) Hạt nhân có kích thớc rất nhỏ bé so với nguyên tử.
c) Số khối A = Z + N.

d) Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.
1.9 Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
A Lớp K
B Lớp L
C Lớp M
D Lớp N.
1.10 Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía
gần hạt nhân là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp
nào sau đây có mức năng lợng trung bình cao nhất ?
A Lớp K
B Lớp L
C Lớp M
D Lớp N.
1.11 Nớc nặng là gì ?
A Nớc nặng là nớc có khối lợng riêng lớn nhất ở 4
o
C.
B Nớc nặng là nớc có phân tử khối lớn hơn 18u.
C Nớc nặng là nớc ở trạng thái rắn.
D Nớc nặng là nớc chiếm thành phần chủ yếu trong nớc tự nhiên..
Hãy chọn đáp án đúng.
1.12 Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lợng các hạt proton và
nơtron.
B Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và
electron.
1.13 Khi nói về mức năng lợng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng
định nào sau đây là sai ?

A Các electron ở lớp K có mức năng lợng thấp nhất.
B Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lợng trung bình cao nhất.
C Các electron ở lớp K có mức năng lợng cao nhất.
D Các electron ở lớp K có mức năng lợng bằng nhau.
1.14 Khái niệm nào về obitan nguyên tử sau đây là đúng ?
A Obitan là đờng chuyển động của các electron trong nguyên tử.
B Obitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại đó xác suất tìm
thấy electron là lớn nhất.
C Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất
tìm thấy electron là lớn nhất.
D đáp án khác.
1.15 Số đơn vị điện tích hạt nhân của lu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các
electron của nguyên tử S đợc phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp
ngoài cùng có 6 electron.
Số electron ở lớp L trong nguyên tử lu huỳnh là :
A 12
B 10
C 8
D 6
Hãy chọn đáp án đúng.
1.16 Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron
và 8 electron ?
A
16
8
O
B
17
8
O

C
18
8
O
D
17
9
F
1.17 Cấu hình electron của nguyên tử lu huỳnh (S) ở trạng thái cơ bản và của
nguyên tử oxi (O) có đặc điểm nào chung ?
A Cả hai nguyên tử O và S đều có lớp L đã bão hòa.
B Cả hai nguyên tử O và S đều có 2 electron lớp trong cùng (lớp K).
C Cả hai nguyên tử O và S đều có ba lớp electron.
D Cả hai nguyên tử O và S đều có 6 electron lớp ngoài cùng, trong đó
có 2 electron độc thân.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
1.18 Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
Nguyên tử X là
A
17
9
F
B
18
9
F
C
16
8

O
D
17
8
O
Hãy chọn đáp án đúng.
1.19 Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào sai ?
A 4f
B 2d
C 3d
D 2p
1.20 Ph©n líp 3d cã nhiÒu nhÊt lµ
A 6 electron.
B 18 electron.
C 10 electron.
D 14 electron.
H·y chän ®¸p ¸n ®óng.
1.21 Ion cã 18 electron vµ 16 proton, mang ®iÖn tÝch lµ
A 18+
B 2–
C 18–
D 2+
H·y chän ®¸p ¸n ®óng.
1.22 C¸c ion vµ nguyªn tö Ne, Na
+
, F


A sè khèi b»ng nhau.
B sè electron b»ng nhau.

C sè proton b»ng nhau.
D sè notron b»ng nhau.
H·y chän ®¸p ¸n ®óng.
1.23 CÊu h×nh electron cña ion nµo sau ®©y gièng nh cña khÝ hiÕm ?
A Te
2–
B Fe
2+
C Cu
+

D Cr
3+
1.24 Cã bao nhiªu electron trong mét ion
52
24
Cr
3+

?
A 21 electron.
B 28 electron.
C 24 electron.
D 52 electron.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.25 Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron ?
A Nguyên tử natri (Na)
B Ion clorua (Cl

)

C Nguyên tử lu huỳnh (S)
D Ion kali (K
+
)
1.26 Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A =
27. Số electron hoá trị của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A 13 electron.
B 3 electron.
C 5 electron.
D 14 electron.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.27 Ghép đôi cấu hình electron nguyên tử ở cột A với tên nguyên tố hoá
học ở cột B sao cho thích hợp.
A B
Cấu hình electron Tên nguyên tố
1. 1s
2
2s
2
2p
4
a. Nhôm (Z = 13)
2. 1s
2
2s
2
2p
5
b. Natri (Z = 11)
3. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
c. Oxi (Z = 8)
4. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d. Clo (Z = 17)
5. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
e. Flo (Z = 9)

1.28 Hãy điền cấu hình electron, cho sẵn trong bảng dới đây vào các chỗ
trống trong các câu sau:
a) Cấu hình electron của ion Na
+
(Z=11) là ... (1)...
b) Cấu hình electron của ion Cl
-
(Z = 17) là ... (2)...
c) Cấu hình electron của ion Ca
2+
(Z = 20) là ... (3)...
d) Cấu hình electron của ion Ni
2+
(Z = 28) là ... (4)...
e) Cấu hình electron của ion Fe
2+
(Z = 26)là ... (5)...
g) Cấu hình electron của ion Cu
+
(Z = 29)là ... (6)...
h) Cấu hình electron của ion Mg
2
+
(Z = 12)là ... (7)...
TT
A B C D
1 1s
2
2s
2

2p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
2 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
5 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
6 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
9
4s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
7 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
5
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
1.29 Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
?
A Ca (Z = 20)
B K (Z = 19)
C Mg (Z = 12)
D Na (Z = 11)
1.30* Chu kì bán rã, thời gian cần thiết để lợng chất ban đầu mất đi một nửa,
của
32
15
P
là 14,3 ngày.
Cho biết phơng trình động học áp dụng cho quá trình trên là :
K =
0
1/2
N
1 0,693
ln =
t N t
Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa
32

15
P còn
lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó ?
A 33,2 ngày.
B 71,5 ngày.
C 61,8 ngày.
D 286 ngày.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.31*
238
92
U
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy
này là đồng vị bền của chì
206
82
Pb .
Mỗi lần phân rã làm giảm 2 đơn vị điện tích dơng và giảm 4u về khối
lợng của hạt nhân.
Mỗi lần phân rã làm tăng 1 đơn vị điện tích hạt nhân, nhng khối lợng
coi nh không thay đổi.
Hỏi số lần phân rã và là bao nhiêu ?
A 6 lần phân rã và 8 lần phân rã .
B 8 lần phân rã và 6 lần phân rã .
C 8 lần phân rã và 8 lần phân rã .
D 6 lần phân rã và 6 lần phân rã .
Hãy chọn đáp án đúng.
1.32 Trong các câu sau đây nói về bản chất của phản ứng hạt nhân, câu nào
đúng ?
A Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi chất này thành chất khác.

B Phản ứng hạt nhân bao gồm loại phản ứng có thể điều khiển đợc
trong các nhà máy điện hạt nhân và loại phản ứng không điều khiển
đợc trong bom A và bom H.
C Phản ứng hạt nhân là phản ứng trong đó nguyên tố hóa học đợc bảo
toàn.
D Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi nguyên tố hoá học này thành
nguyên tố hoá học khác.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.33 Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai ?
A 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p

2
y
2p
2
z
3s
1
C 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
D 1s
2
2s
2
2p
1
x
2p
1
y
2p
1
z

1.34 Các electron thuộc các lớp K, L, M, N, trong nguyên tử khác nhau về
A đờng chuyển động của các electron.
B độ bền liên kết với hạt nhân.
C năng lợng trung bình của các electron.
D độ bền liên kết với hạt nhân và năng lợng trung bình của các
electron.
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
1.35 Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số
electron lớp ngoài cùng là 6.
Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A Oxi (Z = 8)
B Lu huỳnh (Z = 16)
C Flo (Z = 9)
D Clo (Z = 17)
1.36 Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26.
Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây ? (Biết rằng Y là
nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất).
A
16
8
O
B
17
8
O
C
18
8
O
D

19
9
F
1.37 Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.
Nguyên tố X thuộc loại
A nguyên tố s.
B nguyên tố p.
C nguyên tố d.
D nguyên tố f.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.38 Một nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
3s
2
3p
6
. ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu nguyên tử ?
A Phân tử gồm bốn nguyên tử.
B Phân tử gồm hai nguyên tử.
C Phân tử gồm ba nguyên tử.
D Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
1.39 Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron đợc phân bố trên bốn
lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là
A các electron lớp K.
B các electron lớp N.
C các electron lớp L.
D các electron lớp M.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.40 Trong những câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Các electron thuộc các obitan 2p

x
, 2p
y
, 2p
z
có năng lợng nh nhau.
b) Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ khác nhau về định h-
ớng trong không gian.
c) Năng lợng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác
nhau.
d) Năng lợng của các electron thuộc các obitan 2s và 2p
x
là nh nhau.
e) Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.
1.41 Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19
có đặc điểm nào sau đây là chung ?
A. Có một electron lớp ngoài cùng.
B. Có hai electron lớp ngoài cùng.
C. Có ba electron lớp trong cùng.
D. đáp án khác.
1.42 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là
ns
2
np

4
, cách biểu diễn theo ô lợng tử nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
1.43 Ghép đôi tên nguyên tố ở cột A với cấu hình electron tơng ứng ở cột B.
A B
1. Oxi (Z = 8)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2. Cacbon (Z = 6)
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
2
3. Kali (Z = 19)
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4. Clo (Z = 17)
D. 1s
2
2s
2
2p
4
5. Canxi (Z = 20)
E. 1s
2
2s
2
2p
2
6. Silic (Z = 14)

F. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
7. Photpho (Z = 15)
G. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
1
8. Gali (Z = 21)
H. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
2
I. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
1.44 Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau
vì nguyên nhân nào sau đây ?
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.
b. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron.
d. đáp án khác.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.45 Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại
trong tự nhiên với hai loại đồng vị là
65
29
Cu

63

29
Cu
.
Thành phần % của
65
29
Cu
theo số nguyên tử là :
A. 27,30%
B. 26,30%
C. 26,70%
D. 23,70%
Hãy chọn đáp án đúng.
1.46 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là
7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt mang điện của X là 8.
X và Y là các nguyên tố
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
Hãy chọn đáp án đúng.
1.47 Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lợt là 11 và 13. Cấu
hình electron của M và N lần lợt là
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
7
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.48 Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,
trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.
Nguyên tố R và cấu hình electron là :
A. Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
B. Mg, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. F, 1s
2
2s
2
2p
5

.
D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.49 Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82,
biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Kí hiệu hoá học của X là:
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co
C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
Hãy chọn đáp án đúng.
1.50 Cation X

3+
và anionY
2
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng
là 2p
6
. Kí hiệu của các nguyên tố X, Y lần lợt là
A. Al và O
B. Mg và O
C. Al và F
D. Mg và F.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.51 Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26.
Cấu hình electron của ion Fe
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
4
Hãy chọn đáp án đúng.
1.52 Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lợt là :
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại.

B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
1.53 Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp eletron (K, L, M). Lớp nào
trong số đó có thể có các electron độc thân ?
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp L
D. Lớp L và M
Hãy chọn câu trả lời đúng.
1.54 Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron.
Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lợt là
A. 65 và 4
B. 64 và 4
C. 65 và 3
D. 64 và 3
Hãy chọn đáp án đúng.
1.55 Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lợng của các electron.
B. sự phân bố electron trên các phân lớp , các lớp khác nhau.
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lợng của các electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.56 Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
.
Nguyên tử đó thuộc về các nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Cu, Cr, K
B. K, Ca, Cu
C. Cr, K, Ca

D. Cu, Mg, K.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
1.57 Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một
nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1.
Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào sau đây ?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
1.58 Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A.
26
Fe
2+
B.
11
Na
+
C.
17
Cl

D.
12
Mg
2+
1.59 Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là
3d
2

4s
2
. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Hãy chọn đáp án đúng.
1.60* Hợp chất M đợc tạo nên từ cation X
+
và anion Y
2
. Mỗi ion đều do 5
nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X
+
bằng 11,
còn tổng số electron trong Y
2
là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y
2
ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn.
Công thức phân tử của M là
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH

4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3
Hãy chọn đáp án đúng.
1.61 Ion M
3+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
6
.
Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là :
A. Nhôm, Al : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
.
B. Magie, Mg : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. Silic, Si : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
D. Photpho : 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
3
.
Hãy chọn đáp án đúng.
1.62 Một ion N
2
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Hỏi ở trạng
thái cơ bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc thân ?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Hãy chọn đáp án trả lời đúng.
1.63 Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm tìm ra electron :
Quan sát hình vẽ và điền những thông tin thích hợp cho trớc (a, b, c
hay d ) vào những chỗ trống trong đoạn văn sau :
Tom - xơn đã cho phóng điện với thế hiệu 15000 vôn qua hai .(1),
gắn vào hai đầu của một ống thủy tinh kín đã rút gần hết .(2), thì
thấy màn huỳnh quang(3).. Màn huỳnh quang phát sáng do sự xuất
hiện của các tia không nhìn thấy đợc đi từ ..(4).sang (5)., tia
này đợc gọi là tia .(6).Tia âm cực bị hút lệch về phía (7) khi
đặt ống thủy tinh trong một điện trờng.
TT
A
B C D

1. điện cực Cực
điện trờng
Cực âm
2.
Chân không Không khí khí oxi khí nitơ
3.
Thay đổi màu Chuyển sang
màu đen
Chuyển sang
màu vàng
Phát sáng
4.
Cực âm Cực dơng điện cực điện trờng
5.
điện cực điện trờng Cực âm Cực dơng
6.
Tia
Dơng cực âm cực
Tia
7.
Cực âm Cực dơng điện cực điện trờng
1.64 Điền từ, hay cụm từ thích hợp (a, b, c...) cho trớc, vào những chỗ
trống trong đoạn văn sau :
Khi biết .........(1)............. của nguyên tử có thể dự đoán đợc những tính
chất hoá học cơ bản của nguyên tố. Đối với tất cả các nguyên tố, lớp ....
(2)... có nhiều nhất là 8 electron. Các nguyên tử có 8 electron ngoài
cùng (riêng heli có 2 electron) đều rất...(3)....., chúng hầu nh trơ về mặt
hoá học. Đó là các ...(4)..., vì thế trong tự nhiên phân tử khí hiếm chỉ có
một nguyên tử. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là
các .....(5)...(trừ H, He và B). Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài

cùng là các .....(6)..... Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể
là....(7). .. nh C, Si hay là ....(8).....nh Sn, Pb.
a. ngoài cùng b. khí hiếm c. phi kim
d. kim loại e. cấu hình electron g. bền vững
h. electron i. trong cùng
1.65 Một nguyên tố X, ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có ba lớp electron (K,
L, M) có các giá trị năng lợng ion hoá I
n
(1 - 6) (tính theo kJ/mol) nh
sau :
I
1
I
2
I
3
I
4
I
5
I
6
1,012 1,903 2,910 4,956 6,278 22,230
Chọn đáp án cho trớc A, B, C hay D để điền vào các chỗ trống trong
những câu sau, sao cho thích hợp.
Tên của nguyên tố X là (1)Cấu hình electron của X là....(2)..Công
thức oxit cao nhất của X ...(3)....Số electron lớp ngoài cùng của X ...(4)...Điện
tích hạt nhân của X là ...(5)...
TT
A B C D

1 Natri Magie Silic Photpho
2 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
2
3 MgO Na
2
O P
2
O
5
SiO
2
4 2 1 5 4
5 15 14 11 12
1.66 Trong những câu phát biểu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
Trong nguyên tử, các electron đợc sắp xếp tuân theo :
a. Nguyên lí vững bền : ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các
electron chiếm lần lợt các obitan có mức năng lợng từ thấp lên cao.
b. Nguyên lí Pauli : Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là hai
electron và hai electron này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung
quanh trục riêng của mỗi electron.
c. Quy tắc Hun : Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố
trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này
phải có chiều tự quay giống nhau.
d. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan nguyên tử :
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s < 4f < 5d < 6p <7s < 5f < 6d
e. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan nguyên tử là một quy

tắc đợc rút ra từ các tính toán lí thuyết.
1.67 Chọn các từ và cụm từ thích hợp (a, b, c...) cho sẵn để điền vào những
chỗ trống trong các câu sau :
Obitan nguyên tử là khoảng...........(1)...........xung quanh hạt nhân mà
tại đó ............(2).......... hầu hết xác suất có mặt electron. Obitan s có
dạng hình .....(3)......., tâm là ...............(4)................ Obitan p gồm ba
obitan p
x
, p
y
, p
z
có hình..........(5)............
a. số 8 nổi b. cầu c. tập trung
d. không gian e. hạt nhân nguyên tử f. nguyên tử
1.68 Hãy chọn các số (1, 2, 3, 4) và các cụm từ thích hợp cho sau đây :
a. 2s và 2p
b. 3s, 3p và 3d
c. 1s
d. 4s, 4p, 4d và 4f
để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
1. Lớp electron thứ nhất (n = 1) gọi là lớp K, là lớp gần hạt nhân nhất,
có ...... phân lớp, đó là phân lớp ......
2. Lớp electron thứ hai (n = 2) gọi là lớp L, là lớp có ...... phân lớp, đó là
phân lớp ......
3. Lớp electron thứ ba (n = 3) gọi là lớp M, là lớp có ...... phân lớp, đó là
phân lớp ......
4. Lớp electron thứ t (n = 4) gọi là lớp N, là lớp có ...... phân lớp, đó là
phân lớp ......
1.69 Trong những câu phát biểu về đặc điểm của lớp electron ngoài cùng sau

đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a. Các nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền
vững, do đó, chúng hầu nh không tham gia các phản ứng hoá học.
b. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là các nguyên tử kim
loại (trừ B).
c. Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng là các phi kim.
d. Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng chỉ có thể là các phi kim
nh C, Si...
e. Hoá trị của nguyên tử với oxi luôn luôn bằng số electron lớp ngoài
cùng.
1.70 Hãy ghép các nửa câu ở hai cột A và B sao cho phù hợp.
A B
Số electron tối đa trong lớp L là 6 electron.
Số electron tối đa trong phân lớp s là 10 electron
Số electron tối đa trong phân lớp p là 2 electron.
Số electron tối đa trong phân lớp d là 8 electron.
Số electron tối đa trong phân lớp f là 12 electron.
14 electron.
1.71 Điền từ hay cụm từ cho sẵn vào những chỗ trống (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
trong những câu sau bằng cách chọn đáp án A, B, C hoặc D sao cho thích
hợp.
ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các electron chiếm lần lợt các obitan
có ....(1) từ thấp lên cao. Trong cùng một ...(2), các electron sẽ phân bố trên
các obitan sao cho số electron ...(3) là tối đa và các electron này phải có chiều
tự quay...(4). Trên một obitan chỉ có thể có nhiều nhất là ...(5) và chúng chuyển
động tự quay ....(6) xung quanh trục riêng của mỗi electron. Đó là nội dung
các nguyên lí và quy tắc ...(7) của các electron trong nguyên tử.
TT
A B C D
1 mức năng lợng năng lợng phân mức năng

lợng
phân lớp
2 obitan lớp phân lớp phân mức
3 ghép đôi độc thân bão hòa nửa bão hòa
4 khác nhau ngợc nhau vuông góc với
nhau
giống nhau
5 một electron hai electron ba electron bốn electron
6 khác chiều cùng chiều giống nhau vuông góc với
nhau
7 cấu hình năng lợng phân bố chuyển động
1.72 Cột A gồm các cấu hình electron của các nguyên tử, cột B gồm kí hiệu
của các ion và cột C là các cấu hình electron của các ion tơng ứng.
Ghép nối các thành phần ở cột A, B và C sao cho có nghĩa.
A B C
1 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
a Na
+
A 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
2 1s
2
2s
2
2p
5
b Fe
2+
B 1s
2
2s
2
2p
6
3 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
4s
2
c Cl
-
C 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
4s
1
d F
-
D 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
5 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s

1
e Zn
2+
E 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
6 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
g S

2-
G 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
7 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
h Co
2+
H 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
3
i Cr
3+
k Cu
2+
Chơng 2
Bảng tuần hoàn và Định luật tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
2.1 Những đặc trng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến
đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
2.2 Chọn các thông tin đúng, cho sẵn trong bảng để điền vào các chỗ trống
trong các câu sau:
a) Kí hiệu của nguyên tử photpho là
31
15
P
, do đó số hạt nơtron trong
hạt nhân nguyên tử photpho là...(1).
b) Hạt nhân của nguyên tử sắt có 26 proton và 30 nơtron, số khối của
hạt nhân nguyên tử sắt là: ...(2).
c) Hạt nhân của một loại nguyên tử đồng có 29 proton và 36 nơtron, số
khối của hạt nhân nguyên tử đồng là: ...(3).

d) Kí hiệu của nguyên tử canxi là
40
20
Ca
, do đó số hạt nơtron trong
hạt nhân nguyên tử canxi là...(4).
e) Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14 nơtron, số khối của hạt
nhân nguyên tử nhôm là....(5).
TT
a b c d
1 16 15 14 13
2 26 56 30 28
3 29 36 65 64

×