Thửụứng ủi vụựi caực traùng tửứ sau
Thửụứng ủi vụựi caực traùng tửứ sau
always
always
, often , usually ,
, often , usually ,
sometimes,never , every+time
sometimes,never , every+time
Present simple tense
Present simple tense
Structure
Structure
Dạng khẳng định
Dạng khẳng định
+ Tobe: S+ is/am/are
+ Tobe: S+ is/am/are
Ex: She is a teacher
Ex: She is a teacher
+ Verb : S+ V(s/es)
+ Verb : S+ V(s/es)
She does homework
She does homework
2. Dạng phủ định
2. Dạng phủ định
+ Tobe:
+ Tobe:
S + is/ am /are + not+…
S + is/ am /are + not+…
- VD : He is not a teacher
- VD : He is not a teacher
+ Verb :
+ Verb :
S + do/does + not +V_infi + …
S + do/does + not +V_infi + …
- VD : They do not take care of
- VD : They do not take care of
their health
their health
2. Dạng phủ định
2. Dạng phủ định
+ Tobe:
+ Tobe:
S + is/ am /are + not+…
S + is/ am /are + not+…
- VD : He is not a teacher
- VD : He is not a teacher
+ Verb :
+ Verb :
S + do/does + not +V_infi + …
S + do/does + not +V_infi + …
- VD : They do not take care of
- VD : They do not take care of
their health
their health
Chý Ý :
+ Khi chủ ngữ là : He , She , It hoặc danh từ
số ít thì động từ phải thêm “s” , nhưng nếu
kí tự cuối cùng của động từ là một trong số “
s,h,o,x,z” thì phải thêm “es” sau động từ ,
còn lại thì giữ nguyên
+ Ở câu phủ định và nghi vấn khi chủ ngữ là
: He , She ,It hoặc danh từ số ít như ( my
mother ) thì trợ động từ phải là “does” còn lại
dùng “do”