Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

HDSD phong thi nghiem ao hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 29 trang )


Chuyên đề :
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN
MỀM CROCODILE CHEMISTRY
(PHÒNG THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC
ẢO TRÊN MÁY TÍNH)

I. GIAO DIEÄN CHÖÔNG TRÌNH

Đây là phần mềm mô phỏng về các thí nghiệm hoá
học rất đa dạng. Phần mềm sẵn hơn một trăm thí
nghiệm đã được thiết kế để tham khảo về mười chủ
đề chung của hoá học phổ thông và một chủ đề mở
rộng. Các thiết kế này dễ dàng cho giáo viên trong
việc tham khảo để tự thiết kế các thí nghiệm mô
phỏng trong chương trình hoá học phổ thông
II. GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ VÀ
CÁCH SỬ DỤNG
Thanh Toolsbar gồm có 16 nút để thiết kế các thí
nghiệm mô phỏng khác nhau gồm có :

Biểu
tượng
Chức năng
Biểu
tượng
Chức năng
Xoá đối tượng đã chọn
Tìm các kim loại
Tìm các axít, bazơ
Tìm các oxít


Tìm các muối cacbonat
và nitrat
Tìm các muối sunfat và
một số muối khác
Tìm các muối clorua và
sunfit
Tìm một số chất khác
Tìm chất chỉ thò
Tìm một số chất khí
Tìm các dụng cụ
thuỷ tinh
Tìm các dụng cụ
khác
Một số dụng cụ đo
Vòi nước
Thiết kế đồ thò
Thực hiện và tạm
dừng chương trình

III. NHỮNG HOÁ CHẤT CÓ TRONG PHẦN MỀM
(CHEMICALS)
Hoá chất có thể ở các dạng như sau :
 Dạng thỏi (Solid : rod)
 Dạng hạt (Solid :medium powder)
 Dạng bột mòn (solid : fine powder)
 Bột thô (solid : coarse powdeer)
 Dạng lỏng (liquid)
 Dạng khí (gas)
 Dạng dung dòch (solution) và các thuốc thử.


III.1. BẢNG HOÁ CHẤT VÀ TRẠNG THÁI VẬT LÝ
CỦA CÁC CHẤT CÓ TRONG PHẦN MỀM
1. KIM LOẠI 2. AXIT VÀ KIỀM Ở DẠNG DUNG DỊCH
3. CÁC OXIT 4. MUỐI HALOGEN VÀ SUNPHUA
5. MUỐI CÁCBONAT VÀ NITRAT
6. MUỐI PHOT PHAT, SUNPHAT
7. MỘT SỐ HP CHẤT KHÁC
8. CHẤT CHỈ THỊ MÀU
9. CÁC CHẤT KHÍ
III.2. CÁCH LẤY HOÁ CHẤT

BẢNG KIM LOẠI CÓ TRONG PHẦN MỀM
STT KIM LOẠI KÍ HIỆU DẠNG
THỎI
DẠNG BỘT
MỊN, THÔ
DẠNG
LỎNG
1 Potassium K x
2 Sodium Na x
3 Magnesium Mg x
4 Aluminium Al x x
5 Zine Zn x x
6 Iron Fe x x
7 Lead Pb x x
8 Copper Cu x x
9 Silver Ag x x
10 Mecury Hg x
11 Gold Au x x
12 Platium Pt x x

QUAY LẠI

BẢNG AXIT VÀ KIỀM Ở DẠNG DUNG DỊCH
AXÍT CTPT KIỀM CTPT
Sulphuric Acid H
2
SO
4
Potassium Hydroxide KOH
Hydrochloric Acid HCl Barium Hydroxide Ba(OH)
2
Nitric Acid HNO3 Calcium Hydroxide Ca(OH)
2
Phosphoric H
3
PO
4
Sodium Hydroxide NaOH
Ethanoic CH
3
OOH Ammonia Solution Nước
amoniac
QUAY LẠI

BAÛNG CAÙC OXÍT
Calcium oxide
CaO
Copper oxide
CuO
Magnesium oxide

MgO
Silver oxide
Ag
2
O
Aluminium
Al
2
O
3
Mercury oxide
HgO
Zine oxide
ZnO
Manganese oxide
MnO
2
Lead oxide
PbO
Silicon dioxide
SiO
2
Iron oxide
FeO
QUAY LAÏI

BẢNG MUỐI HALOGEN VÀ SUNPHUA
Tên hợp chất CTHH Dạng bột, TT Dạng dung dòch
Potassium chloride KCl x x
Barisium chloride BaCl

2
x x
Sodium chloride NaCl x x
Cobalt chloride CoCl
2
x x
Copper(II) chloride CuCl
2
x x
Silver chloride AgCl x
Ammonium chloride NH
4
Cl x x
Potassium iodide Kl x
Lead bromide PbBr
2
x
Zine sulphide ZnS x
Iron Sulphide FeS x
Lead Sulphide PbS x
Mercury sulphide HgS x
QUAY LẠI

BẢNG MUỐI CACBONAT VÀ NITRAT
Tên hợp chất CTHH Dạng bột, TT Dạng dung dòch
Calcium carbonat CaCo
3
x
Sodium carbonate Na
2

Co
3
x x
Magnesium carbonate MgCO
3
x
Copper carbonate CuCO
3
x
Sodium hydrogen
carbonate
NaHCO
3
x
Potasium nitrate KNO
3
x x
Sodium nitrate NaNO
3
x x
Lead nitrate Pb(NO
3
)
2
x x
Silver nitrate AgNO
3
x x
Ammonium nitrate Al(NO
3

)
3
x
QUAY LẠI

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×