Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

dong dien XC moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.64 KB, 7 trang )

GV le phuong DN
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Dạng1: Viết biểu thức e
Câu 1 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây , diện tích mỗi vòng dây bằng 600cm
2
, quay đều
quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc bằng 120vòng / phút trong 1 từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung ngược hướng với véc tơ cảm ứng từ .Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là :
A. e = 48
π
cos(4
π
t -
π
/2) (V) B. e = 4,8
π
cos(4
π
t +
π
/2) (V)
C. e = 48
π
cos(4
π
t +
π
)(V) D. e = 4,8
π
cos(4


π
t - 5
π
/2) (V)
Câu 2 : Một khung dây dẫn đặt trong 1 từ trường đều B có trục quay

của khung vuông góc với các đường
cảm ứng từ .Cho khung quay đều quanh trục

,thì từ thông gởi qua khung có biểu thức
Φ
= 1/2
π
cos(100
π
t +
π
/3) (Wb).Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng :
A. e = 50cos(100
π
t + 5
π
/6) (V) B. e = 50cos(100
π
t +
π
/6) (V)
C. e = 50cos(100
π
t -

π
/6) (V) C. e = 50cos(100
π
t - 5
π
/6) (V)
Dạng 2: Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R
Câu 3 : Một dòng điện XC chạy qua điện trở R = 10

, nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 900kJ. Cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là : A. 0,32A B. 0,22A C. 7A D. 10A
Dạng 3 : mạch chỉ có R,L,C.
Câu 4 : Đặt vào 2 đầu tụ điện C = 10
– 4
/
π
(F)một điện áp XC u = 141cos 100
π
t(V) .Dung kháng của tụ là
A. 0,01

B. 10
4

C. 100

D. 10


Câu 5 : Tụ điện có điện dung 10

µ
F mắc vào mạng điện XC 220V – 1000Hz .Cường độ hiệu dụng của tụ là :
A. 0,7A B. 13,8A C. 0,69A D. 22,6A
Câu 6 : Đặt vào 2 đầu tụ C một điện áp u = 100coswt (V) thì Z
C
= 50

.Lúc điện áp tức thời ở 2 đầu tụ là
u
1
= 80V thì cường độ dòng điện tức thời qua tụ bằng :
A. i
1
= 2A B. i
1
=
2
A C. i
1
= 1, 2A D. i
1
= 1,6A
Câu 7 : Đặt vào 2 đầu cuộn cảm L = 1/
π
(H) một điện áp XC 220V – 50Hz .Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm
là : A. 2,2A B. 3,1A C. 1,6A D. 4,4A
Mạch có R,L,C nối tiếp
Dạng 4 : liên hệ giữa các điện áp hiệu dụng
Câu 8 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp : gọi U
R

,U
L
,U
C
lần lượt là điện áp giữa 2 đầu R , L , C ; gọi U là điện áp
giữa 2 đầu đoạn mạch RLC .Hãy chọn biểu thức đúng : A. U =
2 2
R
( )
L C
U U U+ +

B. U = U
R
+ (U
L
– U
C
) C. U =
2 2
R
( )
L C
U U U+ −
D. U = U

R
2
+ (U
L

2

– U
C
2
)
Câu 9 : Một đoạn mạch gồm R,C mắc nối tiếp .Biết điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch là 100V, ở 2 đầu R
là 60V. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu C là : A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V
Câu 10 : Đặt điện áp u = U
0
coswt ( với U
0
và w không đổi ) vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp . Điện áp
hiệu dụng 2 đầu điện trở thuần là 80V, 2 đầu cuộn cảm thuần là 120V và 2 đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu
dụng ở 2 đầu đoạn mạch này là : A. 220V B.140V C. 100V D. 260V
Dạng 5:Tìm số chỉ ampe kế, I, U
Câu 11 : Đặt điện áp u = 125
2
cos100
π
t(V)lên 2đầu 1 đoạn mạch gồm R = 30

, cuộn dây thuần cảm có L
= 0,4 /
π
(H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là :
A. 0,31A B. 2,5A C. 3,1A D. 3,5A
Câu 12 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có 2 đầu A và B: R = 10

; L thuần cảm , Z

L
= 10

; Z
C
= 20

;U
AB
=
20V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần R là : A. 20V B. 20
2
V C. 10
2
V D. 10V
Câu 13 : Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh 1 điện áp XC u = U
0
coswt thì dòng điện trong
mạch là i = I
0
cos(wt +
π
/ 6)(A). Đoạn mạch điện này luôn có :
A. Z
L
= R B. Z
L
< Z
C
C. Z

L
= Z
C
D. Z
L
> Z
C
Câu 14 : Đoạn mạch XC gồm R = 100

, C = 10
– 4
/
π
(F),L = 2/
π
(H) mắc nối tiếp . Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch 1 điện áp XC có dạng u = 200cos100
π
t(V) .Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 1A B. 1,4A C. 2A D. Đáp số khác

GV le phuong DN
Câu 15 : Mạch điện XC gồm R = 20

nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,2/
π
(H) . Điện áp giữa 2 đầu đoạn
mạch có biểu thức u = 30
2
cos100

π
t(V).Các điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần và giữa 2 đầu cuộn
cảm lần lượt là : A. 30V; 30V B. 15
2
V; 15
2
V C. 1,5V; 1,5V D. 30V;1,5V
Câu 16 : Đoạn mạch điện gồm R mắc nối tiếp với với 2 tụ điện C
1


C
2
cũng nối tiếp.R = 20

; C
1
= 1/2000
π

(F);C
2
= 1/1000
π

(F); Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch là i =
2
cos 100
π
t (A) . Điện áp hiệu

dụng giữa 2 đầu đoạn mạch đó là : A. 6,7V B. 36V C. 36
2
V D. 6,7
2
V
Câu 17 : Đoạn mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm : cuộn cảm thuần L
1
, điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần L
2
.Cho L
1
= 0,1/
π
(H); R = 40

; L
2
= 0,2/
π
(H);Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 2
2
cos100
π
t(A) Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch đó là :
A. 100V B. 100
2
V C. 13,4V D. Đáp số khác
Dạng 6: cộng hưởng
Câu 18 : Đoạn mạch R,L,C (L thuần cảm) như hình vẽ;

u
AB
= 10
2
cos100
π
t (V);U
NB
= 10V và u
AB
cùng
pha với i. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu A và N bằng :
A. 10V B. 20V C. 10
2
V D. 20
2
V
Câu 19 . Cho mạch điện như hình vẽ: R = 50 Ω, L =
π
1
H. Đặt vào hai đầu mạch điện một
hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos 100 πt (V). Biết tụ điện có thể thay đổi. Đònh C để
hiệu điện thế ucùng pha cường độ dòng điện i.
A.
FC
π
4
10


=
B.
6
10
C F
π

=
C
4
10
2
C F
π

=
D.
4
4.10
C F
π

=
Dạng 7: Độ lệch pha giữa u và i
Câu 20 : R = 150

, C = 16
µ
F mắc nối tiếp vào mạng điện XC U,f = 50Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện và

điện áp là : A. 37
0
B. 53
0
C. - 53
0
D. Đáp số khác
Câu 21 : Cuộn dây thuần cảm L = 0,2H được mắc nối tiếp với C = 318
µ
F vào mạch điện XC f = 200Hz. Độ
lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là : A. -
π
/2 B.
π
/3 C.
π
/4 D.
π
/2
Câu 22 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có R = 30

, cuộn thuần cảm L có Z
L
= 70

.Cường độ dòng điện sớm
pha
π
/3 so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch .Dung kháng của tụ điện có giá trị :
A. 18


B. 122

C. 70

D. Đáp số khác
Câu 23 : Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện R,L,C khơng phân nhánh 1 điện áp XC có f = 50Hz.Biết R = 25

,
cuộn dây thuần cảm có L = 1/
π
(H);.\ Để điện áp ở 2 đầu đoạn mạch trễ pha
π
/4 so với cường độ dòng điện
thì dung kháng của tụ điện là : A. 100

B. 150

C. 75

D. 125


Dạng 8: Độ lệch pha giữa u
1
và u
2
Câu 24 : Đoạn mạch XC như hình vẽ . Điện áp XC 2 đầu mạch có
f = 50Hz , R = 100
3


,L =1/
π
(H);.C= 10
– 4
/2
π
(F) .Độ lệch
pha của điện áp giữa A và M đối với điện áp giữa A và B là :
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
Câu 25 : Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp , đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện ápXC có U = 100V thì thấy điện áp 2
đầu tụ vng pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch. Khi đó điện áp hiệu dụng 2 đầu R :
A. U
R
= 100V B. U
R
= 0V C. U
R
= 50V D. khơng tính được
Câu 26 : Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp .R = 100

; C thay đổi được .Mắc vào 2 đầu đoạn mạch điện áp XC
u = U

0
cos100
π
t (V); để điện áp 2 đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp 2 đầu điện trở R thì C có giá trị là :
A. 10
– 1
/
π
(F) B. 10
– 4
/
π
(F) C. 10
– 3
/
π
(F) D. Đáp số khác
Câu 27 : Đoạn mạch R,L,C như hình vẽ .R
0
= 20

;L = 0,4/
π
(H);.
C = 63,6
µ
F ;u
AB
= U
0

cos100
π
t (V);Thay đổi R đến giá trị R
1
thì
u
AM
vng pha với u
MB
.Giá trị của R
1
là :
A.

50

B. 25

C. 100

D. 150


Câu 28 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp ( L là cuộn cảm thuần ).Điện áp giữa 2

L
R
M N
A
B

R
C
A
B
L
M
R
C
A
B
R
0
,L
D
M
A
L
R
D
B
L
R
C
GV le phuong DN
đầu đoạn mạch là u
AB
= 80cos100
π
t (V);Cho điện áp giữa 2 đầu
đoạn mạch R nối tiếp với L là U

AD
= 40V; U
C
= 80V .Các điện áp
U
L
và U
R


các giá trị là : A. 30V; 26,5V B. 20V; 28,3V
C. 10V; 38,7V D. Đáp số khác
Câu 29 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp .Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện
áp XC tần số f.Cho U
AB
= 40V; U
AD
= 50V;

U
C
= 64V; I = 0,1A.
R và Z
L
có các giá trị :
A. 313

;187

B. 313


;390

C. 109

; 390

D.Đáp số khác
Dạng 9 :Mạch điện có phần tử X chưa biết
Câu 30 : Mạch điện XC AB gồm 1 cuộn cảm có điện trở thuần R
0
mắc nối tiếp
với 1 hộp kín X chứa 2 trong 3 phần tử R,L ,C khi đó điện áp hiệu dụng
ở 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu cuộn cảm , 2 đầu hộp X thoả mãn
U
AB
= U
AM
+ U
X
.Hỏi X chứa những phần tử nào ?
A. R và L B. R và C C. L và C D. khơng xác định được
Câu 31 . Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua
mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u
AB
. Mạch X chứa các phần tử nào?
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
Câu 32 : Cho mạch diện xoay chiều như hình vẽ L= 0,318 H, C =
3

10
4
F
π

;X chứa 2 trong 3 phần tử(R,L’,C’);
u
AB
=100
2 os 100 t(V)c
π
, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là 2 (A) . Các phần tử X là :
A .R =50

; L’=1/10
π
(H); B .R =50

;
6
10
C F
π

=
C .R =20

; L’=2/10
π
(H) D .R =50


;
3
10
6
C F
π

=
Câu 33 : cho mạch điện R =50

; X có 1 trong các phần tử sau:
r; C; L . u
AB
=100
2 os 100 t(V)c
π
,cường độ dòng điện trong mạch
sớm pha
3
π
so với điện áp u
AB
. Phần tử trong hộp X là :
A.L= 1/10
π
(H); B. r = 50

C.
4

2.10
C F
π

=
D.
4
2.10
3
C F
π

=

Dạng 10 : Viết biểu thức u,i
Câu 34: Một cuộn dây A M có R = 10

;Z
L
= 10

.Biết u
AM
= 20cos 100
π
t (V); Biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là : A. i=
2
cos(100
π

t +
π
/4)(A) B. i = 2cos(100
π
t -
π
/4)(A)
C. i =
2
cos(100
π
t -
π
/4)(A) D. i = 2cos(100
π
t )(A)
Câu 35 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch XC có dạng i = 2cos(100
π
t )(A) , điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
U = 12Vvà sớm pha
π
/ 3 so với dòng điện .Biểu thức của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là :
A. u = 12
2
cos(100
π
t)(V) B.u = 12cos(100
π
t)(V)
C. u = 12

2
cos(100
π
t +
π
/ 3)(V) D. u = 12
2
cos(100
π
t -
π
/ 3)(V)
Câu 36 : Mạch điện XC có R = 10

,nối tiếp với 1 tụ điện C = 1/1000
π
(F).Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
là u = 20
2
cos(100
π
t)(V).Biểu thức của i qua đoạn mạch là :
A. i = 2cos(100
π
t -
π
/4)(A) B. i = 2cos(100
π
t +
π

/4)(A)
C. i = 2
2
cos(100
π
t -
π
/4)(A) D. i = 2
2
cos(100
π
t +
π
/4)(A)
Dạng 11 :Cho u đoạn mạch viết u tồn mạch và ngược lại
Câu 37 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp R = 10

; L thuần cảm , L = 0,2/
π
(H);C= 318
µ
F .

B
R
0
A
X
C
B

L
X
A
R
A
X
B
Hình cho bài 28 và 29
B
A
M
R
0
,L
X
GV le phuong DN
Biết u
L
= 40
2
cos(100
π
t +
π
/ 4)(V) .Biểu thức điện áp ở 2 đầu đoạn mạch là :
A. u = 40cos(100
π
t +
π
/ 2 )(V) B.u = 40

2
cos(100
π
t)(V)
C. u = 40cos(100
π
t)(V) D. u = 40
2
cos(100
π
t +
π
/ 2)(V)
Câu 38 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp : R = 50

; L thuần cảm , Z
L
= 100

; Z
C
= 50

.Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch 1 điện áp XC u = 200
2
cos(100
π
)(V) .Biểu thức nào sau đây là điện áp giữa 2 đầu tụ điện ?
A. u

C
= 200cos(100
π
t -
π
/ 2)(V) B. u
C
= 200cos(100
π
t - 3
π
/ 4)(V)
C .u
C
= 100
2
cos(100
π
t -
π
/ 2)(V) D. u
C
= 100
2
cos(100
π
t - 3
π
/ 4)(V)
Dạng 12: Công suất .

Câu 39 : Đoạn mạch RLC nối tiếp ( L là cuộn thuần cảm ): L = 1/
π
(H); C = 10
– 4
/ 2
π
(F) , điện áp giữa 2 đầu
đoạn mạch có biểu thức u = 200
2
cos100
π
t(V) và trễ pha
π
/4 so với cường độ dòng điện trong mạch .Công
suất dòng điện trong mạch là : A. 100W B. 200W
C. 400W D. Đáp số khác
Dạng 13 :Bài toán cực đại công suất
loại 1 : R thay đổi
Câu 40 : Đoạn mạch XC mắc nối tiếp gồm : C = 10
– 4
/
π
(F) , cuộn dây thuần cảm L = 1/ 2
π
(H); điện trở
thuần có R thay đổi . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp XC có U = 80V, f = 50Hz .Khi thay đổi R thì công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại là :
A. P
MAX
= 64W B.P

MAX
= 100W C. P
MAX
= 128W D. P
MAX
= 150W
Câu 41 :Đặt điện áp u = U
0
coswt ( U
0
và w không đổi ) vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh .Biết
độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi .Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch
đạt cực đại .Khi đó hệ số công suất bằng : A. 0,5 B. 0,85 C. 1 D.
2
/2
loại 2 :C,L,f thay đổi
Câu 42 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp : L thuần cảm ; C biến đổi ; R = 100

.Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là
u
AB
= 200
2
cos(100
π
t)(V).Thay đổi C đến giá trị C
0
thì

công suất của mạch cực đại . Công suất này bằng

A. 240W B. 200W C. 400W D. Đáp số khác .
Câu 43 : Đoạn mạch RLC nối tiếp : điện trở thuần R, cuộn cảm có L = 2/
π
(H)và điện trở r = 30

, C thay đổi
.Điện áp XC giữa 2 đầu đoạn mạch có U = 60V, f = 50Hz.Điều chỉnh tụ điện đến giá trị C
1
thì công suất tiêu
thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W.Giá trị của R và C
1
là :
A. R = 120

; C
1
= 10
– 4
/ 2
π
(F) B. R = 120

; C
1
= 10
– 4
/
π
(F)
C. R = 90


; C
1
= 10
– 4
/ 2
π
(F) D. R = 100

; C
1
= 10
– 4
/ 2
π
(F)
Câu 44 :Mạch R, L ,C nối tiếp: R = 100

; C = 31,8(
µ
F); u = 200cos(100
π
t)(V).L?để P cực đại
A. 0,318H B. 0,636H . C. 0,159H . D. Đáp số khác
.Câu 45 : Đoạn mạch XC gồm R nối tiếp với 1 cuộn thuần cảm L .Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 100cos
π
t(V) .Thay đổi giá trị của R thì có 1 giá trị duy nhất của R làm công suất tiêu thụ trong mạch là 50W.R lúc đó
có giá trị là : A. 100

B. 200


C.50

D.150


Dạng 14 : Bài toán điện áp; điện áp cực đại
Câu 46: Đoạn mạch RLC nối tiếp ( L là cuộn thuần cảm ,C là tụ điện có điện dung thay đổi được ).Điện áp
giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100
π
t(V) ,Z
L
= 50

, R = 100

.Thay đổi C đến giá trị C
0
thì điện
áp giữa 2 đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại .Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm lúc đó có giá trị là:
A. 100V B. 90V C. 141V D. 65V
Câu 47 : Đoạn mạch RLC nối tiếpnhư hình vẽ (L là cuộn thuần cảm ,
điện dung C thay đổi được ) R = 20

; L = 0,1/
π
(H);
điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u

AB
= U
0
cos 100
π
t(V) .Khi C
thay đổi đến giá trị C
0
thì số chỉ của vôn kế là cực đại .
C có giá trị là : A. 1/10
3

π
(F) B. 1/10
π
(F)
C. 10
- 3
/ 3
π
(F) D. 10
3
/
π
(F)
Câu 48 : Đoạn mạch XC như hình vẽ : R
0
= 90

; L = 1,2/

π
(H);
u
AB
=180
2
cos100
π
t(V) .Khi C thay đổi đến giá trị C
0
thì số chỉ
trên vôn kế đạt giá trị cực đại .Giá trị đó bằng :

A
B
R
0,
L
L
R
C
A B
M
GV le phuong DN
A. 423V B. 300V C. 240V D.Đáp số khác
Câu 49 : Cho mạch điện như hình :R = 100(

) ;L =
3
/

π
(H)
u
AB
= 141cos100
π
t (V).Cho C thay đổi .Tính giá trị của C để vơn kế là
cực đại
Câu 50: Đoạn mạch XC như hình vẽ : L = 1/
π
(H); R = 200

C thay đổi được.Điện áp u
AB
= 200
2
cos100
π
t(V) .Khi điện
áp ở 2 đầu tụ điện đạt cực đại thì dung kháng là :
A. 102

B. 500

C.104

D.120


Câu 51 : Đoạn mạch XC như hình vẽ : R = 30


,C = 10
– 4
/ 2
π
(F)
cuộn cảm L có giá trị thay đổi được .Điện áp u
AB
= 100
2
cos100
π
t(V)
Khi điện áp ở 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại thì cảm kháng là :
A. 200

B. 204,5

C.202

D.Đáp số khác
Dạng 15 :dòng điện xoay chiều ,1 chiều qua cuộn cảm
C©u 52: Mét cn d©y khi m¾c vµo ngn ®iƯn kh«ng ®ỉi U
1
= 100V th× cêng ®é dßng ®iƯn qua cn d©y lµ
I
1
= 2,5(A). Khi m¾c vµo ngn ®iƯn xoay chiỊu U
2
= 100V, f = 50Hz th× cêng ®é dßng ®iƯn qua cn d©y lµ

I
2
= 2(A). Gi¸ trÞ cđa R vµ L :
A. R = 50Ω ; L =
H
10
1
π

B. R = 40Ω ; L =
H
10.3
1
π

C. R = 30Ω ; L =
H
2
10
1
π

D. R = 50Ω ; L =
H10.
2
1

π
C©u 53 . Mäüt äúng dáy cọ âiãûn tråí R v hãû säú tỉ cm L. Âàût vo 2 âáưu äúng dáy 1
H Â T 1 chiãưu 12(v) thç cỉåìng âäü dng âiãûn trong äúng dáy l 0,24 (A) .Âàût vo

2âáưu äúng 1 H Â T X C cọ táưn säú f = 50 (Hz) v giạ trë hiãûu dủng 100(v)thç cỉåìng
âäü dng âiãûn trong äúng dáy l 1 (A) .
1/ Tçm R v L ?
2/ Màõc mảch âiãûn gäưm äúng dáy näúi tiãúp våïi 1 tủ âiãûn cọ âiãûn dung C = 87(
µ
F) vo H Â T X C nọi trãn .
a/ Tçm biãøu thỉïc ca cỉåìng âäü dng âiãûn trong mảch
b/ Tçm H Â T hiãûu dủng trãn cün dáy v trãn tủ âiãûn.Tçm cäng sút tiãu thủ
trãn mảch?
Dạng 16 *CHỈÏNG T CÜN DÁY CỌ R
O
Câu 54 : u
AB
= 200
2
cos 100
π
t (V) ,V
1
chỉ 100(V) ,V
2
chỉ 150(V)
a/Chứng tỏ cuộn dây có điện trở thuần b/ Tìm hệ số cơng suất của mạch
Câu 55 :Cho mạch u
AB
=
14
cos100
π
t (V). U

AM
= 2(V), U
MB
= 1(V),
với R có giá trị nào đó . a/ Chứng tỏ cuộn dây có điện trở r
b/ Tính góc lệch pha giữa u
AB
và i
Câu 56 L = 1/π (H) , R = 22,2 (

) , U
AB
= 220(v) , f = 50(Hz)
1/ C = 88,5 (
µ
F) thç H ÂT 2 âáưu cün dáy såïm pha π /3
so våïi dng âiãûn .a/ Chỉïng t cün dáy cọ âiãûn tråí ? Tçm âiãûn tråí v säú chè V
b/ Tçm cäng sút tiãu hao trãn cün dáy v trãn ton mảch ?
2/ Thay âäøi C âãø V chè cỉûc âải .Tçm säú chè V v A lục âọ ?
Dạng 17 *ÂON MẢCH

A
L
R
B
L
R
A
B
A

B
R,L
C
V
A
V
V
1
V
2
R
L,R
0
B
A
M
R
M
A
B
L

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×