Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Nội dung chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở (phần 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.06 KB, 167 trang )

2. Vùng Đồng bằng
sơng Hồng
Kiến thức
- Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ
và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc
phát triền kinh tế xã hội.

với sự phát triền kinh tế - xã hội của vùng.

- Trình bày đuợc
đặc điểm tự nhiên,
tài nguyên thiên
nhiên của vùng và
những thuận lợi,
khó khãn đối với sự
phát triển kinh tế xã hội.

- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trị cùa vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ.
- Thuận lợi cho lưu thông, trao đồi với các vùng khác; đồng
bằng châu thổ lớn thứ hai.
- Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu nhiệt
đới có mùa đơng lạnh. Vai trị của sông Hồng.
- Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước, nguồn lao
động dồi dào, lao động có kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng,
sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
- Nông nghiệp vẫn chiếm ti lệ cao trong cơ cấu GDP, cơng
nghiệp và dịch vụ đang có chuyến biến tích cực.
- Hai thành phố, trung tâm kinh tế lớn: Hà Nội, Hài Phòng.


- Tam giác kinh tế mạnh: Hà Nội - Hài Phịng - Qng

- Trình bày được
đặc điềm dân cư, xã
hội và những thuận
lợi, khó khăn đối

Ninh.

Trình bày được tình hình phát triền kinh tế.

• Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.

0

0
0>

0
>'

£
0
0>‘õ>
£ I—>
£
3?
p/ p/
5 Ni


II

Ữ5 00

II
^
tọ
oo
5o
CN 5


3. Vùng Bắc Trung Bộ

íí«4/ĩg
- Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của vùng Đồng Bằng
sơng Hồng và vùng kinh tế trọng ềiểm Bắc Bộ.
- Phân tích biểu đồ, số liệu thống kê để thấy được đặc điểm
tự nhiên, dân cư và sự phát triển kinh tế của vùng.
- Sừ dụng bàn đồ tự nhiên, kinh tế để phân tích, thấy rõ sự
phân bố tải nguyên và các ngành kinh tế của vùng,
Kiến thừ
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa
của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển
kinh tế - xã hội.

- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận
lợi, khó khăn đối với sự phát triền của vùng.

- Hẹp ngang, là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam.
- Thiên nhiên có sự phân hóa Bắc - Nam, Đơng - Tây. Tài
nguyên quan trọng: rừng, khoáng sản, du lịch, biển. Nhiều
thiên tai: bão, lũ, hạn hán, gió nóng tây nam, cát lấn; hậu

quà chiến tranh.
- Phân bố dân cư có sự khác nhau
giữa phần phía Đơng và phần phía
Tây của vùng, lao động dồi dào,
mức sống chưa cao; cơ sở vật chất
- kỉ thuật cịn ycu.

0 0>'
h-* M

£ w
5

3

•5 'ĩ
h- H*
N) to
1

I

00
00


ããi
'
5 0ô
ằô5
!
r
1

i
0 H
J> *
I ằ
>'
T
0T
c




CHỦ ĐÈ

4, Vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ

MỨC ĐÒ CẰN DAT • •

GHI CHÚ

- Trình bày được tình hình phát triền và phân bố một số - Thâm canh lương thực, kết hợp nông

ngành sản xuất chù yếu: trồng rừng và cây công nghiệp, đánh - lâm - ngư nghiệp.
bắt và ni trồng thủy sản; khai thác khống sản; dịch vụ du
lịch.
-Thanh Hóa, Vinh, Huả
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ
yếu của từng trung tâm.
Kĩ nàng
- Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ.
• Sử dụng bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế để phân tích và
0> *
trình bầy về đặc điểm tự nhiên, dân cư, phân bố một s ngnh
% ô
0 1
sn xut ca vựng Bc Trung B.
ớĐ ị
Kiến thức
- Hẹp ngang, cầu nối Bắc - Nam, nối 0 I
• Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của Tây Nguyên với biển; thuận lợi cho 4
chúng đối với việc phát triền kinh tế - xã hội.
lưu thông và trao đôi hàng hóa. Quần »
+
đảo Hồng Sa và quần đảo Trường Sa.
- Nhiều thiên tai (bão, hạn hán,...). ọ
Biển có nhiều hải sản, bãi biên đẹp 00
C/
:
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên tự nhiên thuận lợi cho du lịch, nhiều vùng vịnh 3
00%
của vùng; những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với đe xây dpg càng nước sâu: Đà Nang, 3K3w
phát triển kinh tế - xã hội.

w.§.
Nha Trang,...
bOp/
p/
N)
I I 00
00 I

I

w
KỊ
oo
oọ
C\
ã


CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CẰN ĐẠT

- Phân bố dân cư và hoạt động
■•
kinh tế có sự khác nhau giữa phần
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội: những thuận lợi
phía đơng và phần phía tây; lao
và khó khăn của dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế
động dồi dào, giàu kinh nghiệm;
- xã hội của vùng.

nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn:
GHI CHÚ
Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn,...

M
w

0>>0
>'

l-»

I-*

£w

05.
& p/
M c*

K) to
I I 00

5. Vùng Tây Nguyên

*Trình bày được một số ngành kinh tế tiêu biểu của vùng:
chăn ni bị, khai thác, ni trồng và chế biến thủy sản; du
lịch, vận tải biển; cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm.
*Nêu được tên các trung tâm kinh tế chính.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng

điểm miền Trung.
Kĩ năng
- Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ,
Kiến thức
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc phát triền kinh tế - xã hội.
- Biên giới với Lào và Cam-pu- chia ờ phía tây; vùng duy
nhất khơng giáp biển; gần vùng Đơng Nam Bộ có kinh tế
phát triền, là

00

- Phân tích số liệu thống kê, biểu I t s

đồ kinh tế, bản đồ tự
nhiên, kinh tế để nhận biết đặc nểs Se
ƠN
điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế của %ON
0H vùng.________________________________
- Đà Nằng, Quy Nhơn, Nha
Trang.


1
1


■Trình bày được đặc điềm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển
kinh tế-xã hội.


- Trình bảy được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận
lại, khó khăn đối với sự phát triền của vùng.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố một số
ngành kinh tế chủ yếu của vùng: sản xuất nơng sân hàng
hóa; khai thác và trồng rừng; phát triền thủy điện, du lịch.

- Thưa dân, thiếu lao động; các
dân tộc ít người: Mnơng, Ba-na,
Ê-đê,... có những nét riêng về văn
hóa; trình độ người lao động chưa
cao.
- Vùng chuyên canh cây công
nghiệp: cà phê, cao su, hồ tiêu,
chè, dâu tằm; phát triển du lịch
sinh thái, vãn hóa; thủy điện kết
hợp bảo vệ mơi trường tự nhiên.
- Đà Lạt, Buôn Ma Thuột, Plây
Ku.

O
N
o

n

ũ>ỉ
iiQ
i

BỊ ị
pf *

c


■Nêu các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chù yếu
của tùng trung tâm.
Kỉ nàng
- Xác định được vị trí, giới hạn cùa vùng trên bản đồ.
- Phân tích bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế và số liệu thị
trường tiêu thụ sàn phẩm, có mối liên hệ bền chặt vói Duyên
hài Nam Trung Bộ.
* Cao nguyên xêp tâng, đât đỏ ba dan; khí hậu cận xích đạo,
mùa khơ thiếu nước; diện tích rừng tự nhiên cịn khá nhiều;
trữ lượng bơ xít lớn.

+
£Ọ
w
CỌ
0>*
Õ|;
Ạw
ỘQ
ỌQ

M/ ý/

K) to

I I 00
00
II

ỊỌ ỊỌ
oo
oo
0\ Q>


91»
0>,Q
>.

6. Vùng Đông Nam Bộ

thống kê dể biết đặc điểm tự nhiên, dân cư, tình hình phát
triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng.
Kiếìt thức
* Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
• Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối vói
phát triển kinh tế - xã hội.

- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội cùa vùng và tác
động cùa chúng tới sự phát triển kinh tế cùa vùng.

- Trinh bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng: công
nghiệp và dịch vụ chiếm ti lệ cao trong cơ cấu GDP; cơng

nghiệp có cơ cấu đa dạng với nhiều ngành quan trọng; sản
xuất nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giừ vai trò quan
trọng.
- Thông thương qua cảng biển, thuận tiện cho giao lưu với
các vùng xung quanh và với quốc tế.
- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp, thùy sản, công

nghiệp; nguy cơ ơ nhiễm mơi
trường. Đất ba dan; khí hậu cận
xích đạo; biển nhiều hâi sản,
nhiều dầu khí ở thềm lục địa.
- Nguồn lao động khá dồi dào,
tay nghề cao, nãng động, sáng
tạo; thị trường tiêu thụ lởn. Thành
phố Hồ Chí Minh đơng dân nhất
cả nước.
- Khai thác dầu, khí; chế biến
lương thực thực phẩm; cơ khí,
điện tử.
Vùng trọng điềm cây cơng nghiệp
nhiệt đới: cao su, điều, cà

£w
p

3


ỢQ


p/

^

y h-»
— to

to
I I
00 00

■ Ig

to ú
o ọ
Õ o
G\
m
J
01Ị
1 0I
1 I
I ịH


&


7. Vùng Đồng bằng
sông Cửu Long

Kiến thừ
- Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ
và nêu ý nghĩa của
chúng đối với việc
phát triển kinh tế xã hội.
- Trình bày được đặc
điềm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên
của vùng và tác động
cùa chúng đối với
phát triển kinh tế xã hội.

thống kê để biết đặc điểm tự
• Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
nhiên, dân cư, tình hình phát triên
- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trị của vùng kinh tế trọng và phân bố một sô ngành sản xuất
điểm phía Nam.
của vùng._________________________________
Kĩ nâng
»Thành phố Hồ Chí Minh, Biên
- Xác định được vị trí, giới hạn của vùng trên bản đồ.
Hịa, Vũng Tàu.
- Phân tích bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế và số liệu
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của

chúng tới sự phát triển kinh tế của vùng.
0
- Thuận tiện cho giao lưu trên đất liền và biển, giao lưu với


0
cấc vùng xung quanh và với quốc tế,
- Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng
rộng, đất phù sa châu thổ, khí hậu nóng ầm, nguồn nước dồi
dào, sinh vật phong phu đa dạng. Lũ lụt, khô hạn, đất bị
£
w C/5
nhiễm mặn, nhiễm phèn. Vai trò của sơng Mê Cơng.
% 35
- Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông
3^
ỘQ


ÊJ/ ỹ'
to K)
I I
00 00

I I

Ni ụ
oo
00
ỹo


CHỦ ĐỂ

to w

õ»0
>* lí£
w
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng: vùng nghiệp hàng hóa, mặt bằng dân trí ộ?
Ọ?
py
trọng điểm lương thực thực phẩm, đảm bảo an toàn lương chưa cao; thị trường tiêu thụ lớn.
p/
N) to
<3
thực cho cả nước và xuất khẩu nông sản lớn nhất. Công - Đứng đầu là công nghiệp chế biến I yI
00
nghiệp, dịch vụ bắt dầu phát triển,
lương thực, thực phẩm. Vận tải 00
I I_
MỨC Đờ CẢN DAT • •

- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.

GHI CHÚ

to K|
II

thủy, du lịch sinh thái.

0\
Kĩ năng
- Thành phố cần Thơ, Long Xuyên, ỠN
s

- Xấc định được vị trí, giới hạn cùa vùng trên bản đồ.
Vĩnh Long.
J
A
- Phân tích bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế và số liệu thống
0
kê để hiểu và trình bày đặc điểm kinh tế của vùng.
- Biết xử lí số liệu, vẽ và phân tích biểu đồ cột hoặc thanh

1

1$ »
mìú
l te «

ngang để so sánh sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông
Cửu Long và Đông bằng sông Hồng so với cả nước.

8. Phát triển tổng họp Kiến thức
kinh tế và bảo vệ tài - Biết được các đảo và quần đào lớn: tên, vị trí.
nguyền mơi trường
biển, đảo

- Các đảo lớn: Cát Bà, Cái Bầu,
Bạch Long Vĩ, cồn cỏ, Lý Sơn, Côn
Đảo, Phú Ọuý, Phu Quốc, Thồ Chu;
quần đào Hoàng Sa, Trường Sa.
P
í
w





CHỦ ĐÊ

MỨC ĐỔ CÀN DAT • •

GHI CHÚ

c
1

- Phân tích được ý nghĩa kinh tế cùa biển, đào đối với việc - Khai thác và nuôi trồng sinh vật
phát triển kinh tế, an ninh quốc phịng.
biền, khai thác khống sàn, du lịch
- Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đào và biển, giao thông vận tải
hiển
phát triền tổng hợp kinh tế biển,
- Trình bày đặc điềm tài nguyên và môi trường biền, đào; một
số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo.
Kĩnăng
- Xác định được vị trí, phạm vi vùng biển Việt Nam.
- Ke tên và xác định được vị trí một số đảo và quần đảo lớn từ
Bắc vào Nam.
- Phân tích bản đồ, sơ đồ, số liệu thống kê để nhận biết tiềm
năng kinh tế của các đảo, quần đảo của Việt Nam, tình hình
phát triển của ngành dầu khí.

Dicn.


V. ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
1. Vị trí địa lí, phạm vi Kiến thức
- Nêu tên các tỉnh láng giềng, các
lãnh thổ của tỉnh (thành - Nhận biết vị trí địa lí và ý nghĩa của nó đối với phát triền thành phố lớn ờ gần.
phố)
kinh tế - xã hội.
- Nêu được giới hạn, diện tích của tỉnh (thành phố); các đơn
vị hành chính và trung tâm kinh té chính trị của tinh (thành
phố).

r
c
3
c
c
ĩ
c

í/

3
8
4
5
6
6
8
4
*

w
w
w
.
T
h
u
V
i
e
it
P
h
a
p
l
L
i.
ii
a
t.
c
o
i
n
.

£

0 pr

h- ề
ị .
30
0ồ
%
H
N


CHỦ ĐÊ
2. Điều kiên tư nhiên ■ 1

MỨC Độ CẢN ĐẠT

GHI CHÚ

O0>‘

h~*
I-3
3

w

- Trình bày được đặc điểm địa hình, khí hậu, thủy vãn, đất, - Địa hình: các dạng chủ yếu và sự
Ọ?
và tài nguyên thiên nhiên thực vật, khoáng sản của tính (thành phố).
phân bố, ý nghĩa kinh tế.
ọ?
- Khí hậu: nhiệt độ trung bình, cao,p/

thấp nhất; mùa, hướng gió chính;p/
<<
mưa. Ảnh hưởng của chúng tới sảny
l—l
xuất và sinh hoạt của nhân dân. toH-S)
I I 00
- Thủy vãn: sông, hồ, nước ngầm và 00
1
'i
ý nghĩa kinh tế.

to
K>*n
5o o0
og >ẵ
0
2

- Đánh giá được những thuận lợi và khó khãn của tự nhiên
đối vói phát triển kinh tế • xã hội cùa tỉnh (thành phố).
3, Dân cư

4. Kỉnh tế

- Trình bày được đặc điểm dân cư; số dần, sự gia tăng, cơ cấu
dân số, phân bố dân cư,
- Đánh giá được những thuận lợi, khó khăn của dân cư và lao
động trong việc phát triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày và giải thích được những đặc đicm kinh tế của địa - Ngành kinh tế có nhiều người
phương.

tham gia, đưa lại nhiều thu nhập cho
Kỉ nấng
địa phương.
- Xác định trên bản đồ vị trí địa lí của tinh (thành phố).
- Phân tích số liệu, biểu đồ, bản đồ để biết đặc điểm tự nhiên,
•{
dân cư, kinh tế của tinh (thành phố).
1

J

*

>'

r

1
5
1
H

£
0
Ã
w
h





IV. GIẢI THÍCH- HƯỚNG DẢN

LawSoft

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

1. Quan điềm xây dụng và phát triển chương trình
- Thống nhất với các quan điểm đã nêu trong chương trình mơn học, song đặc biệt chú ý đến quan điểm: tiếp cận với
nhừng thành tựu của khoa học Địa lí, đồng thời đảm bào tính vừa sức với học sinh.
- Như đã nêu trong phần giải thích chương trình mơn học, một số yếu tố địa lí đã được đề cập đến ờ tất cả các lớp cùa Tiểu
học, nên khi xây dpg chương trình mơn Địa lí ờ Trung học cơ sờ, cịn có thêm quan điểm: kế thừa và phát triển nội dung địa
lí ở Tiểu học.
2, Nơi dung
Kế thùa và tiếp tục phát triền nội dung địa lí ờ Tiểu học, chương trình mơn Địa lí ở Trung học cơ sờ bao gồm những g kiến thức về
địa lí đại cương, địa lí thế giới (thiên nhiên và con người ờ các châu lục) và địa lí Việt Nam.
I/,

Các kiến thức địa lí đại cương được chọn lựa trên cơ sờ kế thừa, phát triển nhừng kiến thức địa lí đại cương ở Tiểu học bảo đảm tạo
tiền đề để học sinh học mơn Địa lí ờ các lớp trên. Nội dung về các mơi trường địa lí được đưa vào chương trình vừa bổ sung kiến
thức địa lí đại cương, vừa có điều kiện dề cập nhiều hơn tới môi trường, sự tương tác giừa con người với mơi trường địa lí.
ƠN
www.ThuVienPhapLuatCom

Gí: *


ã



2.Vùng Đồng bằng sông Hồng................................................................................................................................................................................1
Kĩ nâng......................................................................................................................................................................................................................7
7. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long......................................................................................................................................................................7
Kiến thừ.....................................................................................................................................................................................................................7

1.Quan điềm xây dụng và phát triển chương trình........................................................................................................................................14


2,Nôi dung.......................................................................................................................................................................................................14

3.về phương pháp dạy học..............................................................................................................................................................................22


4.về đánh giá kết quả học tập của học sinh....................................................................................................................................................23
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỎ THƠNG..........................25

1.về kiến thức..................................................................................................................................................................................................25


2.về kĩ năng.....................................................................................................................................................................................................25

3.về thái độ......................................................................................................................................................................................................25
LỚP 6.......................................................................................................................................................................................................................33


3.về đánh giá kết quả học tập của học sinh....................................................................................................................................................51

4.về việc vận dụng chương trình theo vùng miền và các đối tượng học sinh...............................................................................................58
3.về thái độ.............................................66



2.Nội dung dạy học từng lớp..........................................................................................................................................................................68

1.Vẽ theo mẫu.................................................................................................................................................................................................68


2.Vẽ trang trí...................................................................................................................................................................................................68
3.Vẽ tranh...............................................................................................................................................................................................................71
4.Thường thức mỉ thuật........................................................................................................................................................................................71
MỨC Độ CÀN DẠT ■ »........................................................................................................................................................................................83
3.Luật xa gần..........................................................................................................................................................................................................83
4.Thực hành............................................................................................................................................................................................................83
Kiến thík..................................................................................................................................................................................................................83
LỚP 7.......................................................................................................................................................................................................................93
Kiến thức.................................................................................................................................................................................................................94

1.Quan điểm xây dựng và phát triển chương trình......................................................................................................................................138


w
ự)
õ>'0
>’
1.Kế hoạch dạy học..............................................................................................................................................................................................162
1-»
h2,Nội dung dạy học từng lớp..............................................................................................................................................................................163
£w
p3
LỚP 6 KINH TẾ GIA ĐÌNH.............................................................................................................................................................................163
3.về thái độ............................................162


2.Cơ khí................................................166

Ợ9 Ợ9

p/

LỚP 9.....................................................................................................................................................................................................................167
to to
THÊU....................................................................................................................................................................................................................169
I I
QUẤN MÁY BIÉN ÁP MỘT PHA...................................................................................................................................................................169
to
LỚP 6.....................................................................................................................................................................................................................173
N)g
o
Ọ ọ*
Chương trình đặc biệt chú ý tăng phần thực hành, địa lí địa phương tạo điều kiện đề học sinh được rèn luyện các kĩ năng địa
!

lí, được vận dụng kiến thức và kì nàng địa lí vào cuộc sống.
00 00

3. về phương pháp dạy học
Trong q trình dạy học Địa lí, giáo viên cần vận dụng mọi phương pháp, mọi hình thức dạy học thích hợp nhằm giúp học sinh vừa
có kiến thức, kĩ năng, vừa rèn luyện được các năng lực hoạt động.
Trong q trình dạy học Địa lí, giáo viên cần hướng dẫn học sinh làm việc với các nguồn thơng tin địa lí, vận dụng các phương pháp
học tập bộ mơn để có thể tự bổ sung kiến thức như phương pháp quan sát, so sánh, sử dụng bản đồ, biểu đồ, phân tích số liệu thống
kê,...
Ngồi các phương pháp dạy học truyền thống, giáo viên cũng cần quan tâm đến một số phương pháp dạy học khác như phương pháp

dạy học hợp tác, phương pháp thảo luận, phương pháp dạy học giải quyết vấn đề..., nhằm hình thành và phát triển ở học sinh năng lực
tham gia, hòa nhập, khả năng vận dụng kiến thức địa lí trong quá trình học tập và trong cuộc sống.
Tăng cường tồ chức cho học sinh làm việc cá nhân hoặc theo nhóm trong q trình học tập, tổ chức cho học sinh tham quan, tìm hiểu
thực tế địa phương.
Các phương tiện dạy học Địa lí như bản đồ, tranh ảnh, mơ hình, mẫu vật, phim giáo khoa,... đều có chức năng kép: vừa là nguồn tri
thức địa lí, vừa là phương tiện minh họa nội dung dạy học. Vì vậy, trong quá trình dạy học, giáo viên cần tổ chức hướng dẫn học sinh
tự lực khai thác và chiếm lĩnh kiến thức từ các phương tiện dạy học Địa lí. Qua đó học sinh vừa có được kiến thức, vừa được rèn &
luyện các kĩ năng địa lí.
1

I

hỉ


4. về đánh giá kết quả học tập của học sinh
Việc đánh giá kết quả học tập của học sinh phái xuất phát từ mục tiêu dạy học cùa môn học. Các thông tin thu được từ kiềm tra cần
phàn ánh dược chính xác mức độ đạt được của học sinh so với mục tiêu dạy học chung của môn học ở cấp Trung học cơ sở và ờ từng
lớp của cấp học này.
Đê đảm bảo việc đánh giá kêt quả học tập Địa lí của học sinh được khách quan, đủ độ tin cậy, cần thực hiện đúng quy trinh đánh giá
cùng như quy trình soạn đề kiếm tra.


Nội dung kiểm tra bao gồm các lĩnh vực: kiến thức, kĩ năng, thái độ; trước mắt cần tập trung
vào kiến thức, kĩ năng địa lí. Kiến thức địa lí bao gồm các biểu tượng, khái niệm, các mối quan
hệ địa lí. Các kĩ nãng địa lí bao gồm kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích tranh ảnh, phân tích số
liệu, bảng thống kê, kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ,... Vì vậy, trong các bài kiểm tra cần có
kênh hình hoặc bảng số liệu, bâng thống kê,... đê có thể vừa kiểm tra được mức độ nắm kiến
thức, vừa kiềm tra được kĩ năng của học sinh. Nội dung kiểm tra bao gồm cả nội dung lí thuyt
v ni dung thc hnh.

S5
3F

0
tS
rj
0>/tJ


' tớ
ã

0 ằừq

Ê<
lớ
0' 3
5*
0'
2
*
ĐễQ

39ớ
) ? L
Ê ‘2’ 3
ó
5* ? 0
0 0 f-p
9

ỹ 9Ế _
wN
M?w
'

CỌ

ộc
5 F£
N
&

c+

00
to 3

Kiến thức địa lí của học sinh Trung học cơ sờ cần được đánh giá theo các mức độ: biết,
hiểu, vận dụng. Các kì năng địa lí được đánh giá theo mức độ thuần thục và theo chất lượng
cùa cơng việc.

5

Ã


r

5




Trong khi đánh giá kết quà học tập của học sinh cần phối hợp việc theo dõi thường xuyên 0 I
hoạt động học tập của các em vói việc đánh giá thông qua các bài kiểm tra. Phương pháp đánh 0> H
2
giá cần kết hợp cả trắc nghiệm tự luận và trắc nghiệm khách quan.
0
0$
Cần tạo điều kiện để học sinh được tham gia vào quá trình đánh giá và được ĩự đánh giá kết ^ »
0.
quả học tập của chính mình.
w

90

5. về việc vận dụng chương trình theo vùng miền và các đối tượng học sinh
* Việc dạy và học mơn Địa lí ở các vùne miền được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
- Đây là chuẩn kiến thức, kĩ năng tối thiều áp dụng cho mọi đối tượng học sinh ở các vùng
miền khác nhau, vì vậy cần tạo điêu kiện đê mọi học sinh đêu đạt được chuẩn kiến thức, kỉ
năng của bộ mơn.

II

M
0
0
5
0
n*



0
ũ

(Xem tiếp Cơng báo số ì5 +16)

0

ĩĩ

33
ƠQ
(n

ú'
to
tá'10
I I
00
00
II

w tọ

05
co
C\



CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỎ THƠNG

to

Cấp Trung học CO’sử
(Ban hành kèm theo Quyết định so 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đầo tạo)
(Tiếp theo Công báo so 13 +14)

Môn ÂM NHẠC
I. MỤC TIÊU Môn Âm nhạc ờ Trung học cơ sở nhằm giúp học sinh:

I


LawSoft

i



tHƯ VIỆN PHÁP LUẬT
www.ThuVieflPhapLMt.com

1.về kiến thức
Có những kiến thức âm nhạc phù họp với lứa tuồi về học hát, tập đọc nhạc, nhạc lí và âm nhạc thường thức.
2. về kĩ năng
■ Luyện tập một số kĩ năng ban đầu để hát đúng, hịa giọng, diễn cảm và có thể kết họp một số hoạt động khi tập hát.
- Bước đầu luyện tập đọc nhạc và chép nhạc ở mức độ đơn giản.
- Luyện tập nghe và cảm nhận âm nhạc.

3.về thái độ
- Bồi dường tình cảm trong sáng, lòng yêu nghệ thuật âm nhạc nhằm phát triển hài hịa nhân cách.
- Thơng qua các hoạt động âm nhạc làm cho đòi sống tinh thần phong phú, lành mạnh, đem đến cho học sinh niềm
vui, tinh thân lạc quan, sự mạnh dạn và tự tin.
- Có nhiệt tình tham gia các hoạt động âm nhạc trong và ngoài trường học.

r

H

i
n ỉ
0> *
2Ị0
ĩ w
5

?> Ị
0 40

£ặ

ựi
ự) +
<>
£ —
1-3

C\
Uu


33
Ọq
ợc

pị'
p'

lố 5
I

I

00

00

I I

ro M

Q ị
9?
0\
ơv


×