Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 128 trang )

Header Page 1 of 166.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

VÕ THÀNH TÂM

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI
THANH LUÂN
GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 (TẦM NHÌN 2020)

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60340102

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN PHÚ TỤ

Footer Page 1 of 166.


Header Page 2 of 166.
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ
TP. HCM ngày 04 tháng 01 năm 2013


Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
1. TS. Lưu Thanh Tâm

Chủ tịch

2. TS. Nguyễn Đình Luận

Phản biện 1

3. TS. Phan Ngọc Trung

Phản biện 2

4. TS. Trần Anh Dũng

Ủy viên

5. TS. Nguyễn Hải Quang

Ủy viên, Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

TS. Lưu Thanh Tâm

Footer Page 2 of 166.



Header Page 3 of 166.
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. HCM, ngày 15 tháng 12 năm 2012

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Võ Thành Tâm

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 01/12/1976

Nơi sinh: TP. HCM

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh

MSHV: 1084012077

I- TÊN ĐỀ TÀI:
Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại
Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020).

II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược kinh doanh
Chương 2: Thực trạng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và Thương

Mại Thanh Luân từ năm 2004 đến năm 2011
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và Thương
Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020).
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 30/05/2012
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 19/12/2012
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ ...............................................
............................................................................................................................................

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ

Footer Page 3 of 166.

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


Header Page 4 of 166.

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được
cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.

Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Võ Thành Tâm

Footer Page 4 of 166.


Header Page 5 of 166.

ii

LỜI CÁM ƠN
Để hoàn thành luận văn, tác giả đã được sự hỗ trợ, giúp đỡ rất nhiệt tình và tạo điều
kiện của nhiều người, sau đây là lời cảm ơn chân thành của tác giả đến:
Trước tiên, xin cảm ơn sâu sắc thầy hướng dẫn – PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ - Trưởng
Khoa Quản Trị Kinh Doanh về sự hướng dẫn nhiệt tình và những ý kiến đóng góp quý
báu để luận văn được hoàn thành tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo công ty TNHH SX&TM Thanh Luân đã tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn, cảm ơn các cán bộ quản lý, các
phòng ban trong công ty TNHH SX&TM Thanh Luân đã hỗ trợ, góp ý và cung cấp các số
liệu để hoàn thành luận văn.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy, cô Phòng Quản lý khoa học – Đào tạo
sau ĐH; các thầy, cô giảng dạy lớp 10SQT2 trong thời gian học vừa qua đã cung cấp cho
em những kiến thức thực tiễn vô cùng quan trọng để ứng dụng trong luận văn.
Cuối cùng xin cám ơn gia đình, đồng nghiệp và cơ quan đã động viên và giúp tôi
trong quá trình thực hiện luận văn.

Võ Thành Tâm


Footer Page 5 of 166.


Header Page 6 of 166.

iii

TÓM TẮT
Đề tài: “Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất Và Thương
Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020)”: Xuất phát từ tầm quan
trọng của vấn đề xây dựng chiến lược kinh doanh, nhằm định hướng phát triển ổn
định công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Thanh Luân đến năm 2015, nhằm đề
ra các giải pháp để thực hiện chiến lược kinh doanh để nâng cao hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của công ty;
Trên cơ sở lý luận về chiến lược kinh doanh, hệ thống hoá các lý thuyết, quan
điểm về chiến lược kinh doanh: Phân tích môi trường bên ngoài, phân tích môi trường
bên trong, sử dụng công cụ lựa chọn chiến lược kinh doanh như ma trận đánh giá các
yếu tố bên ngoài (EFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận đánh giá các yếu tố bên
trong (IFE), ma trận SWOT;
Với cơ sở lý luận trên, tổng hợp thực trạng chiến lược kinh doanh công ty TNHH
Sản Xuất và Thương Mại Thanh Luân từ năm 2004 đến năm 2011, nghiên cứu những
chiến lược công ty đã thực hiện, các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của công ty,
qua đó phân tích môi trường bên trong ảnh hưởng đến công ty bằng ma trận đánh giá
các yếu tố bên trong (IFE), xác định các đối thủ cạnh tranh chính bằng ma trận hình
ảnh cạnh tranh, phân tích môi trường bên ngoài hưởng đến công ty bằng ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngoài (EFE);
Từ thực trạng trên, sử dụng kỹ thuật phân tích ma trận SWOT nhằm liên kết các
yếu tố bên trong và bên ngoài, xác định những điểm mạnh, những điểm yếu, những cơ
hội và những nguy cơ (SWOT) để xây dựng chiến lược kinh doanh: Chiến lược thâm
nhập thị trường, Chiến lược phát triển sản phẩm, Chiến lược phát triển thị trường,

Chiến lược kết hợp về phía trước, Chiến lược kết hợp về phía sau, và đề ra các giải
pháp để thực hiện chiến lược như: Giải pháp về tài chính, Giải pháp phát triển nguồn
nhân lực, Giải pháp tăng cường hoạt động Marketing, Giải pháp đa dạng hoá ngành
nghề kinh doanh, Giải pháp hoạt động nghiên cứu phát triển, Giải pháp hạ giá thành
sản phẩm, nhằm giúp công ty vượt qua giai đoạn khó khăn hiện nay, tạo tiền đề giúp
công ty thực hiện mục tiêu đã định và phát triển bền vững trong môi trường cạnh
tranh hiện nay.

Footer Page 6 of 166.


Header Page 7 of 166.

iv

ABSTRACT
“Build up the business strategy for Thanh Luan Manufacturing and Trading
Co.,ltd period 2012-2015 (vision to 2020)” Thesis: Understanding of the important of
business strategy building up, oriented for stabilize developing for Thanh Luan
manufacturing and trading co.,ltd. until 2015, to propose solutions for implementation
the business strategies to improve the efficiency of production and business activities.
On the theoretical basic of business strategy, system of theories, views of
business strategy: external environment analysis, internal environment analysis, using
selection tools for business strategy such as: matrix evaluation of external factors
(EFE), competitive matrix image, the evaluation matrix elements inside (IFE), the
SWOT matrix.
On the above theoretical, summarize actual situation of business strategy of
company from 2004 to 2011, together with researching all of strategies has done in
the company, factors affecting the development of the company which analyze the
environment in affecting the company in the assessment matrix elements inside (IFE),

identify the main competitors in the competitive matrix images, analyze the external
environment affecting the company in the matrix evaluation of external factors (EFE).
From the real situation, using the SWOT matrix analysis techniques to link
elements inside and outside, to identify strengths, weaknesses, opportunities and
threats (SWOT) to build business strategy: market entry strategy, product
development strategy, market strategy development, strategy combines forward, rear
combination strategy, and propose solutions to implement strategies such as: financial
solutions, development of human resources solutions, enhanced activity Solution
Marketing, Solutions business line diversification, research and development
activities solution, lower cost solution products, in order to help the company
overcome the current difficulties, to make money to help the company implement the
objectives and sustainable development in the current competitive environment.

Footer Page 7 of 166.


Header Page 8 of 166.

v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i
LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................ii
TÓM TẮT .............................................................................................................iii
MỤC LỤC ..............................................................................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .....................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................x
DANH MỤC CÁC MÔ HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH ..............................xi
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 01
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 01

2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................. 01
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 02
4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 02
5. Kết cấu của đề tài ....................................................................................... 02
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH .......... 03
1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh ....................................................... 03
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh ............................................. 03
1.1.2. Phân loại chiến lược kinh doanh ................................................... 05
1.1.2.1. Các cấp chiến lược .......................................................... 05
1.1.2.2. Các loại chiến lược .......................................................... 07
a. Nhóm chiến lược kết hợp ......................................................... 07
b. Nhóm chiến lược chuyên sâu ................................................... 07
c. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động ....................................... 08
d. Các chiến lược khác ................................................................. 08
1.1.3. Quá trình quản trị chiến lược ........................................................ 09
1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị chiến lược ............................... 09
1.2. Qui trình hoạch định chiến lược công ty ................................................. 14
1.2.1. Giai đoạn nhập vào ....................................................................... 15
1.2.1.1. Phân tích môi trường bên ngoài ....................................... 15
1.2.1.2. Phân tích môi trường bên trong ....................................... 16
1.2.2. Giai đoạn kết hợp .......................................................................... 16
1.2.3. Giai đoạn quyết định ..................................................................... 17

Footer Page 8 of 166.


Header Page 9 of 166.

vi


1.3. Công cụ xây dựng và lựa chọn chiến lược kinh doanh .......................... 17
1.3.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE Matrix) .................... 17
1.3.2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh .......................................................... 18
1.3.3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE Matrix) ...................... 19
1.3.4. Xây dựng chiến lược – Công cụ ma trận SWOT ........................... 20
1.3.5. Ma trận QSPM .............................................................................. 20
Tóm tắt chương 1 ............................................................................................ 22
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THANH LUÂN GIAI ĐOẠN 2004 –
2011 .................................................................................................................. 23
2.1. Qúa trình hình thành và phát triển công ty TNHH Sản Xuất và Thương
Mại Thanh Luân ............................................................................................. 23
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................... 24
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn .............................................. 24
2.1.2.1. Chức năng ....................................................................... 24
2.1.2.2. Nhiệm vụ ........................................................................ 24
2.1.2.3. Quyền hạn ....................................................................... 25
2.1.3. Cơ cấu tổ chức .............................................................................. 25
2.2. Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2004 – 2011 ....... 26
2.2.1. Sản xuất ........................................................................................ 26
2.2.2. Tài chính ....................................................................................... 27
2.2.3. Nguồn nhân lực ............................................................................ 30
2.2.4. Nghiên cứu phát triển ................................................................... 31
2.2.5. Hệ thống thông tin ........................................................................ 32
2.2.6. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ................................. 33
2.3. Chiến lược kinh doanh của công ty giai đoạn 2004 – 2011 ..................... 34
2.3.1. Chiến lược nghiên cứu phát triển .................................................. 34
2.3.2. Chiến lược giá .............................................................................. 36
2.3.3. Chiến lược đa dạng sản phẩm ....................................................... 37
2.3.4. Chiến lược tài chính ...................................................................... 39

2.3.5. Chiến lược Marketing ................................................................... 40
2.3.6. Chiến lược phát triển nguồn nhân lực ........................................... 41

Footer Page 9 of 166.


Header Page 10 of 166.

vii

2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của công ty .............. 42
2.4.1. Phân tích môi trường vĩ mô ........................................................... 42
2.4.1.1. Yếu tố kinh tế .................................................................. 42
2.4.1.2. Yếu tố chính trị ............................................................... 43
2.4.1.3. Yếu tố văn hoá ................................................................ 44
2.4.1.4. Yếu tố công nghệ ............................................................ 44
2.4.2. Phân tích môi trường vi mô ........................................................... 44
2.4.2.1. Yếu tố khách hàng ........................................................... 44
2.4.2.2. Yếu tố đối thủ cạnh tranh ................................................ 45
2.4.2.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CIM) .................................. 45
2.4.2.4. Yếu tố nguồn cung cấp .................................................... 48
2.4.2.5. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .................. 50
Tóm tắt chương 2 ............................................................................................ 51
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THANH LUÂN GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
(TẦM NHÌN 2020) .......................................................................................... 52
3.1. Mục tiêu của công ty ................................................................................. 52
3.1.1. Dự báo thị trường .................................................................................... 52
3.1.2. Xây dựng tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu ................................................ 55
3.1.2.1. Tầm nhìn và sứ mạng ...................................................... 55

3.1.2.2. Mục tiêu .......................................................................... 56
a. Mục tiêu dài hạn ....................................................................... 56
b. Mục tiêu ngắn hạn .................................................................... 56
3.2. Xây dựng và lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu ........................ 57
3.2.1. Hình thành chiến lược qua ma trận SWOT .................................... 57
3.2.2. Hoạch định chiến lược qua ma trận QSPM ................................... 59
3.2.3. Các chiến lược lựa chọn để thực hiện mục tiêu ............................. 61
3.2.3.1. Chiến lược thâm nhập thị trường ..................................... 61
3.2.3.2. Chiến lược phát triển sản phẩm ....................................... 62
3.2.3.3. Chiến lược phát triển thị trường ...................................... 62
3.2.3.4. Chiến lược kết hợp về phía trước ..................................... 63
3.2.3.5. Chiến lược kết hợp về phía sau ........................................ 63

Footer Page 10 of 166.


Header Page 11 of 166.

viii

3.3. Các giải pháp thực hiện chiến lược .......................................................... 64
3.3.1. Giải pháp tài chính ........................................................................ 64
3.3.2. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực ............................................. 65
3.3.3. Giải pháp tăng cường hoạt động Marketing .................................. 65
3.3.4. Giải pháp đa dạng hoá ngành nghề kinh doanh ............................. 66
3.3.5. Giải pháp hoạt động nghiên cứu phát triển .................................... 66
3.3.6. Giải pháp hạ giá thành sản phẩm ................................................... 67
3.4. Đánh giá kết quả thực hiện chiến lược .................................................... 68
3.4.1. Đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu năm 2012 ........................... 68
3.4.2. Thực hiện điều chỉnh trong năm 2012 ........................................... 68

3.4.2.1. Điều chỉnh cơ cấu tổ chức ............................................... 69
3.4.2.2. Điều chỉnh nhân sự chủ chốt ........................................... 69
3.4.2.3. Tăng cường hoạt động bán hàng ...................................... 71
3.4.2.4. Điều chỉnh mục tiêu doanh số năm 2013 ......................... 72
3.4.2.5. Công bố các chính sách, chủ trương mới của công ty ...... 73
3.5. Một số kiến nghị ....................................................................................... 74
3.5.1. Đối với nhà nước .......................................................................... 74
3.5.2. Đối với ngành ............................................................................... 74
3.5.3. Đối với công ty ............................................................................. 75
Tóm tắt chương 3 ............................................................................................ 76
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 79
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 80

Footer Page 11 of 166.


Header Page 12 of 166.

ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

CIM

Ma trận hình ảnh cạnh tranh (Competitive Image Matrix)


CN-QLCL

Công nghệ - Quản lý chất lượng

DNNVV

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DT

Doanh thu

EFE

Đánh giá các yếu tố bên ngoài

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

HCNS

Hành chánh nhân sự

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

IFE


Đánh giá các yếu tố bên trong

IMF

Quỹ tiền tệ quốc tế

Kế hoạch-KD

Kế hoạch – Kinh doanh

ODA

Hỗ trợ phát triển chính thức

OJT

On Job Training (đào tạo cơ bản)

PX

Phân xưởng

QSPM

Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng
(Quantitative Strategic Planning Matrix)

R&D


Nghiên cứu và phát triển

SX&TM

Sản xuất và thương mại

SWOT

Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Thách thức

TC-Kế toán

Tài chính – Kế toán

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

WTO

Tổ chức thương mại thế giới

Footer Page 12 of 166.


Header Page 13 of 166.

x

DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1.1 Các chức năng chủ yếu trong một tổ chức, nội dung và các chiến lược, giải
pháp áp dụng ........................................................................................................ 06
Bảng 2.1 So sánh kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011/2010 ........................... 27
Bảng 2.2 So sánh tình hình các khoản phải thu năm 2011/2010 .............................. 28
Bảng 2.3 So sánh các khoản phải thu với tổng tài sản lưu động ............................. 29
Bảng 2.4 Lượng lao động công ty Thanh Luân 2011 .............................................. 30
Bảng 2.5 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ........................................... 33
Bảng 2.6 Danh mục sản phẩm R&D công ty Thanh Luân năm 2012 ...................... 34
Bảng 2.7 Phân chia nhóm sản phẩm theo định giá ................................................. 36
Bảng 2.8 Định giá theo nhóm khách hàng .............................................................. 37
Bảng 2.9 Thu hẹp, mở rộng nhóm sản phẩm theo định hướng BGĐ công ty Thanh
Luân ....................................................................................................................... 37
Bảng 2.10 Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CIM) ....................................................... 46
Bảng 2.11 Tình hình mua nguyên liệu trong ngoài nước từ 2008-2011 .................. 48
Bảng 2.12 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................ 50

Bảng 3.1 Hình thành chiến lược công ty Thanh Luân qua ma trận SWOT ............. 58
Bảng 3.2 Ma trận QSPM, nhóm SO ....................................................................... 59
Bảng 3.3 Ma trận QSPM, nhóm ST ....................................................................... 60
Bảng 3.4 Ma trận QSPM, nhóm WO ..................................................................... 60
Bảng 3.5 Đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu năm 2012 ................................... 68
Bảng 3.6 Kế hoạch nhân sự dự kiến đến cuối năm 2012 ........................................ 70

Footer Page 13 of 166.


Header Page 14 of 166.

xi


DANH MỤC CÁC MÔ HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH

Mô hình 1.1 Quản trị chiến lược toàn diện ............................................................. 11
Mô hình 1.2 Quy trình hoạch định chiến lược ........................................................ 15
Biểu đồ 2.1 Doanh thu Công ty TNHH SX - TM Thanh Luân từ năm 2004-2011 .. 13
Biểu đồ 2.2 Doanh số Công ty TNHH SX - TM Thanh Luân từ năm 2004-2011 .. 26
Biểu đồ 2.3 Trình độ lao động công ty Thanh Luân năm 2011 .............................. 31
Biểu đồ 2.4 Cơ cấu R&D công ty Thanh Luân từ năm 2014 - 2012 ...................... 34
Biểu đồ 2.5 Tỷ lệ các khoản phải thu và tài sản lưu động năm 2010 và 2011 ......... 40
Biểu đồ 2.6 Tăng trưởng khách hàng từ 2004 - 2011 ............................................. 41
Biểu đồ 2.7 Lực lượng lao động đào tạo chuyên môn từ 2008 - 2011 .................... 42
Biểu đồ 2.8 Lực lượng lao động tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, nghỉ việc từ 2008 2011 ...................................................................................................................... 42
Biểu đồ 2.9 Tầm quan trọng các yếu tố xác định ma trận hình ảnh cạnh tranh ....... 48
Biểu đồ 2.10 Tỷ lệ mua nguyên liệu nhập khẩu và nội địa từ năm 2008 – 2011 ..... 49
Biểu đồ 3.1 Tăng trưởng xuất khẩu so với cùng kỳ năm trước ............................... 45
Biểu đồ 3.2 Dự báo doanh số Công ty Thanh Luân từ năm 2012-2015 .................. 55
Biểu đồ 3.3 So sánh trình độ lao động năm 2011 và 2012 ...................................... 71
Biểu đồ 3.4 Dự báo doanh số Công ty Thanh Luân từ năm 2012-2015 có điều chỉnh
cho năm 2013 ........................................................................................................ 73
Sơ đồ 1.1 Các yếu tố môi trường ảnh hường đến quản trị chiến lược ..................... 14
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH SX - TM Thanh Luân ............................. 25
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH SX - TM Thanh Luân năm 2012 ............ 69
Sơ đồ 3.2 Mối liên hệ trong quản lý Phòng Kế Hoạch – KD ................................. 72

Hình 2.1 Linh kiện công ty TNHH SX-TM Thanh Luân cung cấp từ 2012 ............ 39

Footer Page 14 of 166.



Header Page 15 of 166.

1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tuy rằng trong thời gian qua công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Thanh
Luân đạt được những thành quả nhất định, đứng vững trong giai đoạn khó khăn hiện
nay, nhưng vẫn còn nhiều hạn chế tồn tại làm cản trở quá trình phát triển sản xuất
kinh doanh của công ty, tiềm ẩn nguy cơ mất ổn định, bên cạnh những hậu quả về môi
trường, về xã hội không chỉ cho công ty mà ảnh hưởng môi trường doanh nghiệp
chung của cả thành phố. Vì vậy cần phải xây dựng chiến lược kinh doanh, từ đó định
hướng phát triển ổn định công ty đến năm 2015 (tầm nhìn đến năm 2020) để thoát
khỏi khủng hoảng, khó khăn hiện nay nhằm tạo lợi thế trong tương lai.
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề xây dựng chiến lược kinh doanh, nhằm
định hướng phát triển ổn định công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Thanh Luân
đến năm 2015, nhằm đề ra các giải pháp để thực hiện chiến lược kinh doanh để nâng
cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, nên tôi chọn đề tài luận văn
là: “Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại
Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020)”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu cơ sở lý luận nhằm hệ thống hoá các lý thuyết, quan điểm về chiến
lược kinh doanh nhằm xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất Và
Thương Mại Thanh Luân từ năm 2012 đến năm 2015 (tầm nhìn đến năm 2020):
Nghiên cứu nguyên nhân của những khó khăn tồn tại của công ty TNHH Sản
Xuất Và Thương Mại Thanh Luân đến năm 2011, qua đó phân tích đánh giá các
tác động của môi trường ảnh hưởng đến công ty nhằm xác định những điểm mạnh,
những điểm yếu, những cơ hội và những nguy cơ (SWOT) để làm cơ sở xây dựng
chiến lược kinh doanh công ty đến năm 2015 (tầm nhìn 2020);
Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty đến năm 2015, từ đó đề xuất các giải

pháp để thực hiện chiến lược đã đề ra, nhằm giúp công ty vượt qua giai đoạn khó
khăn hiện nay, tạo tiền đề giúp công ty phát triển bền vững trong môi trường cạnh
tranh.

Footer Page 15 of 166.


Header Page 16 of 166.

2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và
Thương Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020);
Phạm vi nghiên cứu: luận văn này được nghiên cứu, áp dụng tại công ty TNHH
Sản Xuất và Thương Mại Thanh Luân và nghiên cứu chỉ trong các vấn đề liên quan
đến xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và Thương Mại Thanh
Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020), nhằm đảm bảo khả năng thực thi và tính
hiệu quả của chiến lược.
4. Phương pháp nghiên cứu
Thống kê mô tả, thống kê phân tích, phân tích so sánh và tổng hợp: bằng cách
thu thập tổng hợp các báo cáo, phân tích dự báo các số liệu thống kê;
Điều tra, khảo sát thực tế: nhằm xác định những khả năng đáp ứng nhu cầu và
tạo lợi thế cạnh tranh của công ty;
Phương pháp chuyên gia: toạ đàm và trao đổi để lấy ý kiến Ban giám đốc, phòng
ban trong công ty nhằm tham khảo và nhận định những yếu tố ảnh hưởng và mức độ
ảnh hưởng của của các yếu tố đối với việc xây dựng chiến lược kinh doanh công ty
TNHH Sản Xuất và Thương Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020).
5. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần danh mục, mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục; luận văn

được kết cấu gồm có 03 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược kinh doanh
Chương 2: Thực trạng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và
Thương Mại Thanh Luân từ năm 2004 đến năm 2011
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh công ty TNHH Sản Xuất và
Thương Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn 2020).

Footer Page 16 of 166.


Header Page 17 of 166.

3

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH

1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh
Do tầm quan trọng đặc biệt của chiến lược và quản trị chiến lược, nên có rất
nhiều nhà khoa học tập trung nghiên cứu về vấn đề này và đưa ra nhiều khái niệm
khác nhau:
- Theo Alfred Chandler (1962), “Chiến lược là việc xác định mục tiêu cơ bản dài
hạn của doanh nghiệp, chọn lựa tiến trình hoạt động và phân bổ các nguồn lực cần
thiết để thực hiện các mục tiêu đó”.
- Theo Ansoff H.I. (1965), “Có thể coi chiến lược như mạch kết nối chung các
hoạt động của doanh nghiệp và thị trường tiêu thụ sản phẩm, nó bao gồm bốn bộ
phận: phạm vi thị trường – sản phẩm, vectơ tăng trưởng (các thay đổi mà doanh
nghiệp thực hiện để phù hợp với phạm vi thị trường – sản phẩm đã xác định), lợi thế
cạnh tranh và sự cộng hưởng”.

- Theo trường phái của Trường kinh doanh Harvard, trong tác phẩm “Chính sách
kinh doanh: Bài học và tình huống (1965) với phần viết của Andrews, thì chiến lược
là hệ thống các mục tiêu, mục đích được tuyên bố dưới dạng xác định ngành/lĩnh vực
hoạt động kinh doanh mà công ty muốn tham gia, quy mô, vị trí mà công ty muốn đạt
được và các chính sách căn bản, các kế hoạch để thực hiện mục tiêu đã định”.
- Theo Jame B. Quinn (1980), “Chiến lược là sự tích hợp các mục tiêu chính yếu,
các chính sách và các chuỗi hoạt động của doanh nghiệp thành một tổng thể”.
- Theo William Glueck (1980), “Chiến lược là một kế hoạch thống nhất dễ hiểu,
tổng hợp được soạn thảo để đạt được mục tiêu”, hoặc “Chiến lược là một kế hoạch
mang tính thống nhất, toàn diện và phối hợp được thiết kế để đảm bảo rằng các mục
tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ được thực hiện”.
- Theo Fred R. David, “Chiến lược là những phương tiện đạt tới mục tiêu dài
hạn. Chiến lược kinh doanh có thể bao gồm: sự phát triển về địa lý, đa dạng hóa hoạt
động, hình thức sở hữu, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường, cắt giảm chi tiêu,
thanh lý, liên doanh, ...” (Fred R. David, Khái luận về quản trị chiến lược, bản dịch,
NXB Thống kê, 2006, tr.20).
- Định nghĩa về chiến lược của Michael E. Porter, theo ông, 1) Chiến lược là sự
sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bao gồm các hoạt động khác biệt. Cốt lõi của

Footer Page 17 of 166.


Header Page 18 of 166.

4

thiết lập vị thế chiến lược là việc lựa chọn các hoạt động khác với đối thủ cạnh tranh
(cũng có thể là hoạt động khác biệt hoặc cách thực hiện hoạt động khác biệt); 2)
Chiến lược là sự chọn lựa, đánh đổi trong cạnh tranh. Điểm cốt lõi là chọn những gì
cần thực hiện và những gì không thực hiện; 3) Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp

giữa tất cả các hoạt động của công ty. Sự thành công của chiến lược phụ thuộc vào
việc thực hiện tốt các hoạt động và sự hội nhập, hợp nhất của chúng. (M.E. Porter,
What is Stratery, Harvard Bussiness Review, Nov-Dec, 1996). Theo Michael Porter,
chiến lược là sự tạo ra vị thế độc đáo và có giá trị bao gồm sự khác biệt hóa
(differentiation), sự lựa chọn mang tính đánh đổi nhằm tập trung nhất các nguồn lực
(focus) để từ đó tạo ra ưu thế cho tổ chức.
- Theo John I. Thompson, “Chiến lược là sự kết hợp các nguồn lực – môi trường
và các giá trị cần đạt được”.
- Theo Johnson G. Và Scholes K. (1999), “Chiến lược là định hướng và phạm vi
của một tổ chức về dài hạn, nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc
định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị
trường và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan”.
- Định nghĩa chiến lược với 5 chữ P của Mintzberg H. (1995): Plan (Kế hoạch):
chuỗi các hành động được dự định một cách nhất quán, Pattern (Mô thức): sự kiên
định về hành vi, Possition (Vị thế): sự phù hợp giữa tổ chức và môi trường của nó,
Persoective (Quan niệm): cách thức để nhận thức về giới, Ploy (Thủ thuật, mưu lược):
con đường, kế sách, cách thức để đối phó với các đối thủ.
- Theo GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân, “Chiến lược là tập hợp các mục tiêu cơ
bản dài hạn, được xác định phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng của tổ chức và các
cách thức, phương tiện để đạt được những mục tiêu đó một cách tốt nhất, sao
cho phát huy được những điểm mạnh, khắc phục được những điểm yếu của tổ
chức, đón nhận được các cơ hội, né tránh hoặc giảm thiểu thiệt hại do những
nguy cơ từ môi trường bên ngoài”. (Sách: Quản Trị Chiến Lược, Chủ biên: GS.TS.
Đoàn Thị Hồng Vân, tham gia biên soạn: Th.S. Kim Ngọc Đạt – NXB Tổng Hợp TP.
Hồ Chí Minh).
- Sau khi xem xét và nghiên cứu các khái niệm về chiến lược kinh doanh trên, thì
tác giả nhận thấy khái niệm về chiến lược kinh doanh của GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân
giúp tác giả có định hướng rõ ràng về việc xây dựng chiến lược kinh doanh công ty
TNHH Sản Xuất và Thương Mại Thanh Luân giai đoạn 2012 - 2015 (tầm nhìn
2020) và luận văn của tác giả là dựa trên nền tảng lý luận trong sách: Quản Trị Chiến

Lược, do GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân chủ biên.

Footer Page 18 of 166.


Header Page 19 of 166.

5

1.1.2. Phân loại chiến lược kinh doanh
1.1.2.1. Các cấp chiến lược
- Hệ thống chiến lược trong công ty thường phân thành 3 cấp:
• Chiến lược cấp công ty (Corporte stratery)
Chiến lược cấp công ty thường hướng tới các mục tiêu cơ bản dài hạn trong
phạm vi của cả công ty. Ở cấp này chiến lược phải trả lời được các câu hỏi: Các hoạt
động nào có thể giúp công ty đạt được khả năng sinh lời cực đại, giúp công ty tồn tại
và phát triển?
Theo Fred R. David, chiến lược cấp công ty có thể phân thành 14 loại cơ bản:
Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang, thâm nhập thị
trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa
dạng hóa hoạt động kết khối, đa dạng hóa hoạt động theo chiều ngang, liên doanh, thu
hẹp hoạt động, cắt bớt hoạt động, thanh lý, tổng hợp.
Quá trình phát triển của một doanh nghiệp, theo mô hình thác nước (Waterfall
mode) trong thương mại quốc tế, thường bao gồm 3 giai đoạn chính:
1- Tập trung vào một lĩnh vực kinh doanh trên thị trường nội địa;
2- Để củng cố và duy trì vị thế cạnh tranh, doanh nghiệp có thể thực hiện hội nhập
dọc hoặc mở rộng thị trường ra bên ngoài, toàn cầu hoá hoạt động;
3- Doanh nghiệp thực hiện đa dạng hoá, mở rộng hoạt động sang các lĩnh vực kinh
doanh mới.
Mỗi giai đoạn phát triển sẽ có những loại chiến lược phù hợp.

• Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Strateric Business Unit – SBU)
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (gọi tắt là chiến lược kinh doanh) liên quan
đến cách thức thành công trên các thị trường cụ thể. Chiến lược kinh doanh bao gồm
cách thức cạnh tranh mà tổ chức lựa chọn, cách thức tổ chức định vị trên thị trường để
đạt được lợi thế cạnh tranh và các chiến lược định vị khác nhau có thể sử dụng trong
bối cảnh của ngành.
Theo Micheal Porter có 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát: Chiến lược chi phí
thấp, chiến lược khác biệt hóa sản phẩm và chiến lược tập trung vào một phân khúc
thị trường nhất định.
• Chiến lược cấp chức năng (Functional stratery)
Chiến lược cấp chức năng, hay còn gọi là chiến lược hoạt động, là chiến lược
của các bộ phận chức năng (Marketing, dịch vụ khách hàng, phát triển sản xuất,
Logistics, tài chính, nghiên cứu và phát triển – R&D, nguồn nhân lực, ...). Các chiến

Footer Page 19 of 166.


Header Page 20 of 166.

6

lược này giúp hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động trong phạm vi công ty, do đó
giúp các chiến lược kinh doanh, chiến lược cấp công ty thực hiện một cách hữu hiệu.

Bảng 1.1 Các chức năng chủ yếu trong một tổ chức, nội dung và các chiến
lược, giải pháp áp dụng
Các chức năng

Nội dung và các chiến lược, giải pháp áp dụng


Quản trị, lãnh Quản trị là hoạt động phức tạp nhằm phối hợp các bộ phận
đạo

chức năng, tổ chức mọi hoạt động của tổ chức từ khâu đầu
đến khâu cuối của chu kỳ kinh doanh. Quản trị tổng hợp các
hoạt động hoạch định, tổ chức thực hiện, kiểm tra, kiểm soát
nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức một cách hiệu quả
nhất.
Chiến lược, Giải pháp:
- Hoàn thiện bộ máy tổ chức;
- Nâng cao trình độ tổ chức, quản lý;
- Áp dụng các phương pháp quản lý mới, tiên tiến, ...

Sản xuất

Sản xuất là quá trình chế biến, chuyển hóa các yếu tố đầu vào
(nguồn tài nguyên thiên nhiên, sức lao động, công nghệ, kỹ
năng quản lý và nguồn thông tin) thành hàng hóa hay dịch vụ
mong muốn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng, của xã hội.
Chiến lược, Giải pháp:
- Hoàn thiện quá trình sản xuất, với các giải pháp điển hình để
nâng cao hiệu quả: tăng quy mô sản xuất để giảm giá thành
đơn vị sản phẩm;
- Xác định quy mô sản xuất, phối hợp công việc tối ưu bằng
cách áp dụng sơ đồ Grant, sơ đồ PERT;
- Áp dụng hiệu ứng học tập, đường cong kinh nghiệm để nâng
cao năng suất lao động; Áp dụng lean production, ...

Marketing


Marketing là một quá trình quản lý mang tính xã hội giúp cho
các cá nhân và tập thể đạt được những gì họ cần và mong
muốn, thông qua việc tạo ra, chào bán và trao đổi những sản
phẩm có giá trị với những người khác.

Footer Page 20 of 166.


Header Page 21 of 166.

7

Chiến lược Marketing là quá trình tổ chức chuyển tải mục tiêu
kinh doanh và chiến lược kinh doanh của họ thành các hoạt
động trên thị trường.
Chiến lược Marketing của một tổ chức là tất cả những gì liên
quan đến việc phát triển và thực hiện Marketing mix (truyền
thống bao gồm 4P: Product, Price, Place, Promotion; hiện đại:
7P: Product, Price, Place, Promotion, Peole, Physical
evidence và Process hoặc nhiều hơn).
Quản trị chuỗi Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics là những hoạt động cần
cung

ứng

và thiết để cung cấp các yếu tố đầu vào (nguyên vật liệu, thiết bị
máy móc, ...) cho sản xuất một cách tối ưu, xuyên suốt quá

Logistics


trình sản xuất, phân phối để đưa sản phẩm đến tay người tiêu
dùng cuối cùng.
Chiến lược, Giải pháp:
Ứng dụng các giải pháp Logistics: hệ thống JIT, các giải pháp
quản lý hàng tồn kho, xác định lượng đặt hàng và dự trữ tối
ưu, truy nguyên nguồn gốc sản phẩm, ...
Nghiên cứu và R&D nhằm phát triển những sản phẩm mới trước các đối thủ
phát

triển cạnh tranh, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm hay cải tiến

(R&D)

các qui trình sản xuất để nâng cao hiệu quả, ...
Chiến lược, Giải pháp: hoàn thiện và phát triển các hoạt động
R&D, đầu tư đúng mức cho các hoạt động này, phối hợp một
cách tối ưu các hình thức tổ chức hoạt động R&D, giữa R&D
do tổ chức tự thực hiện với R&D theo hợp đồng với bên
ngoài, ...

Hệ thống thông Thông tin liên kết tất cả các chức năng trong tổ chức với nhau
tin

và cung cấp cơ sở cho tất cả các quyết định quản trị. Hệ thống
thông tin là nền tảng cho toàn bộ tổ chức. Một hệ thống thông
tin hiệu quả phải đủ khả năng thu thập, xử lý, lưu trữ dữ liệu,
giúp các nhà quản trị đưa ra quyết định chính xác và kịp thời.
Chiến lược, Giải pháp: không ngừng hoàn thiện hệ thống
thông tin, áp dụng các giải pháp công nghệ, thông tin hiện đại,


Footer Page 21 of 166.


Header Page 22 of 166.

8

tiên tiến.
Nguồn nhân lực

Quản trị nguồn nhân lực là quá trình sáng tạo và sử dụng tổng
thể các công cụ, phương tiện, phương pháp và giải pháp khai
thác hợp lý và hiệu quả, năng lực, sở trường của người lao
động nhằm đảm bảo thực hiện các mục tiêu của tổ chức và
từng người lao động. Các nội dung chủ yếu của quản trị
nguồn nhân lực là công tác tuyển dụng, sử dụng và phát triển
đội ngũ lao động.
Chiến lược, Giải pháp: Thu hút và giữ nhân tài; Đào tạo và
đào tạo lại để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực; Tổ chức
lao động khoa học; Đãi ngộ hợp lý, ...

Tài chính

Quản trị hoạt động tài chính doanh nghiệp là tổng hợp các
hoạt động xác định và tạo ra các nguồn vốn tiền tệ cần thiết
đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
tiến hành liên tục với hiệu quả kinh tế cao. Nội dung chủ yếu
của quản trị hoạt động tài chính là hoạch định và kiểm soát tài
chính, hoạch định và quản trị các dự án đầu tư, quản trị các
hoạt động tài chính ngắn hạn, quản trị các nguồn cung tài

chính, chính sách phân phối và phân tích tài chính doanh
nghiệp.
Chiến lược, Giải pháp: huy động và sử dụng có hiệu quả mọi
nguồn vốn phù hợp với yêu cầu của hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.

(Nguồn: GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị chiến lược, Nhà xuất bản tổng hợp
Tp.HCM, tr.33-36)
- Hiện nay với xu thế toàn cầu hóa, chiến lược cấp thứ tư được đề cập:
• Chiến lược toàn cầu (Global stratery)
Để thâm nhập và cạnh tranh trong môi trường toàn cầu, các công ty có thể sử
dụng bốn chiến lược cơ bản sau: Chiến lược đa quốc gia (multidomestic), Chiến lược
quốc tế (international), Chiến lược toàn cầu (global), Chiến lược xuyên quốc gia
(transsational).

Footer Page 22 of 166.


Header Page 23 of 166.

9

1.1.2.2. Các loại chiến lược
Theo Fred R. David, chiến lược cấp công ty có thể phân thành 14 loại cơ bản, 14
loại chiến lược này được tác giả phân thành 4 nhóm:
a. Nhóm chiến lược kết hợp
Nhóm gồm 3 chiến lược: kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau và kết hợp
theo chiều ngang. Các chiến lược thuộc nhóm này cho phép một công ty có được sự
kiểm soát đối với các nhà phân phối, nhà cung cấp và các đối thủ cạnh tranh.
- Chiến lược kết hợp về phía trước (Forward integration) hay còn gọi là kết hợp

dọc theo chiều thuận là chiến lược liên quan đến việc tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm
soát đối với các công ty mua hàng, nhà phân phối, người bán lẻ, ... Nhượng quyền
thương mại là một phương pháp hiệu quả giúp thực hiện thành công loại chiến lược
này.
- Chiến lược kết hợp về phía sau (Back integration) hay còn gọi là kết hợp dọc
ngược chiều là chiến lược liên quan đến việc tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối
với nhà cung cấp. Chiến lược này đặc biệt cần thiết khi công ty không có nguồn cung
cấp vật tư ổn định, biểu hiện: bị phụ thuộc vào bên thứ ba, nhà cung cấp hiện tại
không đáng tin cậy, giá vật tư được cung cấp quá cao, nhà cung cấp không đủ khả
năng đáp ứng nhu cầu của công ty, ... Trong điều kiện toàn cầu hóa, chiến lược kết về
phía sau đang dần được thay thế bằng việc phát triển công nghệ phụ trợ ở bên ngoài,
phát triển các chuỗi cung ứng toàn cầu.
- Chiến lược kết hợp theo chiều ngang (Horizontal integration) là loại chiến lược
liên quan đến việc tăng quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với đối thủ cạnh tranh.
Hiện nay, một trong những khuynh hướng nổi bật trong quản trị chiến lược là sử dụng
kết hợp theo chiều ngang như một chiến lược tăng trưởng.
b. Nhóm chiến lược chuyên sâu
Nhóm gồm 3 chiến lược: Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường và phát
triển sản phẩm. Đặc điểm chung của nhóm chiến lược này là đòi hỏi tập trung nỗ lực
để cải thiện vị thế cạnh tranh của công ty đối với những sản phẩm hiện có.
- Chiến lược thâm nhập thị trường (Market Penelration) nhằm làm tăng thị phần
cho các sản phẩm/dịch vụ hiện có tại các thị trường hiện hữu bằng những nỗ lực tiếp
thị lớn hơn. Tùy vào điều kiện cụ thể của từng công ty, có thể sử dụng độc lập chiến
lược này hoặc sử dụng kết hợp với các loại chiến lược khác.

Footer Page 23 of 166.


Header Page 24 of 166.


10

- Chiến lược phát triển thị trường (Market Development) liên quan đến việc đưa
những sản phẩm hoặc những dịch vụ hiện có vào những khu vực địa lý mới.
- Chiến lược phát triển sản phẩm (Product Development) nhằm tăng doanh thu
bằng việc cải tiến hoặc sửa đổi những sản phẩm hay dịch vụ hiện tại.
c. Nhóm chiến lược mở rộng hoạt động
Nhóm gồm 3 chiến lược: đa dạng hoá hoạt động đồng tâm, đa dạng hoá hoạt
động theo chiều ngang và đa dạng hoá hoạt động kiểu kết khối. Với tư tưởng chuyên
môn hoá sâu sẽ đem lại năng suất và hiệu quả cao.
- Chiến lược đa dạng hoá hoạt động đồng tâm (Concentric Diversilication) là
chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm, dịch vụ mới có liên
quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khách hàng hiện tại.
- Chiến lược đa dạng hoá hoạt động theo chiều ngang (Horizontal
Diversilication) là chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm, dịch
vụ mới không có liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khách
hàng hiện tại.
- Chiến lược đa dạng hoá hoạt động kiểu kết khối (Conglomerate
Diversilication) là chiến lược tăng doanh thu bằng cách thêm vào các sản phẩm, dịch
vụ mới không có liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện có để cung cấp cho khách
hàng mới.
d. Các chiến lược khác
- Liên doanh (Joint Venture) là một chiến lược phổ biến thường được sử dụng
khi hai hay nhiều công ty thành lập nên một công ty thứ ba (độc lập với các công ty
mẹ) nhằm mục đích khai thác một cơ hội nào đó.
- Thu hẹp bớt hoạt động (Retrenchment) khi một công ty tổ chức/củng cố hoạt
động thông qua việc cắt giảm chi phí và tài sản để cứu vãn tình thế doanh số và lợi
nhuận đang bị sụt giảm; hay thu hẹp bớt hoạt động nhằm tập trung củng cố thế mạnh
đặc biệt/ngành (lĩnh vực) mũi nhọn của công ty.
- Cắt bỏ bớt hoạt động (Divestiture) là bán đi một bộ phận/một chi nhánh/một

phần công ty hoạt động không có lãi hoặc đòi hỏi quá nhiều vốn hoặc không phù hợp
với các hoạt động chung của công ty để tăng vốn cho các hoạt động khác.
- Thanh lý (Liquidation) là bán đi tất cả tài sản công ty từng phần một với giá trị
thực của chúng. Thanh lý là việc chấp nhận thất bại, tuy nhiên ngừng hoạt động vẫn

Footer Page 24 of 166.


Header Page 25 of 166.

11

còn tốt hơn phải tiếp tục thua lỗ những khoản tiền quá lớn.
- Chiến lược hỗn hợp: Trong thực tế có nhiều công ty không áp dụng độc lập
từng chiến lược, mà theo đuổi hai hay nhiều chiến lược cùng lúc, lựa chọn này được
gọi là chiến lược hỗn hợp. Cần lưu ý: nếu chọn quá nhiều chiến lược, vượt khỏi khả
năng thực hiện của công ty, thì sẽ gây phản tác dụng, công ty có thể gặp những rủi ro
rất lớn.
1.1.3. Quá trình quản trị chiến lược
Quá trình quản trị chiến lược gồm 3 giai đoạn: Hoạch định chiến lược, Thực hiện
chiến lược và Đánh giá chiến lược.
Thông tin phản hồi

Phân tích
môi trường bên
ngoài.
Xác định cơ hội
và nguy cơ
Xác định
tầm nhìn,

sứ mệnh,
mục tiêu
chiến lược

Thiết lập
mục tiêu
dài hạn

Thiết lập
mục tiêu
hàng
năm

Phân
phối các
nguồn
lực

Xác định lại mục
tiêu kinh doanh

Phân tích môi
trường bên trong.
Nhận diện những
điểm mạnh/yếu

Lựa chọn
các chiến
lược để
thực hiện


Đo lường
và đánh
giá việc
thực hiện
chiến
lược

Đưa ra
các
chính
sách

Hoạch định

Thông tin phản hồi
Thực hiện

Đánh giá

chiến lược

chiến lược

chiến lược

Mô hình 1.1 Quản trị chiến lược toàn diện
(Nguồn: Fred R. David, Khái luận về Quản trị chiến lược, tr.27).
Giai đoạn hoạch định chiến lược: là giai đoạn đầu tiên, đặt nền tảng và đóng
vai trò hết sức quan trọng trong toàn bộ quá trình quản trị chiến lược. Trong giai đoạn


Footer Page 25 of 166.


×