Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Chuyên đề lượng giác K11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.03 KB, 20 trang )

Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
CHƯƠNG I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A. Kiến thức cần nhớ
1. Ôn tập
 Công thức lượng giác cơ bản
sin
2
α
+ cos
2

α
= 1
1 + tan
2
α
=
α
2
cos
1
Zkk
∈+≠
,
2
π
π
α


1 + cot
2
α
=
α
2
sin
1
Zkk
∈≠
,
πα
tan
α
.cot
α
= 1
Zkk
∈≠
,
2
π
α
 Cung đối nhau
cos(-
α
) = cos
α
sin(-
α

) = -sin
α
tan(-
α
) = -tan
α
cot(-
α
) = -
α
 Cung bù nhau
sin
)(
απ

= sin
α
cos
)(
απ

= -cos
α
tan
)(
απ

= -tan
α
cot

)(
απ

= -cot
α
 Cung hơn kém
π
sin
)(
απ
+
= - sin
α
cos
)(
απ
+
= -cos
α
tan
)(
απ
+
= tan
α
cot
)(
απ
+
= cot

α
 Cung phụ nhau
sin
)
2
(
α
π

= cos
α
cos
)
2
(
α
π

= sin
α
tan
)
2
(
α
π

= cot
α
cot

)
2
(
α
π

= tan
α
 Công thức cộng
cos(a –b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a +b) = cosa cosb – sina sinb
sin(a – b) = sina cosb – sinb cosa
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa
tan(a – b) =
ba
ba
tantan1
tantan
+

GV: Phạm Thanh Tâm 1
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
tan(a + b) =
ba
ba
tantan1
tantan

+
 Công thức nhân đôi

sin2a = 2sina cosa
cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2sin
2
a
tan2a =
a
a
2
tan1
tan2

 Công thức hạ bậc
cos
2
a =
2
2cos1 a
+
sin
2
a =
2
2cos1 a


tan
2
a =
a
a
2cos1
2cos1
+

 Công thức biến đổi tích thành tổng
cosa cosb =
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba
++−
sina sinb =
[ ]
)cos()cos(
2
1
baba
+−−
sina cosb =
[ ]
)sin()sin(
2
1
baba

++−
 Công thức biến đổi tổng thành tích
cosu + cosv = 2cos
2
vu
+
cos
2
vu

cosu - cosv = -2sin
2
vu
+
sin
2
vu

sinu + sinv = 2sin
2
vu
+
cos
2
vu

sinu - sinv = 2cos
2
vu
+

sin
2
vu

2. Hàm số sin
• Hàm số y = sinx có tập xác định là R và -1

sinx

1,
Rx
∈∀
.
• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì 2
π
.
GV: Phạm Thanh Tâm 2
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
• Hàm số y = sinx nhận các giá trị đặc biệt:
+ sinx = 0

x = k
π
, k

Z
+ sinx = 1

x =

π
π
2
2
k
+
, k

Z
+ sinx = -1

x = -
π
π
2
2
k
+
, k

Z
3. Hàm số côsin
• Hàm số y = cosx có tập xác định là R và -1

cosx

1,
Rx
∈∀
.

• Là hàm số chẵn.
• Tuần hoàn với chu kì 2
π
.
• Hàm số y = cosx nhận các giá trị đặc biệt:
+ cosx = 0

x =
π
π
k
+
2
, k

Z
+ cosx = 1

x = k2
π
, k

Z
+ cosx = -1

x =(2k + 1)
π
, k

Z

4. Hàm số tang
• Hàm số y = tanx =
x
x
cos
sin
có tập xác định là D= R\






∈+
Zkk ,
2
π
π

• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì
π
.
• Hàm số y = tanx nhận các giá trị đặc biệt:
+ tanx = 0

x = k
π
, k


Z
+ tanx = 1

x =
π
π
k
+
4
, k

Z
+ tanx = -1

x = -
π
π
k
+
4
, k

Z
5. Hàm số côtang
• Hàm số y = cotx =
x
x
sin
cos
có tập xác định là D= R\

{ }
Zkk

,
π

• Là hàm số lẻ.
• Tuần hoàn với chu kì
π
.
• Hàm số y = cotx nhận các giá trị đặc biệt:
+ cotx = 0

x =
π
π
k
+
2
, k

Z
GV: Phạm Thanh Tâm 3
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
+ cotx = 1

x =
π
π
k

+
4
, k

Z
+ cotx = -1

x = -
π
π
k
+
4
, k

Z
B. Ví dụ và bài tập
VD1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y = sin(2x + 1) b. y = cos
x
1
c. y = tan(x +
2
π
) d. y = cot(2x -
3
2
π
)
Giải

a. Tập xác định của hàm số y = sin(2x + 1) là D = R.
b. Hàm số y = cos
x
1
xác định khi x

0. Vậy tập xác định của hàm số
y = cos
x
1
là D = R\
{ }
0
.
c. Hàm số y = tan(x +
2
π
) xác định khi x +
2
π

2
π
+ k
π


x

k

π
.
Vậy tập xác định của hàm số là D = R\
{ }
Zkk

,
π
.
d. Hàm số y = cot(2x -
3
2
π
) xác định khi 2x -
3
2
π

k
π

x

3
π
+ k
2
π
. Vậy tập xác định của hàm số là D = R\







∈+
Zkk ,
23
ππ
.
Bài tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. y = sin
x
b. y =
x
x
sin
cos1
+
c. y =
x
x
cos3
tan
+
d. y =
1sin
cot

x

x
e. y = cot(
)
3
5
3
π
+
x
f. y =
5cos
1sin
+
+
x
x
g. y =
1sin
3cos
+
+
x
x
h. y = tan(
x3
3
2

π
) i. y = sin

1
1
2

x

k. y =
x
x
3sin
3tan
+
l. y = cos
1
2

x
x
m. y =
xcos1
+
GV: Phạm Thanh Tâm 4
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
n. y =
xx 3coscos
1

p. y = tanx + cotx q. y =
x
x

cos1
cos1
+

VD2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y = 3 + 2sinx b. y =
4
cos32
2
x
+
c. y =
53sin2
+
x
Giải
a. Vì -1

sinx

1 nên -2

2sinx

2 do đó 1

3 + 2sinx

5.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5, đạt được khi sinx = 1


x =
π
π
k
+
2
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1, đạt được khi sinx = -1

x = -
π
π
k
+
2
, k

Z.
b. Vì 0

cos
2
x

1 nên 2

2 + 3cos

2
x

5 do đó
2
1

4
cos32
2
x
+

4
5
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
4
5
, đạt được khi cosx =
±
1

x =
π
k
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là

2
1
, đạt được khi cosx = 0

x =
π
π
k
+
2
, k

Z.
c. Vì -1

sin3x

1 nên 3

2sin3x +5

7 do đó
3

52sin3x
+

7
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là

7
, đạt được khi sin3x = 1

3x =
π
π
k
+
2
, k

Z.

x =
36
ππ
k
+
, k

Z.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
3
, đạt được khi sin3x = -1

3x = -
π
π
k
+

2
, k

Z.

x = -
36
ππ
k
+
, k

Z.
Bài tập 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
GV: Phạm Thanh Tâm 5
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
a. y =
xcos25

b. y = 1- 2sin
2
2x c. y = 4 - 3
xcos
d. y =
x
2
sin21
3
+
e. y =

3
cos52
2
x

f. y =
xsin2
2

g. y = 1 – sin2x h. y = 3sin(x-
4
π
) -1 i. y = -2 +
xcos1

k. y = 2cos
1

x
l. y = 3
xsin
+ 1 m. y = 2- 3cosx
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D.
• f(x) là hàm số chẵn trên D



=−
∈−∈∀


)()( xfxf
DxthìDx
• f(x) là hàm số lẻ trên D



−=−
∈−∈∀

)()( xfxf
DxthìDx
Bài tập 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = sin2x b. y = -2 +3cosx c. y = cosx – sinx
d. y = tanx.sinx e. y = cos
2
x + sin
x
f. y = cotx.
xsin
§2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

A. Kiến thức cần nhớ
1. Phương trình sinx = a (1)
• Nếu
a
>1 thì phương trình (1) vô nghiệm.
• Nếu
a


1: gọi
α
là cung thoả mãn sin
α
= a. Khi đó
sinx = a

sinx = sin
α

)(
2
2
Zk
kx
kx




+−=
+=
παπ
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện -
2
π


α

2
π
và sin
α
= a
thì ta viết
α
= arcsina. Khi đó nghiệm của phương trình (1)

GV: Phạm Thanh Tâm 6
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

)(
2arcsin
2arcsin
Zk
kax
kax




+−=
+=
ππ
π
Phương trình sinx = sin
0

β
)(
360180
360
000
00
Zk
kx
kx





+−=
+=

β
β
Chú ý: Trong một công thức nghiệm, không được dùng đồng thời
hai đơn vị độ và radian.
2. Phương trình cosx = a (2)
• Nếu
a
>1 thì phương trình (2) vô nghiệm.
• Nếu
a

1: gọi
α

là cung thoả mãn cos
α
= a. Khi đó
cosx = a

cosx = cos
α

)(
2
2
Zk
kx
kx




+−=
+=
πα
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện 0

α

π
và cos

α
= a thì
ta viết
α
= arccosa. Khi đó nghiệm của phương trình (2) là

)(
2cos
2cos
Zk
kaarcx
kaarcx




+−=
+=
π
π
Phương trình cosx = cos
0
β
)(
360
360
00
00
Zk
kx

kx





+−=
+=

β
β
3. Phương trình tanx = a (3)
Điều kiện
Zkkx
∈+≠
,
2
π
π
Gọi
α
là cung thoả mãn tan
α
= a. Khi đó
tanx = a
α
tantan
=⇔
x
)(, Zkkx

∈+=⇔
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện -
2
π
<
α
<
2
π
và tan
α
= a thì ta viết
α
= arctana. Lúc đó nghiệm của phương trình (3) là:
x = arctana + k
π
, (
Zk

)
Phương trình tanx = tan
0
β
)(180
00
Zkkx
∈+=⇔

β
4. Phương trình cotx = a (4)
Điều kiện
Zkkx
∈≠
,
π
Gọi
α
là cung thoả mãn cot
α
= a. Khi đó
cotx = a
α
cotcot
=⇔
x
)(, Zkkx
∈+=⇔
πα
Nếu
α
thoả mãn điều kiện 0<
α
<
π
và cot
α
= a thì ta viết
α

= arccota. Lúc đó nghiệm của phương trình (4) là:
x = arccota + k
π
, (
Zk

)
GV: Phạm Thanh Tâm 7
Câu hỏi và bài tập ôn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Phương trình cotx = cot
0
β
)(180
00
Zkkx
∈+=⇔
β
B. Ví dụ và bài tập
VD1: Giải các phương trình sau:
a. sinx =
2
3
b. sin2x =
4
1
c. cos(2x +
4
π
)=
2

1

d. tan(x – 60
0
) =
3
1
e. cot(x -
3
π
)= 5 f. cos(x -75
0
) = -1
*g. tan3x = tanx *h. tan5x – cotx = 0
Giải
a. sinx =
2
3

3
sinsin
π
=⇔
x

Zk
kx
kx








+−=
+=

π
π
π
π
π
2
3
2
3

Zk
kx
kx







+=
+=


π
π
π
π
2
3
2
2
3
Vậy nghiệm của phương trình sinx =
2
3
là:
Zk
kx
kx







+=
+=
π
π
π
π

2
3
2
2
3
b. sin2x =
4
1

Zk
kx
kx







+−=
+=

ππ
π
2
4
1
arcsin2
2
4

1
arcsin2

Zk
kx
kx







+−=
+=

π
π
π
4
1
arcsin
2
1
2
4
1
arcsin
2
1

GV: Phạm Thanh Tâm 8

×