Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Chương trình giáo dục phổ thông bậc tiểu học phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.67 KB, 161 trang )

CHÚ DÊ

MỨC Dộ CẢN ĐẠT
T

GHÍ CHÚ

i

4) Bict mối quan hệ giừa dơn vj của a) 4532 = 4000+ 500+ 30+ 2
hai hàng kề nhau.

0)

2000 + 500 + 30+1 = 2531

5) Biểt viết một số (hành tôns các số

35721 ...27531 ? 35

theo các hàng và ngược lại.

721 ...71 352
9 999+1...10 000

6) Biết sử dụng cấu tạo thập phân 6) Vúlụ.
của số và giá trị theo vị trí của các
chừ số đế so sánh các số có tới năm
chừ sơ,
7) Biết xác định số lớn nhất, số bé 7) Ví dụ


p I ị{
ịI

nhất trong một nhóm có khơng q 4 a) Khoanh vào số bé nhất: 89 021; 21 908:82109:81 290.
số cho trước.

b) Khoanh vào số lớn nhất: 41590:41800; 42 360:41785.

8) Biết sắp xếp các số có đến bốn 8) Ví dụ
hoặc năm chữ số theo thứ tự từ bé a) Viếi các số sau theo thứ lự từ bé đền lớn:
đến lởn hoặc ngược lại (nhiều nhất là
62910:9201:1902:32019.
4 số).
4) Ví (lu. 1 chục nghìn bàng 10 nghìn. b) Viết các số sau theo thứ lự từ IỚI1 đến bé:
I nghìn bẳng 10 trăm. 1 (răm
f
*
»
w
w
u
82454; 25012; 14597; 26920.
bằng 10 chục....
5) Ví dụ

£
0
ự. $
5*«
qt

o ? 'í
Ể ộc

P'
Ci'
V!
V
ts> (J
OQ
cc
IO IJ
II

II

í—V ^
XX


CHỦ ĐẺ
2. Phép cộng,
phép trừ

và thực hiện phép cộng các số có đến

2) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 72649-23375.

ÕLa
wS
>'oft

9*

5 chữ sổ có nhớ khơng q hai lượt

3

Tel:

70
+84-

và khơng liên tiếp.

Ũ'

83845

2) Biết đặt tính và thực hiện phép

to668

trừ các số có đến năm chừ số có nhớ 3) Ví dụ. Tính nhẩm:
4000 + 3000 =...
khơng q hai lượt và khơng liên
tiếp.

2000 + 400 = ...

!4 *


00ww
I
w.Tl

rọ


mM
enPl
iapL
ỒO
QSt
T8-

3) Biết cộng, trừ nhầm các số trịn
chục, trịn trâm, trịn nghìn.

1) Biết đặt tính và thực hiện phép
nhân các số có đến nãm chừ số với số
có một chừ số, có nhớ khơng q hai
3. Phép nhân, lượt và không liên tiếp.
GHI CHÚ
phép chia
MÚC Độ
CẦN
ì) Ví dụ. Đặt tính rồi tính: 20587 +
ĐẠT
* 35504.
#
1) Biết đặt tính


600 + 5000 = ...
1) Ví dụ. Đặt tính rồi tính; 12625 X 3 80005000 = ... 7800-500 = ...
2000 - 400 =

z1
50
9S


CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CẰN ĐẠT

GHI CHÚ

2) Biết đặt tính và thực hiện phép chia 2) Ví dụ
các số có đến năm chữ số cho số có một a) Đặt tính rồi tính: 628:3 = ?
chữ số (chia hết hoặc chia có dư).
628 2 028 209 1
628:3 = 209 (du 1)
b) Đặt tính rồi tính: 4355:5 = ?
4355 5 35 871 05 0
4355:5 = 871
3) Ví dụ. Tính nhẩm:
9x8 = ... 63:9=... 6x7 = ... 72:8 = ...
3) Biết nhân, chia nhẩm Ưong phạm vi
các báng nhân, bảng chia.

4) Biết nhân, chia nhẩm các số trịn chục,

trịn trăm, trịn nghìn.... với (cho) sồ có
một chữ số (trường hợp dơn gián).

4) Ví dụ. Tính nhẩm:
200 x 2 = ... 6000 x 3 = ... 600:2 = .., 90000:3 =...

9002 - 8
-zI
*n3u
90 9S
DNinn
901
90()c
8 c, 1
l't *
Tel:
+8483845
6684
*
vvvvv
v. I
liiiYĩi
MiPIi
iiitl
/Iiiit.c
oui


CHỦ ĐÈ


MỨC Độ CẢN ĐẠT

ự) ựì
V V

GHI CHÚ

ế■

33

5) Nhân biết c *!;ô!-;
bng hỡnh nh trc quan.

r

? đ

9 5) Vớ du, Đẫ iơ màu vào - hình nào ?

23

ạ/ p.

6

iõ 13
I

I


00
00

Biết đọc, viết:

II -

23

9

w

Hình 1

Hình 2

oỄ5
Q
í
§
"

Hình 3

r

6) Biết tìm
đại lượng.


23

%

- của một 6) Ví du. Tìm - cùa: 24m; 30 giờ; 18kg. 6
9

#

I
H

7) Bước đầu làm quen với biểu thức, giá 7) Ví dụ
trị của bicu thức.
a) Nhặn biết 126 + 51; 84:4; 45; 5 + 7; 3 X (20 -10);... là các biểu thức,

£a
ỉ *ã
0>; ọ

b) 126 + 51 = 177. Giá trị cùa biểu thức 126 + 51 là 177.

r\

*0*

03ãỉ
i
0 5


8) Ví dụ. Tính giá trị cùa biểu thức:
8) Thuộc quy tắc và tính đúng giá trị của các a) 190+ 100-50 = ...;
biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có
c)
hoặc khơng có dấu ngoặc).
4) =...

b)40x2: 8 =
80 + 20x2 = ...;

4

d) 48: (8 -

c

+



9) Biết tìm thành phần chưa biết của phép 9) Ví dụ
tính:
a) Biết tìm thành phần chưa biếi (số a)

Tìnư:

hạng) írong phép cộng.

A' + 35 = 198;


b) Biết tìm thành phần chưa biết (số bị b)
trù, số trừ) trong phép trừ.

Tìnư:

c) Biéí tìm thành phần chưa biết (thừa c)
số) trong phép nhân.
d) Biết tìm thành phần chưa biết (số bị
chia, sổ chia) trong phép chia.

d)

A' - 50 = 20;

30+*= 170.

ữ,
«
£

170“*= 100.

Tìnư;

02•
li tè:
ỉ n»
pp *



.1X2 = 680.

Tìnư:
Jt: 2 = 201;

ì




168: A‘ = 2.


4. Yếu tố
thắng kê

1) Bước đấu làm quen với dãy số
liệu. Biết sắp xếp các số liệu thành
dãy số liệu.
1)Ví dụ 1. Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng,
Quán có chiều cao th t l:
1
29cm; 132cm;


WG
ô
0>ừ
Ơ

cw
5 I
1)0
0

33

' t

ts) to

1

t

125cm; 135cm
Da vo dóy số
liệu trên, cho
biết:

- Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?


Ai cao nhất, ai thấp nhất ?

■ Dùng cao hơn Hùng bao nhiêu
xăng-ti-mét ?

I


oc 00 t

to

10

XX
ww
5 Ss


601
ONỌ3
9002 - 8 z I 90 ỹS

Ví dụ 2. Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi như dưới đây;

LawS
oft *

Tel: +84-83845 6684

*

www.T
huVlen
PI 1
»plQỠO^ii


<- 1
ỌS'

Ĩ8
£0

Hãy viết số ki-lô-gam gạo của năm bao trên:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
2) Bước dầu làm quen với bàng thống kê số 2) Ví dụ. Đây là bàng thống kê số cây đà trồng được của các lớp thuộc khối lớp 3:
liệu. Biết ý nghĩa của các số liệu có trong
bàng thống kê đơn giản, biết đọc và tập nhận
xét bàng thống kê.

Lớp
n

AA

Sơ cây

3A

3B

3C

3D

40


25

45

28

Nhìn vào bàng trên, hãy trả lời các câu hói sau:
a) Lớp 3C trồng đirợc bao nhiêu cây ?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất ? Lớp nào trồng được ít cấy nhất ?
c) Hai lớp 3A và 3C trồng dược tất cà bao nhiêu cây ?



CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CÀN ĐẠT

GHI CHÚ

c

II. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
1. Đơ dài


1) Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan

1) Ví dụ, Số ?


hệ cùa các đơn vị đo độ dài trong

a) 1 km =... hm; 1 hm =... dam: 1 m=... dm.


bàng đơn vị đo độ dài.
2) Biết đồi từ số đo có hai tên đơn

ữ,


b) lkm =... m; lm =... cm; Im =... mm.
2) Ví dụ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

s





H

vị đo thành số đo có một tên đơn

3nì 4cm =... cm; 3m 4dm =... dm

vị đo.
3) Biếí thực hiện các phép tính

3) Ví dụ. Tính:


với các số đo độ dài.
4) Biết sử dụng thước đo độ dài
đế xác định kích thước các đồ vật,

30m+ 15m = ...; 62m-48m = ....

bạn trong nhóm.

sống.
một số trường hợp dơn giản.

ịcc m
\
S-

4) Ví dụ. Đo độ dài cái bút chì, mép bàn; đo chiều cao của từng

đối tượng thường gặp trong đời
5) Biết ước lượng độ dài trong

rị
c


5) Ví dụ. Ước lượng độ dài cái thước, độ dài cái bút chi, độ dài
mép bảng; chiều cao cua bạn. chiều cao bức tường, chiều cao cái
cây; chiều dài phòng học,...

r

á




0
(
N
>N•
ơ

1
K
r


2. Diên tích

sổ 05
ngày
12-8 1
SỠC
HS'
1111IC
Ĩ'1'1
T,|
IA
I I
-AiAi
Ak t-


1) Biết so sánh diện tích hai hình (rong một 1) Ví dụ
số trường hợp đơn giàn (bằng cách đềm số
ô vuông trong mỗi hình rồi so sánh các số ơ

899

vng đó hoặc bằng cách chồng hình lên
nhau),

b) So sánh diện tích hình A và diện tích hình B.

S*’8£
8 fr8+
=I«»
X
*
\ỊOJ^
V\1ĩ |
Sơ 06
ngày
12-82006
CƠN
G
BÁO

2) Biết cm: là đơn vị đo diện tích.

t


t

*■ t

inh B
Hình A
2) Ví dụ. Viẽt ticp vào ehơ châm cho thích
hợp:


1cm2.


CHỦ ĐẺ
3. Khối lượng

MỨC Độ CẢN ĐẠT

GHI CHÚ

1) Biết gam (g) là một đơn vị đo khối 2) Ví dụ 1
lượng; biết mối quan hệ giừa kg vàg.
2) Biết sử dụng các dụng cụ đo: cân đĩa,
cân đồng hồ để xác định khối lượng các đồ
vật.

9(K)C 8-zl
ABẩu
90 ọs
oya

OIMO
O
9003 8- z1
£0\ýsof
t*

200g 200g Đ

TrỊ (

Tel:
+8483845

Quả ìê cần nặng Quá đu đủ cân nặng bao nhiêu gam ? bao nhiêu
gam ?

6684

*

w'Ví'
w.Th
uVie

Ví dụ 2. Dùng cân đc cân một vài đồ dùng học tập của em.

nPlia
pLua
t.coi
n


3) Ví dụ. Hộp sữa cân nặng khống 500g.
Qun sáclì cân nặng khoảng 200g,...
3) Biết ước lượng khối lượng trong một
số trường hợp đơn giản.

_


4, Thịi gian

(/>
(/)
Õ>Õ>'

1) Biết xem đồng hồ chính xác tới phút.



0

C' ơi
33

ỌC
ỢQ


^ i3
ỉõ


£}/

1

I

00
00

II
to N|
s
c
ON
c
H!
ì
.

2) Biết 1 năm có 2) Ví dụ. Đây là tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 nãm 2004:
Thângỉ
12 tháng, số ngày trong từng tháng.
Biết xem lịch (loại lịch tháng, năm).

0

I
I


Thàng2
4tạ =... kg 3 tấn 25kg
=... kg 20 tạ =...
Thửhn 9 16 23
tấn 5kg 8g =... g...............................................
Thứ ba
10 17 24
MÍ)'C ĐỘ CÀN ĐẠT.........................................
Thử lư
11 18 8
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO
DỤC PHĨ THƠNG Cấp
Thứnẳm
12 19 26
Tiểu học.................................................
Thửsảu
13 20 27
MƠN ĐẠO ĐỨC..................................................
Thửbảy
14 ?l 28
H
1.MỤC TIÊU ệ.............................................
II.NỘI DUNG..............................................
1.Kế hoạch dạy học.......................................
LỚP 1....................................................
3.Quan hệ với công việc..................................
LỚP 4....................................................
2.Lễ phép vối anh chị, nhường nhịn em nhỏ................
Q I............................................................
MÔN Tự NHIÊN VÀ XÃ HỘI......................................

I. MỤC TIÊU.............................................
II.NỘI DUNG.............................................






Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ? Ngày đầu tiên của tháng 3 là thứ mấy ?
b) Thứ hai đầu tiên cùa (háng 1 là ngày nào ? Tháng 2 có mấy ngày tlìứ
bảy ? Đó là các ngày nào ?


5.

Tiền

Việt Nam

1) Nhận biết các đồng tiền: tờ 2000 cặp sách giá 15 000 đồng và một bộ quần áo giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cô
bán hàng 50 000 đồng. Hịi cơ bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?
đồng, tờ 5000 đồng, tờ
ÕÕÕZ - 8 Zl ^Su 90
ỹS OyaONỌD
900Z - 8 - z
I oft *
Tel: +848-3845
6684 *


10 000 đồng, tờ 20 000 đồng, tờ 50
000 đồng, tờ 100 000 đồng.
2) Biết đơi tiền, tính tốn trong một
số trường hợp đơn giản.
2) Ví dụ I. Phải lấy các tờ giấy bạc
nào đề được số tiền ở bên phải ?
5000 đống

5000 đổng

>000 đỏng

2000 đồnc1 1000 đổng

ỈII.UTĨH

www.
Thu\le
iiPhap
Luat.c
om

10 000 đống

Ví dụ 2. Mẹ mua cho Lan một chiếc
ÌNH HỌC

1. Góc vng, góc 1) Nhận biết, gọi đúng tên góc vng, góc 1) Ví dụ L Góc vng đinh A; cạnh AB, AC. B
không vuông không vuông.
Ac



w
(/5
0“0Qp
0

,3 3

AO
ỌỊS

w á/ 2. Khoanh vào chừ đặt trước câu trà lời đúng: số góc vng
có trong hình dưới đây là:

í»' £*'

k—*

»

«—

to
(0

A.
2

C.

4

B. 3

D. 5

0

I

00
00

2) Biết dùng ê ke đế xác định góc vng,

II
tọ

,Q È

góc khơng vng.

ĩí5
ì
u \ẽ

2. Hình chữ nhât

1) Nhận biết hinh chừ nhật và một số đặc 1) Ví dụ. Trong các hình dưới đây:


«

điểm của hình chừ nhặt: Hình chữ nhật có
4 góc vng, có 2 cạnh (lài bẳng nhau, 2
cạnh ngắn bằng nhau.

A B li

Dcc

\ ......•’"!

c


EG

p1H

f

/


s

ã
í
n



r-A


2) Biết tính chu vi hinh chừ nhật 3) Ví dụ. Tính diện tích hình chừ nhật, biết:
(theo quy tắc).
a) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm;
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
3) Biết tính diện tích hình chữ nhật
1) Ví dụ. Kè thêm một đoạn thẳng vào mồi hình đề được hình vng.
(ĩheo quy tắc).

9003 - 8
- z I 90
ọs oya
ONCO
QOOc - 8

-z

I oft

*

Tel: +84-

1

8-3845


:

6684 *

*

3, Hình vng

1) Biết một số đặc điềm của hình
vng: Hình vng có 4 góc vng và
4 cạnh bẳng nhau.
a) Hình nào là hình chử nhật ?
b) Dùng ê ke kiềm tra xem trong mỗi
hình có mấy góc vng ?
2) Ví dụ. Tính chu vi hình chữ nhật
có:
a) Chiều dài lOcm, chiều rộng 5cm;
b) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm.

,

www.
ThuVi
enPha
pLuat.
com



(/) ụ


õ».õ
>'
ú

3

D

to to p/
p/

2) Biết tính chu vi hinh vng (theo
quy tắc).
4. Điểm ỏ’
giữa, trung
đỉểm

của

3) Biết tính diện tích hỉnh vuông (theo quy tắc).

I
00 00

1) Nhận biết điểm ờ giữa và trung điềm 1) Ví dụi. Trong hình bên:
cùa đoạn thẳng.
a) M là điểm ở giừa hai điếm nào ?
b) N là điểm ở giữa hai điềm nào ?


đoạn thẳng

2) Ví dụ, Viết vào ơ trống (theo mẫu):
Cạnh hình vng
8cm
Chu vi hình vng

c) 0 là điềm ờ giừa hai điềm nào ?

12cm 31cm 15cm

II

Mto 4

ON a
ã
1


1

I

I

H

8 X 4 = 32 (cm)


3) Ví dụ, Tính diện tích hình vng có cạnh là 7cm,

K)
to

Ví dụ 2. Nêu tên trung điềm cùa các đoạn thẳng BC, GE, AD, 1K.
B

c

0

c

/ \
\ /
Ã

i

0k
3

KE

2

í



00

2) Xác định được trung điếm của
một đoạn thẳng cho trước trong
trường hợp đơn giàn: đoạn thắng vẽ
trên giấy kè ô li, số đo độ dài đoạn

2

AT

thẳng là số chằn (2cm, 4cm. 6cm,...).
H
Ví dụ ì. Xác định trung
điểm đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng MN (tơ đậm các trung
điểm đó trên hình vẽ).

)M

Ví dụ 2. Đo độ dài đoạn thẳng CD rồi xác định trung điểm của đoạn
thẳng CD.

Hìnhbán
trịnkính
1) Nhận
biếtmỗi
tâm,hình
đường
1) Ví dụ. Nêu tên các bán kính, đường kính

có trong
trịn.5.kính,
£

cùa hình trũn.
1

0ằ*ô
a)
0 đ p
* vớ
33

00 m
ỳ ' tM

0)

N) K>
1 I
Vỡ 00
II

K)
10 p
uw
55




CHỦ ĐẺ

MỨC Độ CẰN ĐẠT
2) Biết dùng com pa đc vê hình trịn.

GHI CHÚ

2) Ví dụ, Em háy vẽ hỉnh trịn có:

a) Tâm 0. bán kính 2cm; b) Tâm I, bán kính 3cm.
3) Biết vẽ bấn kính, đường kính của một
hình Irịn cho trước (có tâm đã xác định). 3) Ví dụ. Vè bán kính OM, đường kính CD trong hình trịn sau:
CHỦ ĐÈ

MỨC Dờ CÀN DAT • *

0,GHI CHÚ

c) Tìm một trong các phần bằng nhau của c) Ví dụ, Dúng gấp được 24 cái thuyền, số thuyền do bạn Hùng
I ' * • Ẩ gâp được bấng - sơ thun do Dùng gâp được. Hịi Hùng gâp
một số.
được bao nhiêu cái thuyền ?
IV. GIẢI BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN
L Bài tốn vận

Biết
và trình
giảilần
cácsốbàibé,tốn
d) Sogiảisánh

số lớnbàygấpbàimấy
số a)d) VíVídụdụ. Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam. Hỏi sơ cây cam gấp mấy
dụng các kiến thức giải
bằngmột
mộtphần
bướcmấytính,số lớn.
trong đó có các -lầnMỗi
bé bằng
số can
cây có
cau8?/ dầu, Hịi 10 can nliư thế có bao nhiêu lít dầu ?
về phép nhân và bài tốn về:
phép chia

- Có 28 q cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mồi bạn được mấy quà cam ?

a) Áp dụng trực tiép phép nhẫn, phép h) Ví dụ. Lan có 8 cái lem. số tem cua Huệ gấp 6 lần số tem của Lan. Hòi Huệ

chia.
có bao nhiêu cái tem ?
2. Bài tốn giải Biết giải và trình bày bài giài các bài tốn Ví dụ 1. Lan có 8 cái tem, Huệ có nhiều gấp 6 lần số tem cùa Lan. Hỏi hai bạn
bằng hai bước tính có đến hai bước tính, trong đó có bài tốn có tất cà bao nhiêu cái tem ?
quanmộtđếnsố rút
đơnlần,
vị, giam
bài tốn

b)liênGấp
lên vềnhiều
đi một

Ví dụ 2. Một tồ đào mương đào được 45m mương trong 3 ngày. Hòi trong 7
dung hình học.
sốnộilần.
ngày tồ đó đào được bao nhiêu mét mương ? (Mức đào mồi ngày như nhau)
Ví dụ 1 Một hình chừ nhặt có chiều dài 19cm, chiều rộng kém chiều dài lOcm.
Hày tính diện tích hình chữ nhật dó.

số
05
OZ ngà
8-z 1
yAnẩu
90 ọs
128OV8
ONOD
-,Hy
OZ
ƠC

Hy'
900Z *8 - z\
Stì^
»78
Soft
*
99
Tel:
+84SP8
8S-83845

6684
P8+
*
ww
=1»
w.Th
X.iiVi
¥
enPli
ỊịO
a.pl
jtiaA
^\v
.com
i! I
Số 06
ngà
y
128200
6

NG

O


LỚP 4
CHỦ ĐÈ

MỨC Đờ CÀN DAT

Tế

GHI CHÚ

C/Ỉ

5>ò> ọ

& ƯI
.3 3
^ rjo
ỹ/

ỹ/

*<
<<
íõ tõ

L só HỌC

II

A. SỐ Tự NHIÊN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI số Tự NHIÊN

oc oc
II

1. Đọc, viết, so sánh 1) Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
các sế tư nhicn


ro g

1) Ví dụ

8 CỊ
0.

ri

a) Đọc các Số: 32640507; 1 002001.

T

r

%



b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

H
n *

2) Biết so sánh các số có đến sáu chừ sổ; biết 2) Ví dụ. Viết các số: 76981; 71968; 78196; 78619 theo thứ tự từ bé đến0>
« lí

5 000 000 000: Năm nghìn triệu hay... ti.


sắp xếp bốn số tự nhiên có khơng q sáu chừ lớn.
sổ theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc tù lớn đến
bé.
2. Dãy số tự nhicn 1) Bước đầu nhận biết một số đặc đicm cùa 1) Ví dụ
0; I; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;... là dày số tự nhiên.
và hệ thập phân dày số tự nhiên:

ỊỊ3

00 *
V^
n 5


»



ọ+
í

■ Neu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số

I

tự nhiên liền sau nó. bớt 1 ở một số tự nhiên

3

H


(khác 0) thì đirợc số tự nhiên liền trước nó.
I
J


×