Tải bản đầy đủ (.doc) (188 trang)

Nội dung chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở (phần 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.4 KB, 188 trang )

1. Tự chăm sóc, rèn - Hiểu được ý nghĩa của việc tự chăm sóc, rèn luyện thân
thể.
luyện thân thể
- Nêu được cách tự chãm sóc, rèn luyện thân thề của bản
thân.

- Phân biệt được giữa tiết
kiệm với hà tiện và keo kiệt,
giữa tiết kiệm với xa hoa,
lẵng phí.
- Ý nghĩa vc các phương
Kĩ năng
diện: đạo đức, kinh tế, văn
• Biết nhận xét, đánh giá hành vi tự chàm sóc, rèn luyện hóa.
thân thể của bản thân và của người khác.
• Biết đưa ra cách xử lí phù hợp trong các tình huống để
tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
- Biết đặt kế hoạch tự chăm sóc, rèn luyện thân thể bản
thân và thực hiện theo kế hoạch đó.
Thái đệ
Cổ ỷ thức tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
___________________________________________________
Kiến thức
• Nêu được thế nào là tiết kiệm.

2. Tiết kiệm
Kiến thức
- Hiểu được thân thể,
sức khỏe là tài sản quý
nhất của mỗi người,
cần phải tự chăm sóc,


rèn luyện đề phát triền
tốt.

1



r

Hiêu được ý nghĩa của sông tiêt kiệm.
- Kề những tấm gương về chăm sóc, giữ gìn sức khỏe,
luyện tập hằng ngày.
- Ví dụ: giữ gìn vệ sinh cá nhân; tập thề dục, thể thao; có
chế độ ăn uống, nghỉ ngơi, phịng bệnh hợp lí.

w 6Ỉ
0>Õ>>-* hN) 1?3
ý/ ý/
M I—
N) to
I I 00
00 I 1
£
N wS
02
ON
OỈ;:
0.



>

£

ã


CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CẰN ĐẠT

GHI CHÚ

t
o



Kỉ năng
- Biết nhận xét, đánh giá việc sử dụng sách vở, đồ dùng, tiền
của, thời gian của bàn thân và người khác.
- Biết đưa ra cách xử lí phù hợp, thề hiện tiết kiệm đồ dùng, tiền
bạc, thời gian, cơng sức trong các tình huống.
- Biết sử dụng sách vở, đồ dùng, tiền bạc, thời gian một cách
hợp lí, tiết kiệm.
Thái độ
Ưa thích lối sống tiết kiệm, khơng thích lối sống xa hoa, lãng
phí.
II. QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC
1. Lễ độ


Kiến thức
-Nêu được thế nào là lễ độ.

- Hiểu được ý nghĩa của việc cự xừ lễ độ với mọi người.

0 ỉ
ị 1!
. V
'Ễ
w ư)
>ị0
- Nêu dược các biểu hiện của lễ độ

qua lời ăn, tiếng nói, cừ chỉ,.,.
4
+
- Ý nghĩa:

+ Tơn trọng, quan tâm đến mọi
to
người.
w
0>'0
>'
+ Tự trọng, có văn hóa.
MI+ Xây dựng mối quan hệ tốt đẹpC ỉõ

ỘQ
giừa người với người,

ậq
p/
ỹ/

M
í-1

ỈO
to
I I
00 00

II
tọ
N)
o o
oo
ã 0\




CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CẦN ĐẠT

GHI CHÚ

to
to

0>'
0

Kĩ nâng
- Phân biệt được hành vi, thái độ to
- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bàn thân, của người khác lễ độ với hành vi, thái độ thiếu lễ M3 3
to toẠ?
về lễ độ trong giao tiếp, ứng xử.
độ.
I I 00
00 _ Ạ?
' ' §cj/

p/
- Biết đưa ra cách ứng xử phị hợp thể hiện lễ độ ừong các tình
to
N).
huống giao tiếp.
ềỉ* ọ
- Biết cư xử lễ độ với mọi người xung quanh.
03
Thái đệ
ã C\
1
Đồng tình, ủng hộ các hành vi cư xử lễ độ với mọi người;

khơng đồng tình với những hành vi thiếu lễ độ.
0; s
- Kể được một vài ví dụ về sốngÉI
2. sếng chan hịa với mọi Kiến thức

- Nêu được cấc biểu hiện cụ thể cùa sống chan hòa với mọi chan hòa với mọi người; phân H1 ị >'
người
người.
biệt được giữa sống chan hòa với mọi người và sống tách biệt, xa «
lánh, khép kín, hoặc sống thụ
động, đánh mất bản sắc riêng của £
mình.



ì

- Nêu được ý nghĩa của việc sống chan hòa với mọi người. Kĩ
nâng
Biết sống chan hòa với bạn bè và mọi người xung quanh. Thái
độ
Yêu thích lối sống vui vẻ, cời mở, chan hòa với mọi người.

1

w


3. Biết ơn

4. Lịch SỢ) tế nhị

Kiến thừ
-Nêuđươcthế nào là biết ơn.


- Nêu được ỷ nghĩa của lòng biết ơn.
Kĩnẵng
- Biết nhận xét, đánh giá sự biết ơn ông bà, cha mẹ, thầy
cô giáo của bản thân và bạn bè xung quanh.
- Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp đề thể hiện sự biết ơn
trong các tình huống cụ thể.
*Biết thể hiện sự biết ơn cùa bản thân đối với ông bà, cha
mẹ, thầy cô giáo, các anh hùng, liệt sĩ,... bằng những việc
làm cụ thể.
Thái đệ
- Quý trọng những người đã quan tâm, giúp đỡ mình.
- Trân trọng, ủng hộ những hành vi thể hiện lòng biết ơn.
Kiến thức
- Nêu được thế nào là lịch sự, tế nhị.
- Nêu được một số ví dụ về cách giao tiếp lịch sự, tế nhị:
chào hỏi, giới thiệu; tự giới thiệu; cảm ơn; xin lỗi; nói lời
yêu cầu, đề nghị, ở nơi công cộng;...

- Kề được các biểu hiện của biết
ơn, nêu đuợc một vài ví dụ về sự
biết ơn.

0&ĩ

0
p
b
0


ti



00>5í

N)MJ
3 3

Ậ? w
M/ fỳ
to
ts)

I I
00 00

II

tọ
N>
o o
oo
&
G\


CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CẰN ĐẠT


GHI CHÚ

- Nêu được ý nghĩa của lịch sự, tế nhị trong gia đình, với mọi - Ý nghĩa trong việc xây dựng
mối quan hệ tốt đẹp giữa người
người xung quanh.
với người.
Kĩ năng
“ Biết phân biệt hành vi lịch sự, tê nhị với hành vi chưa lịch sự,
tế nhị.
- Biết giao tiếp lịch sự, tế nhị với mọi người xung quanh. Thái
đệ
Yêu mến, quý trọng những người lịch sự, tế nhị trong giao
tiếp.
III. QUAN HỆ VỚI CƠNG VIỆC
1. Mục đích học tập của Kiến thức
học sinh
- Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.
- Phân biệt được mục đích học tập đúng và mục đích học tập
sai.
- Nêu được ý nghĩa của mục đích học tập đúng đắn.

Kĩ năng
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bân thân và
những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.

- Chỉ ra được một vài mục đích
học tập sai: học vì điềm, vì tiền
bạc,...
- Giúp cho con người biết cố

gắng, vượt mọi khó khăn, gian
khổ vươn lên trong học tập.

SỔ
11

ni03-ỊB
i'Aum
8~*8+ =
y O^ VV

12 8
2006

Số 12
12 - 8
- 2006
CÔN
G
BÀO


Thái đệ
f

2. Siêng năng, kiên tri

*

Quyẽt tâm thực hiện mục đích học tập đâ xác định,

Kiến thức
- Nêu được thế nào là siêng năng, kiên trì.

với hay nản lịng, chóng
chán,
- Giúp con người thành cơng
trong cơng việc, trong cuộc
sống.

*

• Hicu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.

Kĩ nâng
- Tự đánh giá được hành vi của bản thân và của người
khác về siêng nàng, kiên trì trong học tập, lao động,...

3. Tôn trọng kỉ luật

- Liên hộ bản thân, tập thể
trong học tập, lao động, rèn
luyện,...

- Biết siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động và các
hoạt động sống hằng ngày.
Thái độ
- Nêu được ví dụ.
Quý trọng những người siêng năng, kiên trì, khơng đồng - Phân biệt được hành vi,
thái
tình với những biểu hiện của lười biếng, hay nản lịng.

Kiến thức
- Nêu được thế nào là tơn trọng kỉ luật.
- Nêu được một số biểu hiện đặc trưng của siêng năng,
kiên tri. Phân biệt được siêng năng với lười biếng, kiên trì

nị
9*

05

5

oộ í
Ã

£ ự)

“1
ỘQ
ỘQ
p/
tị' M

H-*

to to
I I
00 00

II


tọ NJ

oc

5ỹ


CHỦ ĐẺ

MỨC ĐỔ CẦN DAT • •

GHI CHÚ

ưì
ự)

0
>'ị
- Nêu được ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật.
l
độ tôn trọng ki luật với hành vi, >'
—l
H-*
thái độ vô kỉ luật.
to
- Biết được: tôn trọng kỉ luật là trách nhiệm của mỗi thành viên - Ý nghĩa đối với bản thân, gia M
ap
00oa.
của gia đình, tập thể, xã hội.

đình và xã hội.
' '9Ọ?
Kĩnẫng
N) 09
p/
ỊÃ ý/
- Tự đánh giá được ý thức tôn trọng ki luật của bản thân và bạn
oăl-»
bè.
o CBh-*
5 Oổ.to
■ Biết chấp hành tốt nền nếp trong gia đình, nội quy cùa nhà
to
Ntrường và những quy định chung của đời sống cộng đồng và
*
0
Ã
nhắc nhờ bạn bè, anh chị em cùng thực hiện.
0> s
2 s
Thái đệ
0
ro
Tôn trọng kỉ luật và tôn trọng những người biết chấp hành tốt ki
£
luật.
0H




IV. QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỊNG, ĐÁT NƯỚC, NHÂN LOẠI

0

7


Tích cực, tự giác trong Kiến thừ
- Nêu được các biểu hiện cơ bản,
hoạt động tập thể và trong - Nêu được thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thề cụ thể: Tham gia đầy đủ, nhiệt
hoạt động xã hội
và trong hoạt động xã hội.
tình, làm tốt các nhiệm vụ được
giao, không cần ai kiểm tra, nhắc
nhở.
v
l


ta

■Hiểu được ý nghĩa của việc tích cực, tự giác tham gia
hoạt động tập thể, hoạt động xã hội.
Kĩ năng
- Biết nhận xét, ềánh giá tính tích cực, tự giác tham gia
hoạt động tập thề, hoạt động xã hội của bán thân và mọi
người.
■Biết động viên bạn bè, anh chị em tích cực, tự giác tham
gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội.
Thái đệ

Có ý thức tích cực, tự giác tham gia các hoạt động tập thể

do:
Yêu thiên nhiên, sơng V. QUAN HỆ VỚI MƠI TRƯỜNG Tự NHIÊN
+ Vai
hịa họp với thiên nhiên
Kiến thức
trò của thiên nhiên đối với chất lượng cuộc sống con
- Nêu được thế nào là người.
u và sống hịa hợp
với thiên nhiên,
- Hiểu được vì sao phải
u và sống hịa hợp
với thiên nhiên.
• Nêu được các biểu
hiện đặc trưng và cho
được ví dụ.
- Phân tích được hai lí

vả hoạt động xâ hội.______________________
- Phân biệt được những biểu
hiện tích cực, tự giác với lười
biếng, khơng tự giác trong
việc tham gia hoạt động tập
2
thể, hoạt động xã hội.

- Đối với bản thân, đối với
&
tập thể, đối với xã hội.

Q
z
0
?

0 0>'%G
ự)

Í/T

l

“' '-‘ỉ
N>
ỢQ ỘQ

to to
I I 00 00

II

to tọ
5 o c
5


CHỦ ĐẺ

MỨC Độ CẦN ĐẠT


GHI CHÚ

- Nêu được một số biện pháp cần làm đề bảo vệ thiên nhiên. Kỉ + Hậu quả mà con người phải gánh
nàng
chịu nếu môi trường bị tàn phá, ơ
• Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác nhiễm, mất cân bằng sinh thái.
đối với thiên nhiên.
• Biết cách sống hịa hợp với thiên nhiên, thề hiện tình u đối
với thiên nhiên.
• Biết bảo vệ thiên nhiên và tham gia các hoạt động tuyên
truyền, vận dộng mọi người bảo vệ thiên nhiên.
Thái đệ
- Yêu thiên nhiên, tích cực bảo vệ thiên nhiên.
0
0
- Biết phản đối những hành vi phá hoại thiên nhiên.
>

s00in
w
03

B. QUYÈN VÀ NGHĨA vụ CÔNG DÂN; QUYÊN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ Nước

I. QUYỀN TRẺ EM; QUYÈN VÀ NGHĨA vụ CƠNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
- Ví dụ: quyền được đối xừ bình
Cơng ước Liên Hợp quốc Kiến thức
- Nêu được tên bốn nhóm quyền và một số quyền ưong bốn đẳng, quyền được học tập và vui
về quyền trẻ em
nhóm theo Cơng ước Liên Hợp quốc về quyền trẻ em.

chơi giải trí, quyền được bày tỏ ý
kiến,...


C0
w

00>'
Mả
1—
1

k>
33
tìQ
ỌQ
Ịì' tã'
H-I—*

N) to
I I
00 00

to Mo
Cs ữ\
3
H

I




s

I

o

H

£

ĩ
ì



CHỦ ĐÊ

MỨC Độ CẰN ĐẠT

GHI CHÚ

- Nêu đuợc ý nghĩa Công ước Liên Hợp quốc về quyền trẻ em. - Ý nghĩa đối với sự phát triển của
trẻ em, đối với tương lai của thế
Kĩnàng
giới.
- Biết nhận xét, đánh giá việc thực hiện quyền và bổn phận cùa
trẻ em ở bản thân và bạn bè.
- Biết thực hiện quyền và bổn phận cùa bản thân.

Thái đệ
Tơn trọng quyền của mình và của mọi người.

II. QUYỂN VÀ NGHĨA vụ CÔNG DÂN VÈ TRẬT Tự, AN TỒN XÃ HỘI; BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀ TÀIn
NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Thực hiện trật tự an toàn Kiến thừ
- Nêu được nguyên nhân phổ biến của tai nạn giao thơng.
giao thơng


zi

M*

- Một số ngun nhân chính: DoPÉ«
ý ĩ
1i0
thức con người; do đường chật,
>
người đông; do phương tiện đã quá 4
+
thời hạn sử dụng.
£
0>'0^

- Nêu được những quy định cùa pháp luật đối với người đi bộ,
N)
đi xe đạp, quy định đối với trẻ em.
í ®
ỆJ/

- Nhận biết được tín hiệu đèn giao thơng và một số biển báo - Ý nghĩa đối với việc đảm bảo an
Ệj/
thông dụng trên đường.
t-1 M
tồn cho mình và mọi
to to
II
- Hiểu được ý nghĩa của việc thực hiện trật tự, an tồn giao
II
thơng.
ỊỌ tọ
00

00

c c
o c
55




CHỦ ĐỂ

MỨC Độ CẰN ĐẠT

GHI CHÚ

người, đảm bảo cho giao thông
Kĩ năng

- Phân biệt được hành vi thực hiện đúng với hành vi vi phạm thông suốt.
pháp luật về trật tự an tồn giao thơng.
- Biết thực hiện đúng quy định về trật tự an tồn giao thơng và
nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện tốt.
Thái đô
- Tôn trọng những quy định về trật tự, an tồn giao thơng.
- Đồng tình, ủng hộ các hành vi thực hiện đúng và phê phán
những hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thơng.


III. QUN VÀ NGHĨA vụ CƠNG DÂN VÈ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TÉ
Quyền và nghĩa vụ học tập Kiến thừ
- Nêu được ý nghĩa của việc học tập.
- Nêu được nội dung cơ bản của quyền và nghĩa vụ học tập của
cơng dân nói chung, của trỏ em nói riêng.
- Nêu được trách nhiệm của gia đình đối với việc học tập của
con em và vai trò của Nhà nước (rong việc thực hiện công bằng
xã hội về giáo dục.
Kĩnẵng
- Phân biệt được hành vi đúng với hành vi sai trong việc thực
hiện quyền và nghĩa vụ học tập.

“Ý nghĩa đối với bản thân, gia
đình vầ xã hội.


MỨC Độ CÀN ĐẠT t

ro






- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ học tập, giúp đỏ bạn bè và em
nhỏ cùng thực hiện.
Thái đệ
Tơn trọng quyền học tập của mình và của người khác,
IV. CÁC QUYÈN Tự DO, DÂN CHỦ cơ BẢN CỦA CÔNG DÂN
Tel: +84-8-3845 6684 * ThuMenPhapLuat.com

1. Quyền đưọc pháp luật Kiến thút
bảo hộ về tính mạng, thân - Nêu được nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về thân - Ví dụ: Cơng dân có quyền bất
thể, sức khỏe, danh dự và thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh khả xâm phạm về thân thể. Không
nhân phẩm
ai được xâm phạm tói thân thể cúa
dự và nhân phẩm của công dân.
n
người khác. Việc bắt giữ người 0>
phải theo đúng quy định của pháp ?
0
luật,...
9
>'
- Nêu được ý nghĩa của quyền đó đối với mỗi cơng dân.
0
Kỉ năng
■ Biết xử lí các tinh huống phù hợp với quy định của pháp luật về
£
quyền được đảm bào an toàn về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh

0
dự, nhân phẩm.
Õ>'Õ
- Biết bảo vệ thân thề, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của mình,
>r
•-1
Thái đơ
i
10 ITơn trọng sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm của người
H
3
3
khác; phản đối nhừng hành vi xâm phạm thân thể, tính mạng, sức
00
khỏe, danh dự, nhân phẩm cùa công dân.
ƠQ
p/

to K)
t I 00
00 I I

(0 (0
o o
o5

ỹ C\


2. Quyền bất khả xâm Nêu được nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm Không ai được tự ý vào chỗ ờ

về chỗ ở.
của người khác nếu người đó
phạm về chỉ ở
khơng dồng ý, trừ trường
hợp được pháp luật cho
phép.

M
t
o
0
>
'0
K*

—»

N) t
—3

Kĩnàng
- Nhận biết được các hành vi vi phạm pháp luật về chỗ ờ
cùa công dân.
- Biết đưa ra cách ứng xử trong các tình huống phù hợp
với quy định của pháp luật về quyền bất khả xâm phạm
chỗ ờ.
- Biết bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về chồ ờ cùa minh.
Thái đệ
- Tôn trọng chỗ ờ của người khác.
- Biết phê phán, tố cáo những hành vi vi phạm quyền bất

khả xâm phạm về chỗ ở của người khác.
3. Quyền được bảo ___________________________________________________
đảm an toàn và bí mật Kiến thức
Nêu được nội dung cơ bản của quyền được bảo đảm an
thư ỉín, điện thoại, điện
tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
tín
Ví dụ: Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về chỗ .
Kin thc

to
đ
fc/
Sy

LawSoft * Tel: +84-8-3845 6684 * www.TlnrVIenPliEipLuEit.com

3

%
ô3
*-*mm
10
N)
I

I

00
00

II

0K)
0
>t
z
000
Ê00
0\
0\

- Vớ d: Thư tín, điện thoại,
điện tín của cơng dân được
đảm bảo an tồn và bí mật.
Việc bóc mở, kiểm sốt, thu
giữ thư tín, diện tín của cơng
u>


CHỦ DÊ

MỨC Độ CẦN ĐẠT

GHI CHÚ

dân phải do người có thẩm quyền
Kĩ nàng
- Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và hành vi xâm phạm tiến hành theo quy định của pháp
luật.
an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cơng dân.

■ Biết xử lí các tình huống phù hợp với quyền được bảo đảm an
tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
- Biết bảo vệ quyền của mình, khơng xâm phạm an tồn và bí
- Nhận xét, đánh giá được những
mật thư tín của người khác.
tình huống, ví dụ trong thực tế.
Thái độ
Tơn ừọng quyền được đàm bào an tồn và bí mật thư tín của
mình và của người khác.

V. NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - QUYÈN VÀ NGHĨA vụ CƠNG DÂN TRONG
QUẢN Ú NHÀ NƯỚC
“ Cơng dân có quyền và nghĩa vụ
Cống dân nước Cơng hịa Kiến thức
xã hồi chủ nghĩa Viet - Nêu được thế nào là công dân; Căn cứ để xác định công dân đối với Nhà nước; công dân được
của một nước; Thế nào là cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ Nhà nước bảo vệ và đảm bảo thực
Nam •
nghĩa Việt Nam.
hiện các quyền và nghĩa vụ theo
- Nêu được mối quan hệ giữa công dân và Nhà nước.
quy định của pháp luật.


GHI CHÚ

Thái đệ
Tự hào là cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Lừ 7
CHỦ ĐẺ


MỨC Độ CẦN ĐẠT

GHI CHỨ

A. CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC
I. QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN
1. Song giản dị

- Cho được ví dụ.
Kiến thừ
- Hiểu được thế nào là sống giản dị.
- Ke được một số biểu hiện của lối sống giàn dị.
- Phân biệt được giản dị với xa hoa cầu kì, phơ trương hình - Ý nghĩa đối với bản thân, gia
đình, xã hội.
thức, với luộm thuộm, cẩu thả.
- Hiểu được ý nghĩa của sống giản dị.

i^âWÍ30It * Tel: +84-8-3845 6684 * « \vw.'I'liu\U'iiPliaplyii»t.co:m

Kĩnâng
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ
Biết thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân phù hợp với lứa tuổi. trong học tập, lao động, vui chơi
giải tri, trình bày ý kiến, nguyện
vọng cùa mình,

oya ONOD 9ooz - 8 - Zĩ ẤBầu £1 ọs "ttasíiattìÃl 9003 - 8 - Zl
Ả^Su I I QS

MỨC ĐƠ CẢN DAT « f


CHỦ ĐÈ


Kỉ năng
Biết thực hiện giản dị trong cuộc song.
Thái đệ
Quý trọng lối sống giản dị; khơng đồng tình với lối sống
xa hoa, phơ trương hỉnh thức.
__________________________________________________
2. Trung thực

Kiến thức
• Hiểu được thế nào là trung thực.
*Nêu được một số biểu hiện của tính trung
thực,

Nêu được ý nghĩa của sống trung thực.
Kĩnăng
- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người
khác theo yêu cầu của tính trung thực.
- Trung thực trong học tập và trong những việc làm hằng
ngày.
Thái đi


Quý trọng và ủng hộ những việc làm thẳng thắn, trung
thực; phản đối những hành vi thiếu trung thực trong học
tập, trong cuộc sống.


- Qua thái độ, hành động, lời
nói; trong cơng việc; trong
quan hệ với bản thân và vói
người khác.
- Ý nghĩa đối với việc nâng
cao phẩm giá cá nhân và làm
lành mạnh các mối quan hệ xã
hội.

0
õ
>

0
£
0
M
WV
;
õ>'0

33

(W
ỘQ

<<

I—I lk


to

I I 00
00 I I

ỈỌ


0 00
ã
CN
to


3. Tự trọng

Kiến thức
trong quan hệ với mọi người
- Hiểu được thế nào là tự trọng.
và trong việc thực hiện nhiệm
- Nêu được một số biểu hiện cùa lòng tự
vụ của bản thần.
trọng.
- Biểu hiện trong giao tiếp, trong nếp sống,
- Nêu được ý nghĩa của tự trọng đối với việc nâng cao
phẩm giá con người.
Kỉnẵng
- Biết thể hiện tự trọng trong học tập, sinh hoạt và các
mối quan hệ.
• Biết phân biệt những việc làm thể hiện sự tự trọng với

những việc làm thiếu tự trọng.
Tháiđệ
Tự trọng; không đồng tình với những hành vi thiếu tự
trọng.
__________________________________________________
4. Tự tin

w to
0>'
0

»—>
►—>

ộõ
w
p/

80
H-»
k-*

to N)
II

1

00 í
0oọ. l
ro»?

N)
>Y
K) i
w 0
X-

V

?

+
£

ã

Kiến thức
• Nêu được một số biểu hiện của tính tự tin. - Nêu -Nêu và cho được ví dụ.
- Ý nghĩa đối với việc củng cố ý chí,
được ý nghĩa của tính tự tin.
nghị lực, bản lĩnh cùa con người để
đạt mục đích.



vi


CHỦ DÈ

MỨC Độ CÀN ĐẠT


^ GHI CHÚ

Kĩ nâng
Biết thể hiện sự tự tin trong những công việc cụ thể.
Thái đệ
Tin ở bản thân mình, khơng a dua, dao động trong hành động.
II. QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC
1. Yêu thương con người Kiến thức
- Hiểu được thế nào là yêu thương con người.
- Nêu được các biểu hiện của lòng yêu thương con người.
- Nêu được ý nghĩa của lòng yêu thương con người.

- Cho được ví dụ.
- Ý nghĩa dối với cuộc sống của cá
nhân và xã hội.

Kĩ nâng
Biết thể hiện lịng u thương đối vói mọi người xung quanh
bằng những việc làm cụ thể.
Thái đệ
Quan tâm đến mọi người xung quanh; khơng đồng tình với
thái độ thờ 0, lạnh nhạt và những hành vi độc ác đối với con
người.
2, Tôn sư trọng đạo

Kiến thức
- Hiểu được thế nào là tôn sư trọng đạo.
- Nêu được một số biểu hiện của tôn sư trọng đạo.
- Nêu được ý nghĩa của tôn sư trọng đạo.


- Ý nghĩa đối với sự tiến bộ của bản
thân và phát triển của xã


hội, với Sự phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc.
Kĩ nàng
Biết thể hiện sự tôn sư trọng đạo bằng những việc làm cụ
thề đối với thầy, cô giáo trong cuộc sống hằng ngày.
Thái đệ
Kính trọng và biết ơn thầy, cơ giáo._____________________
3. Đồn kết, tương trợ
Kiến thúc
- Hiểu được thế nào lầ đồn kết, tương trợ
• Ke được một số biểu hiện cùa đoàn kết, tương trợ trong
cuộc sống.
■Nêu được ý nghĩa của đoàn kết, tương trợ.

Kĩ nàng
Biết đoàn kết, tương trợ vói bạn bè, mọi người trong học
tập, sinh hoạt tập thể và trong cuộc sống.
Thái đệ
- Quý trọng sự đoàn kết, tương trợ của mọi người; sẵn
sàng giúp đỡ người khác.
- Phản đối những hành vi gây mất đoàn kết.

- Giúp con người dễ hội nhập
và hợp tác với nhau; có thêm
sức mạnh đề vượt qua khó

khăn trong cuộc sống.


×