Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

Nội dung chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.78 KB, 178 trang )

CH ẩ

MC CN DAT ã ô

GHI CH

Ê

- Ngha ca từ - Hiểu thế nào là nghía của từ.
- Nhận biết cách giái thích nghĩa của các từ trong phần
- Biết tìm hiểu nghĩa của từ trong vãn bàn và giải thích chú thích của sách giáo khoa.
nghĩa của từ.
- Biết giải thích nghĩa cua các từ thơng dụng bằng từ
đồng nghĩa hoặc trái nghía và bằng cách trình bày khái
niệm (miêu ta sự vật. hiện tượng) mà từ biểu thị.
- Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết và sửa các lồi
dùng từ.

12, Ngữ pháp
■ Từ loại

- Hicu thế nào là hiện tượng nhiều nghĩa, nghĩa gốc và Nhận biết và sừ dụng dược từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và
nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa.
nghĩa chuyên của từ nhiêu nghĩa.
- Biết đặt câu với nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ nhiều
nghĩa.
- Hiều thế nào là danh từ. động từ, tính từ, số từ, lượng từ, - Nhớ đặc điêm ngừ nghía và ngừ pháp cua các từ loại.
chỉ từ, phó từ.
- Nhận biết các từ loại trong văn bàn.
- Biết sử dụng các từ loại đúng nghĩa và đúng ngừ pháp
trong nổi và viết.



n
0
>I *
ẵ R*
0
E
>
v

&
(/: £
õ>*õ
»-g
- Hiẻu thế nào là tiểu loại danh từ (danh từ chi đơn vị và - Nhớ đặc điềm ngữ pháp và ngữ nghĩa của các tiêu loại. s3^
23
danh từ chi sự vật. danh từ chung và danh từ riêna), tiêu - Nhận biết các tiếu loại danh từ, động từ, tính từ trong
ạo
loại động từ (động từ tình thái và dộng từ chỉ hành ( 1Ộ112. vãn bản.
ọc íĩ'
b'
trạng thái), tiêu loại tính từ (tính từ chi đặc điểm tương đối - Nhở quy tắc và biết viết hoa các danh từ riêng.
V v;
và tính từ chi đặc điểm tuyệt đoi).
10 hO
0

I I 00
00 I I
10 tọ

/-S í—.
ww
wy

55




CHỦ ĐỀ
- Cụm từ

MỨC Đỏ CẦN DAT
GHI CHÚ
♦*
- Hiểu thế nào là cụm danh từ. cụm động từ, cụm tính từ. - Nắm được cấu tạo và chức năng ngữ pháp cua cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.
- Nhận biết cụm danh từ, cụm độna từ, cụm tính từ trong
- Biết cách sư dụng các cụm từ trong nói và viết.
văn bản.

- Cáu

uioa-ỊBiiideiỊ.ixia
rvnqi'Aw
ui * PS99
S»-8£-8*8+
=I®X * Ịl
O^AVir Ị


Sộ
09
ngay
1282006
Sổ
10
ngày
12 82006
CƠN
G
BÀO

- Hiêu thế nào là thành phần chính và thành phần phụ của - Phân biệt được thành phần chính và thành phần phụ
CHỦ DÈ câu.
MỨC Dộ CÀN ĐẠT
GHI CHÚ
cùa câu.
- Hiểu the nào là chủ ngữ và vi ngừ.
- Nhân biết chủ ngữ và vi ngữ trong câu đơn.
1,3. Phong cách - Hiếu thế nào là so sánh, nhân hóa.
ấn
dụ.
hốn
dụ.
c•c
c•cc
ngơn ngừ và - Biết
- Nhặn
giá trị của các biện
cách biết

chừavàcácbước
lồi vềđầuchùphân
ngừ,tíchvi được
ngữ trong
nị
0>
*
c ■ 2“ văn
c c. bản.
biện pháp tu từ pháp tu từ so sánh, nhân hóa, ân dụ, hoán dụ tron
- Hiếu thế nào là câu trần thuật đơn,
- Nhớ đặc điêm ngừ pháp và chức năng của câu trân
2*Ẳ
- Biết cách sử dụng các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa,
ệỊ
thuật đơn.
ẩn
dụ,
hốn
dụ
trong
nói

viết.
é«
- Biết các kiểu câu trần thuật dơn thường gặp.
- Nhặn biết câu trần thuật đơn trong văn bản.
P! *
w


- Xác định dược chức năng của một số kiêu câu trân
4
thuật
dơn
thường
gặp
trong
các
truyện
dân
gian.
+
ít
t
Biếl vai trị cùa nhân vật giao tiếp, đối tượng giao tiếp,
1,4, Hoụt động
- Biết- Hiêu
cáchthêsử nào
dựnglà hoạt
câu trần
đơn trong nói và viết,
độngthuật
giao tiêp.
phương tiện giao tiếp, hoàn cành giao tiếp trong hoạt (lộng tí
giao tiếp
0
đặc -biệt

trong
viết

văn
tự
sự,
miêu
tả.
Nhận biết và hiểu vai trị cùa các nhân tố chi plìối một giao tiếp.
CO ($
0>'

- Dấu cẩn
cuộc
giao
tiêp.
- Hiểu công dụnẹ của một số dấu câu: dấu chấm, dấu phây, Giải thích được cách sử dụng dấu câu trong văn bản.
- í
Q cĩ
dấu chấm hỏi. dấu chấm than.
- Biết vân dung những kiến thức trên vào thưc tiền
33
- Biết cách sử dung .dấu
câu
trong
viết
vãn

sư,
Cc*
•c
10f;c
2. Tập làm văn

IJẠÕ
miêuHiểu
tả. thế nào là vãn bán.
2,1, Nhỉmg vấn
Trình bày được định nghĩa vơ vần ban: nhặn biết ván bản I^Ẹ'V.rI
CO
- Biẽt các lôi thường gặp và cách chừa các lôi vê dâu câu.
00 I
đề chung về vấn
nói và vãn han viết.
V
I 'r'
bản và tạo lụp
5toỹ
10
vãn bản
- Khái (Ịitát vê
vân bán
- Kiêu ván bán và - Hiểu mối quan hệ giừa mục đích dao tiếp với kiêu vãn - Biết lựa chọn kiêu vãn ban phù hợp vói mục đích giao liếp.
phương thức biểu ban và phươne thức biêu đạt.
- Nhận biêt từng kiêu văn ban qua các ví dụ.
đạt
- Hicu thế nào là vãn ban lự sự, miêu ta, bicu cam, lập luận,
thuyết minh và hành chính - cơng vụ.
L, t ẹ '


MÚ C Độ CÀN DẠT

CHỦ ĐÈ

2.2. Các kiểu
vàn bán
- Tự sự

- Miêu lá

cơ dân gian, một câu chuyện có thật được nghe hoặc
chứng kiên.

•*

c_____■_____o

GHI CHÚ

ị>'
Õ>'

-c


to 10
ậq
ậc
II

- Hiểu thế nào là vẫn ban tự sự.
- Hiểu thế nào là chu đề. sự việc
vànhân vật,ngơi - Trình bày được đặc điểm của vãn bản tự sự, lấy được
ví dụ minh họa.

kề trong văn ban tự sự.
- Năm được bố cục. thứ tự kẻ, cách xây dựng đoạn và
lời văn trong bài văn tự sự.
- Biết vận dụng những kiến thức
vềvăn ban tự sự
vào đọc - hiên tác phẩm văn học.
- Biết viết đoạn văn, bài vần kê chuyện có thật được
nghe hoặc chửng kiến và kể chuyện tương tượng sáng
- Biết viết đoạn văn có độ dài khoảng 70 - 80 chữ tóm
tạo.
tắt một truyện cơ dân gian hoặc kế chuyện theo chù đê
cho sẵn; bài văn có độ dài khoảng 300 chừ kể chuyện
- Biết trình bày miệng tóm lược hay chi tiết một truyện có thật đà được nghe hoặc chứng kiên và kê chuyện
sáng tạo (thay đôi ngôi ké, cốt truyện, kết thúc).
- Hiẽu thế nào là văn bản miêu tà. phân biệt được sự
khác nhau giữa vàn ban tụ sự và vàn bản miêu lả.
- Hiểu thế nào là các thao tác quan sát, nhặn xét, tương
tượng, so sánh và vai trị của chún2 tron2
c•c

00
ĩ/ì

c

c

viết vàn miêu tá.
- Trình bày được đặc điêm của vân bẩn miêu tả. lấy
được ví dụ minh họa.


0 oc
1 I_
tọ



r

#
I

H

£

ã


CHỦ DÈ

MÚC ĐO CẢN DAT « *

GHI CHÚ

- Nắm được bố cục. thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn và - Biết viết đoạn vãn miêu tả có độ dài khoảng 70 - 80 chữ
lời vãn trong bài vàn miêu tà.
theo các chủ dề cho trước; bài văn có độ dải khoảng 300
- Biết vận dụng Ìihìmg kiến thức về vãn bàn miêu tà vào chừ tả cảnh (tĩnh và độniĩ). ta đồ vật. loài vật. ta người
đọc - hiểu tác phẩm văn học.

(chân dung và sinh hoạt).
- Biết viết đoạn vàn. bài văn tả cảnh, tả người.

• Biết trình bày miệng một bài vãn ta người, ta cảnh trước
tập thể.
nị

- Hành chính - - Hiểu mục đích, đặc điềm của đơn.
- Biết cách viết các loại đơn thường dùng trong đời sông.
công vụ
2,3. Hoạt dộng Hiẽu thê nào là thơ bốn chữ, năm chữ.
Iigíc vàn
3. Vãn hoc

Q>

z5
0ị
w in


>\ ^
£ *

Biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp thơ bốn chừ. năm
02
chừ.

*




11. Vẫn bản
- Hicu, cảm nhận được những nét chính vê nội duns và - Nhớ được cốt truyện, nhân vật. sự kiện, một số chi tiết
- Vế/// tóỉ Vứ/Í học niỉhc tht cua mỏi số truyền thuyết Vict Nam tiêu biêu nghê tliuât tiêu biểu và ý nghía cua từng
l ự)
+ Truyện dân gian (Sơn Tinh, Thúy Tinh; Thánh Giỏng; Con Rong cháu truycn: siải (hích 11211011 2ỎC 2ÌỎI1Í! nịi (Con

Việt Nam và nước Tiên; Bánh cỉìimỵ, bánh giầy; Sự lích Hồ Gươm}:
W>'C
Rỏiìịị cháu Tiên Ị; giải thích các hiện tượng tự nhicii và&
ngồi
phản ánh hiện ihực đời
__.*■*■
xà hội ịSơiì Tinh, ĨÌÌIIỴ Tinh: Bánh
ẹ • • J w t-

J&wuw

1.3?
r
K
r
ỉp
Ẹ/ ặ/

10' y;
10
10


I

I

oc 00

II

10
10
w

S--

55

w

w

£


CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CÀN DẠT

GHI CHÚ

yếu tỏ

sồng, lịch sư đàu tranh dựng nước và giữ nước, khát - Nhận biết nghệ thuật sứ dụng các Óc
ậq
vọng chinh phục tự nhiên, cách sử dụng các yếu tổ hoang đường, mối quan hệ íĩiữa các p/ ỷ/ yếu tố
10 w
hoang đường với sự thực lịch sử.
hoang đường, kì ào.
II
oc 00

1

- Hiểu, cám nhận được những nét chính về nội dung và
nghệ thuật cùa một số truyện cồ tích Việt Nam và nước
ngồi (Thạch Sanh: Cây bút thán; Ông lão đánh
cá và con cá vùng; Em bẻ thông minh): mâu thuần
trong đời sốns; khát vọng vc sự chiến thắng của cái
thiện, về công bằng, hạnh phúc của nhân dân lao động,
vc phẩm chất và nãnạ lực kì diệu của một số kiểu nhân
vật: nghệ thuật kì ao. kết thúc có hậu.
- Hicu. cảm nhận được những nét chính vơ nội dung
và nghệ thuật cùa một so truyện ngụ 112011 Việt Nam
(Eclì ngơi đáy giêng; Chùn, Tay, Tai, Mắt,
Miệng): các bài học, lời ííiáo huấn về đạo lí và lơi
sơng, nghệ thuật nhân hóa. ân dụ. mượn chuyện lồi
vật. đơ vật dê nói chuyện con iiLurịi
- Hicu. cảm nhận được những nét chính vê nội dung
gây cười, ý níĩhĩa phe phán và nshệ thuật chưng, bánh
giầy); khát vọng độc lập và hịa bình (Tlìánh Gióng;
Sự tích Ho Gươm).


- Nhớ dược cốt truyện, nhân vặt. sự c oi kiện, ý
nghĩa và những đặc sãc nghệ thuật o 0*1H cùa
từng truyện cơ tích vê kiêu nhân vật
1 dùng sì
tiêu diệt cái ác (Thạch Sanh), nhân
vật có
ễ vật
tài nàng kì lạ (Cầy bút thần), nhân
1
thơng minh mang trí tuệ nhân dãn
5 (Em
I
bẻ thơng minh).
Ọị
Qk i
*?*
- Nhớ đirợc cốt truyện, nhân vật. sự 01 Iị kiện và
11 i

nhừng dặc sắc nghẹ thuật khi đúc kết
các bài
học vc sự đồn kết. hợp tác (ìlưìn, Tay, 0 Tai,
í
Mái Miệng), về cách nhìn sự vật một Ả cách
khách quan, tồn diện (Èch ngồi đáy w
giếng).

ựi
ự)
Ò>'

ỏ>'


CHỦ ĐỀ

MỨC Độ CẢN ĐẠT

GHI CHÚ

châm biếm sắc sào của truyện cười Việt Nam (Treo biển;
Lợn cưới, áo mới).
- Ke lại tóm tắt hoặc chi tiết các truyện dân gian được học.
- Bước dầu biết nhận diện thê loại, kẻ lại cốt truyện và nêu
nhận xét về nội dung và nghệ thuật những truyền thuyết, cồ
tích, truyện cười, truyện ngụ ngơn khơng được học trong
chương trình.
+ Truyện tnmg - Hiểu, cảm nhận được những nét chính về nội dung và Nhớ được cỏt truyện, nhân vật, sự kiện, ý nghía và những
đợi Việt Nam và nghệ thuật cùa một so truyện trung đại có nội dung đơn đặc sắc nghệ thuật cua từng truyện: cách ghi chép sự việc,
nước ngoài
giản, dề hiểu ịMẹ hiền dạy con; Tháy íhnơc gioi CƠI tái hiện sự kiện ị Mẹ hiên dạy cơn; Thảy thuốc gioi cắt
nhát ớ tám lồng; Con lìỏ cỏ nghĩa): quan điềm đạo đức nìưit ở tầm lịng); nghệ thuật hư cấu (Con hơ có
nhân nshĩa, cốt truyện ngắn gọn, cách xây dựng nhân vật nghía).
đơn sỉản, cách sấp xếp tình tiết, sự kiện hợp lí. ngơn ngữ
súc tích.
- Bict kẻ lại tóm tãt hoặc chi tict các truyện trung dại được
học.
- Bước đầu biết đọc - hiểu các truyện trung đại theo đặc
trưng thề loại.
- Hicu. cam nhân đưưc nhừníi nét chính vê nơi
+ Truyện hiện đợi

■ Nhớ được cốt truyện, nhân vật, sự kiện, ý nghĩa eiáo dục
•ếu•
Việt Nam Yầ
cùa từng truyện: lôi sông vi mọi người, ý thức tự phê phán
dung và nghệ thuật của các tác phâm (hoặc trích đoạn) ị Bài học đường (lời đáu liên; Bức tranh cúd em gái
nước ngoài
truyện hiện đại Việt Nam và nước ngồi í Bùi học đường tơi); tình yêu thiên nhiên, đất nước (Sông nước Gỉ Mau;
đời dầu tiên - Tơ Hồi: Sơng lìiíởc Cà Mau - Đồn Giịi; Vượi
Vưọi thác ■ Võ Quan í!: Bức


CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỒ CẦN DAT • •

GHI CHÚ

SỔ
09
ngày
12-8
-MI2
QƯ6ĩ

tranh của em gái tôi - Tạ Duy Anh; Buổi học cuối cùng thác), tình u đất nước và ngơn ngữ dân tộc (Buổi học
- A, Đơ' đê): những tình cảm, phẩm chất tốt đẹp; nghệ thuật cuối củng).
miêu ta. kê chuyện, xây dựng nhân vật, cách chọn lọc và sắp xép chi - Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố miêu ta trong
'
tiết, ngôn ngừ sinh động,
các truyện đưọ'c học.

“■!
.*
- Nhớ được một số chi tiết đặc sắc trong các truyện _~ ~
** '
- Biết kề lại tóm tắt hoặc chi tiết các truyện hiện đại được được học.
*
Sổ 1
MỨC
ĐỒ
CÀN
DAT

0
CHỦ ĐỀ CHỦhọc.
DẺ
MỨC Đờ CÀN DAT * *
GHI CHÚ GHI CHÚ
ngày
- Bước đầu biết đọc - hiểu các truyện hiện đại theo đặc
ì 2 8
dtrơc sư giản di cua náin nsử và hình ánh
loại.
- Biết
vài đặc
điểmnétthềchính
loại CO'
dân gian
* Hiêu,thểcam
nhậnmộtđược
những

về bàn
nội của
dungtruyện
và - Nhó'
+ Thơ hiện đại trưng
2006__
••c•cú
CƠN
nghệ thuật (truyền
của cácthuyết,
bài thơcơhiện
Việt cười,
Nam ngụ
có nhiều
Việt Nam
tích,đạitruyện
ngơn),yếutruyện trung
G B
Ào
thơ,
nghệ
thuật

người,
cách
thể
hiện
tình
cam
(Đêm

miêu cám
tàđại.
vànhận
tự sựđược
Tố
truyện
và(Lượm
kínhững
hiện- đại.
+ Kí hiện đại Việt tố- Hiều,
nét Hừu;
chính Đẻììì
về nộinay
dungBác
và - Nhớ được những nét đặc sắc của từng bài kí: vc đẹp
nay Bác khơng ÌÌỊỊÚ; Urợm), sự trong sáng của ngơn
ngucủa
- Minh
Huệ;kíMưa
- Trần
Nam và nước khơng
nghệ thuật
các bài
hiện đại
ViệtĐăng
NamKhoa).
và nước ngoài của cành vật và cuộc sống con người ớ vùng đảo (Cơ
ngữ và cách ta cành thiên nhiên
ngồi
(Cơ Tơ - Nguyễn Tuân; Cây tre “ Thép Mới; Lứỡ xao - Tô), vé cđẹp

V, và giá trị của cây tre trong đời sống Việt
LỚP 7
Ê-rcn-bua):
đẹp của các loài
CHỦDuy
ĐẺ Khán; Lồng yêu nước -1.
MỨC
Dộ CÀN tình
DATyêu thiên Nam
{Mưa).(Cây tre), sự phong phú vàGUIvẻCHÚ
nhiên, đất nước, nghệ thuật miêu tả và biêu camI 1 tinh tế, chim
làng vàquêhiểu
ViệtvaiNam
(Laocácxao),
- Nhậnở biết
trò cùa
yếu tốnguồn
tự sự,gốc
miêuthântả
1. Tiếngngơn
Việt ngữ sợi cảm.
thuộc, bình dị của lịns u nước (Lòng yêu nước).
- Bước đầu biết đọc - hiểu các bài thơ theo đặc trung thề trong các bài thơ được học.
-- Nhận
biết vànhững
hiêu vai
cuahaycáctrong
yếu to miêu
ta, dược
cách

Thuộc
đoạntừtròthơ
bàiphụ
thơ
LI. Từ vụng
loại.
- Biết hai loại
ghép:
từ ghépcác
chính
và lừ ghép đẳng
- Hiểu cấu tạo cua các loại từ ehcp, từ láy và nghía
của từlịng
thẻ
xúc trong bài kí hiên đai.
học.hiên cam
- Cấu tạo từ
lập,
tính cchất
ghép, từ láy.
• * phân nghĩa của lừ shcp chính phụ. tính chất
hợpmột
nghĩasốcua
ghéphayđàng
- Văn bán nhật - Hiêu. cảm nhận được nhừng nét chính về nội dung và nghệ - Nhớ được
câutừván
tronglập.các bài kí được
dụng
thuật cua một số văn bản nhật dụng Việt Nam và nước ngoài đề cập
- Biết hai loại từ láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận (láy

- Bước đầu biết đọc - hiẽu các bài kí hiện đại theo đẫc học.
- Nhận
và bước
đến mơi trường
thiênbiếtnhiên,
danhđầu
lamphân
thắngtíchcanhđược
và digiásantrị của việc phụ âm đầu, láy vần).
trưng thê loai.
văn hóa. L-dùng
• từ láy trong vãn ban.
* Xác đinh -đươe
(túng đàn
Hiểuthái
giáđơtrị ứns
lượngxừthanh,
gợi với
hình,cácsợi cam cua từ láy.
• -• •Biết
V cách sử dụng từ ghép, từ láy.
Vấn dẻ trẽn.
- Bước đầu hiếu thế nào kì vân bản nhật dụng.

<t,li>lVll
,|

I A1MA


899 s
£

8

8

+

11

T

3,2. Lí luân- Các lớp- Bước
và vănViệtbảnvàvăn
từ đầu-hiêu
Hiểuthếthếnào
nàolàlàvần
yếuban
tố Hán
cáchhọc.cấu tạo đặc biệt - Nhớ đặc điẻm của từ ghép Hán Việt.
9
VÍIIÌ hơc ề - Bict một cua
số khái
- Biết hai loại từ ghép Hán Việt chính: fihép đảng lặp và
một sốniệm
loạilítừluận
íĩhépvàn
HánhọcViệt.dùng trons phán
tích và tiếp nhận ván học: đề tài, cốt truyện, tinh tiẻt. nhân

íỉhcp chính phụ, bicl trật tự các ycu 10 Hán Việt trong từ
vât. níỉơi kẻ.
ghép chính phụ Hán Việt.


CHỦ ĐÈ

MÚC ĐO CÀN DAT ỉ *

GHĨ CHÚ

- Bước đầu biết cách sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, - Hiên nghía và cách sứ dụng từ Hán Việt được chú thích
phù hợp với yêu cầu giao tiếp; tránh lạm dụng từ Hán trong các văn bân học ờ lớp 7.
- Biết Iiíỉhĩa 50 yếu tố Hán Việt thơng dụng xuất hiện
Việt.
nhiều trong các vãn ban học ở lớp 7.
- Nghĩa cùa lừ - Hiều thế nào là từ đồng nghía, từ trái nghĩa, từ đồns âm.
“ Nhớ đãc điêm của từ đơng nghĩa, từ trái nghía.
«cw7 c

từ đồng âm.
- Biết hai loại từ đồng nghĩa: đồng nghĩa hoàn toàn và
- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của việc đồng nghĩa khơng hồn tồn.
cc
dùng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và chơi chừ bằng lừ
đồng âm trong văn bàn.
- Biết cách sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa phù hợp với
tinh huống và yêu cầu giao tiếp,
- Biết sửa lồi dùng từ.
c


1.2.

Ngữ pháp

• Từ loại

n

á

I
tt?
>
0'

- Hiểu thế nào là đại từ, quan hệ lừ,
Nhặn biết đại từ và các loại đại từ: đại từ đê trò. đại từ đẽ
- Biết tác dụng cùa đại từ vù quan hệ từ trong văn bản. hòi.
- Biét cách sừ dụnẹ đại từ. quan hệ từ trong khi nói và
viết.
- Biẽt các loại lỗi thường gặp và cách sưa các lồi về đại
từ và quan hệ từ.

8
4
5
6
6
8

4
*
w
w
w
.
T
h
u
\l
e
ii
P
h
a
p
L
u
a
t.
c
t/3 ĨẠo
m
-c
fỊC
00 ù'

ù'

lv> w

II

oc
oc
II
(J lọ
ww
\jy V'



CHỦ ĐÈ
- Cụm từ

MỨC ĐO CẦN DAT ♦ •

số

GHI CHÚ

- Hiểu thế nào là thành ngừ.
Nhớ đặc điềm cua thảnh ngừ, lây được ví dụ minh họa.
- Hiểu nghĩa và bước đầu phân tích được giá trị của việc
dùng thành ngữ trong văn ban.

- Các loại câu

- Biết cách sử dụng thành ngừ tron2 nói và viết.
- Hiểu thế nào là câu rút gọn và câu đặc biệt.
- Nhận biêt và bước đâu phân tích dược giá trị của việc

dùng cấu rút gọn và câu đặc biệt trong văn bản,
• Biết cách sử dụng cảu rút gọn và câu đặc biệt trong nói
và viết.
- Hiểu thế nào là câu chủ động và câu bị động.

Nhỏ' đặc điếm của câu rút ơọn và câu đặc biệt.

- Nhớ đặc điểm của câu chủ động và câu bị động.
- Nhân biết câu chủ đơng và câu bí đơng trong

Tcĩ•ac

các vãn bàn.

- Biến đỏi câu

- Biết cách chuyển đôi câu chủ động và câu bị động theo
mục đích giao tiếp.
- Hiểu thế nào là trạng ngữ.
- Nhớ đàc điềm và công đuiiH của trang ngừ.
- Nhận biết trạns ngữ trong câu.
- Biết biến đôi câu bằng cách tách thành phân trạng ngừ
trong cảu thành câu riêng.
- Hiếu thế nào là dùng cum chu - vi (tê mờ rông
Nhận biết các cụm chủ - vị làm thành phần cảu trong vãn
V■•c

bản.
câu.
- Biẻt mơ rộng câu băng cách chun các thành phân

nịns cơt câu thành cụm ch - v.

09
ngy
12 8 *
m9s
m-81^8+
:iôx
ã
yos
MBq
S
IQ
ngy
12 8
2006__
Cễ
MCè
BO__


CHỦ ĐÈ

MÚC ĐÕ CẨN DAT • •

GIỈI CHÚ

- Dấu câu

- Hiểu công dựng của một số dấu câu: dấu chấm phây, Giải thích được cách sư đụng dấu chấm phẩy, dấu chấm

dấu chấm lửng, dấu gạch ngang.
lửng, dấu gạch ngang trong văn bản.
- Biết sừ dụng các dấu câu phục vụ yêu cầu biểu đạt, biểu
cảm.
- Biết các loại lỗi thường gặp về dấu câu và cách sửa
chừa.
1.3, Phong cách - Hiểu thế nào là chơi chừ, điệp nsừ, liệt kê và tác dụng Nhận biết và hiêu giá trị của biện pháp tu từ chơi chừ,
ngôn ngữ và của các biện pháp tu từ đó.
điệp ngừ, liệt kê trong vân bản.
biện pháp tu từ: - Biết cách vận dụng các biện pháp tu lừ chơi chừ. điệp
Các biện pháp tu ngừ, liệt kê vào thực tiền nói và viêt.
từ
2. Tập làm văn
2.1. Nhữiig vấn đề - Hiếu thế nào là liên kết, mạch lạc. bố cục và vai trò cua
chung về
chúng trong văn ban.
vàn bán và tao - Biết các bước tạo lập một vãn bàn; định hướng, lặp đề
ì cương, viết, đọc lại và sưa chừa văn bản.
lụp vân bản: - Biết viết đoạn văn. bài vãn có bố cục, mạch lạc và sự
Liền kết, mạch lạc liên kết chặt chè.
vù bơ cục trong • Biết vân duns các kiến thức về liên kết. mach
văn bán
lạc. bố cục vào dục - hiểu vãn bán và thực liền nói.
•5gI


CHỦ ĐÈ

MÚC Dờ CẦN DAT t •


GHI CHÚ

ựj
7}

0>'
Q>'

2.2. Các kiểu vãn - Hiểu thế nào là vãn biếu cảm.
Trình bày đặc điểm văn biểu cảm. lấy được ví dụ minh - o
0 'ũ
bán
- Biêt cách vận dụng nhữnơ kiên thức vê văn biêu cảm họa.
T*
- Biêu cảm
vào đọc - hiêu vãn bản.
ý/ p/
to to
1 I
- Hiêu vai trò của các yếu tô tự sự, miêu tả trong văn biêu
(X 00
I Ig
cảm,
10 KỄ
- Nấm được bo cục, cách thức xây dựng đoạn và lời văn
c2c
trong bài vàn biêu cảm.
cs
Biết
viết

đoạn
vãn

độ
dài
khoảng
70
80
chừ,
bài
vàn
- Biết viết đoạn văn, bài văn biểu cám.
oscg

độ
dài
khoảng
300
chừ
phát
biêu
cảm
Iighì
về
một
sự
- Biết trình bày cảm nghi vê một sự vật, sự việc hoặc con
%
người có thật trong đời sông; vẻ một nhân vật, một tác vật, sự việc hoặc COI) người có thật trong địi sống; về một #
nhân vật, một tác phâm văn học đã học.

0I
pham vàn học đa học.
Hc
>
z
5
- Nghị luận
- Hiểu thể nào là văn nghi luân.
- Trình bày đặc điểm vãn bàn nghị luận, lây được ví dụ
0
minh họa.
- Hiẻu vai trò của luận diêni luận cứ, cách lập luận trong
£
vẫn nghị luận.

- Nắm được bố cục, phương pháp lập luận, cách thúc xây
ãR
dưng đoan và lời văn tron2 bài vàn nghi luận giải thích và
chửng minh.
- Bict vict đoạn văn, bài vàn nghị luận.
- Biêt viêt đoạn văn nghị luận có độ dài khoảng 70 - 80
chữ, bài vãn nghị luận có độ dài khoảng 300 chừ giải
thích, chứng minh một vân đẻ xã hội. văn học đan giản,
1 gân íĩùi với học sinh lớp 7.
c7•



CHỦ ĐẺ


MỨC Dộ CÀN ĐẠT

GHI CHÚ

- Biết trình bày miệng bài vãn giải thích, chứng minh một
vấn đề xã hội. vãn học đon giàn, gân gùi.
Trình bày đặc điểm, phân biệt sự khác nhau giừa văn bàn
- Hành chính - - Hiêu thế nào là văn bàn kiến nghi và văn ban
c*
kiến nghị và văn ban báo cáo.
công vụ
s
báo cáo.
&
1
- Nắm dược bố cục và cách thức tạo lập văn bàn kiến

=
nghi và vãn ban báo cáo.
1
c•
0 0>

-Hiếu
Biếtthevictnàokiếnlà thơ
nghịlụcvàbát.
báo cáo thông dụng theo mẫu.
ẵ0
23. Hoạt động
Biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp cùa thơ lục bát. II . H


ngữ vấn
,
0ị
3. Văn học

00
+

11. Vàn bần
Hicu, cam nhận được những đặc sắc vồ nội dung và nshệ Nhớ được cốt truyện, nhân vật. sự kiện, ý nghĩa và nét đặc
- Mỉ/? bản vàn học thuật của một số truyện ngắn hiện đại Việt Nam ỊNhừìiỊỊ sắc của (ừng truyện: tỗ cáo đời sốim cùng cực cua người
+ Truyện Việt Nam trò lồ hay l() Va-reiì và Phan Bội Chấn - Nguyền Ái dân. sự vô trách nhiệm của bọn quan lại. cách SU' dụng c
1900- 1945
Quốc; sống chết mặc bay - Phạm Duy Tốn): hiện thực phép tảng cấp, tương phàn (Sổng chết mặc bay); tố cáo ọ
>àị xà hội thực dân nửa phontỉ kiểu xấu xa, tàn bạo, nghệ sự gian dối. bất lương cua chính quyền thực dân Pháp vàặ
thuật tự sự hiện đai. cách sử dung từ ngữ mới mẻ, sinh giọng văn châm biếm sắc sao (Những trị lồ hay là Vũ-fj= fỉc
ỹ/ ệ' ỹ
đơng.
reiì vè Phun Bội Chím),
*<
10
• Cu • c
10 I
00
00
I

+ Kí Việt Nam
1900-1945


II

- Hicu. cam nhận được nhữiis dặc sác vê nội dune và Iighc - Nhớ đươc chu đê, cam hứiiiỉ chu dao. ý nghía
r
»
lliuât cua inỏt sỏ bài (lioăc trích
\ci ỉict cicic SỈ1C CIỈÍÌ ưng DÍU! mcm tu IKK) vc IÌ101
w^••**

IJ u



CHỦ ĐÈ

MỨC Đờ CẦN DAT * •

ự)
ự}

GHI CHÚ

õ>'0>
đoạn) tùy bút hiện đại Việt Nam (Một thử quà của lúa thứ quà mang nét đẹp văn hóa, giong văn tinh tế, nhẹ -- õ
non: Com) - Thạch Lam; Mùa xuân cùa tơi - Vũ Bằng; nhàng (Mội tlìứ quầ cùa lúa non: Cơm); ngịi bút tả10 o3 3
10 I 3
Sài Gịn tơi u - Minh Hương): tình u thiên nhiên, đất cảnh tài hoa (Sài Gịn tơi u; Mìtci xn cùa í ôi). I IM
0 ocợa
ớ P'

1 I
nước, nghệ thuật biểu cảm, ngôn ngừ tinh té.
- Nhớ được những câu vàn hay trong các văn bản.

- Nhận biết những cách bộc lộ lình cảm, cảm xúc đan xen
với kể. tả trong các bài tùy bút.

b? o

5 Ch

5 Ơ2

I



5
+ Thơ dấn gian - Hicu, cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và - Đoc thc lịn2 những bài ca dao đươc hoc.
s
•cG■
nghệ thuật của một sơ bài ca dao vê tình cảm gia đình,
Việt Nam
- Kết hợp với chương trình địa phương: học các bài can ỉ
tình yêu quê hương đấl nước, những câu hát than thân,
2H
dao của địa phương.

châm biếm: đời sống sinh hoat và tình cam cua người lao
5

cr
đơng, nghe
é »VV•
0
thuật sừ dụng thố thơ lục bát, cách xưng hô phiêrn chỉ,
các thu pháp nghệ thuật thường dùng, cách diều xướng.
- Hiếu khái quát đặc trưng cơ bản của ca dao. phân biệt
sự khác nhau giữa ca dao với các sáng tác thơ bằng thồ
£
lục bát.
0
ã
- Biết cách đọc - hiểu bài ca dao theo dặc trung thẻ loại,
V

+ Thơ trung đợi - Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và - Hiếu nét đặc sắc cùa từng bài thơ: tình u nước, khí
Việt Nam
niĩhộ thuật cua một số bài thơ (hoặc đoạn thơ) trung đại phách hào hùng và lòn2 tự hào dân tộc (Nam (ỊIỈOC sơn
Việt Nam ỊNain qiỉôc sơn hà; Tụng giá hồn kỉnh sư hà: Tụng giá hồn kinh sư); tình ycu thiên nhiên, nehệ
- Trần Quang Khai;
thuật ta canh 11 <2 ụ tình

oc


CHỦ DÈ

MỨC Độ CẢN ĐẠT
Thiên Trường vãn vọng - Trân Nhân Tơng; Cơn Sơn
ca hoặc Ngơn chí, sơ 20 - Nguyền Trãi: Bánh trôi

nước - Hồ Xuân Hirơiis; Chinh phụ ngâm khúc;
Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan, Bạn đến
chơi nhà - Nguyền Khuyến): khát vọng và tình cảm
cao dẹp, nghệ thuật ước lệ tượng trưng, ngôn ngừ hàm
súc.
- Nhận biết mối quan hộ giừa tình và cành; một vài đặc
trung
+ Thơ Đường - Hiểu, cảm nhận được nhừng đặc sắc
về nội
c*

dung và nghệ thuật của một số bài thơ Đườns ịTĩììlỉ dạ
tứ; Vọng Lư$011 bộc bỏ - Lý Bạch; Mao óc vị thư
phong sà phá ca - Dỏ Phú: Hói hương ngầu thư - Hạ
Tri Chương; Phong Kiểu dạ bạc - Trương Ke): tình
cảm cao đẹp, ngơn ngừ hàm súc.
- Hiểu nét đặc sắc của từng bài thơ: tình yêu thiên
- Bước đầu biết dược mối quan hệ eiữa tình và canh,
phép đối trong thơ Đường và một vài dặc đicm của thẻ
thơ tứ iLiyột.

GHI CHÚ

đièm thê loại của
các bài thơ trừ tình
(Thiên Trường vẫn vọng; Cơìì Sơn ca; Ngơn chí,
số 20); tâm trạng cơ đon, hồi cồ, ngơn ngừ tran í nhà
(Qua Đèo Ngang); tinh bạn thân thiết Ị Bạn đến chơi
nhà); ve đẹp và khát vọng hạnh phúc của người phụ nữ
(Bánh trôi nước; Chinh phụ ngâm khúc).

- Đọc thuộc lịng bản dịch nhìrna bài thơ trung đại
được học.
nhiên, hình ảnh thơ tươi sáng, tráng lê
c

L1



(VọiiỊỊ Lư sơn bộc bo); tình yêu quê hương, tứ thơ
độc đáo gắn với nhừng tình huống có ý nghía (77//// dạ
tứ, Hồi hương ngầu thư); tình cảm nhân dạo cao cả,
tâm trạng đau xót trước cuộc đời, sự kết hợp nhuần
nhuyễn các yếu tố tự sự. miêu tả và biêu cam (Muo ốc
vị thu phong sớ phá C(ỉ).
- Nhớ được nhữnu hình anh thơ hay trong các bài thơ
đươc hoc.

0


0
81

£
0
õ>'0£

c 10
^

10
ệ ậoI
I 00
00 I I
10 ló


CHỦ ĐÈ

MÚC ĐO CẢN Đ*AT

ệ»

GHI CHÚ

ir. ưi

0>'
0>'

+ Thơ hiện dại Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và nghệ Hiếu nét đặc sắc của từng bài thơ: tình yêu thiên nhiên<70 ac- c
P' Ệ'
Việt Nom
thuật cùa một số bài thơ hiện đại Việt Nam (Cánh gắn với tình yêu đất nước và phong thái ung dung, tự tại o 5
I
khuya, Nguyên tiêu - Hồ Chí Minh; Tiếng gà trưa - (Cáiìỉì khuya, Ngun tiêu); sự gắn bó giữa tinh yêu đấtI
II
y1 J
Xuân Quỳnh): tình yêu thiên nhiên, đất nước, nghệ thuật nước và tình cam gia đình (Tiếng gà trưa).
0 õs

thế hiện tình cam, cách sử dụng ngơn ngữ vừa hiện đại
5 ỹs
vừa bình dị, gợi cảm,
10 10

00 00
s

H

!
-5


+ Kịch dân gian - Hiêu những nét chính về nội dung, tóm tất được vở chèo
3

Quan Ảm Thị Kính,
Việí Nam
H0 I
- Hicu, cám nhặn được những đặc .sắc về nội dung và
Q) «i
M
ặ -ề
nghệ thuật của trích đoạn Noi oan hại chồng: thân phận
pí ị
'ìá
và bi kịch của người phụ nữ nông dân trong xã hội phong
*
kiến, nhưng đặc sắc của nghệ thuật sân khấu chèo truyền

thống.
+ Nghị luận dần - Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và - Nhớ những câu tue tmr đươc hoc.
£
* ị* • •
0
gian Việt Nam nghệ thuật của một số câu tục ngữ Việt Nam: dạng nahị
ã
(Tục ngữ)
luận ngắn gọn, khúc chiết, đúc kết những bài học kinh - Kci hợp với chương trình địa phương: học một số cảu
t3
nghiệm về tự nhiên, xà hội, con nsười, nghệ thuật sử dụng tục ngữ ớ địa phương.
các biện pháp tu từ, nghệ thuật đối, hiệp vần,
- Bước đầu nhận biết được sự khác biệt giừa tục ngừ và
thành ngữ.
Lr

c c.




MÚ'C ĐĨ CÀN DAT é «

CHỦ ĐẺ

GHI CHÚ

+ Nghị luận hiện Hicu, cảm nhặn được nghệ thuật lập luận, cách bố cục Nhớ được nhũng câu nghị luận hay và các luận điểm
chặt chè. ngôn ngữ thuyết phục, giàu cảm xúc, ý nghía chính trong các vãn bán.
đại Việt Sam

thực tiền và giá trị nội dung của một số tác phâm hoặc
trích đoạn nghị luận hiện đại Việt Nam bàn luận về những
vấn đề xã hội (Tỉnh thẩn yêu nước của nhún dàn ta Hơ Chí Minh; Đức tính gián dị của Bác Hồ - Phạm
Văn Đồns) hoặc văn học (Sự giàu đẹp của tiếng Việt Đặng Thai Mai; Ỷ nghỉu vàn chương - Hoài Thanh).
- Vản bán nhật - Hiếu những tình cảm cao quý, ý thức trách nhiệm đối
dụng
với trẻ em, phụ nữ, hạnh phúc gia đỉnh, tương lai nhân
loại và những đặc sắc vc nghệ thuật cua một số văn bản
nhật dụng đề cập đến các vấn đề vãn hóa, giáo dục, quyền
tre em. gia đĩnh và xã hội.
- Xác định được ý thức trách nhiệm cùa cá nhân với gia
đình, xã hội.
3.2. Lí luận vin - Biết một sơ khái niêm lí luận vãn học dùng trong phán
tích, tiếp nhận vãn học: hình anh, nhịp điệu, tiết tấu,...
học
trong (hơ.
• Biết một vài đặc điếm cơ bản cùa một số thố loai thơ Imì
ngơn, thơ thấl niỉơn (tứ tuyct và bál
*
L- ' ^ ĩ
cú), thơ luc bát. thơ song thất luc bát.
cc


LỚP 8
CHỦ ĐÈ

MỨC Độ CÀN ĐẠT

õ>'


GHI CHÚ

&
'<


1, Tiếng Việt
lì. Từ vụng
- Các lớp từ

- Hicu thế nào là từ ngữ địa phươnỉỉ. biệt ngừ xã hội.

Nhớ đặc diêm cùa từ ngừ địa phương, biệt ngừ xã hội. 00I
I

tọ

c
í>

- Hicu được giá trị của từ ngừ địa phương và biệt ngừ xã hội
trong văn bản.
- Biết cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngừ xã hội phù
hợp với tình huống gỉao tiếp.

- Trường íừ
vựng

- Nghía cùa từ


OQ

- Hiểu nghía và cách sừ dụng một sổ từ Hán Việt thông dụng. - Nhận biết các từ Hán Việt thông dụng trong các văn
bàn đã học.
- Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng xuất hiện
nhiều trong các vàn ban học ơ lớp 8,
- Hiểu thế nào là trường từ vung.
- Nhận biết các từ cùng trường tù vựng trong văn bàn.
c•c
- Biết tập hợp các từ có chung nét nghía vào cùng một
- Biết cách sư dụng các lừ cùng trường từ vựng đê nâng cao
tnrờng từ vựnẹ.
hiệu quả diễn đạt.
- Hiếu thế nào là cấp độ khái quát cùa nghía từ ngữ.
- Hiẻu thc nào là lừ tương thanh và từ tươim hình.
- Nhân biêt từ tương thanh, từ tƯơn 11 hình và giá tri
•»V•c^*
cua chúne trons vân han miêu ta.

Biết so sánh nghía của từ ngừ vẻ cấp độ khái quát.
Nhớ đặc diêm, CÔ112 dụna cua từ tượng thanh
vàiừtươnu hình.
lr

,
900
3- 8
- £1
60

ộs
T

La
w
So
tt
*
Te
l:
+8
4-8384
5
668
4*
0w
0w
> w.
2Tli
c.u\l
eii
Pli
0 »p
Lu
at.
co
m





×