Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Chương 6
1
Chương 6: Tính chất của khí và hơi
Tính
chất của khí và hơi
6.1. Giới thiệu
6.2. Nồng độ
6.3. Áp suất hơi bão hòa
6.4. Độ nhớt
6.5. Tính khuếch tán
6.6. Tính tan
2
6.1. Giới thiệu
Khí
3
(gases)
Khác xa trạng thái lỏng
Nhiệt độ >> điểm tới hạn
SO2, NO, NO2, CO, H2S
Methane, ethane, ethylene và các VOCs có nhiệt độ
sôi thấp
Hơi (vapors)
Trạng thái gần với trạng thái lỏng
Nhiệt độ gần nhiệt độ điểm sương
Hơi nước
Hầu hết các VOCs
6.1. Giới thiệu
Tính
chất vật lý và hóa học của khí thải
Tính tan trong acid/base
Khí có tính acid và base (ví dụ?)
Sử dụng trong hấp thụ (ví dụ?)
Tính phân cực
Sử dụng trong hấp phụ (VOCs, NH3, CO2…)
Để chọn đúng chất phấp phụ
Áp suất hơi bão hòa
Sử dụng trong ngưng tụ (VOCs) và hấp phụ
4
6.1. Giới thiệu
Tính
5
chất vật lý và hóa học của khí thải
Enthalpy, entropy, tính nhiệt động học
Sử dụng trong đốt và xúc tác
Ví dụ: VOCs, NOx, CO
Phản ứng hóa học và tính chất động học
Sử dụng trong xúc tác (NOx và VOCs), hấp thụ/hấp
phụ hóa học (NOx và CO2), oxy hóa (VOCs,
PCDD/PCDFs…)
Giới hạn cháy nổ thấp
Sử dụng cho quá trình oxy hóa VOCs
Vận hành ở nồng độ ≤ 25% giá trị LEL
6.2. Nồng độ
Nồng độ
6
Đơn vị
Phần mol
kmol A/ kmol
(A+B)
Phần khối lượng kg A/ kg (A+B)
Tỉ số mol
kmol A/ kmol B
Tỉ số khối
lượng
Nồng độ mol
kg A/ kg B
Nồng độ khối
lượng
kmol A/ m3
(A+B)
kg A/ m3 (A+B)
Pha khí
Pha lỏng
𝑦
𝑥
𝑦
𝑥
𝑌
𝑋
𝑌
𝑋
𝐶𝑦
𝐶𝑥
𝐶𝑦
𝐶𝑥
6.2. Nồng độ
Trong
pha khí (ppm = ppmv)
thể tích chất ô nhiễm
𝑝𝑝𝑚 =
× 106
thể tích hỗn hợp khí
Chuyển đổi từ mg/m3 sang ppm
𝐶 𝑚𝑔 𝑚3 × 22.4 𝑡 + 273.15
𝐶(𝑝𝑝𝑚) =
×
𝑀
273.15
Trong đó:
t: nhiệt độ (oC)
M: khối lượng phân tử (kg/kmol)
7
6.2. Nồng độ
Trong
pha lỏng (ppm = ppmm)
khối lượng chất ô nhiễm
𝑝𝑝𝑚 =
× 106
khối lượng dung dịch
1 ppm ≈ 1 mg/L = 1 g/m3
8
6.3. Áp suất hơi bão hòa
Định
9
nghĩa
Là áp suất gây ra do hơi của một cấu tử nguyên
chất ở trạng thái cân bằng trên bề mặt chất lỏng
tinh khiết của nó ở một nhiệt độ nhất định.
Áp
dụng
Rất quan trọng trong xử lý khí bằng phương pháp
ngưng tụ hoặc hấp phụ
6.3. Áp suất hơi bão hòa
Định
10
nghĩa
Là áp suất gây ra do hơi của một cấu tử nguyên
chất ở trạng thái cân bằng trên bề mặt chất lỏng
tinh khiết của nó ở một nhiệt độ nhất định.
Phương
trình Antoine
𝐵
log 𝑃𝑣 = 𝐴 +
𝐶+𝑇
Trong đó: Pv (áp suất hơi bão hòa), T (nhiệt độ), A, B,
C (hằng số từ đường cong)
Áp
dụng
Rất quan trọng trong xử lý khí bằng phương pháp
ngưng tụ hoặc hấp phụ
6.3. Áp suất hơi bão hòa
Áp
suất hơi bão hòa
11
6.4. Độ nhớt
Độ
12
nhớt chất khí
𝜇 = 𝜇0
𝑇0 + 𝐶
𝑇+𝐶
𝑇
𝑇0
1.5
Trong đó:
μo: độ nhớt của khí ở nhiệt độ To (oK),
T: nhiệt độ (oK)
C: hằng số Sutherland (phụ thuộc từng loại khí)
Tra bảng I.113, trang 115 Sổ tay QTTB&CNHC, tập
1, hoặc các sổ tay, hoặc trên internet
(engineeringtoolbox,…)
Đơn vị: Pa.s, N/s.m2, cP, …
6.4. Độ nhớt
Độ
13
nhớt hỗn hợp khí
𝑀
=
𝜇
𝑖
𝑚𝑖 𝑀𝑖
𝜇𝑖
Trong đó:
M, μ: khối lượng phân tử và độ nhớt hỗn hợp,
Mi, μi: khối lượng phân tử và độ nhớt chất i,
mi: nồng độ chất i (% thể tích hoặc % mol)
6.4. Độ nhớt
Độ
nhớt của nước
𝜇 = 0.02414 × 10247.8/(𝑇−140)
Trong đó:
μ: độ nhớt (cP = mPa.s),
T: nhiệt độ (oK)
14
6.4. Độ nhớt
Độ
nhớt huyền phù (Ca(OH)2 hoặc CaCO3)
Nồng độ thấp (< 10% v/v)
𝜇 = 𝜇𝑤 1 + 2.5𝜑
Nồng độ cao (≥ 10% v/v)
𝜇 = 𝜇𝑤 1 + 2.5𝜑
Trong đó:
µw: độ nhớt của nước (cP = mPa.s),
φ: phần thể tích pha rắn
15
6.4. Độ nhớt
Độ
nhớt dung dịch
Từ các bảng tra, đồ thị, và toán đồ
Perry handbook of chemistry
Sổ tay QTTB&CNHC, Tập 1
Nguồn trên internet …
16
6.5. Tính khuếch tán
Sách
17
tham khảo
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học và thực
phẩm, NXB ĐHQG TPHCM
Vũ Bá Minh, Tập 3, Truyền khối, 2012.
• Trang 25-29
Trịnh Văn Dũng, Bài tập truyền khối, 2015.
• Trang 13-15
Perry chemical engineer’s handbook, 1999.
Pg. 2-370 to 2-372.
6.5. Tính khuếch tán
Hệ
18
số khuếch tán trong pha khí
−3 1.5
𝐷𝐴𝐵 =
4.3 × 10 𝑇
𝑃
1 3
𝑉𝐴
+
1 3
𝑉𝐵
2
1
1
+
𝑀𝐴 𝑀𝐵
1 2
Trong đó:
DAB: hệ số khuếch tán của chất A trong khí B
(cm2/s)
T:
nhiệt độ (oK)
MA, MB: khối lượng phân tử của A và B (g/mol)
VA, VB: tổng thể tích nguyên tử của A và B (cm3/mol)
P:
áp suất (atm)
6.5. Tính khuếch tán
Hệ
19
số khuếch tán trong pha lỏng
𝐷𝐴𝐵
7.4 × 10−8 Φ𝑀𝐵
=
𝜇′ 𝑉𝐴0.6
0.5
𝑇
Where:
DAB: hệ số khuếch tán của chất A trong dung dịch B
(cm2/s)
T:
nhiệt độ (oK)
MB:
phân tử khối của dung môi B (g/mol)
VA:
tổng thể tích nguyên tử của chất A (cm3/mol)
Φ = 2.6 cho dung môi là nước
µ’:
độ nhớt dung dịch (cP = mPa.s)
6.6. Tính tan
Định
20
luật Henry
𝑝∗ = 𝐻. 𝑥
Trong đó:
P*: áp suất chất ô nhiễm trong pha khí ở trạng thái
cân bằng (atm)
H: hằng số Henry (atm/mol)
x: phần mol của chất ô nhiễm trong pha lỏng ở trạng
thái cân bằng
6.6. Tính tan
Định
21
luật Henry
SO2
0.7
Dạng khác
∗
0.6
∗
𝑦 = 𝑝 𝑃 = 𝑚𝑥
0.5
H = P×m
y*
Trong đó:
m: từ đồ thị
y = 44.247x
R² = 0.9964
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0
0.000 0.002 0.004 0.006 0.008 0.010 0.012 0.014
x