Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Bài tập về nhà 1 quản trị sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.56 KB, 50 trang )

Bài tập về nhà 1 - Lần làm bài 1
Thời gian còn lại
0 : 29 : 50

Câu1
Điểm: 1

Trách nhiệm và vai trò của người quản trị sản xuất đối với cá nhân bao gồm yếu tố nào:
Chọn một câu trả lời


A) Đại diện cho tổ sản xuất trước lãnh đạo.



B) Đánh giá cách thực hiện công việc của từng cá nhân.



C) Đại diện cho lãnh đạo trước tổ sản xuất.



D) Phối hợp giữa tổ sản xuất với các bộ phận khác.

Câu2
Điểm: 1

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của quản trị điều hành sản
xuất:
Chọn một câu trả lời




A) Bố trí mặt bằng doanh nghiệp.



B) Hoạch định tổng hợp.



C) Định vị doanh nghiệp.



D) Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.

Câu3
Điểm: 1

Mục tiêu của quản trị sản xuất bao gồm những nội dung nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời




A) Tối đa hóa lợi nhuận.



B) Tối đa hóa doanh thu.




C) Giảm thiểu chi phí sản xuất.



D) Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu4
Điểm: 1

Quá trình lắp ráp còn được gọi với thuật ngữ nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất phân kỳ.



B) Quá trình chế biến.



C) Quá trình hội tụ.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.


Câu5
Điểm: 1

Các yếu tố thuộc đầu ra của quản trị sản xuất bao gồm những yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản phẩm và dịch vụ.



B) Phế phẩm.



C) Sản phẩm hữu hình.




D) Sản phẩm và dịch vụ; Phế phẩm.

Câu6
Điểm: 1

Hệ thống quản trị sản xuất của doanh nghiệp tập trung vào những hướng chính nào sau
đây:
Chọn một câu trả lời



A) Tăng cường chú ý đến quản trị chiến lược các hoạt động tác nghiệp.



B) Xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt.



C) Quan tâm đến các tiêu chuẩn đạo đức và trách nhiệm xã hội.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Câu7
Điểm: 1

Loại hình tổ chức sản xuất của một công ty sản xuất xi măng là loại hình sản xuất nào
dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất theo dự án.



B) Quá trình sản xuất hàng khối.




C) Quá trình sản xuất liên tục.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Câu8
Điểm: 1


“Hình thức tổ chức sản xuất ở đó người ta xử lý gia công, chế biến nhiều loại sản phẩm với
khối lượng sản phẩm mỗi loại tương đối nhỏ.Việc sản xuất được tiến hành một cách gián
đoạn. ” phù hợp với hình thức sản xuất nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất theo dây chuyền.



B) Sản xuất hàng loạt.



C) Sản xuất hàng khối.



D) Tất cả các đáp án trên đều sai.


Câu9
Điểm: 1

Phương pháp nào dưới đây được coi là phương pháp dự báo chính xác nhất?
Chọn một câu trả lời


A) Bình quân di động giản đơn.



B) Bình quân di động có trọng số.



C) Bình quân giản đơn.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Câu10
Điểm: 1

Nhược điểm của phương pháp bình quân sẽ không có yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Tính chất san bằng.





B) Đòi hỏi phải ghi chép số liệu chính xác và đủ lớn.



C) Khó tính toán và phức tạp.



D) Không dự báo cho tương lai xa.

Câu11
Điểm: 1

Chỉ tiêu tín hiệu theo dõi (TS) dương thể hiện điều nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Nhu cầu thực tế nhỏ hơn nhu cầu dự báo.



B) Nhu cầu thực tế bằng với nhu cầu dự báo.



C) Nhu cầu thực tế đã chạm ngưỡng báo động.




D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Câu12
Điểm: 1

Công thức

được áp dụng cho phương pháp dự báo nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Bình quân di động giản đơn.



B) Bình quân di động có trọng số.




C) Bình quân di động.



D) Bình quân giản đơn.

Câu13
Điểm: 1


Chỉ tiêu nào dưới đây không được dùng để so sánh các phương pháp dự báo và chọn ra
phương pháp dự báo chính xác nhất?
Chọn một câu trả lời


A) MAD và MSE.



B) MAD và RSFE.



C) MSE và MAPE.



D) Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.

Câu14
Điểm: 1

Phương pháp dự báo định tính thường được áp dụng trong trường hợp nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản phẩm mới.




B) Công nghệ và công nghệ hiện có.



C) Sản phẩm và công nghệ mới.



D) Sản phẩm hiện có.

Câu15
Điểm: 1


Các phương pháp nào dưới đây không được đề cập đến trong hoạch định năng lực sản
xuất?
Chọn một câu trả lời


A) Bài toán vận tải.



B) Phân tích điểm hòa vốn.



C) Lý thuyết quyết định.




D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Câu16
Điểm: 1

Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn không sử dụng các chỉ tiêu nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Maximax và maximin.



B) Giá trị kỳ vọng bằng tiền.



C) May rủi ngang nhau.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Câu17
Điểm: 1

Chỉ tiêu giá trị kỳ vọng bằng tiền (EMV) được sử dụng khi ra quyết định trong trường hợp
nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời


A) Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn.




B) Ra quyết định trong điều kiện rủi ro.



C) Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn.



D) Ra quyết định trong điều kiện biết rõ thông tin.

Câu18
Điểm: 1

Khái niệm nào dưới đây được định nghĩa về năng lực sản xuất của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời


A) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là tổng năng suất lao động của mọi thành viên trong
doanh nghiệp.




B) Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung cấp dịch vụ cao nhất của doanh
nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.



C) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của khâu yếu nhất.



D) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của khâu cuối cùng của
quá trình sản xuất.

Câu19
Điểm: 1

Những nút hình tròn từ sơ đồ cây quyết định đựợc gọi là gì:
Chọn một câu trả lời


A) Nút quyết định.



B) Nút lựa chọn.



C) Nút phương án.





D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Câu20
Điểm: 1

Anh Tùng có ý định mở cửa hàng kinh doanh xe đạp. Theo dự tính, thị trường xe đạp hiện
nay khá bấp bênh. Anh dự định xem xét và cân nhắc để chọn một trong hai phương án là
xây dựng quy mô vừa hoặc quy mô nhỏ.
- Với doanh nghiệp quy mô vừa, nếu thị trường thuận lợi thì anh có thể lãi 150 triệu
đồng/năm. Ngược lại, anh sẽ bị lỗ 100 triệu đồng.
- Với doanh nghiệp quy mô nhỏ, nếu thị trường thuận lợi thì anh có thể lãi 70 triệu
đồng/năm. Ngược lại, anh sẽ bị thua lỗ 50 triệu đồng.
Nếu anh Tùng là người rất sợ mạo hiểm, không dám đương đầu với rủi ro thì quyết định
của anh sẽ là:
Chọn một câu trả lời


A) Xây dựng doanh nghiệp quy mô nhỏ.



B) Xây dựng doanh nghiệp quy mô vừa.



C) Không biết quyết định thế nào.




D) Không làm gì cả.

Bài tập về nhà 1
Xem lại lần làm bài số 2
Quay lại

B

Thờ

Câu 1 [Góp ý]


Điểm : 1
Trách nhiệm và vai trò của người quản trị sản xuất đối với cá nhân không bao gồm yếu tố
nào:
Chọn một câu trả lời


A) Hỗ trợ và khuyến khích mỗi cá nhân trong tổ sản xuất.



B) Phân công công việc phù hợp cho mỗi nhân viên.



C) Đại diện cho tổ sản xuất trước lãnh đạo.




D) Đánh giá cách thực hiện công việc của từng cá nhân.

Đúng. Đáp án đúng là:Đại diện cho tổ sản xuất trước lãnh đạo.
Vì:
Đại diện cho tổ sản xuất trước lãnh đạo là trách nhiệm của người quản trị sản xuất đối với tổ sản xuất.
Tham khảo mục: 1.1.6.2. Trách nhiệm và vai trò của người quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
Mục tiêu của quản trị sản xuất bao gồm những nội dung nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Tối đa hóa lợi nhuận.



B) Tối đa hóa doanh thu.



C) Giảm thiểu chi phí sản xuất.





D) Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Giảm thiểu chi phí sản xuất.
Vì:
Mục tiêu của quản trị sản xuất bao gồm: Giảm thiểu chi phí sản xuất; Rút ngắn thời gian sản xuất; Cung ứng đúng
thời điểm, địa điểm, đúng khách hàng…
Tham khảo mục: 1.1.3.Mục tiêu của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của quản trị điều hành sản
xuất:
Chọn một câu trả lời


A) Bố trí mặt bằng doanh nghiệp.



B) Hoạch định tổng hợp.



C) Định vị doanh nghiệp.



D) Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.


Đúng. Đáp án đúng là:Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.
Vì:
nội dung của quản trị điều hành sản xuất bao gồm: Bố trí mặt bằng doanh nghiệp; Hoạch định tổng hợp; Định vị
doanh nghiệp; Điều độ công việc.
Tham khảo mục: 1.1.2. Nội dung của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1


Quản trị sản xuất có mẫu thuẫn với các chức năng nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Quản trị marketing và quản trị nhân lực.



B) Quản trị tài chính và kế toán.



C) Quản trị nhân sự và quản trị thông tin.



D) Quản trị tài chính và quản trị marketing.


Đúng. Đáp án đúng là:Quản trị marketing và quản trị nhân lực.
Vì:
Vai trò và mối quan hệ giữa quản trị sản xuất và tác nghiệp với các chức năng quản trị khác.
Tham khảo mục: 1.1.4. Vai trò và mối quan hệ giữa quản trị sản xuất và tác nghiệp với các chức năng quản trị
khác.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
Đặc điểm của sản xuất gián đoạn không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sử dụng các thiết bị đa năng.



B) Khó kiểm soát chất lượng và chi phí sản xuất cao.



C) Tính linh hoạt không cao.



D) Sản phẩm được sản xuất với khối lượng tương đối nhỏ.



Đúng. Đáp án đúng là: Tính linh hoạt không cao.
Vì:
Sản xuất gián đoạn là loại hình quá trình sản xuất theo cách phân loại “Theo hình thức tổ chức sản xuất”. Hình thức
sản xuất gián đoạn có 3 đặc điểm: Sử dụng thiết bị đa năng; Tính linh hoạt cao; Khó kiểm soát chất lượng và chi phí
sản xuất cao.
Tham khảo mục: 1.3.2.2. Phân loại theo hình thức tổ chức sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống quản trị sản xuất của doanh nghiệp tập trung vào những hướng chính nào sau
đây:
Chọn một câu trả lời


A) Tăng cường chú ý đến quản trị chiến lược các hoạt động tác nghiệp.



B) Xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt.



C) Quan tâm đến các tiêu chuẩn đạo đức và trách nhiệm xã hội.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.


Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:
Hệ thống quản trị sản xuất của doanh nghiệp tập trung vào những hướng chính như: Tăng cường chú ý đến quản trị
chiến lược các hoạt động tác nghiệp; Xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt; Quan tâm đến các tiêu chuẩn
đạo đức và trách nhiệm xã hội.
Tham khảo mục: 1.2.2. Xu hướng phát triển quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
Các yếu tố thuộc đầu vào của quản trị sản xuất không bao gồm những yếu tố nào dưới đây:


Chọn một câu trả lời


A) Nguyên vật liệu.



B) Máy móc, thiết bị.



C) Công nhân và nhân viên.



D) Vốn lưu động.


Đúng. Đáp án đúng là:Vốn lưu động.
Vì:
Yếu tố đầu vào gồm có nguồn nhân lực, nguyên liệu, công nghệ, máy móc thiết bị, thông tin hoặc thậm chí khách
hàng chưa được phục vụ… Đây là những yếu tố cần thiết cho bất kỳ quá trình sản xuất hoặc dịch vụ nào.
Tham khảo mục: 1.1.1. Khái niệm về quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
“Hình thức tổ chức sản xuất ở đó người ta xử lý gia công, chế biến nhiều loại sản phẩm với
khối lượng sản phẩm mỗi loại tương đối nhỏ.Việc sản xuất được tiến hành một cách gián
đoạn. ” phù hợp với hình thức sản xuất nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất theo dây chuyền.



B) Sản xuất hàng loạt.



C) Sản xuất hàng khối.



D) Tất cả các đáp án trên đều sai.



Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án trên đều sai.
Vì:
Đây là hình thức sản xuất “Quá trình sản xuất gián đoạn”.
Tham khảo mục: 1.3.2.2. Phân loại theo kết cấu sản phẩm.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức

được áp dụng cho phương pháp dự báo nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Bình quân di động giản đơn.



B) Bình quân di động có trọng số.



C) Bình quân di động.



D) Bình quân giản đơn.


Đúng. Đáp án đúng là:Bình quân di động giản đơn.
Vì:

Là công thức của phương pháp bình quân di động giản đơn. Trong đó:
Ft: Là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t.
Ai: Là nhu cầu thực của giai đoạn i.
n: Là số giai đoạn quan sát.


Tham khảo mục: 2.2.2.2. Bình quân di động giản đơn.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhược điểm của phương pháp bình quân sẽ không có yếu tố nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Tính chất san bằng.



B) Đòi hỏi phải ghi chép số liệu chính xác và đủ lớn.



C) Khó tính toán và phức tạp.




D) Không dự báo cho tương lai xa.

Đúng. Đáp án đúng là:Khó tính toán và phức tạp.
Vì:
Ưu điểm của phương pháp bình quân là dễ tính, đơn giản. Tính chất san bằng; Đòi hỏi phải ghi chép số liệu chính
xác và đủ lớn; Không dự báo cho tương lai xa là nhược điểm của Phương pháp Bình quân di động có trọng số.
Tham khảo mục: 2.2.2.3.Bình quân di động có trọng số.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu nào dưới đây không được dùng để so sánh các phương pháp dự báo và chọn ra
phương pháp dự báo chính xác nhất?
Chọn một câu trả lời


A) MAD và MSE.



B) MAD và RSFE.




C) MSE và MAPE.




D) Cả 3 câu trả lời trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:MAD và RSFE.
Vì:
Các giá trị MAD, MSE và MAPE càng nhỏ thì kết quả dự báo càng chính xác, càng tốt. Tín hiệu theo dõi được xem
xét là tốt nếu có RSFE nhỏ và có sai số dương bằng sai số âm.
Tham khảo mục: 2.2.2.4. San bằng số mũ.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1
Công thức để xác định xu hướng theo phương pháp dự báo san bằng số có điều chỉnh xu
hướng nào dưới đây chưa chính xác?
Chọn một câu trả lời


A)



B)



C)




D) Tất cả các công thức trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các công thức trên đều đúng.
Vì:
Các công thức trên là công thức tính hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn t: Áp dụng phương án:


hoặc phương án:
Phương án:

chính là công thức

sau khi thay đổi vị trí của Fi-1 và Ti-1.
Tham khảo mục: 2.2.2.4. San bằng số mũ.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1
Phương pháp dự báo định tính không bao gồm phương pháp nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Lấy ý kiến của lãnh đạo.



B) Lấy ý kiến của khách hàng.




C) Phương pháp bình quân giản đơn.



D) Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng.

Đúng. Đáp án đúng là:Phương pháp bình quân giản đơn.
Vì:
Phương pháp dự báo định tính bao gồm 5 phương pháp: Lấy ý kiến của lãnh đạo; Lấy ý kiến của khách hàng; Lấy ý
kiến của lực lượng bán hàng; Phương pháp chuyên gia; Điều tra thị trường.Còn phương pháp bình quân giản đơn là
phương pháp dự báo định lượng.
Tham khảo mục: 2.2.1. Phương pháp dự báo định tính.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạn chế mối liên hệ trực tiếp giữa các cá nhân với nhau, không ảnh hưởng bởi người có ưu
thế trong nhóm là ưu điểm của phương pháp dự báo nào dưới đây:


Chọn một câu trả lời


A) Lấy ý kiến của khách hàng.




B) Phương pháp chuyên gia (Delphi).



C) Lấy ý kiến của lực lượng bán hàng.



D) Nghiên cứu thị trường.

Đúng. Đáp án đúng là:Phương pháp chuyên gia (Delphi).
Vì:
Phương pháp này hạn chế mối liên hệ trực tiếp giữa các cá nhân với nhau, không ảnh hưởng bởi người có ưu thế
trong nhóm.
Tham khảo mục: 2.2.1.. Phương pháp dự báo định tính.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
Các phương pháp nào dưới đây không được đề cập đến trong hoạch định năng lực sản
xuất?
Chọn một câu trả lời


A) Bài toán vận tải.



B) Phân tích điểm hòa vốn.




C) Lý thuyết quyết định.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Bài toán vận tải.


Vì:
Các phương pháp hỗ trợ hoạch định năng lực sản xuất là:
-Phân tích hòa vốn;
-Lý thuyết quyết định;
-Đường cong kinh nghiệm.
Tham khảo mục: 3.2. Các phương pháp hỗ trợ hoạch định năng lực sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1
Những nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quản trị công suất
Chọn một câu trả lời


A) Tình hình thị trường và mức độ cạnh tranh.




B) Những yêu cầu và quy định của Doanh nghiệp.



C) Trình độ và thái độ của nhân viên.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì:
Có 6 nhân tố:
- Các yếu tố bên ngoài khác;
- Những yêu cầu của doanh nghiệp;
- Diện tích mặt bằng, nhà xưởng;
- Yếu tố về con người;
- Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng;
- Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch vụ.


Tham khảo mục: 3.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 17 [Góp ý]
Điểm : 1
Khái niệm nào dưới đây được định nghĩa về năng lực sản xuất của doanh nghiệp?
Chọn một câu trả lời



A) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là tổng năng suất lao động của mọi
doanh nghiệp.



B) Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung cấp dịch vụ ca
doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định.



C) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của kh



D) Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của kh
của quá trình sản xuất.

Đúng. Đáp án đúng là:Năng lực sản xuất của doanh nghiệp là khả năng sản xuất lớn nhất của khâu yếu nhất.
Vì:
Trong trường hợp các bộ phận sản xuất sắp xếp theo quy trình công nghệ năng lực sản xuất được xác định ở khâu
yếu nhất.
Tham khảo mục: 3.1.1. Khái niệm về năng lực sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu giá trị kỳ vọng bằng tiền (EMV) được sử dụng khi ra quyết định trong trường hợp

nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời


A) Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn.




B) Ra quyết định trong điều kiện rủi ro.



C) Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn.



D) Ra quyết định trong điều kiện biết rõ thông tin.

Đúng. Đáp án đúng là:Ra quyết định trong điều kiện rủi ro.
Tham khảo mục: 3.2.2. Lý thuyết quyết định.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1
Mức công suất của doanh nghiệp được lựa chọn có ảnh hưởng quan trọng đến yếu tố nào
trong các yếu tố sau đây của công ty:
Chọn một câu trả lời



A) Kết cấu tổ chức quá trình sản xuất.



B) Nhu cầu về máy móc thiết bị.



C) Mức dự trữ, nhu cầu về lao động.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Tham khảo mục: 3.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 20 [Góp ý]
Điểm : 1
Câu nào trong các câu sau đây không đúng khi nói về điểm hoà vốn?


Chọn một câu trả lời


A) Là điểm tại đó tổng chi phí hàng năm bằng tổng doanh thu hàng năm.




B) Là điểm tại đó tổng chi phí cố định hàng năm bằng tổng doanh thu.



C) Là điểm tại đó công ty kinh doanh không có lãi.



D) Là điểm cho ta biết lượng sản xuất như thế nào thì bị lỗ.

Sai. Đáp án đúng là:Là điểm cho ta biết lượng sản xuất như thế nào thì bị lỗ.
Vì:
Tại điểm hoà vốn có tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
Tham khảo mục: 3.2.1. Phân tích hòa vốn.

Không đúng
Điểm: 0/1.
Tổng điểm : 19/20 = 9.50

Xem lại lần làm bài số 3
Quay lại

B

Thờ

Câu 1 [Góp ý]
Điểm : 1

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của quản trị điều hành sản
xuất:
Chọn một câu trả lời


A) Bố trí mặt bằng doanh nghiệp.




B) Hoạch định tổng hợp.



C) Định vị doanh nghiệp.



D) Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.

Đúng. Đáp án đúng là:Tạo nguồn vốn tài chính xây dựng doanh nghiệp.
Vì:
nội dung của quản trị điều hành sản xuất bao gồm: Bố trí mặt bằng doanh nghiệp; Hoạch định tổng hợp; Định vị
doanh nghiệp; Điều độ công việc.
Tham khảo mục: 1.1.2. Nội dung của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1

Mục tiêu của quản trị sản xuất bao gồm những nội dung nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Tối đa hóa lợi nhuận.



B) Tối đa hóa doanh thu.



C) Giảm thiểu chi phí sản xuất.



D) Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Giảm thiểu chi phí sản xuất.
Vì:
Mục tiêu của quản trị sản xuất bao gồm: Giảm thiểu chi phí sản xuất; Rút ngắn thời gian sản xuất; Cung ứng đúng
thời điểm, địa điểm, đúng khách hàng…


Tham khảo mục: 1.1.3.Mục tiêu của quản trị sản xuất và tác nghiệp.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1

Những phẩm chất cần thiết của nhà quản trị trong chức năng sản xuất bao gồm yếu tố nào
dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Đáng tin cậy và nhất quán.



B) Chính trực và công bằng.



C) Luôn sát cánh với tập thể trong những lúc khó khan, biết lắng nghe và đố
cả mọi người.



D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.

Đúng. Đáp án đúng là:Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:
8 phẩm chất cần thiết của nhà quản trị bao gồm: Đáng tin cậy; Chính trực; Công bằng; Nhất quán; Quan tâm đến
mọi người chung quanh một cách chân thành; Luôn sát cánh với tập thể trong những lúc khó khăn; Luôn cung cấp
thông tin kịp thời cho đồng nghiệp, cấp trên và nhân viên; Biết lắng nghe.
Tham khảo mục: 1.1.6.1. Những phẩm chất và kỹ năng cần thiết của nhà quản trị sản xuất.

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 4 [Góp ý]

Điểm : 1
Quá trình lắp ráp còn được gọi với thuật ngữ nào dưới đây:
Chọn một câu trả lời


A) Sản xuất phân kỳ.


×