Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lục Sơn, Bắc Giang năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 2 trang )

Trường TH Lục Sơn
Họ và tên: ………………………
Lớp: 2

KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)

GIÁM KHẢO
ĐIỂM

GIÁM THỊ

1.
2.

1.
2.

Nhân xét:
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (câu 1, 2, 3)
Câu 1: (1 điểm) Số nào dưới đây lớn hơn 49 nhưng bé hơn 51?
A. 48
B. 50
C. 52
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính nào dưới đây có kết quả đúng?
A. 30 – 10 + 10 = 10
B. 30 – 10 + 10 = 30
Câu 3: (1 điểm) Tìm X
X + 9 = 40
X – 15 = 35


A. 31
B. 40
C. 49
A. 20
B. 35

C. 50

* Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (câu 4, 5, 6 )
Câu 4: (1 điểm) Tính nhẩm:
a/ 15 – 8 = ……
b/ 0 + 5 = ……..
c/ 16 – 6 = …….. d/ 9 + 4 = 4 + ….
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm:
a) Đồng hồ chỉ ……… giờ chiều ?
b) 8 dm = …….. cm
60 cm = ……. dm

Câu 6: (1 điểm)
- Hình bên có mấy hình chữ nhật, mấy hình tứ giác?
- Hình bên có …… hình chữ nhật và …… hình tứ giác.
Câu 7. (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
b) Viết phép trừ, sao cho
34 + 8
22 + 48
40 – 25
có hiệu bằng với số trừ.
……………
……………

……………….
…………………………..
……………
……………
……………….
……………
……………
……………….
Câu 8: (2 điểm) Lớp em góp giấy vụn hai đợt được 80 kg, trong đó đợt 1 góp được 35 kg. Hỏi lớp
em góp đợt hai được bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
* Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (câu 1, 2, 3 )
Câu 1: (1 điểm) (B. 50)
Câu 2: (1 điểm) B. 30 – 10 + 10 = 30
Câu 3: (1 điểm) Tìm X
X + 9 = 40
A. 31
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (câu 4, 5, 6 )
Câu 4: (1 điểm) Tính nhẩm:
a/ 15 – 8 = 7
b/ 0 + 5 = 5
c/ 16 – 6 = 10
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm:

a) Đồng hồ chỉ 4 giờ chiều

X – 15 = 35
C. 50

d/ 9 + 4 = 4 + 9

Câu 6: (1 điểm)
- Hình bên có mấy hình chữ nhật, mấy hình tứ giác?
- Hình bên có 1 hình chữ nhật và 2 hình tứ giác.
Câu 7. (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
34 + 8
22 + 48
40 – 25
……………
……………
……………….
34
22
40
……………
……………
……………….
8
48
25
……………
……………
……………….

42
70
15

b) 8 dm = 80 cm
60 cm = 6 dm

b) Viết phép trừ, sao cho
có hiệu bằng với số trừ.
…………………………..
VD:
6–3=3
10 – 5 = 5
……………

Câu 8: (2 điểm) Lớp em góp giấy vụn hai đợt được 80 kg, trong đó đợt 1 góp được 35 kg. Hỏi lớp
em góp đợt hai được bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
Số giấy vụn đợt hai góp được là:
80 – 35 = 45 (kg)
Đáp số: 45 kg

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×