Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập toán cao cấp II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.49 KB, 14 trang )

BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
Bài tập về tích phân kép
Bài 1: Tìm cận của tích phân hai lớp
( )
,
D
f x y dxdy
∫∫
theo miền D giới hạn bởi các
đường đã chỉ ra.
1.
3, 5,3 2 4 0,3 2 1 0x x x y x y
= = − + = − + =
ĐS:
( )
3 4
5
5
3 1
3
5
,
x
x
dx f x y dy
+
+
∫ ∫
2.
0, 0, 2x y x y= = + =
ĐS:


( )
2 2
0 0
,
x
dx f x y dy

∫ ∫
3.
2 2
1, 0, 0x y x y+ ≤ ≥ ≥
ĐS:
( )
2
1 1
0 0
,
x
dx f x y dy

∫ ∫
4.
1, 1, 0x y x y x+ ≤ − ≤ ≥
ĐS:
( )
1 1
0 1
,
x
x

dx f x y dy


∫ ∫
5.
2 2
, 4y x y x≥ ≤ −
ĐS:
( )
2
2
2 4
2
,
x
x
dx f x y dy


∫ ∫
6.
2 2
1
4 9
x y
+ ≤ ĐS:
( )
2
2
3

4
2
2
3
2
4
2
,
x
x
dx f x y dy


− −
∫ ∫
7.
2
,y x y x= = ĐS:
( )
2
1
0
,
x
x
dx f x y dy
∫ ∫
8.
, 2 , 6y x y x x y= = + =
ĐS:

( ) ( )
2 2 3 6
0 2
, ,
x x
x x
dx f x y dy dx f x y dy

+
∫ ∫ ∫ ∫
Bài 2: Thay đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau:
1
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
9.
( )
4 4
0
,
y
dy f x y dx
∫ ∫
ĐS:
( )
2
0 1
1 1
,
x
x
dx f x y dy


− +
∫ ∫
10.
( )
2
0 1
1 1
,
x
x
dx f x y dy

− +
∫ ∫
ĐS:
( )
2
1
1
0
1
,
y
y
dy f x y dy

− −
∫ ∫
11.

( )
2
1 2
0
,
x
x
dx f x y dy

∫ ∫
ĐS:
( ) ( )
2
1 2
0 0 1 0
, ,
y
y
dy f x y dx dy f x y dx

+
∫ ∫ ∫ ∫
12.
( )
2
1
1
,
y
y

dy f x y dx
∫ ∫
ĐS:
( ) ( )
1 2 2 2
1 1
1
2
, ,
x
x
dx f x y dy dx f x y dy+
∫ ∫ ∫ ∫
Bài 3: Tính các tích phân kép sau:
13.
( )
1 2
0
1
x
x
dx x y dy− +
∫ ∫
ĐS:
1
3
14.
4
3
2 2

2 0
y
y
dy dx
x y

+
∫ ∫
ĐS:
6
π
15.
( )
2
0
2 0
2
y
dy x y dx+
∫ ∫
ĐS:
11,2−
16.
5 5
0 0
4
x
dx x ydy

+ +

∫ ∫
ĐS:
506
15
17.
( )
4 2
2
3 1
dy
dx
x y+
∫ ∫
ĐS:
25
24
18.
( )
2
2 2
0
2
a ax
ax
dx x y dy

+
∫ ∫
ĐS:
4

344
105
a
19.
2
0 sin
a
a
d rdr
π
ϕ
ϕ
∫ ∫
ĐS:
2
2
a
π
2
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
20.
2
1 1
2 2
0 0
1
x
dx x y dy

− −

∫ ∫
ĐS:
6
π
Bài 4: Tính các tích phân kép theo hình chữ nhận chỉ ra sau đây
21.
( )
2 2
, 2 3, 1 2
D
x y dxdy x y+ ≤ ≤ ≤ ≤
∫∫
ĐS:
5
4
6
22.
( )
2 2
, 1 2, 0 1
D
x y dxdy x y+ ≤ ≤ ≤ ≤
∫∫
ĐS:
5
2
6
23.
( )
2 2

, 0 1, 0 1
D
x y dxdy x y+ ≤ ≤ ≤ ≤
∫∫
ĐS:
2
3
24.
2
2
3
; 0 1, 0 1
1
D
y dxdy
x y
x
≤ ≤ ≤ ≤
+
∫∫
ĐS:
4
π
25.
( )
sin ; 0 , 0
2 2
D
x y dxdy x y
π π

+ ≤ ≤ ≤ ≤
∫∫
ĐS: 2
26.
; 0 1, 1 0
xy
D
xe dxdy x y≤ ≤ − ≤ ≤
∫∫
ĐS:
1
e
27.
( )
2
;1 2, 3 4
D
dxdy
x y
x y
≤ ≤ ≤ ≤

∫∫
ĐS:
4
ln
3
Bài 5: Tính các tích phân kép trên miền D giới hạn bởi các đường đã chỉ
28.
; 0, , 1

D
xydxdy y y x x= = =
∫∫
ĐS:
1
8
29.
2 2
; ,
D
xydxdy y x x y= =
∫∫
ĐS:
1
12
30.
3
; , 2, 0
D
xdxdy y x x y x= + = =
∫∫
ĐS:
7
15
31.
; 6, 7 0
D
xdxdy xy x y= + − =
∫∫
ĐS:

5
20
6
3
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
32.
2 2 2
; 4, 2 0
D
y xdxdy x y x y+ = + − =
∫∫
ĐS:
3
1
5
33.
( )
; 0 , 0 sin
D
x y dxdy y x y
π
+ ≤ ≤ ≤ ≤
∫∫
ĐS:
5
4
π
34.
( )
sin ; , , 0

2
D
x y x y x y y
π
+ = + = =
∫∫
ĐS:
1
2
35.
2
;
y
D
e dxdy

∫∫
D là tam giác với đỉnh O(0,0), B(0,1), A(1,1)
ĐS:
1 1
2 2e
− +
36.
D
xydxdy
∫∫
, D là hình elip
2 2
4 1x y+ ≤
ĐS: 0

37.
2 2
; 0, 2
D
xy dxdy y y ax x= = −
∫∫ ĐS:
5
4
5
a
38.
2 2
; , 2, 2
D
xdxdy
y x x x y
x y
= = =
+
∫∫
ĐS:
1
2
2 2
arctg
π

39.
; 0, 0, 1
D

x ydxdy x y x y+ = = + =
∫∫
ĐS:
2
5
40.
( )
2
; 2 , 2 1
D
x y dxdy y x y x− = − = −
∫∫
ĐS:
4
4
15
41.
( )
2 ; , 2 , 2, 3
D
x y dxdy y x y x x x+ = = = =
∫∫
ĐS:
1
25
3
42.
; 2 sin , 0, 0, 2
D
xdxdy x y x y y

π
= + = = =
∫∫
ĐS:
9
2
π
43.
( )
2
2
; 2 1
D
xydxdy x y− + =
∫∫
ĐS:
4
3
4
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
44.
2
D
dxdy
a x−
∫∫
, D là hình tròn bán kính a nằm trong góc phân tư thứ nhất và tiếp
xúc với các trục tọa độ. ĐS:
8
2

3
a a
45.
( ) ( )
; sin , 1 cos , 0 2
D
ydxdy x R t t y R t t
π
= − = − ≤ ≤
∫∫
(là miền giới hạn bởi
vòm của xicloid) ĐS:
3
5
2
R
π
Chỉ dẫn:
( )
2
0 0
y f x
R
D
ydxdy dx ydy
π
=
=
∫∫ ∫ ∫
Bài 6: Chuyển sang tọa độ cực và tính tích phân:

46.
( )
2 2 2 2 2
; : , 0
D
x y dxdy D x y R y+ + ≤ ≥
∫∫
ĐS:
4
4
R
π
47.
2 2
2 2
; : 1, 0, 0
x y
D
e dxdy D x y x y
+
+ ≤ ≥ ≥
∫∫
ĐS:
( )
1
4
e
π

48.

2 2
2 2 2
; :
x y
D
e dxdy D x y R
+
+ ≤
∫∫
ĐS:
2
2 ( 1)
R
e
π

49.
2 2 2 2
1 ; :
D
x y D x y x− − + ≤
∫∫
ĐS:
1 4
4 3
π
 

 ÷
 

50.
2 2
2 2
2 2
1
, : 1, 0, 0
1
D
x y
dxdy D x y x y
x y
− −
+ ≤ ≥ ≥
+ +
∫∫
ĐS:
( )
2
2
π π

51.
( )
2 2
2 2
2 2
ln
, :1
D
x y

dxdy D x y e
x y
+
≤ + ≤
+
∫∫
ĐS:
2
π
52.
( )
2 2
D
x y dxdy+
∫∫
, D giới hạn bởi các đường tròn
2 2 2 2
2 1 0, 2 0x y x x y x+ + − = + + =
ĐS:
5
2
π
5
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
Chỉ dẫn: Đặt
1 cos , sinx r y r
ϕ ϕ
− = =

Bài 7: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt đã chỉ ra

53.
0, 0, 0, 1x y z x y z= = = + + =
ĐS:
1
6
54.
2 2
0, 0, 0, 1,x y z x y z x y= = = + = = +
ĐS:
1
6
55.
2 2 2
, , 1, 0z x y y x y z= + = = =
ĐS:
88
105
56.
2 2 2 2 2
, , 0z x y x y a z= + + = =
ĐS:
3
2
3
a
π
57.
2 2 2 2 2
, , 0z x y x y a z= + + = =
ĐS:

4
2
a
π
58.
2 2 2
, , 0z x x y a z= + = =
ĐS:
3
4
3
a
59.
2 2
4 , 1, 1z x y x y= − − = ± = ±
ĐS:
1
13
3
60.
2
2 2 0, ,x y z y x y x− − − = = =
ĐS:
11
120
61.
2 2
4 , , 2x y x z x z x+ = = =
ĐS:
4

π
Bài 8: Tính diện tích phần mặt đã chỉ ra
62.Phần mặt phẳng
6 3 2 12x y z+ + =
nằm trong góc phần tám thứ nhất.
ĐS:
14
63.Phần mặt phẳng
2x y z a+ + =
nằm trong mặt trụ
2 2 2
x y a+ =
ĐS:
2
2 3a
6
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
64.Phần mặt paraboloid
2 2
z x y= +
nằm trong mặt trụ
2 2
4x y+ =
ĐS:
( )
17 17 1
6
π

65.Phần mặt

2 2
2z x y= +
nằm trong mặt trụ
2 2
1x y+ =
ĐS:
( )
2
2 2 1
3
π

66.Phần mặt nón
2 2
z x y
= +
nằm trong mặt trụ
2 2 2
x y a+ =
ĐS:
2
2a
π
67.Phần mặt nón
2 2 2 2
x y z R+ + =
nằm trong mặt trụ
2 2
x y Rx+ =


ĐS:
( )
2
2 2R
π

68.Phần mặt nón
2 2 2
z x y= +
nằm trong mặt trụ
2 2
2x y x+ =
ĐS:
2 2
π
69.Phần mặt trụ
2
4z x=
nằm trong góc phần tám thứ nhất và giới hạn bởi mặt
trụ
2
4y x=
và mặt phẳng
1x =
ĐS:
( )
4
2 2 1
3


70.Phần mặt cầu
2 2 2 2
x y z R+ + =
nằm trong mặt trụ
2 2 2
,x y a a R+ = ≤
ĐS:
(
)
2 2
4 a a a R
π
− −
Bài tập phần tích phân 3 lớp
Bài 1: Tính các tích phân lặp sau:
1.
1 2 2
0 0 1
x x
x
dx ydy dz


∫ ∫ ∫
ĐS:
1
12
7
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
2.

0 0 0
a y
a h
ydy dx dz

∫ ∫ ∫
ĐS:
3
6
a h
3.
2
2 2 3
2
0 0
2 y y
dy xdx z dz

∫ ∫ ∫
ĐS:
30
4.
( )
1
1 1
3
0 0 0
1
x y
x

dz
dx dy
x y x
− −

+ + +
∫ ∫ ∫
ĐS:
ln2 5
2 16

5.
( )
2 2 2
0 0 0
c b a
dz dy x y z dx+ +
∫ ∫ ∫
ĐS:
( )
2 2 2
3
abc
a b c+ +
6.
( )
2 2 2
0 0
a x y
a a x

a
dx dy x y z dz
− −

+ +
∫ ∫ ∫
ĐS:
5
20
a
Bài 2: Tính các tích phân 3 lớp theo miền D giới hạn bởi các đường đã chỉ ra.
7.
( )
; 1, 1, 0, 1, 0, 2
V
x y z dxdydz x x y y z z+ − = − = = = = =
∫∫∫
ĐS: -2
8.
1
; 1, 2, 2, 1, 0,
2
V
xydxdydz x x y y z z= = = − = − = =
∫∫∫
ĐS:
8
9

9.

( )
2
; 1, 2, 1, 2, 1, 2
V
dxdydz
x x y y z z
x y z
= = = = = =
+ +
∫∫∫
ĐS:
1 128
ln
2 125
10.
( )
2 _3 4 ; 0, 3, 0, 2, 0, 1
V
x y z dxdydz x x y y z z+ + = = = = = =
∫∫∫
ĐS: 54
11.
; 0, 0, 0, 1
V
zdxdydz x y z x y z= = = + + =
∫∫∫
ĐS:
1
24
12.

; 0, 0, 0, 1, 1
V
xdxdydz x y z y x z= = = = + =
∫∫∫
ĐS:
1
6
8
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
13.
2 2 2
, 1, 0
V
yzdxdydz x y z z+ + = ≥
∫∫∫
ĐS: 0
14.
( )
2 2
; 1, 0, 1 0, 0
V
xydxdydz x y z z x y+ = = = ≥ ≥
∫∫∫
ĐS:
1
8
15.
2 2 2
; 0, 0, 0, 1, 0, 0, 0
V

xyzdxdydz x y z x y z x y z= = = + + = ≥ ≥ ≥
∫∫∫
ĐS:
1
48
16.
2 2 2 2 2
; , 0, 1
V
x y dxdydz x y z z z+ + = = =
∫∫∫ ĐS:
6
π
17.
( )
2 2 2
; 0, , 0, , 0,
V
x y z dxdydz x x a y y b z z c+ + = = = = = =
∫∫∫
ĐS:
( )
2 2 2
3
abc
a b c+ +
18.
2 2
; , , 0
V

ydxdydz y x z y h h= + = >
∫∫∫ ĐS:
4
4
h
π
Bài 3: Tính các tích phân 3 lớp sau bằng phương pháp đổi biến
19.
( )
2 2 2 2 2 2 2
;
V
x y z dxdydz x y z R+ + + + ≤
∫∫∫
ĐS:
5
4
5
R
π
20.
2 2 2 2 2 2 2
;
V
x y z dxdydz x y z R+ + + + ≤
∫∫∫ ĐS:
4
R
π
21.

( )
2 2 2 2
, , 1
V
x y dxdydz z x y z+ = + =
∫∫∫
ĐS:
6
π
22.
2 2 2 2
; 2 , 0, 0, 3
V
z x y dxdydz x y x y z z+ + = = = =
∫∫∫ ĐS: 8
23.
2 2 2 2
; , 0, 0, 0
V
zdxdydz x y z R x y z+ + ≤ ≥ ≥ ≥
∫∫∫
ĐS:
4
16
R
π
9
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
24.
( )

2 2 2 2
; 2, 2
V
x y dxdydz x y z− + = =
∫∫∫
ĐS:
16
3
π
25.
2 2 2 2
; 3 , 0, 2
V
z x y dxdydz y x x z z+ = − = =
∫∫∫ ĐS: 24
Bài 4: Tính thể tích của các vật thể giới hạn bởi các mặt đã chỉ ra.
26.
0, 0, 0, 2 6 0x y z x y z= = = + + − =
ĐS: 36
27.
2 3 4 12, 0, 0, 0x y z x y z+ + = = = =
ĐS: 12
28.
1, 0, 0, 0
x y z
x y z
a b c
+ + = = = =
ĐS:
6

abc
29.
2 2
,ax y z x a= + =
ĐS:
3
2
a
π
30.
2 2
2 , 2z x y z= + =
ĐS:
4
π
31.
2 2 2 2 2
, 2z x y x y z= + + + =
ĐS:
[8 2-7]
6
π
32.
2 2 2 2
,z x y z x y= + = +
ĐS:
6
π
33.
2 2 2

2 2 2
1
x y z
a b c
+ + = ĐS:
4
3
abc
π
10
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
BÀI TẬP TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I – LOẠI II
Bài 1: Tính các tích phân đường loại 1
1.
( )+

C
x y ds
, C là đoạn thẳng nối A(9, 6) với B(1, 2). ĐS:
36 5
2.

C
xyds
, C là biên hình vuông
| | | | , 0x y a a+ = >
ĐS: 0
3.
( )+


C
x y ds
, C là biên của tam giác đỉnh A(1, 0), B(0, 1), O(0,0)
ĐS:
1 2+
4.


C
dx
x y
, C là đoạn thẳng nối A(0, 2) với B(4, 0) ĐS:
5ln 2
5.
2 2
+

C
x y ds
, C là đường tròn
2 2
x y ax+ =
ĐS:
2
2a
6.
( )
2 2
+


n
C
x y ds
, C là đường tròn
2 2 2
x y a+ =
ĐS:
2 1
2
n
a
π
+
7.
2 2
+

x y
C
e ds
, C là biên hình quạt
( )
, :0 ,0
4
r r a
π
ϕ ϕ
 
≤ ≤ ≤ ≤
 

 
ĐS:
( )
2 1
4
a
a
ae
e
π
− +
8.

C
xyds
, C là một phần tư elip nằm trong góc phần tư thứ I
ĐS:
2 2
3
ab a ab b
a b
+ +
×
+
9.
2 2 2
+ +

C
ds

x y z
, C là đoạn thẳng nối điểm O(0, 0) với A(1, 2).
11
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
ĐS:
5 3
ln
4
+
10.
( )
2 2 2
+ +

C
x y z ds
, C là cung đường cong
cos , sin , ,0 2 , 0, 0x a t y a t z bt t a b
π
= = = ≤ ≤ > >
ĐS:
( )
2 2 2 2 2
2
3 4
3
a b a b
π
π
+ +

11.
2

C
x ds
, C là đường tròn
2 2 2 2
0
x y z a
x y z

+ + =

+ + =

ĐS:
3
2
3
a
π
12.
( )
+

C
x y ds
, C là một phần tư đường tròn
2 2 2 2
x y z R

y x

+ + =

=

nằm trong góc
phần tám thứ I
ĐS:
2
2R
13.

C
xyzds
, C là một phần tư đường tròn
2 2 2 2
2
2 2
4
x y z R
R
x y

+ + =


+ =



nằm trong góc
phần tám thứ nhất.
Bài 2: Tính các tích phân đường loại 2 sau
14.
2 2
C
y dx x dy+
∫Ñ
, C là đường từ điểm O(0, 0) đến điểm (1, 1)
a. C là đoạn thẳng
b. C là cung parabol
2
y x=
c. C là cung parabol
y x=
12
BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
ĐS:
2 7 7
) ; ) ; )
3 10 10
a b c
15.
2 2
C
y dx x dy−
∫Ñ
, C là đường tròn bán kính R=1 và có hướng ngược chiều kim
đồng hồ và:
a) Với tâm tại gốc tọa độ.

b) Với tâm tại điểm (1, 1)
ĐS:
) 0; ) 4a b
π

16.
C
xdy ydx−
∫Ñ
, C là đường gấp khúc đỉnh tại các điểm (0, 0), (1, 0), (1, 2)
ĐS: 2
17.
cos sin
C
ydx xdy−
∫Ñ
, C là đoạn thẳng từ điểm (2, -2) đến điểm (-2, 2)
ĐS:
2sin 2−
18.
( ) ( )
2 2 2 2
C
x y dx x y dy+ + −
∫Ñ
, C là đường cong
1 |1 |,0 2y x x= − − ≤ ≤
ĐS:
4
3

19.
( ) ( )
C
x y dx x y dy+ + −
∫Ñ
, C là elip có hướng dương
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
ĐS: 0
20.
( )
2
C
a y dx xdy− +
∫Ñ
, C là một vòm cuốn của đường xicloid
( ) ( )
sin , 1 cos ,0 2x a t t y a t t
π
= − = − ≤ ≤
ĐS:
2
2 a
π

13

BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN – MÔN TOÁN CAO CẤP II
21.
| | | |
C
dx dy
z y
+
+
∫Ñ
, C là biên có hướng dương của hình vuông với đỉnh tại điểm
A(1, 0), B(0, 1), C(-1, 0), D(0, -1)
ĐS: 0
22.
( ) ( )
2 2 2 2
C
x y dx x y dy− + +
∫Ñ
, C là elip có hướng dương
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =
ĐS: 0
23.
( )
3 2
C

x y dx xydy− +
∫Ñ
, C là cung của đường
x
y a=
từ điểm (0, 1) đến điểm
(1, a)
ĐS:
( )
2
2
3 1
1
4 2 4ln
a
a
a

+ +
24.
2 2
C
y dx x dy+
∫Ñ
, C là vòm thứ nhất của đường xicloid

( ) ( )
sin , 1 cos , 0x a t t y a t a= − = − >
có định hướng tăng của tham số
ĐS:

( )
3
5 2a
π π

14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×