Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH tư vấn và xây dựng trung kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.63 KB, 39 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Thực tập tốt nghiệp là nhằm giúp cho sinh viên có được sự chuẩn bị tốt cho
quá trình làm việc tại doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp bởi sinh viên ngoài việc
nhận biết về những hoạt động chung đang diễn ra tại doanh nghiệp còn làm việc
thực sự như nhân viên của Công ty hay doanh nghiệp mà mình đang thực tập.
Những làm quen bước đầu đó sẽ là những bài học cho những bước tiếp theo khi
sinh viên rời ghế nhà trường, đồng thời thực tập còn là cơ hội tốt cho sinh viên
tiếp cận với các doanh nghiệp mà mình mong muốn làm việc sau khi ra trường.
Thực tập tốt nghiệp nâng cao khả năng giao tiếp khả năng giao tiếp và chuyên
môn, giúp sinh viên làm quen dần với phong cách làm việc trong môi trường
mới. Trong quá trình thực tập sinh viên có thể phát hiện những vấn đề mới làm
phong phú hơn cho vốn kiến thức của mình.
Trong đợt thực tập vừa qua em đã được liên hệ về tìm hiểu hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty TNHH Tư Vấn và Xây Dựng Trung Kiên.
Trong quá trình thực tập tốt nghiệp mặc dù còn có nhiều bỡ ngỡ nhưng nhờ
sự giúp đỡ, nhiệt tình của các cô chú, các bác , đặc biệt là phòng tài chính Kế
Toán của Công ty cùng với sự hướng dẫn nhiệt tình của cô giáo CN Nguyễn Thị
Phương Dung đã giúp em hoàn thành tốt công tác thực tập của mình. Cũng
chính môi trường mới lạ này đã giúp em có đủ tự tin nói lên những suy nghĩ của
mình về các hoạt độngsản xuất kinh doanh nói chúng , và công tác kế toán nói
riêng. Các bác, các cô làm việc ở công ty không những đã chỉ bảo tận tình
những kiến thức thực tế chuyên ngành xảy ra mà lý thuyết trên giảng đường khó
dự đoán hết được mà còn lắng nghe những ý kiến non kinh nghiệm của chúng
em. Đợt thực tập này sẽ là nền tảng vững chắc giúp cho em có đủ tự tin và
những kinh nghiệm thực tế phục vụ cho công việc sau này của em.
Dưới đây là bài báo cáo tổng kết những kiến thức thu thập được của em
trong 8 tuần thực tập tốt nghiệp. Bài báo cáo của em gồm có 3 phần :
Phần I : Khái quát chung về công ty TNHH tư vấn và xây dưng Trung
Kiên



Phần II : Tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Tư Vấn
Và Xây Dựng Trung Kiên
Phần III : Thu hoạch và nhận xét
Mặc dù đã hết sức cố gắng nhưng do trình độ kiến thức còn có hạn nên bài
báo cáo của em không tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Vì
vậy em mong nhận được sự đóng góp ý kiến và chỉ bảo của các thầy cô.
Em chân thành cảm ơn!


PHN I
KHI QUT CHUNG V CễNG TY TNHH T VN
V XY DNG TRUNG KIấN
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty đợc thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
2703001707 ngày 22/12/2007 của Sở Kế hoạch và Đầu t Nghệ An, sửa đổi lần
thứ 2 ngày 24/06/2008.
Tên công ty: TNHH T vn v xõy dng Trung Kiờn
Tên Tiếng Anh: Trung Kien Consuting and Constuction
Địa chỉ: S 12, ngừ A1, ng Duy Tõn, khi Trung Tin, phng Hng
Dng TP Vinh Ngh An Vit Nam
Điện thoại: +84 (38) 3842829
Tài khoản giao dịch: 010000706339-Ngân hàng Ngoại thơng TP. Vinh Nghệ An
Mã số thuế: 2900856661
1.2 c im quy trỡnh cụng ngh ch to sn phm
1.2.1 Ngành nghề kinh doanh
- T vấn khảo sát trắc địa, địa chất công trình;
- T vấn lập dự án đầu t xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, kỹ
thuật hạ tầng đô thị;
- T vấn thiết kế, thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình:
Dân dụng, công nghiệp, quy hoạch khu công nghiệp, khu đô thị và nông thôn,

tổng mặt bằng kiến trúc nội ngoại thất đối với các công trình dân dụng - công
nghiệp, đờng bộ, thiết kế cơ điện các công trình dân dụng - công nghiệp;
- T vấn đấu thầu các công trình xây dựng; Xây dựng các công trình: Dân
dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, điện năng( đờng cây và trạm biến áp);
- Kinh doanh vật liệu xây dựng; Kinh doanh vận tải hàng hoá đờng bộ; Kinh
doanh dịch vụ nhà hàng và khách sạn;
Vốn điều lệ: 1.199.000.000 đồng
1.2.2 c im quy trỡnh cụng ngh sn xut
Do l mt cụng ty thiờn v lnh vc thng mi dch v nờn hin cụng ty cú
hai b phn chớnh l : Thit k , T vn v b phn xõy dng , thi cụng.B phn
thit k , t vn s nhn cỏc hp ng , giao dich ca khỏch hng , t ú lờn k
hoch cho b phn xõy dng , thi cụng thc hin cụng trỡnh

1


Kớ kt hp
ng xõy dng

Mua hng húa,
NVL xõy dng

Thi cụng cụng
trỡnh

Bn giao giao
nhn

1.3 Bộ máy tổ chức công ty (ph luc 01)
* Hội đồng quản trị: gồm có 1 chủ tịch hội đồng quản trị kiêm tổng giám đốc

- Chủ tịch hội đồng quản trị là ngời do hội đồng quản trị bầu ra, thay mặt hội
đồng quản trị để ký ban hành. Các quyết định, quyết nghị của hội đồng quản trị
về các vấn đề thuộc chức năng nhiệm vụ và chịu hoàn toàn trách nhiệm trớc pháp
luật đối với mọi hậu quả từ các quyết định trên.
* Ban giám đốc điều hành: Gồm 1 giám đốc và 1 phó giám đốc
- Giám đốc: Là ngời đại diện theo pháp luật của công ty, thay mặt hồi đồng
quản trị ký các hiệp đồng kinh tế và quản lý toàn bộ tài sản của công ty.
- Phó giám đốc điều hành: Là ngời tham mu giúp việc cho giám đốc chịu
trách nhiệm trớc giám đốc về nhiệm vụ đợc phân công và ủy quyền.
* Phòng ban nghiệp vụ: Gồm phòng tổ chức hành chính, phòng kế toán.,phũng
k hoch
-Phũng k hoch: Cú nhim v lp , son tha , nghiờn cu cỏc k hoch t
chc cho giỏm c ca cụng ty
- Phòng tài chính: Tham mu cho hội đồng quản trị và ban giám đốc về công
tác tổ chức và quản lý chính của công ty.
- Phòng kế toán: Có nhiệm vụ ghi chép các giao dịch về tài chính, báo cáo
định kỳ về kết quả kinh doanh, đạt đợc trong việc quản lý nghiệp vụ kế toán.
- Phòng QLKT: Gồm 1 trởng phòng
- Phòng thiết kế: Lập dự án đầu t ( dự án khả thi), thiết kế bản vẻ thi công
tổng dự toán các công trình dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng, nhà ở gia
đình, thiết kế nội ngoại thất tất cả các công trình.
- Đội khảo sát: Lập phơng án, nhiệm vụ báo cáo kỹ thuật, khảo sát lập bản
đồ địa hình các loại dịch vụ cho công tác thiết kế. Khảo sát địa hình, điều tra số
liệu phục vụ cho việc thiết kế các công trình.
- Phòng quản lý điều hành dự án và t vấn giám sát công trình: Thực hiện
công tác điều hành quản lý dự án các công trình, giám sát thi công các công
trình dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng.
-Đội thi công xây lắp: Thực hiện công tác xây lắp các công trình xây dựng
các công trình dân dụng, công nghiệp, kỹ thuật hạ tầng.
2



Ngoài ra công ty còn liên doanh, liên kết với một số đơn vị t vấn trong và
ngoài tỉnh. Hợp đồng ngắn hạn với một số cán bộ có kinh nghiệm thuộc các
chuyên ngành khác nhau để thực hiện một số công việc tại những thời điểm cần
thiết.
1.4. Vài nét về tình hình sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty trong thời gian qua.(ph lc 02)
Trong thi gian qua công ty cũng đã gặp nhiều khó khăn ảnh hởng đến tình
hình kinh doanh, nhng bên cạnh đó cũng có nhiều thuận lợi cho công ty. Đó là
công ty đã liên tục hoàn thành vợt mức kế hoạch đề ra, với doanh thu đảm bảo
mọi việc cho ngời lao động và cải thiện đời sống cho cán bộ công nhân viên
trong công ty. Không những thế mà công ty luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ nộp
thuế đối với nhà Nứơc góp phần vào công cuộc xây dựng đất nớc ngày càng giàu
mạnh.
Doanh thu năm 2011 là 22.649.553.000 đồng đến năm 2012 là
28.769.350.000 đồng tăng 6.119.797.000 ồng đây là kết quả phấn đấu rất lớn
của công ty.
Với kết quả đạt đợc nh vậy doanh thu tăng năm nay so với năm trớc là do
công ty đã tăng thêm số lợng các gói thầu và tăng thêm số lợng lao động để đảm
bảo cho việc quản lý tốt hơn. Doanh thu tăng cũng làm cho lợi nhuận tăng lên,
điều này chứng tỏ công ty làm ăn ngày càng có lợi nhuận.
Tổng lợi nhuận năm 2011 là 5.405.224.000 ng, sang năm 2012 cùng với sự
quản lý chặt chẽ nên đã đem lại lợi nhuận cho công ty lên tới 6.667.938.000
đồng tăng lên 1.262.714.000 ng
Lơng bình quân trên đầu ngời năm 2011 là: 18.000.000 sang năm 2012 là
21.500.000 tăng 3.500.000 đồng đâu là một chỉ tiêu góp phần vào tạo điều kiện
nâng cao đời sống của anh chi em trong toàn công ty.

3



PHN II
T CHC SN XUT KINH DOANH TI CễNG TY
TNHH T VN V XY DNG TRUNG KIấN
2.1 T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty
2.1.1 Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn
- Công ty tổ chức công tác kế toán theo hình thức tập trung. Với hình thức
này công ty chỉ có duy nhất một phòng kế toán để thực hiện toàn bộ công việc
của công ty.
2.1.2 B mỏy k toỏn cụng ty( s b mỏy k toỏn ca cụng ty _ph lc
03)
- Hiện nay đội ngũ cán bộ kế toán của công ty TNHH T Vn V Xõy Dng
Trung Kiờn gồm có 4 kế toán :
- 1 kế toán trởng.
- 1 thủ quỹ.
- 1 kế toán tng hp và thống kê.
* Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.
+ Kế toán trởng: Chịu trách nhiệm trớc giám đốc, hội đồng quản trị trong
nhiệm vụ quản lý của công ty. Giúp giám đốc chỉ đạo thực hiện công tác tài
chính của công ty. Công tác kế toán theo đúng luật kinh doanh và pháp luật hiện
4


hành. Điều hành, bố trí, phân công cho các nhân viên trong phòng phù hợp với
khả năng, trình độ công việc của công ty.
+ Kế toán tng hp: Có nhiệm vụ tổng hợp toàn bộ sổ sách, chứng từ ở các
đội, tổ, nhóm sản xuất kinh doanh để báo cáo lên phòng tài vụ.
+ Thủ quỹ: Thu chi theo chứng từ kế toán đã đợc cấp phát.
2.2 Cỏc chớnh sỏch k toỏn hin ang ỏp dng ti cụng ty:

- Niờn k toỏn: theo nm Dng lch, t 01/01/2012 n 31/12/2012
- n v tin t s dng trong ghi chộp k toỏn l VN, phng phỏp
chuyn i cỏc ng tin khỏc theo t giỏ thc t.
-Chế độ kế toán áp dụng: chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ s

48/2006/Q_BTC Ngy 14/9/2006 ca b trng BTC
- Hỡnh thc ghi s s dng l hỡnh thc Chng t ghi s(ph lc 04) v s
dng phn mm k toỏn phự hp vi quy nh ca BTC
-Phơng pháp kế toán hàng tồn kho
- Hàng tồn kho đợc đánh giá theo nguyên tắc giá gốc
- Phơng pháp xác định giá hàng tồn kho cuối kỳ: Theo PP bình quân gia
quyền
-Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo PP kê khai thờng xuyên
- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình: Ghi theo giá gốc
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, vô hình: áp dụng theo PP khấu hao
đờng thẳng
- Cụng ty thc hin tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
- K lp bỏo cỏo ti chớnh hin ti cụng ty l: Thỏng, quý, nm.
2.3 T chc cụng tỏc k toỏn v phng phỏp cỏc phn hnh k toỏn ti
Cụng ty TNHH T Vn v Xõy Dng Trung Kiờn
2.3.1. Kế toán vn bng tin
Chứng từ sử dụng.
Chứng từ gốc (HGTGT)
Phiếu chi
Phiếu thu:
Bảng kê chi tiết thu,
Tài khoản sử dụng.
5



TK cấp 1: 111- Tiền mặt
TK cấp 2: 1111 - Tiền mặt (tiền Việt nam)
1112 Tin mt (tin ngoi t)
TK112
TK113
Sổ sách kế toán sử dụng
Sổ quỹ:
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái tiền mặt
*Phng phỏp k toỏn
Vớ d:
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/12/2012, Thanh toán tiền mua vật t cn c vo phiu chi s
15 (ph lc 05)

Định khoản
Nợ TK 152: 5.000.000
Nợ TK 1331: 500.000
Có TK 111: 5.500.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 01/12/2012, Thu tin bỏn hng ca cụng ty TNHH Thiờn phỳ
cn c vo phiu thu s 20 (ph lc 06)
Định khoản
Nợ TK111: 10.750.000
Có TK511: 9.773.000
Có TK3331: 977.000
2.3.2 K toỏn Nguyờn Liu Vt Liu
Nguyờn vt liu ti cụng ty (Ph lc 16)
Vòi bơm NK 258 , Vòi bơm NK 200, Vòi bơm NK 270 ,Xi Mng, Thộp..
Đánh giá Nguyên liệu vật liệu, Công cụ dụng cụ
a. Xác định trị giá vốn thực tế của NLVL,CCDC nhập kho.

Nhập kho do mua ngoài: Trị giá vốn thực tế nhập kho bao gồm : giá mua,
các loại thuế không đợc hoàn lại, chi phí vận chuyển bốc xếp, bảo quản trong
quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua
nguyên vật liệu, trừ đi các khoản chiết khấu thơng mại và giảm giá hàng mua do
không đúng quy cách, phẩm chất.
6


Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ thì giá
mua ghi trên hoá đơn là giá cha có thuế GTGT. ợc đánh giá theo giá ớc tính (giá
thực tế có thể sử dụng đợc hoặc bán đợc).
b. Xác định trị giá vốn thực tế của NLVL, CCDC xuất kho.
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ đợc nhập kho từ nhiều nguồn khác
nhau, ở nhiều thời điểm khác nhau nên có nhiều giá khác nhau. Do đó, khi xuất
NLVL, CCDC tuỳ thuộc vào đặc điểm hoạt động, yêu cầu, trình độ quản lý và
điều kiện trang bị phơng tiện kĩ thuật tính toán ở từng doanh nghiệp có thể xác
định trị giá vốn thực tế của xuất kho phơng pháp đợc quy định trong chuẩn mực
hàng tồn kho ( chuẩn mực số 02) sau:
c. Phơng pháp giá bình quân gia quyền.
Nội dung: Trị giá vốn thực tế của NLVL, CCDC tính căn cứ vào số lợng
nguyên vật liệu,dụng cụ xuất kho và đơn giá bình quân gia quyền, theo công
thức:
Trị giá vốn thực
tế xuất kho

Đơn giá bình
quân gia
=
quyền


=

Số lợng
xuất kho

Trị giá thực tế tồn đầu kỳ
Số lợngtồn đầu kỳ

x

+
+

Đơn giá bình quân
gia quyền

Trị giá vốn thực tế nhập trong kỳ
Số lợng nhập trong kỳ

2.3.2.1 K toỏn Nguyờn Liu Vt Liu
.Chứng từ sử dụng.
Hóa đơn đầu vào;
Phiếu nhập kho;
Phiếu xuất kho.
Bảng kê nhập kho
Báo cáo nhập xuất tồn.
Tài khoản sử dụng.
Tài khoản 152 - Nguyên vật liệu
Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ
Tài khoản 154 -Chi phí SXKD dở dang

7


Sổ kế toán sử dụng.
Chứng từ ghi sổ;
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ.
Sổ cái tài khoản
Mt s nghip v k toỏn phỏt sinh (ph lc 15)
+K toỏn tng hp tng NVL
Ngy 10/12/2012 K toỏn thanh toỏn tin mua vt t , thu sut thu GTGT 10%
K toỏn ghi N TK 152

10.045.000

N TK 133(1)

1.004.500

Cú TK 111

11.049.000

+K toỏn tng hp gim NVL
Ngy 03/12/2012 ly vũi bm NK 258, Xut dựng cho phõn xng sn xut , k
toỏn ghi

N TK 627
Cú TK 152


10.000.000
10.000.000

2.3.3 . Kế toán Thuế GTGT đợc khấu trừ
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn đầu vào
Các tờ khai thuế
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 1331 - Thuế GTGT đợc khấu trừ
Sổ kế toán sử dụng
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Mt s nghip v kinh t phỏt sinh (ph lc 11)
Vớ d :Ngy 03/12/2012 cụng ty thanh toỏn tin mua st cho cụng ty Hng Hũa
s tin l 5.000.000 , cha thu GTGT , Thu sut GTGT 10%, k toỏn ghi
N TK 152
N TK 1331

5.000.000
500.000
8


Cú TK 111

5.500.000

Ngy 20/12/2012 Cụng ty bỏn 1 tn thộp cho cụng ty Thiờn Hng s tin l
8.800.000 ó bao gm thu GTGT.Thu sut thu GTGT 10%.K toỏn ghi:

( ph lc 17)
N TK 111

8.800.000

Cú TK 511

8.000.000

Cú TK 333(1)
800.000
2.3.4 Kế toán tiền lơng và các khoản trích theo lơng.
2.3.4.1 K toỏn tin lng
Chứng từ sử dụng.
Bảng thanh toán lơng vào cuối tháng.
Bảng trích các khoản phân bổ lơng
Bảng kê chi tiết tài khoản 334
Bảng phân bổ lơng và các khoản trích theo lơng
Tài khoản sử dụng.
TK cấp 1: 334- Phải trả ngời lao động
Tóm tắt quy trình kế toán tiền lơng.
Kế toán tiền lơng căn cứ bảng kê chi tiền mặt, bảng thanh toán lơng, nhập
vào bảng kê chi tiết TK334 và lập bảng phân bổ lơng sau đó sẽ phân bổ cho các
đối tợng liên quan. Sau đó tổng hợp lại sổ phát sinh của từng tài khoản để lập
chứng từ ghi sổ, chuyển qua cho kế toán tổng hợp, nhập vào sổ cái.
Sau đây là các chứng từ, và mẫu sổ sách đợc làm tại Công ty nh sau:
- Bảng thanh toán lơng.
- Bảng kê chi tiết tài khoản 334.
- Bảng phân bổ lơng và các khoản trích theo lơng .
- Chứng từ ghi sổ TK 334

- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái tài khoản 334
Mt s nghip v kinh t phỏt sinh (ph lc 14)
Ngy 31/12/2012 Cụng ty thanh toỏn tin lng cho nhõn viờn, k toỏn ghi
N TK 334

40.000.000

Cú TK 111
40.000.000
2.3.4.2 Kế toán các khoản trích theo lơng
9


Chứng từ sử dụng
- Giấy chứng nhận nghỉ ốm hởng BHXH
- Dang sách ngời nghỉ hởng trợ cấp ốm đau, thai sản
- Bảng phân bổ lơng và các khoản trích theo lơng
- Bảng kê trích nộp các khoản theo lơng
- T l phõn b phn trm cỏc khon trớch theo lng
Doanh nghip
1%
17%
3%
2%

3382
3383
3384
3389


Ngi lao ng
1%
7%
1.5%
0%

Tng cng
2%
24%
4.5%
2%

Tài khoản sử dụng : Kế toán BHXH, BHYT, KPCĐ sử dụng
TK 338: Phải trả phải nộp khác
Mt s nghip v kinh t phỏt sinh( ph lc 13)
Vớ d Cn c vo bng phõn b tin lng v bo him thỏng 12/2012, K toỏn
ghi N TK 622

4.800.000*23%(=1.104.000)

N TK 627

2.400.000*23%(=552.000)

N TK 642

5000.000*23%(=1.150.000)

N TK 334


12.200.000*23%(=1.159.000)

Cú TK 338

3.965.000

Cú TK 338(2) 244.000
Cú TK 338(3) 2.928.000
Cú TK 338(4) 549.000
Cú TK 338(9)

244.000

2.3.5 Kế toán bán hàng v xỏc nh kt qu bỏn hng
2.3.5.1 K toỏn doanh thu bỏn hng
Chứng từ sử dụng.
Hóa đơn đầu ra;
Bảng kê doanh thu:
Tài khoản sử dụng.
Tài khoản cấp 1: 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
10


Tài khoản cấp 2: 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
Sổ kế toán sử dụng
Chứng từ ghi sổ:
Sổ cái tài khoản.
Mt s ngip v kinh t phỏt sinh
Vớ d :Ngy 05/12/2012 bỏn si cho cụng ty TNHH Hoa Huy 50.000.000 cha

thu GTGT , thu sut GTGT 10% , k toỏn ghi (ph lc 07)
N TK131

55.000.000

. Cú TK 511 50.000.000
Cú TK 3331 5.000.000
2.3.5.2 Kế toán giá vốn hàng bán.
.Chứng từ sử dụng.
Phiếu xuất kho:
Tài khoản sử dụng
TK cấp 1: 632- Giá vốn hàng bán
TK155 Thnh phm
TK156 Hng húa
TK 157 Hng gi bỏn
Mu s k toỏn s dng
Chứng từ ghi sổ:
Sổ chi tiết tài khoản:
Sổ cái:
Mt s ngip v kinh t phỏt sinh
Ngy 08/12/2012 , xut bỏn gch trang trớ s tin 40.600.000 trong kho , k
toỏn ghi (ph lc 08)
N TK 632
Cú TK 156

40.600.000
40.600.000

2.3.5.3 K toỏn chi phớ bỏn hng v qun lý doanh nghip
Chứng từ sử dụng.

Bộ chứng từ thanh toán chi phí quản lý
Bảng kê chi tiền mặt:
11


Bảng kê chi tiết chi phí quản lý
Tài khoản sử dụng
TK cấp 1: 642Chi phí quản lý kinh doanh
TK cấp 2: TK 642(2)
Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642(1)
Sổ kế toán sử dụng.

Chi phớ bỏn hng

Chứng từ ghi sổ:
Sổ cái
Một số nghiệp vụ phát sinh trong công ty (Ph lc 09)
NV1: Ngy 31/12/2012 Trích tiền lơng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Định khoản:
Nợ TK 642: 5.000.000
Có TK 334: 5.000.000
NV2: Ngy 31/12/2012 Thuế môn bài phải nộp nhà nớc
Định khoản
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 3338: 1.500.000
NV3: Ngy 31/12/2012 Tiền điện,nớc, điện thoại... dùng chung cho công ty
Nợ TK 642: 3.000.000
Nợ TK 1331: 300.000
Có TK 111: 3.300.000

NV4: Ngy 31/12/2012 Tin in bng rụn qung cỏo cho cụng ty
N TK 642(1): 2.000.000
Cú TK 111: 2.000.000
2.3.5.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chứng từ sử dụng
Chứng từ kết chuyển nh: Phiếu kế toán, chứng từ ghi sổ, Bảng tổng hợp chứng từ
kết chuyển........
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
Sổ kế toán sử dụng
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ cái
Một số nghiệp vụ phát sinh trong công ty: (Ph lc 10)
12


Vào ngày 31/12/2012
NV1: K/C Doanh thu
§Þnh kho¶n:
Nî TK 511: 2.716.406.363
Cã TK 911: 2.716.406.363
NV2: K/C gi¸ vèn hµng b¸n
§Þnh kho¶n:
Nî TK 911: 2.665.920.542
Cã TK 632: 2.665.920.542
§Þnh kho¶n:
NV3: K/C Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp
§Þnh kho¶n:
Nî TK 911: 33.770.659
Cã TK 642: 33.770.659

NV4: K/C chi phÝ thuÕ TNDN
§Þnh kho¶n:
Nî TK 911:4.680.245
Cã TK 821: (2.716.406.363-2.665.920.542-33.770.659)*28%=4.680.245
NV5: K/C Lîi nhuËn cha PP
§Þnh kho¶n:
Nî TK 911:
Cã TK 421: (2.716.406.363-2.665.920.542-33.770.659)*72%=12.034.917

13


PHN III
THU HOCH V NHN XẫT
3.1.Nhng thu hoch qua t thc tp.
Qua thi gian thc tp ti Cụng ty TNHH T Vn v Xõy Dng Trung Kiờn,
em cú c hi c tỡm hiu v c im v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh, hc
tp nhng kinh nghim v t chc b mỏy k toỏn v cụng tỏc k toỏn ti Cụng
ty.
3.2.Mt s nhn xột v t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty
Cụng ty TNHH T Vn v Xõy Dng Trung Kiờn l mt Cụng ty thuc loi
hỡnh thng mi dch v kt hp vi xõy dng, cú b mỏy k toỏn phự hp vi
quy mụ hot ng. Cụng ty c thnh lp t nm 2007, mt chng ng
khụng di nhng y khú khn. Mc dự vy ,nhng Cụng ty ó khụng ngng
vn lờn ln mnh v mi mt. Cú c thnh cụng nh ngy hụm nay l nh
cú s c gng, n lc ln ca tp th lónh o, cỏn b cụng nhõn viờn, b mỏy
qun lý núi chung v b mỏy k toỏn núi riờng.
3.2.1.Nhng im mnh ca Cụng ty trong cụng tỏc t chc b mỏy k
toỏn:
3.2.1.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty

Công ty có bộ máy tổ chức khoa học và hợp lý. Giữa các phòng ban có sự
liên kết chặt chẽ với nhau nên công việc đợc giải quyết một cách nhanh chóng.

14


Giữa các nhân viên có sự đoàn kết giúp đỡ nhau trong công việc. Không chỉ
thế các nhân viên còn có tinh thần trách nhiệm cao.
3.2.1.2 Về công tác tổ chức kế toán của công ty
Bộ máy kế toán của công ty nhìn chung gọn nhẹ, phân công hợp lý phối hợp
nhịp nhàng giữa các nhân viên ké toán, trình đọ kế toán của các nhân viên là khá
đồng đều. Công ty sử dụng phần mềm kế toán máy trong công tác hạch toán kế
toán. Điều này đảm bảo số lợng chính xác, chặt chẽ và hoàn thành sổ sách kế
toán kịp thời vào thời điểm cuối tháng
3.2.1.3 Hệ thống sổ sách - tài khoản -chứng từ của công ty
Chứng từ sử dụng phù hợp với quy định của Bộ Tài Chính. Việc lu giữ cũng
rất cẩn thận, trình tự theo từng tháng trong năm tại phòng kế toán. Sau đó chuyển
về kho lu trữ trong 10 năm. Vì vậy rất thuận tiện cho quản lý cũng nh khi cần
đến.
Trình tự luân chuyển chứng từ diễn ra nhanh chóng chính xác kịp thời giúp
cho việc ghi sổ và chứng từ lu trữ cẩn thận ngăn nắp.
Tại công ty khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều lập chứng từ đầy đủ đúng theo
quy định về tên gọi, ngày, tháng, năm lập, số liệu, nội dung, nghiệp vụ, chữ ký
ngời lập. Các chứng từ luôn qua kiểm tra ký tên của kế toán trởng và ban giám
đốc, vì thế việc lập chứng từ đợc tổ chức khá tốt. Trình tự luân chuyển chứng từ
diễn ra nhanh chóng, đúng, chính xác, kịp thời giúp cho việc ghi sổ và chứng từ
lu trữ cẩn thận ngăn nắp.
3.2. Nhng im hn ch trong cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty.
Cụng ty khụng thc hin cỏc khon gim tr doanh thu nh chit khu thng
mi, chit khu thanh toỏn... khuyn khớch vic mua hng ca khỏch hng, cỏc

bin phỏp m rng tiờu th cũn hn ch.
Cụng ty s dng phng phỏp tớnh giỏ xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn
gia quyn khụng tin cho vic theo dừi v ghi nhn.
3.3. Một số nhận xét riêng
3.3.1. V ti khon
Vì công ty có vốn đầu t không lớn, sản xuất kinh doanh không nhiều nên kế
toán không nên sử dụng nhiều tài khoản cấp con mà cần sử dụng càng ít tài
khoản đó để đơn giản hơn trong việc hạch toán tránh nhiều tài khoản rờm rà dễ
sai sót trong khi hạch toán.
3.3.2. Về kế toán hàng tồn kho
Về phơng pháp tính giá xuất kho công ty nên sử dụng phơng pháp FIFO( nhập
trớc, xuất trớc ) thay cho phơng pháp bình quân gia quyền để tiên cho việc theo
dõi và ghi nhận.
15


16


PH LC
PH LC 01: S T CHC B MY CA CễNG TY

HộI ĐồNG QUảN TRị

BAN GIáM ĐốC

PHòNG QL
Kỷ THUậT

đại lý vật liệu xây

dựng

PHòNG
PHòNGTổ
Tổ
CHứC
CHứC
HCHC

ĐộI KHảO SáT

PHòNG KT TàI
Vụ

ĐộI XÂY LắP CÔNG
TRìNH

phòng qlda và t vấn
giám sát

phòng thiết kế

phòng kế
hoạch

17


PHỤ LỤC 02:
TÊN CÔNG TY :C«ng ty TNHH Tư

vấn và Xây dựng Trung Kiên
Địachỉ: Số 12, ngõ A1, đường Duy Tân,
khối Trung Tiến, phường Hưng Dũng –
TP Vinh – Nghệ An – Việt Nam
Điện thoại: +84 (38) 3842829

MẪU SỐ B02-DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2012
Đơn vị tính: 1000.đồng
NĂM
THUYẾT
NĂM NAY
HẠNG MỤC
MÃ SỐ
TRƯỚC
MINH
(Năm 2012)
(Năm 2011)
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung
22.649.553
28.769.350

1
VI.25
cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
10
cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
2.716.406
2.514.230
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
20.135.323
26.052.944
20
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
15.052.100
22.100.123

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động
5.083.223
4.952.821
kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22)
30
- (24 + 25)}
17.321.000
19.345.000
11. Thu nhập khác
31
16.998.999
17.629.838
12. Chi phí khác
32
322.001
1.715.162
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
5.405.224
6.667.938
50
thuế
(50 = 30 + 40)
1.351.306
1.666.985
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51

VI.30
3.685.342
4.512.124
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
368.576
488.829
60
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày 31 tháng12 năm 2012
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
18


PH LC 03

Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty

Kế toán trởng


Thủ quỹ
Kế toỏn tng hp
Kế toán thống kê

19


PH LC 04
Sơ đồ hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế toán

Sổ quỹ

Chứng từ ghi sổ

Sổ cái các TK

Thẻ kho, sổ kế toán chi tiết

Bảng tổng hợp
Nhập - Xuất Tồn hàng

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo tài chính

Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra


20


PH LC 05
n v: Cụng ty TNHH T Vn v Xõy Dng Trung Kiờn
a ch: S nh 12 , Ngừ A1 ng Duy Tõn, khi Trung Tin,
phng Hng Dng, TP Vinh
Mẫu số: 02-TT
(Ban hành theo QĐ Số: 48/2006/ QĐ-BTC ngày 14/09/2006
Bộ trởng BTC)
PHIU CHI
Ngày 03 tháng 12 năm 2012
Quyển sổ: 15
Số: 15
Nợ TK 152:
5.000.000
Nợ TK 1331:
500.000
CóTK111: 5.500.000
Họ, tên ngời nhận tiền: Nguyễn văn An
Địa chỉ: TP.Vinh
Lý do chi: TT Tiền mua vật t
Số tiền:
5.500.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngy 03 thỏng 12 nm 2012
Giám đốc
Kế toán trởng
Thủ quỹ

Ngời lập phiếu
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

PH LC 06
n v: Cụng ty TNHH T Vn v Xõy Dng Trung Kiờn
a ch: S nh 12, Ngừ A1 ng Duy Tõn, Khi Trung Tin,
Phng Hng Dng, TP Vinh
21


Mẫu số: 02-TT
(Ban hành theo QĐ Số: 48/2006 QĐ-BTC ngày 14/09/2006 Bộ trởng BTC)
PHIU THU
Ngày 01 tháng 12 năm 2012
Quyển sổ: 20
Số: 20
Nợ TK 111: 10.750.000
CóTK 511: 9.773.000
Có TK 3331: 977.000

Họ, tên ngời nộp tiền: Anh Hoàng Nam
Địa chỉ: Diễn Châu - Nghệ An
Lý do nộp: Bán hàng HĐ 127465
Số tiền: 10.750.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc


Ngy 01 thỏng 12 nm 2012
Giám đốc
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán tr ởng
(Ký, họ tên)

Thủ quỹ

Ngời lập phiếu

(Ký, h tờn)

(Ký, họ tên)

PH LC 07
Cụng ty TNHH T Vn V Xõy Dng Trung Kiờn
Mẫu số s02a-DNN
(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ Trởng BTC
Chứng từ ghi sổ
Năm 2012
Số:............................
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
TT

Ngày
tháng


Trích yếu

Đơn vị tính: 1000 đồng

Số hiệu tài
khoản

Số tiền

Ghi
chú

22


Nợ

A

B

C

D

.... .......... ...................................................... .......
01/12

TT Tiền hàng HĐ127465


.... .......... ......................................
05/12

Bán hàng cho Cty HH

.... .......... ......................................



E

I

...........

111

511

.......

...........

131

511

.......

...........


F
.................. ......
9.773
.................. ......
50.000
.................. ......

08/12

Thu tiền bán hàng

111

511

50.320

15/12

Bán hàng cho Cty HA

131

511

25.750

.......


...........

131

511

.......

...........

.................. ......

.... .......... ...................................................... .......

...........

.................. ......

.... .......... ......................................
25/12

Thu tiền hàng chị Thơng

.... .......... ......................................
Tổng cộng
Kèm theo............................ chứng từ gốc
Ngời lập biểu

.................. ......
40.885


2.716.406.36
3
kế toán trởng

PH LC 08
Cụng ty TNHH T vn v Xõy Dng Trung Kiờn
Mẫu số S02c1-DNN
(Ban hành theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ Trởng BTC

Sổ cái năm 2012

(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu...............632...................
Đơn vị tính: 1000 đồng
chứng từ
Số
Ngày
Số tiền
ghi số
hiệu
tháng
Ghi
Diễn
giải
TK
số
ghi

chú
Ngày
Nợ

đối
hiệu
sổ
ứng
23


×