Header Page 1 of 166.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PH N T CH HOẠT Đ NG GIAO NHẬN H NG
HO QUỐC T
ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG
TẠI CÔNG TY TNHH TM ĐỈNH V NG
Ngành
: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG
Giảng viên hướng dẫn : Th.S Ngô Ngọc Cƣơng
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1054010177
: Hà Thị Mỹ Duyên
Lớp: 10DQN04
TP. Hồ Chí Minh, 2014
Footer Page 1 of 166.
Header Page 2 of 166.
BM03/QT04/ĐT
PHI U GIAO ĐỀ T I KHO LUẬN TỐT NGHIỆP
Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHI U ĐĂNG KÝ
ĐỀ T I ĐỒ N/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Hệ: đại học CQ (CQ, LT, B2, VLVH)
1. Họ và tên sinh viên: H THỊ MỸ DUYÊN
MSSV: 1054010177
Lớp: 10DQN04
Ngành
: Quản Trị Kinh Doanh
Chuyên ngành : Quản Trị Ngoại Thương
2. Tên đề tài đăng ký :
Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận hàng ho quốc t ằng đƣờng hàng không
t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng
3. Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Ngô Ngọc Cương
Sinh viên đã hiểu rõ yêu cầu của đề tài và cam kết thực hiện đề tài theo tiến độ
và hoàn thành đúng thời hạn.
Ý ki n giảng viên hƣớng dẫn
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
(Ký và ghi rõ họ tên)
Sinh viên đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
Trƣởng kho ký duyệt
Footer Page 2 of 166.
Khóa 3
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
ii
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan r ng kho
hàng ho quốc t
uận tốt nghiệp ” Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận
ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng”
à công tr nh nghiên c u của riêng tôi.
C c số iệu trong
o c o đư c s d ng trung thực. C c số iệu có nguồn trích
dẫn, kết quả trong báo cáo à trung thực.
Tp. HCM, Ngày 14 th ng 7 năm 2014.
Sinh viên
Hà Thị Mỹ Duyên.
Footer Page
3 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 4
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
iii
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
LỜI CẢM ƠN
Kính g i:
Kho Quản Trị Kinh Do nh.
Th.S Ngô Ngọc Cƣơng – Giảng viên hƣớng dẫn.
Công ty TNHH TM ĐỈNH V NG c ng toàn thể c c cô ch và nh chị
trong công ty.
Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Công Nghệ TP. HCM,
cảm ơn Khoa Quản Trị Kinh Doanh đã giúp chúng tôi có cơ hội đư c học tập, trao
đổi và có thời gian thực hành trực tiếp trên cơ sở những kiến th c đã học.
Lời tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn cô gi o hướng dẫn Th.S Ngô Ngọc
Cương đã tận t nh giúp đỡ và chỉ dạy trong suốt thời gian àm
o c o thực tập tốt
nghiệp này.
Và tôi c ng xin chân thành cảm ơn Công Ty TNHH TM Đỉnh Vàng và anh chị
trong công ty đã tạo mọi điều kiện cho tôi thực hiện chuyên đề này.
Lời cuối, tôi kính chúc quý thầy cô s c khỏe, thành công và thành công hơn nữa
trên con đường giảng dạy. Kính chúc trường Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh
ngày càng tiến xa hơn nữa trong sự nghiệp gi o d c, à niềm tin tưởng của thế hệ
trẻ. Kính chúc toàn thể c c anh chị trong công ty TNHH TM Đỉnh Vàng dồi dào s c
khỏe để có thể cống hiến nhiều hơn nữa cho công ty m nh; đồng kính chúc Công Ty
TNHH TM Đỉnh Vàng kinh doanh ngày càng thuận
i và không ng ng ph t triển.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 7 năm 2014.
Sinh viên
Hà Thị Mỹ Duyên.
Footer Page
4 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 5
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
iv
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
C NG HÕA XÃ H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ c lập – Tự do – H nh ph c
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên:
MSSV:
Khoá :
Hà h
u ên
1054010177
2010-2014
Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Tinh thần tr ch nhiệm với công việc và ý th c chấp hành kỷ uật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đơn vị thực tập
Footer Page
5 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 6
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
v
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
NHẬN XÉT CỦA GI O VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày…… th ng…… năm……
Gi o viên hƣớng dẫn
Footer Page
6 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 7
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
vi
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
MỤC LỤC
PHI U GIAO ĐỀ T I KHO LUẬN TỐT NGHIỆP ...........................................
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ iii
MỤC LỤC ...............................................................................................................vi
DANH MỤC VI T TẮT ........................................................................................xi
DANH MỤC ẢNG IỂU .................................................................................. xii
DANH MỤC IỂU ĐỒ ĐÕ THỊ SƠ ĐỒ H NH ẢNH .................................. xiii
LỜI MỞ Đ U .......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 1
2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................. 1
2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2
3. Ph m vi nghiên cứu ............................................................................................. 2
4. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................... 2
5. Phƣơng ph p nghiên cứu. ................................................................................... 2
CHƢƠNG 1: KH I QU T VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG HO
T
QUỐC
ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG. ................................................................... 3
1.1 Kh i niệm chung về gi o nhận ......................................................................... 3
1.1.1 Gi o nhận và v i tr củ gi o nhận trong Thƣơng m i quốc t ............. 3
. . . Khái niệm gi o nh n.............................................................................. 3
. . .2 V i tr c
gi o nh n đ i v i s phát tri n c
gi o nh n hàng h
qu c tế ............................................................................................................... 3
1.1.2 Ngƣời gi o nhận .......................................................................................... 4
. .2. Khái niệm v ng
. .2.2
c tr ng c
ng
i gi o nh n ............................................................... 4
i gi o nh n ............................................................. 4
1.1.3 Vai tr củ ngƣời gi o nhận....................................................................... 4
1.2 C c t chức gi o nhận hàng ho quốc t chuyên chở ằng đƣờng hàng
không. ....................................................................................................................... 6
1.2.1 T chức hàng không d n dụng quốc t
Intern tion l Civil Avi tion
Organization – ICAO) ......................................................................................... 7
Footer Page
7 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 8
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
vii
1.2.2 Hiệp hôi vận tải hàng không quốc t
Intern tion l Air Tr nsport
Association – IATA) ............................................................................................ 7
1.2.3 Liên đoàn c c hiệp h i gi o nhận quốc t
1.3 Gi o nhận hàng ho quốc t
IATA .................................... 8
ằng đƣờng hàng không ................................... 9
1.3.1 Kh i niệm về gi o nhận hàng không ......................................................... 9
1.3.2 V i tr củ ngƣời kinh do nh dịch vụ gi o nhận hàng không trong
thƣơng m i quốc t .............................................................................................. 9
.3.2. V i tr c
đại lý hàng h
.3.2.2 V i tr c
ng
c
hãng hàng không ................................ 9
i gi o nh n hàng không ............................................ 10
1.4 N i dung nghiệp vụ gi o nhận hàng ho quốc t
1.4.1 Chuẩn ị hàng ho
ằng đƣờng hàng không 11
nắm tình hình củ hãng hàng không ..................... 11
1.4.2 Làm thủ tục kiểm nghiệm gi m định kiểm ho
t nh thu ................... 11
1.4.3 Gi o hàng ho xuất khẩu cho hãng hàng không .................................... 11
1.5 C c chứng từ đƣợc sử dụng trong gi o nhận hàng ho
ằng đƣờng hàng
không ...................................................................................................................... 12
1.5.1 Vận đơn hàng không AW - AirwayBill).............................................. 12
1.5.2 Vận đơn gom hàng House /L House Airw y ill) ............................... 12
1.5.3 Hó đơn thƣơng m i................................................................................. 12
1.5.4 Chứng từ ảo hiểm ................................................................................... 13
1.5.5 Giấy chứng nhận và giấy phép ................................................................ 13
1.5.6 Hối phi u ................................................................................................... 13
1.5.7 Hợp đồng mu
n hàng hó ................................................................... 14
1.5.8 ảng lƣợc kh i hàng hó .......................................................................... 14
1.5.9 Phi u c n ................................................................................................... 14
1.5.10 Booking note ........................................................................................... 14
1.5.11 Chứng từ củ hải qu n và c c giấy tờ kh c .......................................... 14
1.6 Hệ thống c c chỉ tiêu phản nh thực tr ng củ dịch vụ gi o nhận hàng ho
xuất nhập khẩu ằng đƣờng hàng không ............................................................ 14
1.6.1 Chất lƣợng dịch vụ cung ứng................................................................... 14
1.6.2 Sự thỏ mãn và hài l ng củ kh ch hàng ............................................... 15
1.6.3 Số lƣợng kh ch hàng củ do nh nghiệp ................................................. 15
1.6.4 Khối lƣợng hàng ho gi o nhận............................................................... 15
Footer Page
8 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 9
Luận
Nghiệp
Header Page
of Tốt
166.
viii
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
Tóm tắt chƣơng 1 .................................................................................................. 16
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT Đ NG DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG
HO
QUỐC T
ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG CỦA CÔNG TY TNHH
TM ĐỈNH V NG .................................................................................................. 17
2.1 Giới thiệu kh i qu t về Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng .............................. 17
2.1.1 Lịch sử hình thành và ph t triển ............................................................. 17
2.1.2 T ng qu n l nh vực ho t đ ng và định hƣớng ....................................... 18
2. .2. Tổng qu n lĩnh v c hoạt động ............................................................. 18
2. .2.2 ịnh h
ng .......................................................................................... 18
2.1.2 Cơ cấu t chức hành ch nh củ công ty .................................................. 18
2. .2.
đ tổ ch c công ty.......................................................................... 18
2. .2.2 M i liên hệ gi
các ộ ph n .............................................................. 19
2.1.3 C c nguồn lực củ công ty ....................................................................... 20
2. .3. C s v t ch t hạ t ng ......................................................................... 20
2. .3.2 Ngu n nh n l c ................................................................................... 20
2.2 L nh vực ho t đ ng kinh doanh ..................................................................... 21
2.2.1 Kh ch hàng củ công ty TNHH TM Đỉnh Vàng .................................... 22
2.2.2 T nh c nh tr nh củ công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. ............................ 23
2.3 Quy trình gi o nhận hàng hó quốc t
ằng đƣờng hàng không ở Công ty
TNHH TM Đỉnh Vàng. ......................................................................................... 24
2.3.1 Quy trình xuất khẩu hàng hó củ công ty ............................................ 25
2.3. . Quy trình nh n hàng c
tổ gi o nh n ( PUD – Pick up and delivery)
......................................................................................................................... 25
2.3. .2 Quy trình th c hiện hàng xu t tại tổ Kho hàng ( W rehouse ) ............ 27
2.3. .3 Các
hàng không c
c làm th tục hải qu n và th tục v n chuy n hàng ằng đ
ng
ộ ph n kh i áo hải qu n. ................................................... 34
2.3.2 Quy trình nhận hàng nhập khẩu ............................................................. 36
2.4 K t quả ho t đ ng kinh do nh dịch vụ gi o nhận hàng ho quốc t chuyên
chở ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng...................... 40
2.4.1 K t quả ho t đ ng kinh do nh củ công ty qu
2.4.2 Ph n t ch t ng chi ph củ công ty qu
năm 2010-1012. .... 40
năm 2010-1012. ................... 42
2.4.2 Ph n t ch do nh thu theo lo i hợp đồng dịch vụ gi o nhận .................. 43
Footer Page
9 of
SVTH:
Hà 166.
Thị Mỹ Duyên
Khóa 10
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
ix
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
2.5 Đ nh gi chung về gi o nhận hàng hó quốc t
ằng đƣờng hàng không t i
Công ty TNHH Đỉnh Vàng ................................................................................... 46
2.5.1 Thuận lợi ................................................................................................... 46
2.5.2 Khó khăn ................................................................................................... 48
Tóm tắt chƣơng 2 .................................................................................................. 51
:
.................................................................................................................... 52
3.1 Định hƣớng ph t triển củ công ty................................................................. 52
3.2 M t số giải ph p đề xuất nhằm h n ch nh ng khó khăn c n tồn t i trong
ho t đ ng dịch vụ gi o nhận hàng hó quốc t
ằng đƣờng hàng không t i
Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng. ........................................................................... 52
3.2.1 Ph t triển nguồn nh n lực ....................................................................... 52
3.2. . C s giải pháp ................................................................................... 52
3.2. .2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 53
3.2. .3 Kết quả d kiến .................................................................................... 54
3.2.2 Cắt giảm chi ph ........................................................................................ 55
3.2.2. C s giải pháp ................................................................................... 55
3.2.2.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 55
3.2.2.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 56
3.2.3 X y dựng chi n lƣợc kh ch hàng n ng c o chất lƣợng dịch vụ. .......... 56
3.2.3. C s giải pháp ................................................................................... 56
3.2.3.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 57
3.2.3.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 59
3.2.4 Ph t triển thị trƣờng ................................................................................ 59
3.2.4. C s giải pháp ................................................................................... 59
3.2.4.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 59
3.2.4.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 60
3.2.5 Ch nh s ch đãi ng củ công ty ............................................................... 61
3.2.5. C s giả pháp .................................................................................... 61
3.2.5.2 Nội dung giải pháp .............................................................................. 62
Footer Page
10Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 11
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
x
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
3.2.5.3 Kết quả d kiến .................................................................................... 63
3.3 Ki n nghị .......................................................................................................... 63
Tóm tắt chƣơng 3 .................................................................................................. 65
K T LUẬN ............................................................................................................ 66
T I LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 67
PHỤ LỤC ...................................................................................................................
Footer Page
11Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 12
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
xi
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
DANH MỤC VI T TẮT
AWB
irway i
Vận đơn hàng không
AFTA
Khu vực mậu dịch tự do SE N
C/O
Certificate of Origin Giấy ch ng nhận xuất x
DOX
Document Tài iệu
FIATA
Liên đoàn quốc tế c c hiệp hội giao nhận
FCR
Forwarder’s Certificate of Receipt _ Giấy ch ng nhận của người
giao nhận
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
HAWB
House irway Bi
IATA
Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
ICAO
Tổ ch c hàng không dân d ng quốc tế
L/C
Letter of Credit Tín d ng thư
MAWB
Master irway Bi
NK
Nhập khẩu
POD
Proof of Delivery
PUD
Tổ giao nhận
TNHH TM
Vận đơn của người gom hàng
Vận đơn chủ
Biên ảo giao nhận hàng ho
Tr ch nhiệm hữu hạn thương mại
VAT
Va ue added Tax Thuế gi trị gia tăng
WTO
Tổ ch c thương mại quốc tế
XPS
Samp e Hàng mẫu
XNK
Xuất nhập khẩu
XK
Xuất khẩu
Footer Page
12Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 13
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
xii
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
DANH MỤC ẢNG IỂU
STT
ảng
1
2.1
2
2.2
3
2.3
4
2.4
5
2.5
Tên
Bảng số iệu nhân sự của công ty
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua a
năm 2010 – 2012
Biến động chi phí qua a năm 2010 - 2012
Phân tích hoạt động doanh thu hoạt động theo
oại h p đồng dịch v qua a năm 2010 - 2012
Chất ư ng dịch v 9 th ng đầu năm 2013
Footer Page
13Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Trang
21
41
43
45
47
Khóa 14
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
xiii
DANH MỤC IỂU ĐỒ SƠ ĐỒ H NH ẢNH
STT
Sơ đồ
Tên
iểu đồ
1
Hình 2.1
2
Sơ đồ 2.1
3
Sơ đồ 2.2
4
Sơ đồ 2.3
4
Sơ đồ 2.4
5
Sơ đồ 2.5
6
Sơ đồ 2.6
Trang
Logo công ty
17
Cơ cấu tổ ch c của công ty TNHH TM Đỉnh
Vàng
Lĩnh vực hoạt động chính của công ty
Quy tr nh giao nhận hàng ho quốc tế vận
chuyển
ng đường hàng không
Quy tr nh giao nhận hàng ho xuất khẩu của
công ty TNHH TM Đỉnh Vàng
Sơ đồ nhận hàng của tổ giao nhận (PUD)
Quy tr nh àm hàng của tổ kho hàng
(Warehouse)
18
22
24
25
26
28
Quy tr nh àm thủ t c Hải quan đối với hàng
7
Sơ đồ 2.7
ho quốc tế vận chuyển
không của ộ phận khai
ng đường hàng
34
o hải quan
Quy tr nh nhận hàng nhập khẩu hàng quốc tế
8
Sơ đồ 2.8
9
Biểu đồ 2.1
Cơ cấu dịch v qua a năm 2010 – 2012
45
10
Biểu đồ 2.2
Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu năm 2012
48
11
Sơ đồ 3.1
C c yếu tố dịch v kh ch hàng
60
12
Sơ đồ 3.2
Sự phân cấp nhu cầu của Mas ow
62
13
Sơ đồ 3.3
Sơ đồ thuyết mong đ i của Vichtor Vroom
63
tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng
Footer Page
14Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
38
Khóa 15
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
1
LỜI MỞ Đ U
1. Lý do chọn đề tài
T năm 1986, nhà nước ta chủ trương xây dựng nền kinh tế hàng ho nhiều
thành phần. Hiệu quả đạt đư c trong những năm qua đã ch ng minh cho tính đúng
đắn của chủ trương đó. Cả ý uận và thực tiễn đều khẳng định r ng: kinh tế thị
trường à quy uật tất yếu để ph t triển ực ư ng sản xuất, xây dựng quan hệ sản
xuất xã hội chủ nghĩa. Với nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
ấy th khi xu thế toàn cầu ho trở thành xu thế chủ đạo, thị trường chắc chắn sẽ mở
rộng, không còn ị ó hẹp trong phạm vi quốc gia mà à một thị trường chung trên
toàn thế giới. Để ph t huy
i thế so s nh của t ng quốc gia trong một thị trường
chung đó, ngoại thương ngày càng trở thành ĩnh vực kinh tế vô cùng quan trọng.
Nhưng để hoạt động ngoại thương ph t triển th hoạt động xuất nhập khẩu một yếu tố quan trọng nhất trong ngành Logistics phải ph t triển. Trên thực tế, hầu
hết c c hoạt động xuất nhập khẩu đư c thực hiện thông qua người giao nhận
(Forwarder) – nhân vật trung gian giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu. Trong
hoạt động giao nhận hàng ho này thì giao nhận hàng hóa
ng đường hàng không
dù còn non trẻ, chiếm một tỷ ệ rất nhỏ nhưng do tính ưu việt của nó à tốc độ vận
tải, tính an toàn nên hoạt động giao nhận
ng đường hàng không sẽ ngày càng phát
triển và à ựa chọn quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu trong tương ai.
Xuất ph t t những lý do nêu trên, cùng với kiến th c ĩnh hội ở trường Đại
học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh và qua qu tr nh thực tập tại công ty TNHH TM
Đỉnh Vàng tôi đã ựa chọn đề tài “Ph n t ch ho t đ ng gi o nhận hàng ho quốc
t
ằng đƣờng hàng không t i Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng” àm đề tài cho
chuyên đề tốt nghiệp.
Do kiến th c còn hạn chế, đề tài không thể tr nh khỏi những sai sót. V vậy,
tôi rất mong nhận đư c nhiều ý kiến đóng góp của quý Thầy Cô để vấn đề nghiên
c u đư c hoàn thiện hơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
M c tiêu chung của vấn đề nghiên c u à phân tích quy tr nh giao nhận hàng
hóa và thực trạng hoạt động kinh doanh dịch v giao nhận hàng hóa
hàng không của doanh nghiệp để đưa ra những điểm thuận
ng đường
i và khó khăn trong
hoạt động giao nhận hàng hóa của công ty, giúp công ty đưa ra những iện ph p
điều chỉnh thích h p.
Footer Page
15Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 16
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
2
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
2.2. Mục tiêu cụ thể
- T m hiểu quy tr nh giao nhận hàng hóa quốc tế
ng đường hàng không tại
Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng.
- Đ nh gi chung kết quả kinh doanh của công ty, những thành quả và hạn
chế của công ty trong những năm gần đây.
- Đề ra giải ph p nh m hạn chế, khắc ph c, phòng ng a những khó khăn còn
tồn tại trong hoạt động kinh doanh dịch v giao nhận hàng hóa
ng đường hàng
không tại Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng.
3. Ph m vi nghiên cứu
- Không gian: Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng
- Thời gian: 2010-2013
4. Đối tƣợng nghiên cứu
- Đề tài nghiên c u về hoạt động giao hàng ho quốc tế
ng đường hàng
không tại Công Ty TNHH TM Đỉnh Vàng trong c c năm 2010- 2013
- Một số giải ph p nh m hạn chế, khắc ph c, phòng ng a những khó khăn
còn tồn tại trong hoạt động giao nhận hàng hóa
ng đường hàng không tại Công ty
TNHH TM Đỉnh Vàng.
5. Phƣơng ph p nghiên cứu.
Để hoàn thành m c tiêu nghiên c u đặt ra, chuyên đề s d ng các phương
pháp nghiên c u: phương ph p mô tả - giải thích, phương ph p tổng h p - đối
chiếu, phương ph p so s nh - đối chiếu, phương ph p thống kê dựa trên số iệu
o
c o tài chính của Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng qua c c năm 2010, 2011,2012,
2013.
6. K t cấu củ đề tài
Ngoài ời mở đầu, kết uận, danh m c tài iệu tham khảo, đề tài nghiên c u
đư c kết cấu theo 3 chương như sau:
Chƣơng 1: Kh i qu t về dịch v giao nhận hàng ho quốc tế
ng đường
hàng không.
Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động dịch v giao nhận hàng ho quốc tế
ng
đường hàng không của Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng.
Chƣơng 3: Một số giải ph p nh m hạn chế những khó khăn còn tồn tại
trong hoạt động dịch v giao nhận hàng ho quốc tế
Công ty TNHH TM Đỉnh Vàng.
Footer Page
16Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
ng đường hàng không tại
Khóa 17
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
3
CHƢƠNG 1: KH I QU T VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN H NG
HO QUỐC T
ẰNG ĐƢỜNG H NG KHÔNG.
1.1. Kh i niệm chung về gi o nhận
1.1.1. Gi o nhận và v i tr củ gi o nhận trong Thƣơng m i quốc t
1.1.1.1. h i ni
i
nh n
Vận chuyển hàng ho quốc tế à một ộ phận cấu thành quan trọng của uôn
n quốc tế, à một khâu không thể thiếu đư c trong qu tr nh ưu thông nh m đưa
hàng ho t nơi sản xuất đên nơi tiêu dùng. Vậy dịch v giao nhận à g
“Dịch v giao nhận hàng ho
à hành vi Thương mại, theo đó người àm dịch
v giao nhận hàng ho nhận hàng t người g i, tổ ch c vận chuyển, ưu kho, ưu
ãi, àm c c thủ t c giấy tờ và c c dịch v kh c có iên quan để giao hàng cho người
nhận theo sự uỷ th c của chủ hàng, của người vận tải hoặc người àm dịch v giao
nhận kh c (gọi chung à kh ch hàng) - Điều 136 Luật Thương mại”.
Trước kia, việc giao nhận có thể do người g i hàng (nhà xuất khẩu) người
nhận hàng (nhà nhập khẩu) hay do người chuyên chở đảm nhiệm và tiến hành. Tuy
nhiên, cùng với sự ph t triển của uôn
n quốc tế, phân công ao động quốc tế với
m c độ và qui mô chuyên môn ho ngày càng cao, giao nhận c ng dần dần đư c
chuyên môn ho , do c c tổ ch c, c c tập đoàn giao nhận chuyên nghiệp tiến hành
và giao nhận đã chính th c trở thành một Nghề. Nghề giao nhận trên thế giới đã ra
đời c ch đây khoảng 500 năm. Năm 1552, hãng V NS I đã ra đời ở B DIL Y,
Thu Sĩ àm công việc giao nhận và kiêm cả việc vận tải hàng ho .
Như vậy, nói một c ch ngắn gọn: Dịch v giao nhận à một dịch v
iên quan
đến qu tr nh vận tải nh m tổ ch c việc vận chuyển hàng ho t nơi nhận hàng đến
nơi giao hàng.
1.1.1.2.
it
i
nh n
iv is
h tt i n
giao nh n hàng hóa
qu c tế
Trong xu thế quốc tế ho đời sống xã hội hiện nay, c ng như sự mở rộng giao
ưu h p t c thương mại giữa c c nước đã khiến cho giao nhận ngày càng có vai trò
quan trọng. Giao nhận tạo điều kiện cho hàng ho
ưu thông nhanh chóng, an toàn
và tiết kiệm mà không có sự tham gia hiện diện của người g i c ng như người nhận
và t c nghiệp. Giao nhận giúp cho người chuyên chở đẩy nhanh tốc độ quay vòng
Footer Page
17Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 18
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
4
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
của c c phương tiện vận tải, tận d ng đư c một c ch tối đa, có hiệu quả dung tích
và tải trọng của c c phương tiện vận tải, c c công c vận tải, c ng như c c phương
tiện h tr kh c. Giao nhận àm giảm gi thành hàng ho xuất khẩu. Bên cạnh đó,
giao nhận c ng giúp c c nhà xuất nhập khẩu giảm ớt c c chi phí không cần thiết
như chi phí xây dựng nhà kho, ến ãi của người giao nhận hay do người giao nhận
thuê, giảm chi phí đào tạo nhân công.
1.1.2. Ngƣời gi o nhận
1.1.2.1. h i ni
v n
i i
nh n
Người giao nhận à người thực hiện c c dịch v giao nhận theo sự ủy th c của
kh ch hàng hoặc người chuyên chở. Nói c ch kh c, người kinh doanh c c dịch v
giao nhận gọi à người giao nhận. Người giao nhận có thể à chủ hàng (khi anh ta tự
đ ng ra thực hiện c c công việc giao nhận cho hàng ho của m nh), à chủ tàu (khi
chủ tàu thay mặt chủ hàng thực hiện c c dịch v giao nhận), công ty xếp dỡ hay kho
hàng hoặc nguời giao nhận chuyện nghiệp hay ất k một người nào kh c thực hiện
dịch v đó.
Theo Liên đoàn quốc tế c c Hiệp hội giao nhận FI T , “Người giao nhận à
người o toan để hàng ho để đư c chuyên chở theo h p đồng uỷ th c và hành động
v
i ích của người uỷ th c mà ản thân anh ta không phải à người chuyên chở.
Người giao nhận c ng đảm nhận thực hiện mọi công việc iên quan đến h p đồng
giao nhận như ảo quản, ưu kho, trung chuyển, àm thủ t c hải quan, kiểm ho …”
1.1.2.2.
t n
n
i i
nh n
Người giao nhận hoạt động theo h p đồng uỷ th c ký với chủ hàng ảo vệ
i
ích của người chủ hàng. Anh ta c ng có thể có phương tiện vận chuyển, có thể tham
gia chuyên chở nhưng đối với hàng ho , anh ta chỉ à người giao nhận ký h p đồng
uỷ th c giao nhận, không phải à người chuyên chở. Cùng với việc tổ ch c vận tải
người giao nhận còn àm nhiều việc kh c trong phạm vi uỷ th c của chủ hàng để
đưa hàng t nơi này đến nơi kh c theo những khoản đã cam kết.
1.1.3. V i tr củ ngƣời gi o nhận
Khởi đầu người giao nhận chỉ àm đại ý thực hiện một số công việc do c c
nhà xuất khẩu uỷ th c, thay mặt cho họ như xếp dỡ, ưu kho hàng ho , àm thủ t c
hải quan, o iệu vận tải nội địa, àm thủ t c thanh to n tiền hàng, v.v… Sau này do
sự mở rộng của Thương mại quốc tế và sự ph t triển của c c phương th c vận tải,
Footer Page
18Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 19
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
5
phạm vi dịch v giao nhận đã đư c mở rộng thêm. Ngày nay, người giao nhận
không chỉ àm c c thủ t c hải quan hoặc thuê tàu mà còn cung cấp dịch v trọn gói
về toàn ộ qu tr nh vận tải và phân phối hàng ho .
Khi mới ra đời, vai trò truyền thống của người giao nhận chỉ thể hiện ở trong
nước. Hầu hết c c hoạt động của người giao nhận đều chỉ diễn ra trong đất nước của
họ, tại đó người giao nhận tham gia vào c c hoạt động xuất nhập khẩu
ng một
việc hoàn tất thủ t c hải quan cho hàng ho vào nước nhập khẩu với vai trò à một
môi giới hải quan. Bên cạnh đó, người giao nhận còn ưu cước với hãng tàu (trường
h p chuyên chở
ng đường iển) với chi phí do người xuất khẩu hoặc nhập khẩu
chịu tu thuộc vào điều kiện thương mại đư c chọn trong h p đồng mua
n.
Khi đóng vai trò à đại ý theo điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn quy ước chung
của FI T , người giao nhận có quyền tự do ựa chọn người ký h p đồng ph và
tu ý quyết định s d ng những phương tiện và tuyến đường vận tải thông thường;
giữ hàng ho để đảm ảo đư c thanh to n những khoản tiền kh ch hàng n . Mặc dù
người giao nhận có c c quyền của người đại ý đối với chủ hàng của m nh, những
quyền này không thực sự đủ để ảo vệ cho họ trong thực tế giao nhận hiện nay. V
ý do đó, tốt hơn hết à người giao nhận nên giao dịch theo những điều kiện và điều
khoản đã iết và những điệu kiện kinh doanh theo tiêu chuẩn của c c hiệp hội giao
nhận quốc gia.
Theo điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn quy ước chung của FI T , nghĩa v
của người giao nhận với tư c ch à đại ý th phải thực hiện sự uỷ th c của kh ch
hàng với một sự quan tâm h p ý nh m ảo vệ
i ích của kh ch hàng, tổ ch c và o
iệu vận chuyển hàng ho đư c uỷ th c theo sự chỉ dẫn của kh ch hàng.
Về tr ch nhiệm với kh ch hàng, người giao nhận phải chịu tr ch nhiệm về
những mất m t hoặc hư hỏng vật chất về hàng ho nếu mất m t hoặc hư hỏng à do
i của người giao nhận. Mặc dù theo những điều kiện kinh doanh tiêu chuẩn, người
giao nhận không phải chịu tr ch nhiệm về những tổn thất hoặc hậu quả gi n tiếp
nhưng người giao nhận nên ảo hiểm cả những rủi ro đó v kh ch hàng vẫn có thể
khiếu nại. Người giao nhận c ng phải chịu tr ch nhiệm đối với kh ch hàng về
những
i ầm nghiệp v do gây thiệt hại về tài chính cho kh ch hàng của m nh như:
giao hàng tr i với chỉ dẫn; quên mua ảo hiểm mà kh ch hàng đã có chỉ thị mua; sai
sót khi àm thủ t c hải quan gây nên chậm trễ về hải quan hoặc gây tổn thất cho
Footer Page
19Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 20
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
6
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
kh ch hàng; g i hàng sai địa chỉ; t i xuất hàng mà không tuân theo những thủ t c
cần thiết để xin hoàn thuế gây thiệt hại cho kh ch hàng, không thông
thông
o hoặc
o không kịp thời cho người nhận hàng về thời gian giao hàng, giao hàng
mà không thu tiền của chủ hàng. Đối với việc giao hàng chậm mặc dù người giao
nhận thường không ràng uộc m nh phải giao hàng vào một ngày nhất định tại nơi
đến và không nhận tr ch nhiệm về việc giao hàng chậm, song xu hướng hiện nay à
chấp nhận một m c độ tr ch nhiệm v a phải về sự chậm trễ qu đ ng; giới hạn
ng số tiền cước phải trả cho hàng chậm giao.
Đối với hải quan, hầu hết ở tất cả c c quốc gia, người giao nhận có giấy phép
đư c tiến hành công việc khai hải quan phải chịu tr ch nhiệm trong việc tuân thủ
những qui định hải quan về sự khai
o đúng về trị gi số ư ng và tên hàng nh m
tr nh thất thu cho chính phủ. Nếu vi phạm những qui định này người giao nhận có
thể sẽ phải chịu phạt tiền mà tiền phạt đó không đòi ại đư c t phía kh ch hàng.
Riêng đối với ên th
a có iên quan đến hàng hóa trong qu tr nh chuyên chở,
người giao nhận dễ ị ên th
th
a khiếu nại về tổn thất vật chất về tài sản của ên
a và hậu quả của tổn thất đó hay người của ên th
a ị chết, ị thương hoặc
ốm đau và hậu quả của việc đó. Tuy nhiên, người giao nhận không chịu tr ch nhiệm
đối với những hành vi hay sơ suất của ên th
a miễn à người giao nhận đã iểu
hiện một sự cần mẫn h p ý trong việc ựa chọn ên th
a đó.
Với vai trò mô giới, người giao nhận chỉ à một trung gian giữa c c kh ch
hàng à chủ hàng hoặc chuyên chở; chỉ thực hiện nhiệm v như một chiếc cầu nối
giữa c c kh ch hàng à chủ hàng hoặc người chuyên chở với nhau và nhờ đó người
giao nhận đư c hưởng phí môi giới hoặc tiền thưởng của kh ch hàng. Tr ch nhiệm
của người giao nhận trong vai trò môi giới này nói chung rất thấp và hầu như không
đ ng kể.
Ngoài những vai trò đã nêu ở phần trên, người giao nhận còn có những vai trò
mới ph t triển thêm trong qu tr nh thực hiện nghiệp v giao nhận của m nh như:
vai trò chuyên chở, vai trò gom hàng.
1.2. C c t chức gi o nhận hàng ho quốc t chuyên chở ằng đƣờng hàng
không.
Để thống nhất điều chỉnh mối quan hệ giữa c c ên, c ng như việc thống nhất
c c thủ t c ph p ý, phân chia khu vực hoạt động của c c hãng hàng không dân
Footer Page
20Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 21
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
7
d ng, trên thế giới đã h nh thành c c tổ ch c quốc tế có iên quan đến c c hoạt động
của nghiệp v hàng không dân d ng. Nhờ có hoạt động của c c tổ ch c này mà
mạng ưới hàng không quốc tế đư c thống nhất và đồng ộ, nh m tr nh đư c những
tranh chấp có thể xảy ra. Tuy nhiên, việc p d ng c c quy phạm điều uật của c c tổ
ch c này mang tính tu ý v
ên cạnh việc p d ng đó c c hãng hàng không quốc
gia hay khu vực còn đưa ra những điều uật quy định riêng phù h p với tập qu n
chuyên chở ở c c địa phương đó.
1.2.1. T chức hàng không d n dụng quốc t
Intern tion l Civil Avi tion
Organization – ICAO)
Đây à một cơ quan đặc iệt của Liên hiệp quốc, thành ập năm 1947 để quản
ý hoạt động của c c hãng hàng không trong c c nước hội viên. C c cơ quan này
đư c thành ập trên cơ sở công ước về hàng không dân d ng quốc tế do Liên hiệp
quốc thông qua năm 1944 tại Chicago.
M c đích tôn chỉ hoạt động của IC O à thiết ập những nguyên tắc chung cho
hoạt động của c c nước thành viên, đề ra tiêu chuẩn chung cho kỹ thuật công
nghiệp hàng không, khuyến khích c c hãng thành viên thanh gia kế hoạch vận
chuyển hàng không quốc tế, thúc đẩy sự ph t triển của sự nghiệp hàng không dân
d ng thế giới.
Tr sở của IC O đóng tại Montrea , Canada, có c c văn phòng đại diện ở
Paris, Cairo, Dakar, Bankok, Lima và Mexico.
1.2.2. Hiệp hôi vận tải hàng không quốc t
Intern tion l Air Tr nsport
Association – IATA)
I T
à một tổ ch c tự nguyện phi chính trị của c c hãng hàng không trên thế
giới thành ập năm 1945. Thành viên của Hiệp hội này đư c dành cho tất cả những
hãng hàng không có danh s ch đăng kí ở những nước à thành viên của IC O và
một số thành viên kh c. Tính đến nay I T
có khoảng 170 hội viên và IC O có
162 hội viên. Những hội viên chính th c của I T
à những hãng hàng không tham
gia hoạt động quốc tế, còn những hãng hàng không kh c của nước hội viên mà hoạt
động giới hạn kinh doanh nội địa th đóng vai trò à cộng t c viên của I T .
M c đích của I T
xuyên và kinh tế v
à đẩy mạnh việc vận chuyển hàng không an toàn, thường
i ích của nhân dân thế giới, khuyến khích thương mại
ng đường
hàng không và nghiên c u những vấn đề có iên quan đến vận chuyển hàng không.
Footer Page
21Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 22
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
8
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
Cung cấp những phương tiện để phối h p hành động giữa c c vận tải hàng
không quốc tế h p t c với IC O và c c tổ ch c kh c. Ngoài ra I T
còn nghiên
c u để thống nhất c c quy định uật ệ quốc tế về hàng không, nghiên c u tập qu n
hàng không. Hoạt động của I T
ao gồm tất cả c c vấn đề iên quan đến c c ĩnh
vực kỹ thuật, ph p ý, tài chính của vận tải hàng không nhưng quan trọng nhất vẫn
à sự điều chỉnh cơ cấu gi cước và gi vé của c c tổ ch c hội viên.
I T
có hai tr sở chính tại Montrea (Canada) để giải quyết c c vấn đề ở
Châu Mỹ và ở Geneva (Thu Sĩ) để giải quyết c c vấn đề ở Châu
u, Trung Đông
và Châu Phi. IATA còn có một văn phòng khu vực ở Singapore kiểm so t c c hoạt
động ở Châu Á và Th i B nh Dương.
1.2.3. Liên đoàn c c hiệp h i gi o nhận quốc t
IATA
Liên đoàn c c hiệp hội giao nhận quốc tế –FI T
đư c thành ập t năm
1926, ao gồm c c hội viên chính th c à những hiệp hội quốc gia những người
giao nhận và c c hội viên công t c à những hãng giao nhận c thể trên thế giới. Tên
viết tắt của FI T
ắt nguồn t
tiếng Ph p: Federation International des
associations de transitaires et assmiles.
Đây à một tổ ch c phi chính trị tự nguyện, đại diện cho 35000 người giao
nhận trên 130 nước. C c cơ quan của Liên hiệp quốc tế như Hội đồng kinh tế xã hội
Liên hiệp Quốc (ECOSOC), Hội nghị của Liên Hiệp Quốc về thương mại và ph t
triển (UNCT D), Uỷ an kinh tế Châu u ECE và uỷ an kinh tế và xã hội Châu Á
- Th i B nh Dương (ESC P) đã công nhận địa vị ph p ý toàn cầu của tổ ch c này.
Đối với tất cả c c tổ ch c trên FI T đều đư c hưởng quy chế tư vấn.
FI T
c ng đư c c c tổ ch c quốc tế có iên quan đến uôn
n và vận tải
th a nhận như phòng Thương mại quốc tế (I T ) c ng như những tổ ch c của
người vận chuyển và người g i hàng.
M c tiêu chính của FI T
à ảo vệ và ph t huy
i ích của giao nhận, nghiên
c u c c iện ph p, thủ t c giao nhận nh m nâng cao hiệu quả của nó. Việc vận
chuyển hàng không nh m ảo vệ
I T
i ích chung của c c đại ý hàng không FI T
cùng những tổ ch c quốc tế kh c iên quan đến công nghệ chuyên chở hàng
không có quan hệ với nhau.
Footer Page
22Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 23
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
9
1.3. Giao nhận hàng ho quốc t
ằng đƣờng hàng không
1.3.1. Kh i niệm về gi o nhận hàng không
Giao nhận hàng không à tập h p c c nghiệp v
iên quan đến qu tr nh vận tải
hàng không nh m thực hiện việc di chuyển hàng ho t nơi g i hàng tới nơi nhận
hàng. Giao nhận hàng không thực chất à tổ ch c qu tr nh chuyên chở hàng ho và
giải quyết c c thủ t c iên quan đến qu tr nh chuyên chở hàng ho
ng đường
hàng không. Người thực hiện dịch v giao nhận hàng không có thể à chủ hàng, c c
hãng hàng không, người giao nhận chuyên nghiệp hay ất k ai c ng có thể thực
hiện đư c. Hiện nay dịch v giao nhận hàng ho
ng đường hàng không thường do
đại ý hàng ho hàng không và người giao nhận hàng không thực hiện.
Đại ý hàng ho hàng không à ên trung gian, giữa một ên à người chuyên
chở (c c hãng hàng không) và một ên à chủ hàng (người xuất khẩu hoặc người
nhập khẩu). Nói đến đại ý hàng ho hàng không, người ta thường gọi à đại ý
I T
v đây à đại ý tiêu chuẩn nhất. Đại ý hàng ho I T
à một đại ý giao
nhận đư c đăng ký ởi hiệp hội vận tải hàng không quốc tế, đư c c c hãng hàng
không à thành viên của I T chỉ định àm đại ý cho họ.
1.3.2. V i tr củ ngƣời kinh do nh dịch vụ gi o nhận hàng không trong
thƣơng m i quốc t
1.3.2.1. Vai trò c
ại lý hàng hóa c a hãng hàng không
Đại ý hàng ho của hãng hàng không đư c coi như một mắt xích quan trọng,
cần thiết trong mối quan hệ giữa người g i hàng, người nhận hàng, hãng hàng
không c ng như trong hoạt động vận chuyển hàng ho . Họ à người am hiểu về t nh
h nh thị trường hàng ho , về nhu cầu vận chuyển hàng ho
ng đường hàng không
của c c nhà xuất nhập khẩu. Với mạng ưới tiếp thị của m nh, c c đại ý có thể đảm
ảo nguồn hàng tương đối thường xuyên để c c hãng hàng không thực hiện nghiệp
v vận chuyển của m nh. Có thể nói tỷ trọng hàng ho vận chuyển
ng đường hàng
không do c c đại ý mang ại ớn hơn rất nhiều so với những đơn hàng trực tiếp tới
c c hãng hàng không, tỷ trọng này thường tới 90 . Ngoài ra, với tư c ch à người
đư c c c hãng hàng không uỷ th c, c c đại ý hàng không có thể thực hiện, cung
cấp c c dịch v cho người g i hàng và đảm ảo giao hàng cho c c hãng hàng không
trong điều kiện hàng đã s n sàng để chuyên chở tạo sự thuận tiện hơn cho c c hãng
hàng không. Thực tế cho thấy r ng, sự h p t c này đã tồn tại trong nhiều năm nay
Footer Page
23Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 24
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
và vẫn tiếp t c duy tr . Đó v a mang ại
ại
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
10
i ích cho c c hãng hàng không, v a mang
i ích cho c c đại ý nh m m c đích cung cấp c c dịch v có chất ư ng cao cho
người g i hàng và người nhận hàng.
Đối với người g i hàng hay người nhận hàng, đại ý thực sự à cần thiết v
ản
thân thủ t c, nghiệp v để xuất khẩu hay nhập khẩu một ô hàng vốn đã rất ph c tạp
đòi hỏi người tiến hành phải có tr nh độ, tinh thông nghiệp v . Ngoài ra, vận chuyển
hàng không phải tuân theo c c quy định rất nghiêm ngặt để đảm ảo an toàn cho
chuyến ay mà c c quy định này ít có c c chủ hàng nào thông thạo như c c đại ý
hàng không. Khi đã uỷ th c ô hàng của m nh cho c c đại ý hàng không, người g i
hàng có thể yên tâm r ng ô hàng của m nh sẽ đến tận tay người nhận do c c đại ý
đã đảm ảo mọi thủ t c, dịch v về đóng gói, ưu kho, chọn tuyến đường, nhận, cấp
mọi ch ng t … c ng như c c đại ý thường có mạng ưới đại ý riêng của m nh ở
nước ngoài (c c công ty àm đại ý ẫn nhau) đảm ảo việc nhận hàng đầy đủ.
n
1.3.2.2. Vai trò c
i giao nh n hàng không
Như đã định nghĩa, người giao nhận hàng không có thể à đại ý I T
không phải à đại ý I T
hoặc
nhưng họ chuyên về dịch v gom hàng. Bởi vậy vai trò
của người giao nhận hàng không c ng tương tự vai trò của đại ý hàng không,
nhưng thêm một số vai trò về dịch v gom hàng.
Đối với người g i hàng, dịch v gom hàng àm gi cước thấp hơn. Hơn nữa,
khi giao dịch với người gom hàng, người g i hàng cảm thấy thuận
i hơn với
người vận tải ởi người gom hàng có thể o việc vận tải cho ô hàng một c ch thích
h p. Đối với người giao nhận hàng không àm dịch v gom hàng sẽ đư c hưởng gi
cước thấp hơn của c c hãng hàng không cho những ô hàng ớn. Người này sẽ
chuyển một phần ích
i này cho kh ch hàng
ng c ch chiết khấu cho họ gi cước
thấp hơn mà người g i hàng phải trả cho hãng hàng không. V vậy, người giao nhận
hàng không có thể đưa ra ản gi cước riêng của m nh khi àm nhiệm v thu gom
hàng và đồng thời sẽ đư c hưởng khoản chênh ệch gi cước mà anh ta phải trả cho
hãng hàng không và tiền cước thu đư c của chủ hàng ẻ.
Đối với người chuyên chở, họ sẽ tiết kiệm đư c chi phí giấy tờ, thời gian, do
không phải trực tiếp giải quyết những ô hàng ẻ. Người chuyên chở có thể tận d ng
hết khả năng của phương tiện vận tải và họ c ng không s thu đư c tiền của c c chủ
hàng ẻ do đã có người gom hàng thu hộ.
Footer Page
24Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên
Khóa 25
LuậnofTốt
Nghiệp
Header Page
166.
11
GVHD: Th.S Ngô Ngọc Cương
1.4. N i dung nghiệp vụ giao nhận hàng hoá quốc t bằng đƣờng hàng không
Nghiệp v giao nhận hàng hóa quốc tế
ng đường hàng không gồm c c ước:
chuẩn ị hàng, nắm t nh h nh của hãng hàng không; kiểm tra hàng ho ; đóng gói
hàng ho ; àm thủ t c hải quan; giao hàng cho hãng hàng không.
1.4.1. Chuẩn bị hàng hoá, nắm tình hình của hãng hàng không
- Nhận hàng t kh ch hàng
- Nghiên c u h p đồng mua
n và L/C để chuẩn ị hàng ho , xem người mua
đã trả tiền hàng mở L/C chưa.
- Chuẩn ị c c ch ng t cần thiết để àm thủ t c hải quan.
- Nắm t nh h nh của hãng hàng không hoặc tiến hành ưu cước, đăng ký
chuyến ay.
- Lập danh m c hàng hóa g i hãng ay.
- Khai và nộp tờ khai hải quan cùng với c c giấy tờ kh c như: h p đồng mua
n, ho đơn thương mại, giấy phép kinh doanh, ản kê khai chi tiết, giấy phép xuất
khẩu (nếu cần).
1.4.2. Làm thủ tục kiểm nghiệm gi m định, kiểm hoá, tính thu
- Xin kiểm nghiệm, gi m định, kiểm định nếu cần và ấy giấy ch ng nhận hay
iên ản thích h p.
- Hải quan kiểm tra thực tế hàng ho theo Luật hải quan.
- Tính thuế và ra thông
o thuế, hoàn thành thủ t c hải quan.
1.4.3. Giao hàng hoá xuất khẩu cho hãng hàng không
- Người giao nhận điền và ký vào đăng ký lưu cước rồi đưa cho đại diện hãng
hàng không để xin ký cùng với ản danh m c hàng xuất khẩu.
- Người giao nhận trực tiếp giao hàng cho hãng hàng không hay uỷ th c cho
cảng để cảng giao hàng cho hãng hàng không, c ng có thể giao nhận tay a (chủ
hàng, cảng, hãng hàng không).
- Thông
o cho người mua về việc giao hàng và mua ảo hiểm hàng ho nếu cần.
Footer Page
25Hà
ofThị
166.
SVTH:
Mỹ Duyên