Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thương mại đầu tư Tín Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 69 trang )

Header Page 1 of 166.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
KHÓA
LUẬN
TỐTHẠN
NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM
HỮU
MỘT THÀNH VIÊN
HÓA DẦU QUÂN ĐỘI
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ TÍN THƢƠNG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành:
QUẢN


TRỊ NGOẠI
THƢƠNG
Giảng
viên hƣớng
dẫn : ThS.
Ngô Ngọc Cƣơng

Sinh viên thực hiện

: Trần Thị Châu Giang

Giảng 1054011032
viên hƣớng dẫn Lớp:
: TS. 10DQTC03
Nguyễn Ngọc Dƣơng
MSSV:
Sinh viên thực hiện

: Hoàng Văn Hùng

MSSV: 1154010343

Lớp: 11DQN03

TP. Hồ Chí Minh, 2014
TP. Hồ Chí Minh, 2015

Footer Page 1 of 166.



Header Page 2 of 166.

i

LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ
Tín Thƣơng, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách
nhiệm trƣớc nhà trƣờng về bài làm của em.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Sinh viên thực hiện

Hoàng Văn Hùng

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 2 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 3 of 166.

ii

ỜI CẢM ƠN
Sau bốn năm học, hành trang đ em c th bƣớc vào đời đƣợc ây dựng trên nền
tảng kiến thức đƣợc học tập nghiên cứu nơi học đƣờng c ng nhƣ ngoài

hội Đ


c c i nh n thực tế hơn về t nh h nh hoạt động c ng nhƣ kinh doanh tại doanh
nghiệp, thầy cô đ tạo điều kiện cho ch ng em tiếp cận một c ch nhanh nhất thông
qua những buổi thực tập thực tế tại công ty
Em xin chân thành cảm ơn đến tập th giảng viên trƣờng Đại học Công Nghệ Tp.
Hồ Chí Minh đ biên soạn và truyền đạt kiến thức cho chúng em học tập trong suốt
thời gian qua Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Ngọc
Dƣơng đ tận t nh hƣớng dẫn, tạo điều kiện tốt nhất đ em hoàn thành bài khóa luận
tốt nghiệp này.
Em c ng in gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Gi m Đốc, Ban l nh đạo công
ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng và c c Anh – Chị trong công ty đ
gi p đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em c cơ hội tiếp cận với cách làm việc thực
tế tại công ty. Vì thời gian không nhiều c ng nhƣ kiến thức của em còn hạn chế nên
sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc sự hƣớng dẫn và đ ng
góp ý kiến của các thầy cô, các anh – chị trong công ty.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Hoàng Văn Hùng

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 3 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 4 of 166.

iii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
TP.HCM, ngày… tháng … năm 2015
Giảng viên hƣớng dẫn

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 4 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 5 of 166.

iv


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ……………………………….ix
DANH MỤC CÁC BẢNG ……………………………………………………......x
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ …………………………………………..xi
LỜI MỞ ĐẦU …………………………………………………………………......1
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ……………....4
1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH ………………………………………………………….…..4
1.1.1. Khái niệm …………………………………………………………….....4
1.1.1.1.

Khái niệm báo cáo tài chính …………………………………....…..4

1.1.1.2.

Khái niệm phân tích tình hình tài chính.……………………….…...4

1.1.2. Mục đích ……………………………………………………….………..4
1.1.2.1.

Đối với nhà quản trị ………………………………………….……..4

1.1.2.2.

Đối với công ty chủ sở hữu ……………………………………..…..4

1.1.2.3.

Đối với nhà chủ nợ..…………………………………………..……..5


1.1.2.4.

Đối với nhà đầu tƣ …………………………………………….....…5

1.1.2.5.

Đối với cơ quan chức năng ……………………………………..…..5

1.1.3. Ý nghĩa phân tích tình hình tài chính.………………………….……...5
1.2.

TÀI LIỆU PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ……………....…...5

1.2.1. Bảng cân đối kế toán ……………………………………………….…...5
1.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh …………………………...……6
1.2.3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ…………………………………………….. 6
1.3.

NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH ………………………………...7

1.3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính …………………………..…....7
1.3.1.1.

Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán ………………………..7

1.3.1.1.1. Phân tích tình hình tài sản …………………………………………7
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 5 of 166.


SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 6 of 166.

v

1.3.1.1.2. Phân tích tình hình nguồn vốn ……………………………..………8
1.3.1.2.

Phân tích khái quát báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh …....9

1.3.1.3.

Phân tích khái quát báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ………………….9

1.3.2. Phân tích các tỷ số tài chính ……………………………………..……11
1.3.2.1.

Nhóm tỷ số phản ánh khả năng thanh toán …………………....…...11

1.3.2.2.

Nhóm tỷ số phản ánh hiệu quả sử dụng vốn………..……..…..........12

1.3.2.3.

Nhóm tỷ số phản ánh cơ cấu tài chính ……….………….….….…..13


1.3.2.4.

Nhóm tỷ số phản ánh khả năng sinh lợi …………………….….…..15

1.3.3. Phân tích tình hình tài chính bằng phƣơng trình Dupont …......……16
TÓM TẮT CHƢƠNG 1…………………………………………….………..…...17
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ TÍN THƢƠNG …………………………………......18
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI
ĐẦU TƢ TÍN THƢƠNG …………………………………………………….. 18
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty ………………....…...18
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động …………………………………......19
2.1.3. Cơ cấu tổ chức ……………………………………………………….....20
2.1.4. Tình hình kinh doanh, những thuận lợi, khó khăn và định hƣớng phát
triển của công ty …………………………………………………………..…..22
2.1.4.1. Sơ bộ kết quả hoạt động kinh doanh (2012 – 2013 – 2014) ………....22
2.1.4.2. Những thuận lợi và kh khăn ………………………………………...23
2.1.4.3. Định hƣớng phát tri n của công ty ……………………………...........23
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ TÍN THƢƠNG …………………………………….23
2.2.1. Phân tích thực trạng tài chính của công ty …………………………...24
2.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán …………………………………......24
2.2.1.1.1. Tình hình tài sản ………………………………………….……..24
2.2.1.1.2. Tình hình nguồn vốn ………………………………………….....28
2.2.1.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh …………………31
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 6 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG



Header Page 7 of 166.

vi

2.2.1.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ……………………..…….......34
2.2.1.4. Phân tích các tỷ số tài chính ……………………………..……….....35
2.2.1.4.1. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng thanh toán ……………..……....35
2.2.1.4.2. Nhóm tỷ số phản ánh hiệu quả sử dụng vốn ……………….……37
2.2.1.4.3. Nhóm tỷ số phản ánh cơ cấu tài chính …………………….……39
2.2.1.4.4. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng sinh lợi ……………………........40
2.2.1.5. Phân tích tình hình tài chính bằng phương trình Dupont …….......41
2.2.2. Đánh giá chung tình hình tài chính của công ty ………………….......41
2.2.2.1. Đánh giá chung các tỷ số tài chính …………………………………41
2.2.2.2. So sánh trung bình nghành và đối thủ cạnh tranh ………….….…...42
2.2.3. Những nhân tố tác động đến tình hình tài chính của công ty …..…...43
2.2.3.1. Khách quan./…………………………………………………….......43
2.2.3.2. Chủ quan ……………………………………………………….…...44
2.2.4. Kết luận về thực trạng tài chính của công ty ……………………........45
2.2.4.1. Những điểm mạnh của công ty ……………………………….…..45
2.2.4.2. Những điểm yếu của công ty ………………………………….......46
2.2.4.2.1. Chi phí quản lý doanh nghiệp cao ……………………..........46
2.2.4.2.1.1. Biểu hiện của tồn tại ……………………………………46
2.2.4.2.1.2. Hậu quả của tồn tại ……………………………….…….46
2.2.4.2.2. Hàng tồn kho còn nhiều ……………………………………..46
2.2.4.2.2.1. Biểu hiện của tồn tại ……………………………………46
2.2.4.2.2.2. Hậu quả của tồn tại ……………………………………..46
2.2.4.2.3. Sử dụng tài sản ngắn hạn chƣa hiệu quả ………………......46
2.2.4.2.3.1. Biểu hiện của tồn tại ………………………………........46

2.2.4.2.3.2. Hậu quả của tồn tại ……………………………………..47
2.2.4.2.4. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay còn thấp ……………….47
2.2.4.2.4.1. Biểu hiện của tồn tại ………………………………........47
2.2.4.2.4.2. Hậu quả của tồn tại …………………………………….47
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 7 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 8 of 166.

vii

2.2.4.2.5. Khả năng tự chủ về tài chính chƣa tốt ……………………..47
2.2.4.2.5.1. Biểu hiện của tồn tại …………………………………....47
2.2.4.2.5.2. Hậu quả của tồn tại ……………………………….........47
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ………………………………………………………...48
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ……………………………….….49
3.1. GIẢI PHÁP …………………………………………………………..……49
3.1.1. Giảm khoản chi phí quản lý doanh nghiệp ……………………..……49
3.1.1.1. Nội dung của giải pháp …………………………………………..….49
3.1.1.2. Điều kiện để thực hiện tốt giải pháp …………………………..….…49
3.1.1.3. Kết quả dự kiến đạt được ……………………………………………50
3.1.2. Quản trị hàng tồn kho hiệu quả hơn …………………………………50
3.1.2.1. Nội dung của giải pháp ……………………………………………..50
3.1.2.2. Điều kiện để thực hiện tốt giải pháp …………………………...……51
3.1.2.3. Kết quả dự kiến đạt được ……………………………………………51
3.1.3. Tăng cƣờng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn.………………....…..51

3.1.3.1. Nội dung của giải pháp ……………………………………………...51
3.1.3.2. Điều kiện để thực hiện tốt giải pháp ………………………………...51
3.1.3.3. Kết quả dự kiến đạt được ……………………………………………52
3.1.4. Tăng hệ số khả năng thanh toán lãi vay …………………………...…52
3.1.4.1. Nội dung của giải pháp …………………………………………...…52
3.1.4.2. Điều kiện để thực hiện tốt giải pháp …………………….………...…52
3.1.4.3. Kết quả dự kiến đạt được ……………………………….……………52
3.1.5. Quản trị tốt khả năng tự chủ về tài chính ………………...………….53
3.1.5.1. Nội dung của giải pháp ……………………………………………...53
3.1.5.2. Điều kiện để thực hiện tốt giải pháp…………………………………53
3.1.5.3. Kết quả dự kiến đạt được …………………………………………….54

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 8 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 9 of 166.

viii

3.2. KIẾN NGHỊ …………………………………………………………….….54
3.2.1. Kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính ……………54
3.2.2. Kiến nghị khác ……………………………………………………….....55
KẾT LUẬN ………………………………………………………………………56
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ……………………………………….57
PHỤ LỤC ………………………………………………………………………...58
PHỤ LỤC 1: BẢNG CĐKT (2012 – 2013 – 2014) ……………………………..58

PHỤ LỤC 2:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (2012 – 2013 – 2014)
……………………………………………………………………………………...61
PHỤ LỤC 3: BÁO CÁO ƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (2012 – 2013 – 2014)
……………………………………………………………………………………...62

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 9 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 10 of 166.

ix

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu, chữ viết tắt

Ý nghĩa

1

BCTC

Báo cáo tài chính


2

CĐKT

Cân đối kế toán

3

CPBH

Chi phí bán hàng

4

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

5

CPTC

Chi phí tài chính

6

DDT

Doanh thu thuần


7

GVHB

Gía vốn hàng bán

8

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

9

HTK

Hàng tồn kho

10

LNST

Lợi nhuận sau thuế

11

NNH

Nợ ngắn hạn


12

VCSH

Vốn chủ sở hữu

13

WTO

Tổ chức thƣơng mại thế giới

14

LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

15

XN

Xuất khẩu

16

ROA

Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản


17

ROE

Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

18

TSNH

Tài sản ngắn hạn

19

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

20

TTS

Tổng tài sản

21

VNĐ

Đồng Việt Nam


22

NDH

Nợ dài hạn

23

EOQ

Mô h nh đặt hàng kinh tế

24

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 10 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 11 of 166.

x

DANH MỤC CÁC BẢNG

STT

Danh sách
bảng

Tên

Trang

1

Bảng 2.1

Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
trong ba năm gần đây (2012-2013-2014)

22

2

Bảng 2.2

Đ nh gi kh i qu t t nh h nh tài sản qua bảng
CĐKT của công ty (2012-2013-2014)

24

3

Bảng 2.3


Bảng b o c o HTK qua c c năm 2012-20132014

26

4

Bảng 2.4

Đ nh gi kh i qu t t nh h nh nguồn vốn qua
bảng CĐKT của công ty (2012-2013-2014)

28

5

Bảng 2.5

Đ nh gi kh i qu t kết quả HĐKD của công ty
(2012-2013-2014)

31

6

Bảng 2.6

Đ nh gi kh i qu t lƣu chuy n tiền tệ của công
ty (2012-2013-2014)


34

7

Bảng 2.7

Nhóm tỷ số khả năng thanh to n của công ty

36

8

Bảng 2.8

Tổng hợp các chỉ tiêu thanh toán

36

9

Bảng 2.9

Các tỷ số về hiệu quả sử dụng vốn

37

10

Bảng 2.10


Các tỷ số về cơ cấu tài chính

39

11

Bảng 2.11

Các tỷ số về khả năng sinh lợi

40

12

Bảng 2.12

Phân tích Dupont

41

13

Bảng 2.13

So sánh chỉ tiêu tài chính với đối thủ

42

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG


Footer Page 11 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 12 of 166.

xi

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
STT

Biểu đồ, sơ đồ

Tên

Trang

1

Sơ đồ 2.1

Cơ cấu tổ chức của công ty Cổ Phần
Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng

20

2

Bi u đồ 2.1


Cơ cấu tài sản của công ty năm
2012-2013-2014

25

3

Bi u đồ 2.2

Cơ cấu TSNH của công ty năm
2012-2013-2014

27

4

Bi u đổ 2.3

Cơ cấu nguồn vốn của công ty năm
2012-2013-2014

29

5

Bi u đồ 2.4

Cơ cấu nợ phải trả của công ty năm
2012-2013-2014


30

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 12 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 13 of 166.

1

LỜI MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài
Khi nền kinh tế nƣớc ta đang hòa nhịp chung với nền kinh tế của thế giới, đặc

biệt là khi Việt Nam đ gia nhập WTO th đ là cơ hội rất lớn cho các doanh nghiệp
Việt Nam phát tri n. Mặt kh c, n c ng đòi hỏi sự canh tranh rất quyết liệt và gay
gắt không chỉ giữa các doanh nghiệp trong nƣớc mà còn với các doanh nghiệp nƣớc
ngoài. Vì vậy, các hoạt động kinh doanh thƣơng mại ngày càng đƣợc mở rộng, phát
tri n, góp phần th c đẩy quá trình sản xuất trong nƣớc cả về số lƣợng lẫn chất
lƣợng. Do vậy, trong quá trình sản xuất, mở rộng và phát tri n hoạt động kinh
doanh, đòi hỏi các doanh nghiệp phải bắt kịp thông tin, nắm bắt một cách nhanh
ch ng, đồng thời phải có sự phân tích, tìm hi u và dự đo n chính c những cơ hội
kinh doanh, đầu tƣ và ph t tri n nhằm hạn chế rủi ro và thiệt hại.
Đ tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải có một lƣợng

vốn nhất định. Doanh nghiệp phải tổ chức hoạt động, sử dụng vốn sao cho có lợi
nhuận nhiều nhất trên cơ sở tuân thủ c c quy định của pháp luật và các nguyên tắc
tài chính, tín dụng Do đ , đ hạn chế rủi ro, sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao
nhất doanh nghiệp phải phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Việc
này đồng nghĩa với việc phải thƣờng xuyên phân tích tình hình tài chính, nhằm biết
đƣợc thực trạng tài chính hiện tại, c định đƣợc các nhân tố ảnh hƣởng đến tình
hình tài chính. Từ đ , t m ra nguyên nhân và đƣa ra biện pháp khắc phục, tăng
cƣờng tình hình tài chính. Đồng thời, dự đo n điều kiện kinh doanh trong thời gian
tới, vạch ra phƣơng hƣớng hoạt động cho phù hợp với tình hình mới.
Chính vì vậy, phân tích t nh h nh tài chính đ trở thành một công việc cần thiết,
không th thiếu đối với mọi loại hình doanh nghiệp. Xuất phát từ ý nghĩa trên, cùng
với thời gian em tìm hi u thực tế tại CÔNG TY CỔ PHẦN THƢƠNG MẠI ĐẦU
TƢ TÍN THƢƠNG, em đ chọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính tại Công ty
Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng” làm đề tài nghiên cứu khóa luận của
mình.
2.
Mục tiêu nghiên cứu
Khái quát một cách có hệ thống những vấn đề lý luận và thực tiễn có liên quan
đến việc phân tích tình hình tài chính công ty.
Phân tích thực trạng tình hình tài chính tại Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ
Tín Thƣơng.
Đƣa ra các giải pháp - kiến nghị nhằm khắc phục những hạn chế còn tồn tại đối
với tình hình tình chính của công ty.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 13 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG



Header Page 14 of 166.

2

3.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài tập trung phân tích tình hình tài chính của
Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Không gian
Đề tài nghiên cứu tình hình tài chính tại Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu
Tƣ Tín Thƣơng
3.2.2. Thời gian
Đề tài nghiên cứu tình hình tài chính tại Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ
Tín Thƣơng giai đoạn 2012 – 2014.
Phƣơng pháp nghiên cứu

4.
4.1.

Phương pháp phân tích thống kê

Đề tài nghiên cứu chủ yếu sử dụng c c phƣơng ph p phân tích thống kê sau:
Phương pháp so sánh: So sánh kỳ thực hiện này với kỳ thực hiện trƣớc đ đ nh
giá sự tăng hay giảm trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp và từ đ c nhận
ét, đ nh gi về u hƣớng thay đổi về tài chính của doanh nghiệp. So sánh theo
chiều dọc đ xem tỷ trọng của từng chỉ tiêu so với tổng th , so sánh theo chiều
ngang của nhiều kỳ đ thấy đƣợc sự thay đổi về lƣợng và về tỷ lệ của các khoản
mục theo thời gian.
Phương pháp cân đối: Đ nh gi sự cân bằng về lƣợng giữa tổng số tài sản và

tổng nguồn vốn, giữa nguồn thu, huy động và tình hình sử dụng các loại tài sản
trong doanh nghiệp.
Phương pháp phân tích tỷ lệ: Nhằm khai thác hiệu quả những số liệu và phân
tích một cách có hệ thống hàng loạt tỷ lệ theo chuỗi thời gian trong giai đoạn
2012 – 2014: tỷ lệ về khả năng thanh to n; tỷ lệ về hiệu quả sử dụng vốn; tỷ lệ về
cấu tài chính; tỷ lệ về khả năng sinh lợi.
4.2.

Phương pháp chuyên gia

Đề tài nghiên cứu có phỏng vấn và lấy ý kiến về việc phân tích tình hình tài
chính từ các anh, chị có chuyên môn cao, am hi u về tình hình tài chính của công
ty nhƣ: trƣởng phòng tài chính – kế to n, ban l nh đạo của công ty.

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 14 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 15 of 166.
5.

3

Kết cấu của đề tài

Kết cấu của đề tài nghiên cứu bao gồm 3 chƣơng:
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Hệ thống hóa một cách xúc tích các lý luận khoa học liên quan đến phân tích tình
hình tài chính của doanh nghiệp: Các khái niệm, mục đích, ý nghĩa, tài liệu phân
tích, nội dung phân tích tài chính, Đây là cơ sở, nền tảng đ tiến hành phân tích
thực trạng tài chính của công ty đƣợc trình bày ở chƣơng 2
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƢƠNG MẠI ĐẦU TƢ TÍN THƢƠNG
Giới thiệu tổng quan về công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng Phân
tích thực trạng tài chính của công ty, từ đ r t ra kết luận về thực trạng tài chính
công ty, r t ra đƣợc những thành công; những tồn tại; những nhân tố khách quan và
chủ quan ảnh hƣởng đến tài chính công ty. Từ những tồn tại vừa r t ra đƣợc sẽ là cơ
sở đ đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm khắc phục trình bày ở chƣơng 3
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
Căn cứ vào những tồn tại vừa nêu ra trong phần kết luận trong chƣơng 2, đề xuất
một số giải pháp nhằm hạn chế, khắc phục những tồn tại đ Đồng thời, trong
chƣơng này c ng đƣa ra một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tài
chính cho Công ty Cổ Phần Thƣơng Mại Đầu Tƣ Tín Thƣơng n i riêng c ng nhƣ
các doanh nghiệp khác nói chung.

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 15 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 16 of 166.

4

CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1.1.

KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH TÌNH

HÌNH TÀI CHÍNH
1.1.1.

Khái niệm

1.1.1.1. Khái niệm báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính là hệ thống báo cáo đƣợc lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành, nó phản ánh một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nguồn vốn,
tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời
kỳ nhất định.
1.1.1.2. Khái niệm phân tích tình tình tài chính
Phân tích tình hình tài chính là việc xem xét, đối chiếu, so sánh và đ nh giá các
số liệu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp Qua đ , cung cấp cho ngƣời sử
dụng thông tin có th đ nh gi tiềm năng, hiệu quả kinh doanh c ng nhƣ những rủi
ro về tài chính trong tƣơng lai của doanh nghiệp, trên cơ sở đ đề ra các giải pháp
tận dụng những đi m mạnh, khắc phục những đi m yếu và nâng cao chất lƣợng
quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
1.1.2.

Mục đích: tùy vào đối tƣợng sử dụng thông tin, phân tích tình hình tài

chính sẽ gắn liền với những mục đích kh c nhau:
1.1.2.1. Đối với nhà quản trị
Giúp các nhà quản trị có th đ nh gi đều đặn các hoạt động kinh doanh của công
ty trong quá khứ đ : tiến hành cân đối tài chính, khả năng sinh lời, khả năng thanh

toán, khả năng trả nợ và rủi ro tài chính của công ty, định hƣớng các quyết định,...
Đây là công cụ đ ki m soát các hoạt động quản lý.
1.1.2.2.

Đối với công ty chủ sở hữu

Mối quan tâm của nhóm này là lợi nhuận và khả năng trả nợ. Vì vậy, phân tích
tình hình tài chính giúp họ đ nh gi hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh, khả
năng điều hành hoạt động của nhà quản trị, từ đ quyết định tiếp tục sử dụng hoặc
bãi bỏ các nhà quản trị, c ng nhƣ quyết định việc phân phối kết quả hoạt động kinh
doanh.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 16 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 17 of 166.
1.1.2.3.

5

Đối với nhà chủ nợ

Mối quan tâm của họ là hƣớng và khả năng trả nợ của công ty Do đ , họ cần chú
ý đến tình hình và khả năng thanh to n, lƣợng vốn chủ sở hữu, khả năng sinh lời đ
đ nh gi khả năng trả nợ của công ty trƣớc khi quyết định cho vay hoặc bán chịu
sản phẩm cho công ty.
1.1.2.4. Đối với nhà đầu tư

Phân tích hình hình tài chính nhằm giúp cho thấy sự an toàn về lƣợng vốn đầu tƣ,
mức độ sinh lãi và thời gian hoàn vốn, đ chính là mối quan tâm của c c nhà đầu tƣ
Họ xem xét các thông tin về tài chính, tình hình hoạt động, kết quả kinh doanh, tiềm
năng tăng trƣởng của công ty thông qua báo cáo tài chính qua các thời kỳ đ đƣa ra
quyết định c nên đầu tƣ hay không, đầu tƣ dƣới hình thức nào, lĩnh vực nào là tối
ƣu nhất.
1.1.2.5. Đối với cơ quan chức năng
Thông qua các thông tin của báo cáo tài chính sẽ

c định c c nghĩa vụ mà doanh

nghiệp phải thực hiện đối với nhà nƣớc nhƣ việc nộp thuế cho ngân sách.
1.1.3.

Ý nghĩa phân tích tình hình tài chính

Phân tích tình hình tài chính của công ty giữ vai trò cực kỳ quan trọng trong các
chức năng quản trị ở doanh nghiệp, đ nh gi đƣợc đ ng thực trạng c ng nhƣ việc sử
dụng và quản lý các loại vốn, nguồn vốn của doanh nghiệp nhằm gia tăng lợi nhuận
trong tƣơng lai
Cung cấp đầy đủ, kịp thời và trung thực về tài chính đ có những quyết định
đ ng đắn trong trong tƣơng lai đ đạt đƣợc các mục tiêu kinh doanh và hiệu quả cao
nhất.
Là công cụ không th thiếu đ phục vụ cho công tác quản lý của cấp trên, c c cơ
quan tài chính, ngân hàng,…
1.2.

TÀI LIỆU PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

1.2.1.


Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn
bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn vốn hình thành tài sản đ của doanh nghiệp tại
một thời đi m nhất định.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 17 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 18 of 166.

6

Kết cấu: gồm 2 phần


Tài sản: phản ánh giá trị của toàn bộ tài sản hiện c đến thời đi m lập báo

cáo thuộc quyền quản lý và sử dụng của doanh nghiệp. Các chỉ tiêu đƣợc sắp xếp
theo nội dung kinh tế và công dụng của từng loại tài sản trong quá trình sản xuất
kinh doanh. Số liệu ở phần này th hiện quy mô và kết cấu các loại tài sản. Do đ ,
nó có th đ nh gi một cách tổng quát quy mô tài sản, tính chất hoạt động và trình
độ sử dụng tài sản.


Nguồn vốn: phản ánh nguồn hình thành các loại tài sản của DN đến thời


đi m lập báo cáo, th hiện trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp đối với chủ sở hữu
về số vốn đƣợc đầu tƣ; đối với ngân hàng và các bên cho vay vốn,... Các chỉ tiêu
đƣợc sắp xếp theo tính chất sở hữu và thời hạn của các loại nguồn vốn. Số liệu ở
phần này th hiện cơ cấu các nguồn vốn đƣợc tài trợ và huy động vào quá trình sản
xuất kinh doanh Căn cứ vào các chỉ tiêu có th đ nh gi kh i qu t khả năng, mức
độ tự chủ về tài chính và thời hạn tài trợ của các nguồn vốn.
Cơ sở đ lập:
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp.
Căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết.
Cắn cứ vào bảng cân đối kế to n năm trƣớc.
Bảng cân đối kế toán luôn thỏa mãn phƣơng tr nh: tổng tài sản = tổng nguồn vốn.
1.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh
tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh, phản ánh thu nhập qua một thời kỳ kinh
doanh.
Cơ sở đ lập:
Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong kỳ dùng
cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
Căn cứ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm trƣớc.
1.2.3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
B o c o lƣu chuy n tiền tệ là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính, th
hiện dòng tiền ra và dòng tiền vào của một doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất
định.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 18 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG



Header Page 19 of 166.

7

Kết cấu: gồm 3 phần


Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh: là luồng tiền có liên quan

đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp, đ là hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ. Nó phản ánh khả năng tạo tiền của doanh nghiệp từ hoạt
động kinh doanh đ trang trải các khoản nợ và duy trì các hoạt động kinh doanh của
mình.


Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư: là luồng tiền có liên quan đến mua

sắm, xây dựng, nhƣợng b n, thanh lý TSCĐ và c c khoản đầu tƣ kh c


Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: là luồng tiền c liên quan đến việc

thay đổi về quy mô, kết cấu vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp nhƣ: g p
vốn, nhận vốn góp liên doanh,… c c nghiệp vụ làm tăng, giảm vốn kinh doanh.
Cơ sở đ lập:
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B o c o lƣu chuy n tiền tệ kỳ trƣớc.
Các tài liệu kế toán khác: sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết,…

1.3.

NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

1.3.1. Phân tích khái quát tình hình tài chính
1.3.1.1. Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán
Phân tích bảng cân đối kế toán nhằm đ nh gi tầm quan trọng của từng khoản
mục tài sản trong tổng tài sản, hay từng khoản mục nguồn vốn trong tổng nguồn
vốn, từ đ đ nh gi tính hợp lý của việc phân bổ vốn và đ nh gi t nh h nh tài chính
của doanh nghiệp.
1.3.1.1.1.

Phân tích tình hình tài sản

a) Tình hình biến động tài sản
Sự biến động của tài sản: đ đ nh gi sự biến động của tài sản, chúng ta phân tích
theo chiều ngang. Chúng ta so sánh số của năm sau so với số của năm trƣớc.


Nếu số năm sau > số của năm trƣớc: phản ánh tài sản của doanh nghiệp đƣợc

mở rộng và c điều kiện đ mở rộng sản xuất kinh doanh.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 19 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 20 of 166.



8

Nếu số năm sau < số của năm trƣớc: phản ánh tài sản của doanh nghiệp bị

thu hẹp, do đ quy mô sản xuất kinh doanh có th bị giảm sút nếu không sử dụng
đồng vốn có hiệu quả hơn
b) Kết cấu tài sản
Phân tích kết cấu nhằm đ nh gi tầm quan trọng của từng khoản mục tài sản
trong tổng tài sản, từ đ đ nh gi tính hợp lý của việc phân bổ vốn và đ nh gi t nh
hình tài chính của doanh nghiệp.
Mức tăng/giảm về kết cấu = Tỷ lệ cuối kỳ - Tỷ lệ đầu kỳ
Tỷ lệ khoản mục tài

=

sản/Tổng tài sản
1.3.1.1.2.

Giá trị của khoản mục tài sản
Giá trị của Tổng tài sản

Phân tích tình hình nguồn vốn

a) Tình hình biến động về nguồn vốn
Sự biến động của nguồn vốn: tƣơng tự nhƣ tài sản, ch ng ta c ng sử dụng phƣơng
pháp phân tích theo chiều ngang, so sánh số năm sau so với năm trƣớc.



Nếu số năm sau > số năm trƣớc: tổng nguồn vốn tăng, tài sản của doanh

nghiệp đƣợc mở rộng.


Nếu số năm sau < số năm trƣớc: tổng nguồn vốn giảm, khả năng đ p ứng

nhu cầu vốn của doanh nghiệp giảm.
Nguồn vốn chủ sở hữu: đƣợc hình thành từ khi thành lập doanh nghiệp và đƣợc bổ
sung trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, nó phản ánh sức mạnh về vốn và
sức mạnh chung của doanh nghiệp. Nếu nguồn vốn chủ sở hữu tăng, nguồn vốn của
doanh nghiệp sẽ đƣợc bổ sung và ngày càng c điều kiện mở rộng sản xuất kinh
doanh hơn
Nợ phải trả: phản ánh khả năng tận dụng nguồn vốn từ bên ngoài đ phục vụ cho
hoạt động sản xuất kinh doanh Trong điều kiện nền kinh tế thị trƣờng cạnh tranh
ngày càng gay gắt doanh nghiệp cần phải mở rộng và phát tri n đ nâng cao vị thế
của mình trên thị trƣờng và nguồn vốn bên ngoài càng c ý nghĩa hơn Điều này
chứng tỏ doanh nghiệp có kinh nghiệm, nghệ thuật trong kinh doanh, biết tận dụng
c c cơ hội đ phát tri n hoạt động kinh doanh của mình.
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 20 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 21 of 166.

9


b) Kết cấu nguồn vốn
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp phản ánh khả năng đ p ứng nhu cầu vốn cho
doanh nghiệp, khi phân tích kết cấu nguồn vốn ta đ nh gi tỷ trọng của từng khoản
mục so với tổng nguồn vốn. Kết cấu này c ng đƣợc phản ánh qua tỷ suất tự tài trợ
của doanh nghiệp.
Mức tăng/giảm về kết cấu = Tỷ lệ cuối kỳ - Tỷ lệ đầu kỳ
Tỷ lệ khoản mục nguồn
vốn/Tổng nguồn vốn

Giá trị của khoản mục nguồn vốn

=

Giá trị của Tổng nguồn vốn

1.3.1.2. Phân tích khái quát báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
So sánh các khoản mục trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các
năm đ biết đƣợc mức độ biến động của từng khoản mục và tỷ lệ tăng/giảm, nhằm
đ nh gi đƣợc tình hình sản xuất của công ty trong những năm qua
Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhằm cho thấy đƣợc hiệu quả
sản xuất kinh doanh trong những năm qua, nhƣng n còn cho thấy rõ hơn về sự thay
đổi mức chênh lệch giữa c c năm một cách tổng qu t hơn C c chỉ tiêu sẽ đƣợc
đ nh gi theo quy mô chung
Mức độ tăng/giảm = Mức cuối kỳ – mức đầu kỳ

Tỷ lệ tăng/giảm

Mức tăng/giảm

=


Mức đầu kỳ

1.3.1.3. Phân tích báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
a) Phân tích dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Phân tích dòng tiền từ hoạt động kinh doanh chủ yếu xem xét tỷ trọng giữa dòng
tiền từ hoạt động kinh doanh so với tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động.
Lƣu chuy n tiền từ hoạt động kinh doanh

Tỷ trọng lƣu chuy n tiền
từ hoạt động kinh doanh

=

Dòng tiền thu từ hoạt động kinh doanh

Tỷ trọng dòng tiền thu
từ hoạt động kinh doanh
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 21 of 166.

Tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động

=

Dòng tiền thu từ các hoạt động
SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG



Header Page 22 of 166.

10
Dòng tiền chi từ hoạt động kinh doanh

Tỷ trọng dòng tiền chi
từ hoạt động kinh doanh

=

Dòng tiền chi từ các hoạt động

b) Phân tích dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Phân tích dòng tiền từ hoạt động đầu tƣ chủ yếu xem xét tỷ trọng giữa dòng tiền
từ hoạt động đầu tƣ so với tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động.
Lƣu chuy n tiền từ hoạt động đầu tƣ

Tỷ trọng lƣu chuy n tiền
=

từ hoạt động đầu tƣ

Tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động
Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tƣ

Tỷ trọng dòng tiền thu
=

từ hoạt động đầu tƣ


Dòng tiền thu từ các hoạt động
Dòng tiền chi từ hoạt động đầu tƣ

Tỷ trọng dòng tiền chi
=

từ hoạt động đầu tƣ

Dòng tiền chi từ các hoạt động

c. Phân tích dòng tiền từ hoạt động tài chính
Phân tích dòng tiền từ hoạt động tài chính chủ yếu xem xét tỷ trọng giữa dòng
tiền từ hoạt động tài chính so với tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động, đ biết
đƣợc có bao nhiêu phần trăm dòng tiền từ hoạt động tài chính trong tổng lƣu chuy n
tiền của công ty.
Lƣu chuy n tiền từ hoạt động tài chính

Tỷ trọng lƣu chuy n tiền
từ hoạt động tài chính

=

Tổng lƣu chuy n tiền từ các hoạt động
Dòng tiền thu từ hoạt động tài chính

Tỷ trọng dòng tiền thu

từ hoạt động tài chính

=


Dòng tiền chi từ hoạt động tài chính

Tỷ trọng dòng tiền chi
từ hoạt động tài chính
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 22 of 166.

Dòng tiền thu từ các hoạt động

=

Dòng tiền chi từ các hoạt động
SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 23 of 166.

11

1.3.2. Phân tích các tỷ số tài chính
1.3.2.1.

Nhóm tỷ số phản ánh khả năng thanh toán

Phân tích khả năng thanh to n là đ nh gi tính hợp lý về sự biến động các khoản
phải thu, phải trả, tìm ra những nguyên nhân dẫn đến sự trì trệ trong thanh toán
nhằm giúp công ty làm chủ t nh h nh tài chính đảm bảo sự phát tri n của công ty.
1.3.2.1.1


Tỷ số khả năng thanh toán nhanh

Tỷ số này phản ánh khả năng thanh to n thực sự của công ty trƣớc những khoản
nợ ngắn hạn. Tỷ số này đƣợc tính dựa trên các tài sản ngắn hạn có th nhanh chóng
chuy n đổi thành tiền, không bao gồm khoản mục hàng tồn kho.
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Khả năng thanh to n nhanh

=

Nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh toán được xác định như sau:
Tiền + tƣơng đƣơng tiền
Khả năng thanh to n nhanh

=

Nợ tới hạn + Nợ quá hạn

Thông thƣờng tỷ số này bằng 1 là lý tƣởng.
1.3.2.1.2.

Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành

Th hiện mức độ đảm bảo của TSLĐ với nợ ngắn hạn N đƣợc nhiều ngƣời
quan tâm nhƣ nhà đầu tƣ, ngân hàng, nhà cung cấp,… v họ muốn biết khả năng
thanh to n nợ đến hạn của DN nhƣ thế nào
TSLĐ

Tỷ số thanh toán hiện hành

1.3.2.1.3.

=

Nợ ngắn hạn

Tỷ số khả năng thanh toán tổng quát

Phân tích tỷ số khả năng thanh to n tổng quát là phân tích khả năng thanh to n
chung của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này cho biết với tổng số tài sản
hiện có, doanh nghiệp c đảm bảo trang trải đƣợc các khoản nợ phải trả hay không.
Tỷ số khả năng thanh
toán tổng quát
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 23 of 166.

Tổng số tài sản

=

Tổng số nợ phải trả
SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 24 of 166.

12


Nếu trị số của tỷ số khả năng thanh to n tổng quát của doanh nghiệp ≥ 1, doanh
nghiệp đảm bảo đƣợc khả năng thanh to n và ngƣợc lại, khi trị số này ≤ 1, doanh
nghiệp không đảm bảo đƣợc khả năng trang trải các khoản nợ. Trị số càng nhỏ hơn
1, doanh nghiệp càng mất dần khả năng thanh to n.
1.3.2.2.

Nhóm tỷ số phản ánh hiệu quả sử dụng vốn

1.3.2.2.1.

Vòng quay hàng tồn kho

Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng tồn kho bình quân luân chuy n trong
kỳ, đ nh gi hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty.
Doanh thu
Vòng quay hàng tồn kho

=

Hàng tồn kho bình quân
Số ngày trong năm

Số ngày hàng tồn kho

=
Số vòng quay hàng tồn kho

Số vòng quay hàng tồn kho càng cao thì việc kinh doanh thƣờng đƣợc đ nh gi
cao. Tuy nhiên nếu chỉ tiêu này càng cao thì việc duy trì mức tồn kho thấp có th

khiến cho mức tồn kho không đủ đ đ p ứng các hợp đồng tiêu thụ của kỳ sau và nó
có th gây ảnh hƣởng không tốt cho việc kinh doanh của công ty.
1.3.2.2.2.

Vòng quay khoản phải thu

Phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt. Hệ số này là một
thƣớc đo quan trọng đ đ nh gi hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Doanh thu bán chịu
Vòng quay khoản phải thu

=

Bình quân KPT
Ngày trong năm

Kỳ thu tiền bình quân

=

Vòng quay khoản phải thu

Tỷ số này càng cao cho biết khả năng thu hồi nợ tốt nhƣng cho biết chính sách
bán chịu nghiêm ngặt sẽ làm mất doanh thu và lợi nhuận Ngƣợc lại, nếu thấp cho
biết chính sách bán chịu không hiệu quả có nhiều rủi ro.

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 24 of 166.


SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


Header Page 25 of 166.
1.3.2.2.3.

13
Vòng quay tài sản ngắn hạn

Tỷ số này đo lƣờng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn nói chung của công ty.
Doanh thu
Vòng quay tài sản ngắn hạn
1.3.2.2.4.

=

Tài sản ngắn hạn bình quân

Vòng quay tài sản dài hạn

Tỷ số này phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn, chủ yếu quan tâm đến tài sản
cố định nhƣ m y m c, thiết bị và nhà ƣởng.

Vòng quay tài sản dài hạn
1.3.2.2.5.

Doanh thu

=


Tài sản dài hạn bình quân

Vòng quay tổng tài sản

Chỉ tiêu này phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp, nghĩa
là trong một năm tài sản của doanh nghiệp quay đƣợc bao nhiêu lần. chỉ tiêu này
càng cao thì hiệu quả sử dụng vốn càng cao.
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản

1.3.2.3.

=

Tổng tài sản

Nhóm tỷ số phản ánh cơ cấu tài chính

1.3.2.3.1.

Tỷ số nợ trên tổng tài sản

Thƣờng đƣợc gọi là tỷ số nợ (D/A), đo lƣờng mức độ sử dụng nợ của công ty đ
tài trợ cho tổng tài sản Điều này c nghĩa là trong số tài sản hiện tại của công ty
đƣợc tài trợ khoảng bao nhiêu phần trăm là nợ phải trả.
Tổng nợ

Tỷ số nợ trên
tổng tài sản


=

Tổng tài sản

Các nhà quản trị công ty thƣờng thích tỷ số nợ cao, vì tỷ số nợ càng cao nghĩa là
công ty chỉ cần góp 1 phần nhỏ trên tổng số vốn thì rủi ro trong kinh doanh chủ yếu
do các chủ nợ gánh chịu, mức nợ càng cao sự an toàn trong kinh doanh càng kém.

GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƢƠNG

Footer Page 25 of 166.

SVTH: HOÀNG VĂN HÙNG


×