Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Phước Thể 1, Bình Thuận năm 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.07 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học Phước Thể 1
Họ và tên :…………………………...
Lớp :
Giám khảo 1 (GVCN)

KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 5
NĂM HỌC 2016 -2017
Nhận xét
…..…..……………………………………………......
……………………………………………………….
……….……………………………………….……….
……………………………………………………….
……………………………………………………….

Giám khảo 2

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số thập phân 85,472 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần trăm

b) Không phẩy năm được viết là:
A. 0,5

B. 0,05



C. 0,005

D. 5,000

Câu 2. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
45, 3 m3 = 45300dm3

27m3 = 27 000 000cm3

26,31 dm3 = 2631cm3

78 4 dm3 = 7, 84m3

Câu 3. (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ chấm.
Cho hình lập phương có số đo một cạnh như hình vẽ.
Thể tích hình lập phương đó là:....................................
3,1 dm

Câu 4. (1 điểm) Nối biểu thức cột A với kết quả cột B:
A
12,5 - 8,8 + 6,6

B
10,8
10,3

3,4 × 2 + 4

7,2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 5. (1 điểm) Lớp 5A có 32 học sinh, cuối học kì 1 có 25 % học sinh được khen
thưởng. Số học sinh được khen thưởng là: .............(học sinh)
Câu 6. (1 điểm) Nối hình tròn với biểu thức đúng. Cho hình tròn có bán kính như hình
vẽ . Diện tích hình tròn là:

r = 2,5 cm
O

2,5 × 2 × 3,14 = 15,7cm2

2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625cm2
2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625cm3

Câu 7. (2 điểm) Tìm X
X : 3, 2 = 0, 5 × 5

X - 6, 12 = 8, 5 + 5

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Người ta sơn một cái thùng không có nắp hình hộp chữ nhật có chiều
rộng 2,5 dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao 3,2dm. Tính diện tích quét sơn.

Bài giải
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 1. (1 điểm) a) D

b) A

Câu 2. (1 điểm)

45, 3 m3 = 45300dm3

Đ

26,31 dm3 = 2631cm3 S

ĐÁP ÁN

27m3 = 27 000 000cm3 Đ
78 4 dm3 = 7, 84m3


Câu 3. (1 điểm) 29,791 dm3
Câu 4. (1 điểm)

10,8

12,5 - 8,8 + 6,6

7,2

3,4 x 2 + 4

10,3

Câu 5. (1 điểm) 8 (học sinh)
Câu 6. (1 điểm)
Câu 7. (2 điểm)

2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625cm2

X : 3, 2 = 0, 5 × 5

X - 6, 12 = 8, 5 + 5

X : 3, 2 = 2, 5

X - 6, 12 = 13, 5

X = 2,5 × 3,2
X =8


Câu 8. (2 điểm)

S

X = 13,5 + 6,12
X = 19,62

Bài giải
Chiều dài cái thùng đó là :
2,5 × 2 = 5 (dm)
Diện tích xung quanh cái thùng là:
(2,5 + 5) × 2 × 3,2 = 48 (dm2)
Diện tích mặt đáy cái thùng là:
5 × 2,5 = 12,5 (dm2)
Diện tích quét sơn của cái thùng là:
48 + 12,5 = 60,5 (dm2)
Đáp số : 60,5 dm2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×