Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài Tập thi cử TĂNG HUYÊT Áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.64 KB, 6 trang )

TĂNG HUYÊT ÁP
1/ Tăng huyết áp là khi >=140mmhg và hoặc khi >= 90mmhg
2/ Tư thế đo HA đúng là bệnh nằm hoặc ngồi nếu ngồi cánh tay đo để ngang
; MỨC TIM
3/ Để chẩn đoán THA thì phải khám ít nhất 2 lần khác nhau ,khoảng cách giữa
2 lần khám tốt nhất là 1 tuần
4/ kể các biện pháp thay đổi lối sống đối với BN THA A/ Giamr ăn mặn B/
Chế độ ăn giàu trái cây , rau ,ít chất béo
C/ giảm hút thuốc D/ giảm cân
5/ Kể tên 5 nhóm thuốc và mỗi nhóm kể một thuốc điều trị THA
HYDROCLOTHIAZID ; ỨC CHẾ MEN CHUYỂN CAPTOPRIL ; CHẸN CAXI
AMLODIPIN
CHỌN CÂU ĐÚNG
1/ Con số HA nào sau đây là THA
160/70;130/90;150/90 D/ tất cả đều
đúng
2/THA độ 1 là khi HA TT >=
MMHG VÀ HA T Tr>=
MMHG ; 140/90
3/THA độ 2 là khi HA TT >=
MMHG VÀ HA T Tr>=
MMHG ;160/100
4/ THA độ 3 là khi HA TT >=
MMHG VÀ HA T Tr>=
MMHG ;180/110
5/ Kết quả HA Đo tại nhà bao nhiêu trở lên thì xác định THA 130/80mmhg
6/ 1 bệnh nhân đến khám lần đầu , sau 2 lần đo HA cách nhau 15 phút,được kết
quả trung bình là 140/90 mmhg ,tiền sử không tăng HA, khám thực thể chưa
phát hiện bệnh lý .chẩn đoán nào đúng ;D/ Hẹn BN đến khám lại HA sau 1
tuần để xác định có THA không
7/ 1 bệnh nhân đến khám lần đầu , sau 2 lần đo HA cách nhau 15


phút,được kết quả trung bình 180/120mmhg ,tiền sử không tăng HA, khám
thực thể chưa phát hiện bệnh lý .chẩn đoán nào đúng ;A/ Chẩn đoán xác
định có THA
8/ 1 bệnh nhân đến khám lần đầu , sau 2 lần đo HA cách nhau 15 phút,được kết
quả trung bình là 140/90 mmhg ,tiền sử không tăng HA, khám thực thể chưa
phát hiện bệnh lý .chẩn đoán nào đúng ;B/ Chẩn đoán xác định có THA
9/ 1 bệnh nhân được hẹn khám lần 2 , kết quả trung bình là 140/90
mmhg ,tiền sử khám HA cách đây 1 tuần là 140/90 mmhg, khám thực thể chưa
phát hiện bệnh lý .chẩn đoán nào đúng ;
B / Cho làm các cận lâm sàng
để Chẩn đoán xác định có THA không.
10/ 1 bệnh nhân được hẹn khám lần 2 , kết quả trung bình là 140/90 mmhg
,tiền sử khám HA cách đây 1 tuần là 140/90 mmhg, khám thực thể chưa phát
hiện bệnh lý .chẩn đoán nào đúng ;
D/ TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
11/ 1 bệnh nhân SAU 2 lần khám cách 1 tuần , kết quả HA vẫn là 140/90
mmhg , khám thực thể chưa phát hiện bệnh lý ,cận lâm sàng (siêu âm tim ,điện
tâm đồ )có dày thất trái. chẩn đoán nào đúng ;
D/ Chẩn đoán THA
12/ 1 bệnh nhân ĐẾN khám VỚI kết quả HA là 140/90 mmhg ,tiền sử và
khám lâm sàng -CLS hiện tại có bệnh ĐTĐ .chẩn đoán nào đúng ;
A/Chẩn đoán xác định THA
13/ 1 bệnh nhân ĐẾN khám VỚI kết quả HA là 140/90 mmhg ,tiền sử và khám
lâm sàng -CLS hiện tại có bệnh thận mạn .chẩn đoán nào đúng ;
A/Chẩn đoán xác định THA


14/ Quy định đo huyết áp tại nhà để chẩn đoán THA LÀ A/ Người bệnh tự đo
HA
15/Quy định đo huyết áp tại nhà để xác định THA LÀ A/ Đo huyết áp ngày

ngày
16/ Thời gian đo HA liên tục tại nhà để xác định THA là bao lâu B/ 5 ngaỳ
17/ 1 bệnh nhân được chẩn đoán THA độ 1với HA 150/90 mmhg , chưa có tổn
thương cơ quan đích và không có bệnh lý kèm , hướng xử trí nào đúng?
B/
Đều chỉnh lối sống và theo dõi HA TRONG VONG 1 THÁNG
18/ 1 bệnh nhân được chẩn đoán THA với HA 150/90 mmhg , có tổn thương
cơ quan đích TRÊN cận lâm sàng,không có bệnh lý kèm , hướng xử trí nào
đúng? B/ Đều chỉnh lối sống và điều trị ngay 1 thuốc
19/1 bệnh nhân được chẩn đoán THA độ 2 với HA 170/100 mmhg , có tổn
thương cơ quan đích TRÊN cận lâm sàng,không có bệnh lý kèm , hướng xử trí
nào đúng? B/ Đều chỉnh lối sống và điều trị ngay 2 thuốc
20/ 1 bệnh nhân được chẩn đoán THA độ 1 với HA 140/90 mmhg , có tiền sử
có cha ruột bị C biến mạch máu não lúc 50 tuổi. khám hiện tại có béo phì và rối
loạn lipid máu, hướng xử trí nào đúng? B/ Đều chỉnh lối sống và điều trị ngay
1 thuốc
21/ 1 bệnh nhân được chẩn đoán THA độ 1 với HA 150/90 mmhg , có tiền sử
và khám hiện tại có bệnh ĐTĐ, hướng xử trí nào đúng?
C/
Đều chỉnh lối sống và điều trị ngay 1 thuốc
22/ Trường hợp THA nào chỉ cần điều trị bằng điều chỉnh lối sống D/ TẤT CẢ
ĐỀU ĐÚNG
23/ Trường hợp THA nào phải điều trị bằng thuốc ngay C / THA độ 2 trở lên
24/ Trường hợp THA nào phải điều trị bằng thuốc ngay D/ THA KÈM YẾU TỐ
NGUY CƠ TIM MẠCH TRỞ LÊN
25/ Trường hợp THA nào phải dùng thuốc ngay D/ TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
26/ Bệnh nhân 60 tuổi THA 150/90 MMHG Chưa có biến chứng và không có chỉ
định bắt buộc .ưu tiên thuốc điều trị ban đầu là D/ Chẹn canxi hoặc lợi tiểu
27/ Bệnh nhân 50 tuoiTHA 150/90 MMHG Chưa có biến chứng và không có chỉ
định bắt buộc .ưu tiên thuốc điều trị ban đầu là

D/
ỨC CHẾ men chuyển hoặc ức chệ thực thể
28/ ĐIỀU TRỊ thuốc hạ HA sau bao lâu mà ko đạt mục tiêu hạ HÀ thì phải tăng
liêu hoặc phối hợp thuốc D/ 3 THÁNG
29/ Quy tắc điều trị thuốc trong trị THA là B/ Bắt đầu liều thấp tăng dần đến liều
điều trị
30/khi đã đạt liều điều trị THA thì điều trị trong bao lâu mà ko đạt được HA mục
tiêu thì phải phối hợp thuốc B/ 1 THÁNG
31/ Tên các thuốc ức chế MEN CHUYỂN đềucó đuôi.......PRIL
32/Tên các thuốc ức chế CANXI có đuôi là ..............DIPIN
33/Tên các thuốc ức chế B GIAO CẢM đều có đuôi..............OLOL
34/Nhóm thuốc ức chế B GIAO CẢM CÓ TÁC DỤNG PHỤ NÀO sau đây C/
Trầm cảm ,kém gắng sức
35/Nhóm thuốc ức chế men chuyển có tác dụng nào sau đây ho khan
36/Nhóm thuốc ức chế CANXI CÓ TÁC DUNG PHU
D/Chóng mặt
.phù chân


37/Nhóm thuốc lợi tiểu có tác dụng phụ nào sau đây
B/ VỌP BẺ ,MẤT KALI
VAN TIM
1/Nguyên nhân chủ yếu gây bệnh hở hẹp van tim là
THẤP TIM
2/ Các bệnh hở hẹp van tim mức độ vừa nặng cuối cùng sẽ đến
SUY TIM
3/ Bình thường diện tích lỗ van 2 lá rộng 4-6cm /2 , khi hẹp van 2 lá khít
diện tích lỗ van chỉ còn dưới 2cm/2
CHỌN CÂU ĐÚNG
1/ Hở Van 2 lá gây tình trạng rối loạn huyết động nào sau đây

A/ Có dòng máu phụt ngược từ thất trái lên nhĩ trái trong thì tâm thu
2/ Hở van ĐM CHỦ gây tình trạng rối loạn huyết động nào sau đây
C/ Có dòng máu phụt ngược từ ĐMC về thất trái trong thì tâm trương
3/ HẸP VAN 2 LÁ gây tình trạng rối loạn huyết động nào sau đây
B/ Cản trở máu chảy từ nhĩ trái xuống thất trái trong thì tâm trương
4/ HẸP VAN ĐM CHỦ gây tình trạng rối loạn huyết động nào sau đây
C/ Cản trở máu chảy từ thất trái vào động mạch chủ trong thì tâm thu
5/ Bệnh HỞ VAN 2 LÁ, Nghe tim có triệu chứng nào
B/ Tiếng thổi tâm thu ở mỏm tim lan ra nách
6/ Bệnh HẸP VAN 2 LÁ, Nghe tim có triệu chứng nào
C/ Tiếng rung tâm trương ở mỏm tim
7/ Tiếng thổi tâm thu do bệnh hở van 2 lá nghe rõ nhất ở đâu và lan đi đâu
B/ Mỏm tim lan ra nách
8/ Tiếng thổi tâm thu do bệnh hẹp van ĐMC nghe rõ nhất ở đâu và lan đi đâu
C/Gian sườn 2 cạnh bờ phải xương ức lan lên cổ
9/ Tiếng thổi tâm trương do bệnh hở van ĐMC nghe rõ nhất ở đâu và lan đi
đâu
a/ Gian sườn 3 cạnh bờ trái xương ức lan xuống mỏm tim
10/ HA trong hở van ĐMC NẶNG CÓ ĐẶC ĐIỂM SAU
B/ HA TỐI THIỂU GIẢM CHÊNH LỆCH HA TĂNG
11/ Mạch quay của BN hở van ĐMC nặng có đặc điểm sau
A/ MẠCH NẢY RỒI CHÌM SÂU
12/ Triệu chứng ho ra máu khi gắng sức thường thấy ở BN hở van tim nào
a/ hẹp van 2 lá
13/ Triệu chứng hồi hộp đánh trống nguwcjrox nhất ở bênh hở van tim nào
C/ HỞ VAN ĐMC
14/ Triệu chứng ngất khi gắng sức thường thấy ở bệnh tim nào
15/Triệu chứng đau thắt ngực do thiếu máu cơ tim thường thấy ở bệnh tim nào
C/ HỞ HOẶC HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ NẶNG
16/ Phương tiện CLS có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh van tim là B/ SIÊU ÂM

TIM
17/ Điều trị nội khoa các bệnh van tim nhằm mục đích sau ,trừ
D/ LÀM HẾT HẸP /HỞ VAN TIM
CƠN ĐAU THẮT NGƯC
1/Đau thắt ngực là tình trạng đau từng cơn ở ngưc do lưu lượng máu ĐM
VÀNHđến cung cấp cho 1 vùng cơ tim bị THIẾU MÁU TẠM THỜI ,hay chính là
cung cấp OXY cho cơ không đủ.


2/ Kể tên thốc và hàm lượng ngậm dưới lưỡi cắt để cơn đau thắt ngực
a/ Nitroglycerin b/ Isosorbiddinitrat
3/KỂ ít nhất 3 phuong tiện CLS có giá trị phát hiện bệnh thiếu máu cơ tim
a/ Điện tâm đồ b/ chụp động mạch vành c/ siêu âm tim
4/ Ba nhóm thuốc phòng cơn đau thắt ngực tái phát
a/ ức chế bê ta giao cảm b/ nitrat c/ ức chế canxi
5/ kể 2 tên thuóc statin hạ mỡ máu a/ Rosuvastatin b/ Atorvastatin
6/Kể 2 tên thốc chống kết tập tiểu cầu và kháng đông a/ Asiprin b/Clopidogul
7/ Kể 2 tên thốc ức chế bê ta giao cảm có đặc tính chống cơn đau thắt ngực
a/ ATENOL B/ BISOPROLOL C/ NEBIVOLOL
CHỌN CÂU ĐÚNG
1/ Nguyên nhân hàng đầu gây thiếu máu cơ tim thường
A/ Xơ vữa động mạch vành
2/ các thói quen sau là yếu tố nguy cơ gây XVĐM ,trừ
A/ ăn nhiều chất xơ
3/ Cơn đau thắt ngực điển hình xuất hiện trong hoàn cảnh sau ,trừ
D/ Ban đêm đang ngủ
4/ Đặc điểm cơn ĐTN điển hình là B/ Đau như thắt ,hoặc đè ép
5/ VỊ trí đau của cơn đau thắt ngực điển hình
b/ sau xương ức hay vùng ngực trái và lan ra tay trái
6/ Hướng lan của cơn đau thắt ngực điển hình thường là

b/Lan lên cổ và hàm dưới lan ra vai trái và tay trái
7/ Thời gian đau của cơn đau thắt ngực điển hình thường là
2 - 5 phút
8/ Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định thiếu máu cơ tim
c/ Chụp ĐM Vành
9/ điện tâm đồ có giá trị
c/ Phát hiện thiếu máu cơ tim khi đo trong cơn đau và 50% ngoài cơn đau
10/Điện tâm đồ trong thiếu máu cơ tim thay đổi như sau
a/ ST chênh xuống trên 1mm so với đường đẳng diện và sóng T âm tính
11/Liều Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi để giảm đau trong cơn đauthắt ngực 1-2
viên
12/ Hàm lượng viên Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi để giảm đau trong cơn đau
thắt ngực
a/ 0.3-0.4-0.5-0.6mg
13/ Để phòng ĐTN tái phát Nitroglycerin có các đường sau
Uống , miếng dán ngoài da , mở bôi ngòai da , tất cả đều dúng
14/ để cắt cơn ĐTN , thương dùng Nitroglycerin đường nào
ngậm hoặc xịt dưới lữoi
15/ Nitroglycerin khi dùng liều cao có tác dụng phụ nào sau đây
nhức đầu
chóng mặt
16/ biện pháp nào giảm nguy cơ xơ vỡ động mạch vành
Tất cả đều
đúng
SUY TIM
1/ suy tim là tình trạng bệnh lí trong đó Cơ tim ko dủ khả năng hoàn thành
Chức Năng bơm để cung cấp máu thích ứng với nhu cầu cơ thể , lúc đầu gắn
sức sau đó



2/nêu 4 phân độ suy tim theo khó thở
a/ độ 2 : các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi gắng sức
b/ độ 3 : các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi hoạt đông gắng sức
c/ : độ 4 : các triệu chứng cơ năng chỉ xuất hiện khi nằm
3. Hai triệu chứng cơ năng thường gặp trong suy tim trái do ứ máu phổi
a/ khó thở
b/ ho khan
4. 4 trieu chứng do ứ máu ngoại vi suy tim phải
a/ phù hai chân b/ gan to c/ tĩnh mạch cổ nổi d/ xanh tím
chọn câu đúng là
1/ nguyên nhân nào gây suy tim phải
a/ hẹp van 2 lá
2/ / nguyên nhân nào gây suy tim trái
a/ Tăng HA
3/ triệu chứng suy tim trái gồm
a/ khó thở và ho khan
4/ triệu chứng suy tim phải gồm a/ tất cả đều đúng
5/ triệu chứng nào không phù hợp trong suy tim phải
b/ cơn khó thở kịch phát
6/ người bệnh tim ,khó thở khi hoạt động bình thường là suy tim độ mấy ĐỘ 3
7/ Người bệnh tim ,khó thở khi nằm là suy tim độ mấy
Độ 4
8/ SUY TIM ĐỘ 2
B/ KHÓ THỞ KHI GẮNG SỨC
9/SUY TIM ĐÔ 4
C/ Khó thở thường xuyên cả khi nghỉ ngơi
10/ Phù do suy tim có đặc điểm nào sau đây a/ phù 2 chân ,xanh tím
11/ gan to do suy tim có đặc điểm nào sau đây
d / tất cả đều đúng
12/ Khi suy tim trái nặng , HA thay đổi như sau

a/HA tâm thu giảm
13/ Khi suy tim phải nặng , HA thay đổi như sau
a/HA tâm thu tăng
14/ Nghe tim trong suy tim trái có triệu chứng sau
a/ Tiếng thổi tâm thu nhẹ ở mỏm tim không lan
15/ Nghe tim trong suy tim phái có triệu chứng sau
a/ Tiếng thổi tâm thu nhẹ ở sụn sườn 6 cạnh bờ trái xương ức
16/ trong suy tim trái nhìn sờ thấy mỏm tim đập ở vị trí
A/ Gian sườn 6 lệch ra ngoài đường trung đòn trái
17/ trong suy tim phải nhìn sờ thấy mỏm tim đập ở vị trí
a/ Dưới mũi ức
18/ Triệu chứng XQ của suy tim trái có hình ảnh sau
a/ Bóng tim to, cung dưới trái phồng ,mỏm tim chúc xuống ,phổi mờ
19/Triệu chứng XQ của suy tim phải có hình ảnh sau
a/ bóng tim to ,phồng cung ĐMP ,MỎM TIM HẾCH LÊN
20/ Trên siêu âm tim Doppler màu suy tim có hình ảnh nào sau đây
a/ giãn buồng tim ,phân suất tống máu tâm thất giảm
21/ Trên điên tâmđồ suy tim có hình ảnh nào sau đây
a/ Dày tâm thất, trục tim lệch trái hoặc phải
22/ Thuốc lợi tiểu có tác dụng nào nhằm điều trị suy tim
C/ Giảm quá tải thể tích tuần hoàn
23/ Thuốc ức chế men chuyển và nitrat có tác dụng nào nhằm điều trị suy tim
a/ giảm tiền tải và hậu tải hay gaimr nhẹ công do tim
24/ lợi tiểu Spironolacton có đặc tính sau
d/ tất cả đều đúng
25/ Digoxin có tác dụng sau trừ
c/ tăng dần truyền ở tim
26/ Triệu chúng nào chứng tỏ bị ngộ độc Digoxin a/ nhịp tim chậm < 60l/p





×