Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

100723 de cuong thuc hien ban ve mau cho mot so cau kien ket cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.8 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG PHÂN CÔNG CÁC XN
XEM XÉT THỂ HIỆN CÁC CẤU KIỆN MẪU TRONG HỒ SƠ KẾT CẤU
A. PHẦN NGẦM
1.
2.
3.
4.

Mặt bằng cọc.
Mặt bằng móng.
Mặt bằng kết cấu phần ngầm
Cọc
a. Cọc ép: 20x20, 25x25, 30x30, 35x35 ,40x40.
b. Cọc đóng: 20x20, 25x25, 30x30, 35x35 ,40x40.
c. Cọc nhồi: D=800, 1000, 1200, 1400, 1500, 2000.
d. Cọc Barrete: 800x2800, 1000x2800, 1200x2800.
e. Cọc ứng suất trước: d=300, 400, 500
f. Tường vây: d=600, 800, 1000, 1200.

5. Đài cọc
a. Đài cọc đơn
 Trên cọc ép (đóng): loại 1,2,3,4,5,6,7,8,9 cọc...
 Trên cọc nhồi: loại 1,2,3,4,5,6,7,8,9 cọc...
 Trên cọc Barrete: loại 1,2,3 cọc...
b. Đài bè (khu vực thang máy) hoặc cả công trình:
 Trên cọc ép (đóng).
 Trên cọc nhồi.
 Trên cọc Barrete.
6. Dầm móng:





Dầm móng giữa các đài đơn (dạng liên tục)
Dầm móng giữa đài đơn và đài bè (không liên tục)
Chi tiết liên kết dầm vào đài.

7. Tường tầng hầm BTCT (cho phương án không dùng tường vây):
 Dày 300-600mm.
8. Sàn tầng hầm đế:
 Cấu tạo tại các vị trí có thép chờ của bể, vách đường dốc....
 Chi tiết của dải đổ sau giữa khối cao tầng và thấp tầng (nếu có)
 Bố trí khe nhiệt (khe giãn nở) khi đổ bê tông.
 Chi tiết tại các rãnh thoát nước, hố ga ....


9. Đường dốc và vách đường dốc:
10. Bể nước ngầm:
 Trong tầng hầm.
 Ngoài tầng hầm.
11. Bể tự hoại (Bể xử lý nước thải):
 Trong tầng hầm.
 Ngoài tầng hầm.

12. Hố ga thu nước + Rãnh thoát nước:
 Trong tầng hầm.
 Ngoài tầng hầm.
B. PHẦN THÂN:
1. Mặt bằng kết cấu.
2. Chi tiết cột: B >= L/3.
3. Chi tiết vách: B < L/3.

4. Chi tiết lõi thang máy.
5. Chi tiết dầm:
 Dầm thường : H >= B.
 Dầm bẹt : B > H.
 Dầm chuyển.
 Dầm UST.
 Dầm gãy khúc.
 Dầm conson
6. Chi tiết sàn:
 Sàn thường.
 Sàn phẳng có mũ cột.
 Sàn phẳng không có mũ cột.
 Sàn phẳng UST.
 Sàn Bubble decks.
C. PHẦN PHỤ TRỢ:
1. Cầu thang bộ:
 Cầu thang có cốn.
 Cầu thang không có cốn.
2. Lanh tô:
 Lanh tô thường.


 Lanh tô treo.
3. Trụ lan can, tường bao, tường xây.
4. Bể nước mái BTCT.
5. Mái sảnh bằng thép hình.
6. Tam cấp, đường dốc cho người tàn tật.
7. Rãnh thoát nước, hố ga thoát nước sân vườn.
8. Hàng rào.
9. Nhà bảo vệ, nhà tạm.

10. Vì kèo thép,
11. Các chi tiết thép.



×