L IăC Mă N
T́c gi xin chân th̀nh c m n Ban gím hi u Nh̀ tr
h c 21QLXD22 đ t́c gi ć c h i h c t p t i tr
ng đư t ch c kh́a
ng.
T́c gi xin chân th̀nh c m n QuỦ th y cô đư t n t̀nh gi ng d y trang b
cho t́c gi nh ng ki n th c v chuyên môn, nh ng c s lỦ lu n ph c v cho công
t́c chuyên môn v̀ qú tr̀nh nghiên c u đ t̀i c ng nh hòn thi n k n ng trong
ngành ngh qu n lỦ xây d ng c a b n thân.
PGS.TS Nguy n Xuân Phú đư tr c ti p h
c bi t t́c gi xin chân th̀nh c m n
ng d n, gíp đ t́c gi t n t̀nh trong
su t qú tr̀nh t́c gi th c hi n đ t̀i nghiên c u v̀ hòn th̀nh Lu n v n. V̀ t́c
gi c ng xin chân th̀nh c m n b n b̀, gia đ̀nh đư ng h , gíp đ cho t́c gi
hòn th̀nh bài lu n v n.
Do tr̀nh đ , kinh nghi m c ng nh th i gian nghiên c u còn h n ch nên n i
dung nghiên c u c a t́c gi ch a đ
c sâu s c, quá tr̀nh nghiên c u v̀ hòn thi n
đ t̀i không tŕnh kh i nh ng thi u śt, t́c gi r t mong nh n đ
đ́ng ǵp c a QuỦ th y cô, v̀ b n b̀ đ Lu n v n đ
c nh ng Ủ ki n
c hòn thi n h n.
Hà Nam, ngày
tháng
n m 2015
T́c gi lu n v n
Nguy n Kh́nh Tùng
L IăCAMă OAN
Tôi xin cam đoan đ t̀i Lu n v n ǹy l̀ s n ph m nghiên c u c a riêng ć
nhân tôi. Ćc s li u v̀ k t qu trong Lu n v n l̀ hòn tòn đ́ng v i th c t v̀
ch a đ
đư đ
c ai công b trong t t c ćc công tr̀nh ǹo tr
c đây. T t c ćc trích d n
c ghi rõ ngu n g c.
Hà Nam, ngày
tháng
n m 2015
T́c gi lu n v n
Nguy n Kh́nh Tùng
M CăL C
M ă
CH
Uă
NGă1.ăT NGăQUANăV ăQU NăLụăCHIăPHệăD ăÁNă
UăT ............4
XỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH ....................................................................................4
1.1.
T ngăquanăv ăqu nălỦăchiăphíăd ăán ...........................................................4
1.1.1.
M t s đ c đi m c a th tr
ng xây d ng ...................................................4
1.1.2.
M t s đ c đi m c a th tr
ng xây d ng Vi t Nam...................................4
1.1.3.
M t s đ c đi m c a giá xây d ng công trình .............................................4
1.1.4.
Qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình trong giai đo n th c
hi n d án ...................................................................................................................5
1.2.
Cácăkháiăni măv ăd ăán,ăqu nălỦăd ăán,ăchiăphí,ăqu nălỦăchiăphí,ăki mă
soátăchiăăphíăxơyăd ngăcôngătrình. ............................................................................6
1.2.1.
Các khái ni m v d án ................................................................................6
1.2.1.1. Khái ni m d án .............................................................................................6
1.2.1.2. Khái ni m qu n lý d án ................................................................................6
1.2.2.
Các khái ni m Chi phí và qu n lý chi phí ....................................................6
1.2.2.1. Khái ni m chi phí ...........................................................................................6
1.2.2.2. Qu n lý chi phí d án .....................................................................................6
1.2.2.3. Khái ni m ki m soát chi phí: .........................................................................7
1.3.
Qu nălỦăchiăphíăd ăánăđ uăt ăxơyăd ng .....................................................7
1.3.1.
Qu n lý nhà n
c v chi phí đ u t xây d ng ...........................................7
1.3.1.1. B Xây d ng ...................................................................................................7
1.3.1.2. B Tài chính ...................................................................................................8
1.3.1.3. Các B và y ban nhân dân c p t nh ............................................................8
1.3.2.
Nguyên t c qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình ..................8
1.3.3.
Quy đ nh chung v l p và qu n lý chi phí đ u t xây d ng .......................9
1.4.
Ph
ngă phápă ă xácă đ nhă giáă xơyă d ngă côngă trình,ă d ă toánă xơyă d ngă
côngătrình,ăgiáăgóiăth u,ăgiáăd ăth uăxơyăd ng. ....................................................10
1.4.1.
Ph
ng pháp l p giá xây d ng công trình ................................................10
1.4.1.1. Khái ni m giá xây d ng công trình ..............................................................10
1.4.1.2. Ph
ng pháp l p đ n giá chi ti t c a công trình ........................................10
1.4.1.3. Ph
ng pháp l p giá xây d ng t ng h p công trình ...................................12
Ph
ng pháp xác đ nh d toán xây d ng công trình ...............................13
1.4.2.
1.4.2.1. Xác đ nh GXD ................................................................................................14
1.4.2.2. Xác đ nh chi phí thi t b (GTB) .....................................................................14
1.4.2.3. Chi phí qu n lý d án (GQLDA), chi phí t v n đ u t xây d ng (GTV) và
chi phí khác (GK).......................................................................................................15
1.4.2.4. Xác đ nh chi phí d phòng ............................................................................15
1.4.3.
Ph
ng pháp l p đ nh m c xây d ng m i c a công trình ......................16
1.4.4.
Ph
ng pháp xác đ nh giá gói th u, giá d th u. .....................................16
1.4.4.1. Giá gói th u .................................................................................................16
1.4.4.2. Giá d th u ..................................................................................................17
1.5.
Tìnhăhìnhăth căhi năcôngătácăqu nălỦăchiăphíăxơyăd ngăgiaiăđo năth că
hi năd ăánăxơyăd ngăc aăHƠăNamătrongănh ngăn măqua,ăvƠănh ngăbƠiăh c ...17
1.5.1.
y ban nhân dân c p t nh. .........................................................................18
1.5.2.
y ban nhân dân c p huy n, c p xụ. .........................................................18
1.5.3.
Thanh tra xây d ng. ...................................................................................18
1.5.4.
Ch đ u t , nhà th u ..................................................................................19
K t lu n ch
CH
ng 1 ....................................................................................................20
NGă 2.ă C ă S ă Lụă LU Nă VẨă ÁNHă GIÁă TH Că TR NGă QU Nă Lụă
CHIăPHệăTRONGăGIAIă O NăTH CăHI NăD ăÁN
2.1.
C ăs ălỦălu năv ăqu nălỦăchiăphíătrongăgiaiăđo năth căhi n d ăán. ........21
2.1.1.
Các công tác qu n lý chi phí d án TXD
giai đo n th c hi n d án. 21
2.1.1.1. Qu n lý d toán xây d ng ............................................................................21
2.1.1.2. Qu n lý d toán gói th u xây d ng..............................................................22
2.1.1.3. Qu n lý đ nh m c xây d ng .........................................................................23
2.1.1.4. Qu n lý giá xây d ng ...................................................................................25
2.1.1.5. Qu n lý thanh toán v n đ u t xây d ng công trình ...................................26
2.1.2.
N i dung qu n lý chi phí trong giai đo n th c hi n d án xây d ng công
trình. 27
2.1.2.1. Qu n lý chi phí trong giai đo n thi t k b n v thi công l p d toán .........27
2.1.2.2. Qu n lý chi phí trong giai đo n đ u th u ....................................................28
2.1.2.3. Qu n lý chi phí trong giai đo n thi công xây d ng .....................................29
2.1.3.
M c đích, yêu c u v qu n lý chi phí trong giai đo n th c hi n d án ...30
2.1.3.1. M c đích .......................................................................................................30
2.1.3.2. Yêu c u .........................................................................................................30
2.1.4.
Các nguyên t c l p chi phí trong d án đ u t xây d ng công trình ......31
2.1.5.
Nh ng v n b n pháp lý v qu n lý chi phí trong giai đo n th c hi n d
án xây d ng ..............................................................................................................32
2.2.
Th că tr ngă qu nă lỦă chiă phíă trongă thi tă k ă b nă v ă thiă côngă vƠă l pă d ă
toánăc aăcácăd ăánăc aăt nhăHƠăNam.....................................................................33
2.2.1.
Nhà th u t v n kh o sát, thi t k .............................................................33
2.2.2.
Công tác th m tra, th m đ nh b n v thi t k và d toán ........................35
2.3.
Th cătr ngăqu nălỦăchiăphíătrongăgiaiăđo năđ uăth uăvƠăch măth uăc aă
cácăd ăánăc aăt nhăHƠăNam ....................................................................................35
2.4.
Th cătr ngăqu nălỦăchiăphíătrongăthiăcôngăxơyăd ngăc aăcácăd ăánăc aă
t nhăHƠăNam.............................................................................................................37
2.5.
ánhă giáă th că tr ngă chungă qu nă lỦă chiă phíă trongă giaiă đo nă th că hi nă
d ăánăxơyăd ngăcôngătrìnhăt nhăHƠăNam ..............................................................38
2.6.
Nh ngăk tăqu ăđ tăđ
2.7.
Nh ngăt năt i,ăh năch ăvƠănguyênănhơn ..................................................41
CH
NGă3: ............................................................................................................44
GI IăPHÁPăT NGăC
c ............................................................................39
NGăQU NăLụăCHIăPHệăGIAIă O NăTH CăHI Nă
D ăÁNăXỂYăD NGăCÔNGăTRỊNHăX ăLụăKH NăC PăS Tă L ăB ăH Uă
SÔNGă ÁYă T ă TR
NGă C ă YểUă
Nă C Uă H NGă PHÚă THẨNHă PH ă
PH ăLụă,ăT NHăHẨăNAM. ....................................................................................44
3.1.
Gi iăthi uăchungăv ăd ăán .........................................................................44
3.2.
Th că tr ngăqu nălỦă chiăphíă giaiă đo nă th că hi nă d ă ánă xơyă d ngă côngă
trìnhăX ălỦăkh năc păs tăl ăb ăh uăsôngăđáyăt ătr
ngăC ăY uăđ năc uăH ngă
PhúăthƠnhăph ăPh ăLỦ,ăt nhăHƠăNam....................................................................51
3.2.1.
Qu n lý v t li u ...........................................................................................51
3.2.2.
Th c tr ng ngu n v n, ti n đ thi công ....................................................51
3.2.3.
Công tác thanh toán ....................................................................................51
3.2.4.
Th c tr ng công tác đ n bù, GPMB, di dân tái đ nh c ...........................52
3.2.5.
i u ki n thi công, bi n pháp thi công ......................................................54
3.2.6.
Ch đ chính sách thay đ i .........................................................................55
3.2.7.
Ch đ u t và đ i di n ch đ u t .............................................................56
3.2.8.
Nhà th u T v n, nhà th u xây d ng ........................................................57
3.3.
Nh ngăgi iăphápăđ ăxu tăch ăy u .............................................................60
3.3.1.
T ng c
ng qu n lý chi phí trong thi t k thi công và l p d toán c a d
án X lý kh n c p s t l b h u sông đáy t tr
ng C Y u đ n c u H ng Phú
thành ph Ph Lý, t nh Hà Nam .............................................................................60
3.3.2.
T ng c
ng qu n lý chi phí trong giai đo n đ u th u và ch m th u c a
d án X lý kh n c p s t l b h u sông đáy t tr
ng C Y u đ n c u H ng
Phú thành ph Ph Lý, t nh Hà Nam .....................................................................62
3.3.3.
T ng c
ng qu n lý chi phí trong thi công xây d ng c a d án X lý
kh n c p s t l b h u sông đáy t tr
ng C Y u đ n c u H ng Phú thành ph
Ph Lý, t nh Hà Nam. ..............................................................................................64
3.3.3.1. Qu n lý v t li u c a nhà th u, t v n giám sát, ch đ u t ........................64
3.3.3.2. Bi n pháp thi công .......................................................................................65
3.3.3.3. H s thanh toán. .........................................................................................67
3.3.3.4. Công tác đ n bù, GPMB, di dân tái đ nh c ................................................68
3.3.3.5. Nâng cao hi u qu ngu n v n và đ y nhanh ti n đ thi công .....................68
3.3.3.6. Nâng cao ch t l
ng mô hình ban qu n lý. .................................................70
KểTăLU NăVẨăKI NăNGH ................................................................................74
1.
K TăLU N ..................................................................................................74
2.
KI NăNGH .................................................................................................75
DANHăM CăTẨIăLI U THAMăKH O ...............................................................76
DANHăM CăCÁCăHỊNHăV
Hình 2.1 S c C ng T c Giang………………………………………………………….34
Hình 2.2 Bi n pháp x lý…………………………………………………………………..34
Hình 2.3 Thành ph Ph Lý n m 2015…………………………………………………..41
Hình 3.1 S t l t
ng kè…………………………………………………………………..47
Hình 3.2
v t li u, x rác gây ô nhi m……………………………………………….47
Hình 3.3
p đ t t n d ng thay cát………………………………………………………59
Hình 3.4 Th r đá và đá h c……………………………………………………………..59
Hình 3.5 L p đ t c t pha t
ng kè……………………………………………………… 59
Hình 3.6 Làm thép b móng t
Hình 3.7 S đ t ch c c a
ng kè……………………………………………………59
n v t v n thi t k là công ty t v n XDNN & PTNT
Hà Nam …………………………………….………………………………………………60
Hình 3.8
xu t m i, S đ t ch c đ n v t v n thi t k là công ty t v n XDNN
& PTNT Hà Nam…………………………….……………………………………………61
Hình 3.9 Mô hình ban qu n lý d án Vùng Phân l H u áy………………………70
DANHăM CăCÁCăB NGăBI U
B NG 3.1 CHI PHÍ
B NG 3.2
N BÙ GI I PHÓNG M T B NG............................................53
XU T CÁN B BAN QU N LÝ D
ÁN VÙNG PHÂN L H U
ÁY………………………………………………………………………………………72
DANHăM CăKụăHI UăVI TăT T
BQL
Ban qu n lỦ
BQLDA
Ban qu n lỦ d ́n
BVTC
B n v thi công
DA T
D ́n đ u t
DP
D phòng
TXDCT
u t xây d ng công tr̀nh
GPMB
Gi i ph́ng m t b ng
QLDA
Qu n lỦ d ́n
TKCS
Thi t k c s
TM T
T ng m c đ u t
TV
T v n
XDCT
Xây d ng công tr̀nh
C T
Ch đ u t
NT
Nh̀ th u
CTXD
Công tr̀nh xây d ng
TKKT-TDT
Thi t k k thu t – t ng d tón
UBND
U ban nhân dân
TW
GTVT
Trung
ng
Giao thông v n t i
1
M ă
U
1. Tínhăc păthi tăc aăđ ătƠi:
Hi n nay
Vi t Nam v̀ ćc n
c đang ph́t tri n trên th gi i ć r t nhi u
kh́ kh n n y sinh trong ho t đ ng xây d ng đ́ l̀ ch m ti n đ v̀ t ng chi phí. S
xung đ t gi a ćc bên tham gia d ́n ch đ u t , nh̀ th u, t v n, th u ph trong
qú tr̀nh đ̀m ph́n gí tr xây d ng v̀ gi i ngân kh i l
ng hòn th̀nh d n đ n
công tr̀nh không hòn th̀nh đ́ng ti n đ , t ng chi phí, gi m ch t l
Vi t Nam Nh̀ n
c a nh̀ n
c ban h̀nh nhi u v n b n h
ng d n t ng c
ng xây d ng.
ng s qu n lỦ
c. M c dù đư ć nh ng đ i m i r t thu n l i v̀ c b n song vi c th c
hi n đ u t xây d ng công tr̀nh cho th y còn ć nh ng h n ch trong vi c qu n lỦ
chi phí xây d ng trong giai đo n th c hi n d ́n, giai đo n ǹy chi m ph n l n chi
phí đ u t xây d ng.
Chi phí đ u t xây d ng đ
công tr̀nh v̀ đ
c g n li n v i ćc giai đo n đ u t
xây d ng
c bi u th qua ch tiêu t ng m c đ u t , d tón công tr̀nh xây
d ng, gí ǵi th u, gí h p đ ng, gí thanh tón v̀ quy t tón v n đ u t xây d ng
công tr̀nh. Ćc ch tiêu chi phí trong t ng giai đo n đ u ć đ c đi m, n i dung kh́c
nhau do v y ph i ć nh ng ph
đo n, t ng chi phí v̀ h
ng ph́p, công c ki m sót thích h p v i t ng giai
ng t i m c tiêu l̀ chi phí
h n chi phí trong giai đo n tr
giai đo n sau luôn ph i th p
c v̀ t ng m c đ u t l̀ chi phí t i đa ć th dùng đ
đ u t xây d ng công tr̀nh. Qu n lỦ chi phí xây d ng trong giai đo n th c hi n đ u
t sao cho không v
t t ng m c đ u t . Th c tr ng ćc công tr̀nh xây d ng th
ng
xuyên ph i đi u ch nh t ng m c đ u t , d tón v̀ ph́t sinh chi phí trong qú tr̀nh
th c hi n còn kh́ ph bi n đ c bi t l̀ ćc công tr̀nh xây d ng s d ng v n nh̀
n
c. Ć nhi u nguyên nhân liên quan đ n t̀nh tr ng trên song ć m t nguyên nhân
l̀ công t́c qu n lỦ chi phí c a ch đ u t trong giai đo n th c hi n d ́n công tr̀nh
xây d ng đ
c th c hi n không t t.
Ch đ u t không ć n ng l c kinh nghi m qu n lỦ v̀ ngay c đi thuê t v n
qu n lỦ c ng không ć n ng l c d n đ n b́n th u, thông th u đ u th u c nh tranh
2
ch l̀ h̀nh th c d n đ n vi c l a ch n ra nh̀ th u không ć n ng l c, kinh nghi m
thi công không ć đ ḿy ḿc, ph
ng ti n đ ho t đ ng.
i v i ćc công tr̀nh ph c t p. Nh̀ th u t v n y u không đ́p ng đ
c
yêu c u d n đ n sai śt trong b n v , d tón không chính x́c, đ n gí không phù
h p th tr
ng hi n t i, thi t k sao chép không h p lỦ phù h p v i t ng đ c thù
công trình, d n đ n công tr̀nh ć gí tr s d ng không cao v̀ gây lãng phí.
Nh̀ th u thi công n ng l c y u do vi c c nh tranh không l̀nh m nh, tiêu
c c trong đ u th u. Nh̀ th u thi công ḿc n i v i t v n thi t k t ng kh i l
ng,
t ng đ nh m c, t ng đ n gí xây d ng. S b t tay cùng nhau liên k t gi a nh́m nh̀
th u đ cùng nâng gí hay vi c b gí th u th p d n đ n ch t l
không đ m b o, ti n đ thi công b nh h
Công t́c gi i ph́ng m t b ng đ
ng công tr̀nh
ng.
c d tính trong t ng m c đ u t v̀ đ
c
chi ti t trong giai đo n th c hi n đ u t nên v n đ ph́t sinh d s y ra. N u không
ki m sót chi phí ǹy t t trong giai đo n th c hi n đ u t s d n đ n v
t t ng m c.
Công t́c qu n lỦ chi phí xây d ng còn nhi u kh́ kh n, còn nhi u h n ch v̀
v y t́c gi ch n đ t̀i: “Gi i pháp t ng c
hi n d án đ u t
h u sông
ng qu n lý chi phí trong giai đo n th c
công trình xây d ng áp d ng cho d án X lý kh n c p s t l b
áy t tr
ng C Y u đ n c u H ng Phú thành ph Ph Lý, t nh Hà
Nam”.
2. M căđíchăc aăđ ătƠi:
Nghiên c u Gi i ph́p t ng c
́n đ u t
ng qu n lỦ chi phí trong giai đo n th c hi n d
công tr̀nh xây d ng ńi chung ́p d ng cho d ́n X lỦ kh n c p s t l
b h u sông đ́y đo n t tr
ng C Y u đ n c u H ng Ph́ th̀nh ph Ph LỦ, t nh
Hà Nam nói riêng.
3. Ph
Ph
ngăphápănghiênăc u:
ng ph́p đi u tra, kh o śt th c t ; Ph
tích, so śnh; v̀ m t s ph
ng ph́p th ng kê; Ph
ng ph́p k t h p kh́c.
ng ph́p phân
3
4.
iăt
ngăvƠăph măviănghiênăc u:
a.
it
ng nghiên c u
it
tr
ng nghiên c u c a đ t̀i l̀ d ́n X lỦ kh n c p s t l b h u sông đ́y t
ng C Y u đ n c u H ng Ph́ th̀nh ph Ph LỦ, t nh H̀ Nam.
b. Ph m vi nghiên c u
t̀i ti n h̀nh nghiên c u ćc m t ho t đ ng ć liên quan đ n công t́c ́p d ng
qu n lỦ chi phí trong giai đo n th c hi n d ́n công tr̀nh xây d ng cho d ́n.
5. ụăngh aăkhoaăh căvƠăth căti năc aăđ ătƠi:
a. ́ ngh a khoa h c c a đ tài
Lu n v n ǵp ph n h th ng h́a nh ng c s lỦ lu n c b n v chi phí, qu n lỦ chi
phí d ́n xây d ng công tr̀nh trong giai đo n th c hi n d ́n, nh ng nghiên c u
chuyên sâu chi ti t v qu n lỦ chi phí trong giai đo n th c hi n d ́n.
b. ́ ngh a th c ti n c a đ tài
K t qu phân tích th c tr ng v̀ đ xu t gi i ph́p t ng c
ng công t́c qu n lỦ chi
phí trong giai đo n th c hi n d ́n l̀ nh ng đ́ng ǵp h u ích cho ban qu n lỦ d
́n Vùng Phân l H u
đ́y t tr
́y qu n lỦ công tr̀nh X lỦ kh n c p s t l b h u sông
ng C Y u đ n c u H ng Ph́ th̀nh ph Ph LỦ, t nh H̀ Nam.
6. K tăqu ăd ăki năđ tăđ
c:
- Phân tích đ́nh gí th c tr ng công t́c qu n lỦ chi phí giai đo n th c hi n d ́n
công tr̀nh xây d ng trong đi u ki n th c ti n Vi t Nam hi n nay.
-
xu t m t s gi i ph́p t ng c
ng hi u qu c a qu n lỦ chi phí giai đo n th c
hi n d ́n công tr̀nh xây d ng.
- Xây d ng v̀ phân tích qu n lỦ chi phí giai đo n th c hi n d ́n xây d ng công
tr̀nh: X lỦ kh n c p s t l b h u sông đ́y t tr
th̀nh ph Ph LỦ, t nh H̀ Nam.
ng C Y u đ n c u H ng Ph́
4
CH
NGă1.ăT NGăQUANăV ăQU NăLụăCHIăPHệăD ăÁNă
UăT
XỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH
1.1. T ngăquanăv ăqu nălỦăchiăphíăd ăán
1.1.1. M t s đ c đi m c a th tr
Th tr
ng xây d ng
ng xây d ng có s n ph m là công trình xây d ng, bên mua là các
C T, bên b́n l̀ ćc NT. Vi c mua bán di n ra khi ch a ć s n ph m.
Giao d ch trên th tr
ng xây d ng theo đ n đ t hàng, s n xu t s n ph m đ n
chi c, theo đ án thi t k quy đ nh. S n ph m c đ nh trên đ t, có giá tr l n, có
nhi u b ph n ng m, khó ki m tra v s l
ng và ch t l
ng.
Quá trình mua bán di n ra t ĺc đ u th u cho đ n khi xây d ng công trình
hoàn thành, và th c s ch m d t khi k t thúc th i gian b o hành.
Có nhi u ch th tham gia vào th tr
ng xây d ng, v i nhi u thành ph n
kinh t r t ph c t p.
1.1.2. M t s đ c đi m c a th tr
V n hành theo n n kinh t th tr
h
ng xây d ng Vi t Nam
ng có s qu n lý c a Nh̀ n
c theo đ nh
ng xã h i ch ngh a.
Môi tr
ng pháp lý thi u v̀ ch a n đ nh gây ra tính c nh tranh thi u lành
m nh, t n kém, lãng phí.
Cung và c u m t cân đ i nghiêm tr ng. L c l
ng cung b d th a, nh ng
l i ć đi m còn thi u và y u.
Ph n l n các doanh nghi p có quy mô nh .
ang đ ng tr
c nh ng thách th c trong quá trình h i nh p.
1.1.3. M t s đ c đi m c a giá xây d ng công trình
Giá CTXD là d tính v̀ mang tính đ n chi c; X́c đ nh giá CTXD là m t
quá trình, t khi ć TM T đ n khi bàn giao thanh quy t tón đ a công tr̀nh v̀o
5
khai thác, s d ng; Giá CTXD đ
c t h p theo c c u b ph n c u t o s n ph m,
có giá h ng m c công trình, h ng m c chi ti t.
1.1.4. Qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình trong giai đo n th c
hi n d án
M c đích c a Nh̀ n
c v̀ C T nh m s d ng hi u qu v n đ u t xây d ng
công trình, đ xây d ng m i, m r ng ho c c i t o nh ng công tr̀nh xây d ng nh m
nâng cao ch t l
ng, ti n đ , gí th̀nh, an tòn. Nh ng đ m b o ćc chi phí đ u t
c a d ́n n m trong gi i h n t ng m c đ u t đ
d ́n trong giai đo n th c đ u t th̀ tr
c phê duy t. Vi c qu n lỦ chi phí
c tiên ph i l a ch n đ n v t v n ć
nh ng chuyên gia t v n, thi t k gi i, giàu kinh nghi m thi t k nhi u công tr̀nh ć
quy mô l n v̀ ph c t p v̀ ć đ
th p nh t. Vi c ch n đ
c uy tín v i nh ng công tr̀nh đư thi t k và giá c
c nh̀ t v n t t ć n ng l c gíp cho công tr̀nh s m hòn
th̀nh tŕnh th t thót do ph́t sinh v̀ ćc y u t nh bi n ph́p thi công v̀ ćc y u
t v t li u k c tính chính x́c trong v n đ kh o śt. Sau khi l a ch n đ
c nh̀
th u thi t k B n v thi t k thi công h̀nh th̀nh C T t ch c th m đ nh h s
TKKT-TDT và trình lên c quan nh̀ n
c ć th m quy n c th l̀ ng
quy n ra quy t đ nh đ u t phê duy t. Tr
i ć th m
ng h p C T không đ n ng l c th m
đ nh th̀ thuê ćc t ch c, ć nhân t v n ć đ đi u ki n n ng l c đ th m tra d
tón thi t k công tr̀nh l̀m c s cho vi c phê duy t. Vi c th m đ nh TKKT –TDT
l̀ r t quan tr ng ń gíp c t gi m ćc chi phí không c n thi t v̀ ćc kh i l
ng tính
tón không đ́ng đ n gí không phù h p gíp c t gi m v̀ t t u b n v v̀ t ng d
tón đ
c l p Trên c s k t qu th m đ nh TKKT-DT ng
i ć th m quy n quy t
đ nh đ u t s ra quy t đ nh phê duy t TKKT-DT. Khi đư ć quy t đ nh phê duy t
TKKT-TDT. C T t ch c đ u th u xây d ng nh m l a ch n nh̀ th u ć đ đi u
ki n n ng l c đ cung c p ćc s n ph m d ch v xây d ng phù h p, ć gí d th u
h p lỦ, đ́p ng đ
c yêu c u c a C T v̀ ćc m c tiêu c a d ́n. Nh̀ th u ć n ng
l c gíp công tr̀nh hòn th̀nh đ́ng ti n đ mang l i hi u qu s m cho d ́n. Sau
khi l a ch n đ
c nh̀ th u thi công, C T t ch c đ̀m ph́n kỦ k t h p đ ng thi
công xây d ng công tr̀nh v i nh̀ th u v̀ t ch c qu n lỦ thi công xây d ng công
6
tr̀nh. N i dung qu n lỦ thi công xây d ng công tr̀nh bao g m qu n lỦ ch t l
xây d ng; qu n lỦ ti n đ xây d ng; qu n lỦ kh i l
tr̀nh; qu n lỦ an tòn lao đ ng trên công tr
ng
ng thi công xây d ng công
ng xây d ng; qu n lỦ môi tr
d ng. T t c ćc n i dung qu n lỦ ǹy gíp công tr̀nh an tòn, ch t l
ng xây
ng gi m chi
phí đ u t t ng hi u c a d án.
1.2. Cácăkháiăni măv ăd ăán,ăqu nălỦăd ăán,ăchiăphí,ăqu nălỦăchiăphí,ăki măsoátă
chi phí xơyăd ngăcôngătrình.
1.2.1. Các khái ni m v d án
1.2.1.1. Khái ni m d án
Lu t xây d ng s 50/2014/QH13 ng̀y 18/06/2014: ắ D án đ u t xây d ng
là t p h p ćc đ xu t ć liên quan đ n vi c s d ng v n đ ti n h̀nh ho t đ ng xây
d ng đ xây d ng m i, s a ch a, c i t o công tr̀nh xây d ng nh m ph́t tri n, duy
tr̀, nâng cao ch t l
x́c đ nh.
ng công tr̀nh ho c s n ph m, d ch v trong th i h n v̀ chi phí
giai đo n chu n b d ́n đ u t xây d ng, d ́n đ
c th hi n thông
qua B́o ćo nghiên c u ti n kh thi đ u t xây d ng, B́o ćo nghiên c u kh thi
đ u t xây d ng ho c B́o ćo kinh t - k thu t đ u t xây d ng.Ằ.
1.2.1.2. Khái ni m qu n lý d án
Qu n lỦ d ́n l̀ m t qú tr̀nh ho ch đ nh (Planning), t ch c (Organizing),
lưnh đ o (Leading/Directing) v̀ ki m tra (Controlling) ćc công vi c v̀ ngu n l c
đ hòn th̀nh ćc m c tiêu đư đ nh.
1.2.2. Các khái ni m Chi phí và qu n lý chi phí
1.2.2.1. Khái ni m chi phí
Chi phí l̀ t̀i nguyên đ
c hi sinh hay tính tr
hay đ trao đ i m t ći g̀ đ́. Chi phí th
ng đ
cđ đ tđ
c m t m c tiêu
c đo b ng đ n v ti n t .
1.2.2.2. Qu n lý chi phí d án
Qu n lỦ chi phí d ́n ph i b o đ m m c tiêu đ u t , hi u qu d ́n đư đ
c
phê duy t, phù h p v i tr̀nh t đ u t xây d ng v̀ ngu n v n s d ng. Chi phí đ u
7
t xây d ng ph i đ
c tính đ́ng, tính đ cho t ng d ́n, công tr̀nh, ǵi th u xây
d ng, phù h p v i yêu c u thi t k , ch d n k thu t, đi u ki n xây d ng, m t b ng
gí th tr
ng t i th i đi m x́c đ nh chi phí v̀ khu v c xây d ng công tr̀nh.
1.2.2.3. Khái ni m ki m soát chi phí:
Con ng
i, thông qua ph
ng ph́p ki m sót chi phí th c hi n gím śt s
hình thành chi phí, chi tiêu chi phí trong su t qú tr̀nh đ u t xây d ng công tr̀nh
v̀ đ a ra ćc gi i ph́p c n th c hi n nh m đ m b o chi phí đ u t xây d ng công
tr̀nh n m trong ngân śch đư đ
c ch p thu n nh ng v n đ t m c tiêu hi u qu nh
d tính.
1.3. Qu nălỦăchi phíăd ăánăđ uăt ăxơyăd ng
1.3.1. Qu n lý nhà n
c v chi phí đ u t xây d ng
1.3.1.1. B Xây d ng
B Xây d ng l̀ c quan ch u tŕch nhi m th ng nh t qu n lỦ nh̀ n
c v chi
phí đ u t xây d ng v̀ ć tŕch nhi m:
H
ng d n chi ti t v n i dung, ph
ng ph́p x́c đ nh v̀ qu n lỦ chi phí đ u t
xây d ng g m s b t ng m c đ u t xây d ng, t ng m c đ u t xây d ng, d tón
xây d ng, đ nh m c xây d ng, gí xây d ng công tr̀nh, chi phí qu n lỦ d ́n v̀ t
v n đ u t xây d ng, ch s gí xây d ng, đo b́c kh i l
ng xây d ng công trình,
gí ca ḿy v̀ thi t b thi công, đi u ch nh t ng m c đ u t , đi u ch nh d tón xây
d ng, x́c đ nh đ n gí nhân công xây d ng, quy đ i v n đ u t xây d ng v̀ ki m
sót chi phí trong đ u t xây d ng.
Công b đ nh m c xây d ng, đ nh m c ćc hao phí tính gí ca ḿy v̀ thi t b
thi công xây d ng, đ nh m c chi phí qu n lỦ d ́n v̀ t v n đ u t xây d ng, gí
xây d ng, su t v n đ u t xây d ng công tr̀nh, ch s gí xây d ng qu c gia v̀ ćc
ch tiêu kinh t - k thu t kh́c.
Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n ćc quy đ nh v qu n lỦ chi phí đ u t xây
d ng.
8
1.3.1.2. B Tài chính
H
ng d n vi c thanh tón, quy t tón v n đ u t xây d ng công tr̀nh. Quy đ nh
v qu n lỦ, s d ng ćc kho n thu t ho t đ ng qu n lỦ d ́n c a ćc ch đ u t ,
ban qu n lỦ d ́n s d ng v n ngân śch nh̀ n
Quy đ nh m c thu phí v̀ h
c.
ng d n vi c qu n lỦ s d ng phí th m đ nh d ́n đ u
t , thi t k , d tón xây d ng v̀ ćc phí kh́c (n u ć).
Thanh tra, ki m tra vi c thanh tón, quy t tón v n đ u t xây d ng ćc d ́n s
d ng v n ngân śch nh̀ n
c v̀ v n nh̀ n
c ngòi ngân śch.
1.3.1.3. Các B và y ban nhân dân c p t nh
Ćc B ,
y ban nhân dân c p t nh c n c ph
xây d ng do B Xây d ng h
ng ph́p l p đ nh m c d tón
ng d n, t ch c xây d ng v̀ công b ćc đ nh m c
d tón xây d ng cho ćc công vi c chuyên ng̀nh, đ c thù c a B , đ a ph
ng
sau khi th ng nh t v i B Xây d ng.
y ban nhân dân c p t nh h
ng d n l p v̀ qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng;
công b gí v t li u xây d ng, đ n gí nhân công xây d ng, gí ca ḿy v̀ thi t b
thi công, ch s gí xây d ng v̀ đ n gí xây d ng công tr̀nh phù h p v i m t
b ng gí th tr
ng t i đ a ph
ng v̀ ki m tra vi c th c hi n ćc quy đ nh v qu n
lỦ chi phí đ u t xây d ng trên đ a b̀n.
1.3.2. Nguyên t c qu n lý chi phí d án đ u t xây d ng công trình
Theo quy đ nh t i m c 1, i u 132, Ch
đ
c Qu c h i n
c C ng hò xư h i ch ngh a Vi t Nam, thông qua ng̀y 18 th́ng
06 n m 2014; Theo quy đ nh
đ
ng 7 Lu t xây d ng s 50/2014/QH13
i u 3, C h
ng 1 Ngh đ nh s 32/2015/N -CP
c chính ph ban h̀nh ng̀y 25 th́ng 03 n m 2015;
Qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng ph i b o đ m m c tiêu đ u t , hi u qu d ́n
đư đ
c phê duy t, phù h p v i tr̀nh t đ u t xây d ng theo quy đ nh t i kho n 1
i u 50 Lu t Xây d ng v̀ ngu n v n s d ng. Chi phí đ u t xây d ng ph i đ
c
tính đ́ng, tính đ cho t ng d ́n, công tr̀nh, ǵi th u xây d ng, phù h p v i yêu
9
c u thi t k , ch d n k thu t, đi u ki n xây d ng, m t b ng gí th tr
ng t i th i
đi m x́c đ nh chi phí v̀ khu v c xây d ng công tr̀nh.
Nh̀ n
h
c th c hi n qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng thông qua vi c ban h̀nh,
ng d n, ki m tra vi c th c hi n ćc quy đ nh ph́p lu t; h
ng d n ph
ng ph́p
l p v̀ qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng.
Ch đ u t ch u tŕch nhi m qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng t giai đo n chu n
b d ́n đ n khi k t th́c xây d ng đ a công tr̀nh c a d ́n v̀o khai th́c s d ng
trong ph m vi t ng m c đ u t c a d ́n đ
m cđ ut đ
đ
c đi u ch nh theo quy đ nh t i
c phê duy t g m c tr
ng h p t ng
i u 7 Ngh đ nh s 32/2015/N -CP
c chính ph ban h̀nh ng̀y 25 th́ng 03 n m 2015. Ch đ u t đ
c thuê t
ch c, ć nhân t v n qu n lỦ chi phí đ đi u ki n n ng l c theo quy đ nh t i Ngh
đ nh v qu n lỦ d ́n đ u t xây d ng đ l p, th m tra, ki m sót v̀ qu n lỦ chi phí
đ u t xây d ng.
Vi c thanh tra, ki m tra, ki m tón chi phí đ u t xây d ng ph i đ
c th c hi n
theo ćc c n c , n i dung, ćch th c, th i đi m x́c đ nh t ng m c đ u t xây d ng,
d tón xây d ng, d tón ǵi th u xây d ng, đ nh m c xây d ng, gí xây d ng, ch
s gí xây d ng c a công tr̀nh đư đ
c ng
i quy t đ nh đ u t , ch đ u t th ng
nh t s d ng phù h p v i ćc giai đo n c a qú tr̀nh h̀nh th̀nh chi phí theo quy
đ nh v qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng t i Ngh đ nh s 32/2015/N -CP đ
c
chính ph ban h̀nh ng̀y 25 th́ng 03 n m 2015.
Chi phí đ u t xây d ng c a ćc d ́n s d ng v n nh̀ n
c ph i đ
c x́c
đ nh theo quy đ nh v l p v̀ qu n lỦ chi phí đ u t xây d ng.
1.3.3. Quy đ nh chung v l p và qu n lý chi phí đ u t xây d ng
Chi phí
TXDCT l̀ tòn b chi phí c n thi t đ xây d ng, s a ch a, c i t o,
m r ng CTXD, đ
c bi u th qua ćc ch tiêu: TM T, d tón, Gí tr thanh quy t
tón v n đ u t .
Chi phí
TXDCT đ
TXDCT, ćc b
c l p theo t ng công tr̀nh c th , phù h p v i giai đo n
c thi t k , ngu n v n s d ng v̀ ćc quy đ nh c a Nh̀ n
c.
10
Vi c l p v̀ qu n lỦ chi phí
TXDCT ph i b o đ m m c tiêu đ u t , hi u qu ,
tính kh thi, tính đ́ng, tính đ , h p lỦ, phù h p v i c ch th tr
Nh̀ n
c th c hi n qu n lỦ chi phí d ́n, h
ng d n ph
ng.
ng ph́p l p v̀ qu n
lỦ chi phí d ́n.
C T ch u tŕch nhi m qu n lỦ chi phí d ́n t giai đo n chu n b đ u t đ n
khi công tr̀nh đ
1.4. Ph
c đ a v̀o khai th́c, s d ng.
ngăphápă xácă đ nhă giáă xơyă d ngă côngă trình,ă d ă toánă xơyă d ngă côngă
trình, giáăgóiăth u, giáăd ăth uăxơyăd ng.
1.4.1. Ph
ng pháp l p giá xây d ng công trình
1.4.1.1. Khái ni m giá xây d ng công trình
Gí xây d ng công tr̀nh bao g m đ n gí xây d ng chi ti t c a công tr̀nh v̀
gí xây d ng t ng h p.
n gí xây d ng chi ti t c a công tr̀nh l̀ ch tiêu kinh t - k thu t, bao
g m tòn b chi phí tr c ti p c n thi t v v t li u, nhân công v̀ ḿy thi công đ
hòn th̀nh m t đ n v kh i l
ng công t́c xây d ng.
Giá xây d ng t ng h p l̀ ch tiêu kinh t - k thu t bao g m tòn b chi phí
c n thi t đ hòn th̀nh m t m t nh́m lo i công t́c xây d ng, đ n v k t c u, b
ph n c a công tr̀nh.
1.4.1.2. Ph
ng pháp l p đ n giá chi ti t c a công trình
L p đ n gí xây d ng chi ti t c a công tr̀nh không đ y đ
X́c đ nh chi phí v t li u (VL)
Chi phí v t li u đ
c x́c đ nh theo công th c:
n
VL (Vi Givl ) (1 K vl )
i 1
Trong đ́:
(1.1)
11
Vi : l
ng v t li u th i (i=1n) tính cho m t đ n v kh i l
ng công t́c xây
d ng trong đ nh m c d tón xây d ng công tr̀nh;
G ivl : gí c a m t đ n v v t li u th i (i=1n) đ c x́c đ nh phù h p v i
tiêu chu n, ch ng lo i v̀ ch t l
c s công b gí c a đ a ph
ng v t li u s d ng cho công tr̀nh xây d ng trên
ng phù h p v i m t b ng gí th tr
ng t i n i xây
d ng công tr̀nh ho c ćc b́o gí c a nh̀ s n xu t, ćc t ch c ć n ng l c, uy tín
cung c p ho c gí c a lo i v t li u ć tiêu chu n, ch t l
đ
c s d ng
công tr̀nh kh́c v̀ đ
c tính đ n hi n tr
ng t
ng t đư v̀ đang
ng công tr̀nh;
Kvl: h s tính chi phí v t li u kh́c so v i t ng chi phí v t li u ch y u x́c
đ nh trong đ nh m c d tón xây d ng công tr̀nh.
X́c đ nh chi phí nhân công (NC)
Chi phí nhân công đ
c x́c đ nh theo công th c:
NC = N x Gnc
(1.2)
Trong đ́:
N: l
ng hao phí lao đ ng tính b ng ng̀y công tr c ti p s n xu t theo c p b c
bình quân cho m t đ n v kh i l
ng công t́c xây d ng trong đ nh m c d tón xây
d ng công tr̀nh;
Gnc: đ n gí nhân công c a công nhân tr c ti p xây d ng đ
h
ng d n c a B Xây d ng.
X́c đ nh chi phí ḿy thi công (MTC)
Chi phí ḿy thi công đ
c x́c đ nh b ng công th c sau:
n
MTC =
i 1
Trong đ́:
(Mi x Gimtc) x (1 + Kmtc)
(1.3)
c x́c đ nh theo
12
Mi: l
ng hao phí ca ḿy c a lo i ḿy, thi t b thi công chính th i (i=1n)
tính cho m t đ n v kh i l
ng công t́c xây d ng trong đ nh m c d tón xây d ng
công trình;
Gimtc: gí ca ḿy c a lo i ḿy, thi t b thi công chính th i (i=1n) theo b ng
giá ca ḿy v̀ thi t b thi công c a công tr̀nh ho c gí thuê ḿy x́c đ nh theo Ph
l c s 6 c a Thông t ǹy;
Kmtc: h s tính chi phí ḿy kh́c (n u ć) so v i t ng chi phí ḿy, thi t b thi
công ch y u x́c đ nh trong đ nh m c d tón xây d ng công tr̀nh.
Ph
ng ph́p x́c đ nh gí v t li u đ n hi n tr
Gí v t li u đ n hi n tr
ng công tr̀nh đ
ng công tr̀nh (Gvl)
c x́c đ nh theo công th c:
Gvl = Gng + Cv/c + Cbx+ Cvcnb + Chh
(1.4)
Trong đ́:
Gng: gí v t li u t i ngu n cung c p (gí v t li u trên ph
ng ti n v n
chuy n);
Cv/c: chi phí v n chuy n đ n công tr̀nh
Cbx: chi phí b c x p (n u ć)
Cvcnb: chi phí v n chuy n n i b công tr̀nh (n u ć)
Chh: chi phí hao h t b o qu n t i hi n tr
ng công tr̀nh (n u ć)
L p đ n gí xây d ng chi ti t c a công tr̀nh đ y đ
Bao g m Chi phí tr c ti p g m chi phí v t li u, chi phí nhân công và chi phí
máy thi công. Chi phí chung đ
c tính b ng t l ph n tr m (%) trên chi phí tr c
ti p ho c b ng t l ph n tr m (%) trên chi phí nhân công trong đ n gí xây d ng
chi ti t c a công tr̀nh. Thu nh p ch u thu tính tr
cđ
c tính b ng t l ph n tr m
(%) trên chi phí tr c ti p v̀ chi phí chung trong đ n gí xây d ng chi ti t c a công
trình (Ph l c s 3 Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 c a B Xây d ng)
1.4.1.3. Ph
ng pháp l p giá xây d ng t ng h p công trình
13
L p gí xây d ng t ng h p không đ y đ
T ng h p k t qu theo t ng kho n m c chi phí trong gí xây d ng t ng h p
theo công th c:
n
n
i 1
i 1
VL VL i NC NC i
n
M Mi
i 1
(1.5)
Trong đ́:
VLi, NCi, Mi: l̀ chi phí v t li u, chi phí nhân công v̀ chi phí ḿy thi công c a
công t́c xây d ng th i (i=1n) c u th̀nh trong gí xây d ng t ng h p.
X́c đ nh chi phí v t li u (VLi), nhân công (NCi), máy thi công (Mi)
t
ng ng v i theo công th c: VL = q x vl ; NC = q x nc ; M = q x m
Kh i l
ng xây d ng (q) tính t h s thi t k c a t ng lo i công t́c
xây l p c u th̀nh gí xây d ng t ng h p.
L p gí xây d ng t ng h p đ y đ
Chi phí tr c ti p g m chi phí v t li u, chi phí nhân công v̀ chi phí ḿy thi
công c a gí xây d ng t ng h p đ y đ . Chi phí chung đ
c tính b ng t l ph n
tr m (%) trên chi phí tr c ti p ho c b ng t l ph n tr m (%) trên chi phí nhân công
trong giá xây d ng t ng h p. Thu nh p ch u thu tính tr
cđ
c tính b ng t l
ph n tr m (%) trên chi phí tr c ti p v̀ chi phí chung trong gí xây d ng t ng h p.
( Ph l c s 3 Thông t s 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 c a B Xây d ng).
1.4.2. Ph
ng pháp xác đ nh d toán xây d ng công trình
D tón công tr̀nh đ
b n v thi công v̀ đ
c x́c đ nh trên c s thi t k k thu t ho c thi t k
c x́c đ nh theo công th c sau:
GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP (1.6)
Trong đ́:
14
GXD: chi phí xây d ng; GTB: Chi phí thi t b ; GQLDA: Chi phí qu n lỦ d ́n;
GTV: Chi phí t v n đ u t xây d ng; GK: Chi phí khác; GDP: Chi phí d phòng.
1.4.2.1. Xác đ nh GXD
Ph
ng ph́p tính theo kh i l
X́c đ nh theo kh i l
Tr
ng v̀ đ n gí xây d ng chi ti t c a công tr̀nh
ng v̀ gí xây d ng t ng h p
ng h p chi phí xây d ng l p cho b ph n, ph n vi c, công t́c th̀ chi phí xây
d ng sau thu trong d tón công tr̀nh, h ng m c công tr̀nh đ
c x́c đ nh theo công
th c sau:
n
GXD =
gi
(1.7)
i 1
Trong đ́:
gi: chi phí xây d ng sau thu c a b ph n, ph n vi c, công t́c th i c a công
tr̀nh, h ng m c công tr̀nh (i=1n).
Ph
ng ph́p tính theo kh i l
công v̀ b ng gí t
ng hao phí v t li u, nhân công, ḿy thi
ng ng.
Chi phí v t li u, nhân công, ḿy thi công trong chi phí xây d ng ć th đ
x́c đ nh trên c s t ng kh i l
ng hao phí v t li u, nhân công, ḿy thi công v̀
b ng gí v t li u, gí nhân công, gí ḿy thi công t
T ng kh i l
c
ng ng.
ng hao phí ćc lo i v t li u, nhân công, ḿy thi công đ
đ nh trên c s hao phí v t li u, nhân công, ḿy thi công cho t ng kh i l
c x́c
ng công
t́c xây d ng c a công tr̀nh.
1.4.2.2. Xác đ nh chi phí thi t b (GTB)
Chi phí thi t b bao g m: chi phí mua s m thi t b công ngh (k c thi t b
công ngh c n s n xu t, gia công); chi phí đ̀o t o v̀ chuy n giao công ngh ; chi
phí l p đ t thi t b v̀ thí nghi m, hi u ch nh đ
GTB = GMS + G
T
c x́c đ nh theo công th c sau:
+ GL
(1.8)
15
Trong đ́:
GMS: chi phí mua s m thi t b công ngh ; G T: chi phí đ̀o t o v̀ chuy n
giao công ngh ; GL : chi phí l p đ t thi t b v̀ thí nghi m, hi u ch nh.
1.4.2.3. Chi phí qu n lý d án (GQLDA), chi phí t v n đ u t xây d ng (GTV)
và chi phí khác (GK).
c x́c đ nh b ng ćch l p d tón ho c tính theo đ nh m c chi phí t l
nh m c 3, 4, 5 Ph l c s 2 c a Thông t 04/2010/TT-BXD thông t h
ng d n l p
v̀ qu n lỦ chi phí xây d ng ng̀y 26 th́ng 05 n m 2010.
1.4.2.4. Xác đ nh chi phí d phòng
Chi phí d phòng (GDP) đ
y u t kh i l
c x́c đ nh b ng t ng c a chi phí d phòng cho
ng công vi c ph́t sinh (GDP1) v̀ chi phí d phòng do y u t tr
t gí
(GDP2) theo công th c:
GDP= GDP1 + GDP2
Chi phí d phòng cho y u t kh i l
(1.9)
ng công vi c ph́t sinh GDP1 x́c đ nh
theo công th c sau:
GDP1= (GXD + GTB + GBT, T
C+
GQLDA + GTV + GK) x Kps
(1.10)
Trong đ́:
Kps: h s d phòng cho kh i l
Riêng đ i v i tr
phòng cho kh i l
ng công vi c ph́t sinh l̀ 10%.
ng h p ch l p b́o ćo kinh t - k thu t th̀ h s d
ng công vi c ph́t sinh Kps = 5%.
Khi tính chi phí d phòng do y u t tr
t gí (GDP2) c n c n c v̀o đ d̀i
th i gian th c hi n d ́n, ti n đ phân b v n, t̀nh h̀nh bi n đ ng gí trên th
tr
ng trong th i gian th c hi n d ́n v̀ ch s gí xây d ng đ i v i t ng lo i công
tr̀nh v̀ khu v c xây d ng. Chi phí d phòng do y u t tr
đ nh theo công th c sau:
t giá (GDP2) đ
c x́c