Tuần: 1
Tiết: 1, 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
- Biết máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong các hoạt động thông tin.
2. Kĩ năng
Giúp HS xác định được vị trí & tầm quan trọng của thơng tin & tin học.
3. Thái độ:
HS có hứng thú khi nhập môn Tin Học
4. Năng lực hướng tới:
Học sinh nhận biết được thông tin xung quanh và cho được ví dụ về thơng tin.
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
hỏi/bài
thấp
cao
tập
1. Thơng
tin là gì?
2. Hoạt
động
thơng tin
của con
người
3. Hoạt
động
thơng tin
và Tin
học
Câu hỏi lý HS mô tả được
thuyết
khái niệm thông
tin
Câu hỏi
ND1.LT.NB.1
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS nhận biết
thuyết
được tầm quan
trọng của thông
tin trong đời sống
con người
Câu hỏi
ND2.LT.NB.1
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS biết được
thuyết
hoạt động thông
tin của con người
được tiến hành
nhờ các giác
quan và bộ não.
Các giác quan
giúp con người
tiếp nhận thơng
tin, cịn bộ não
HS cho được ví
dụ về thơng tin
Câu hỏi
ND1.LT.TH.1
HS nhận biết
được đâu là
thông tin vào,
đâu là thông tin
ra
Câu hỏi
ND2.LT.TH.1
HS nhận ra được
máy tính có thể
giúp con người
thực hiện được
những việc
ngồi khả năng
của con người.
Câu hỏi
ND3.LT.TH.1
HS nêu được
những cơng cụ
và phương tiện
giúp con người
vượt qua hạn
chế các giác
quan và bộ não
Câu hỏi
ND3.LT.VC1
giúp con người
xử lí và lưu trữ
thơng tin
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, bài trình chiếu, sách giáo khoa, nghiên cứu sách giáo viên, chuẩn kiến thức kĩ
năng, máy tính, máy chiếu.
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: thuyết trình, giải quyết vấn đề, động não suy nghĩ bắt đầu
từ một câu hỏi, hoạt động nhóm, …
- Tổ chức chia nhóm để hoạt động
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
• GV đặt vấn đề: - Khi đi trên đường em thấy tín hiệu đèn đỏ cho em biết được điều gì?
- Khi đang chơi ở sân trường nghe tiếng trống em biết được điều gì?
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
• GV cho HS giơ tay phát biểu
• GV ghi lên bảng câu trả lời của HS:
- Cho xe dừng lại
- Đến giờ vào học
Hoạt động 3. Giới thiệu về thông tin
Hằng ngày em tiếp nhận được nhiều thông tin từ nhiều nguồn khác nhau như: các bài báo,
đèn tín hiệu giao thơng, tấm biển chỉ đường,...
Hoạt động 4: Thơng tin là gì?
Hoạt động của GV
Giới thiệu vài nét cơ bản
về thông tin hằng ngày
mà học sinh thường hay
bắt gặp.
-Hằng ngày các em
thường xem tivi, phim..
những gì mình xem như:
bão, sóng thần, tai
nạn,..liên quan con người
đó là thơng tin.
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Chú ý lên bảng, lắng 1. Thơng tin là gì?
nghe
- Thơng tin là tất cả những gì
đem lại sự hiểu biết về thế giới
-Suy nghĩ, Liên hệ thực tế xung quanh (sự vật, sự kiện...) và
cuộc sống.
về chính con người.
VD: Đèn giao thơng.
Hoạt động 5: Hoạt động thông tin của con người
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Quan sát mơ hình xử lí - Mơ hình xử lí thơng tin
thơng tin. Cho biết mơ gồm 3 giai đoạn: thơng
hình q trình xử lí thơng tin vào, xử lí, thơng tin ra.
tin gồm mấy giai đoạn ?
- Thông tin trước xử lý là
Thông tin vào. Thông tin - Chú ý, liên hệ thực tế.
sau xử lí là thơng tin ra.
- Lấy ví dụ
- Hãy xác định thông tin - Thông tin vào: Nghe
vào và ra trong câu sau?
tiếng trống trường.
Khi nghe tiếng trống - Thơng tin ra : học sinh
trường thì học sinh vào vào lớp.
lớp.
- Nhận xét.
Hoạt động 6: Hoạt động thông tin và tin học.
Nội dung ghi bảng
2. Hoạt động thông tin của con
người
- Việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và
truyền (trao đổi) thông tin được
gọi chung là hoạt động thơng tin.
Thơng tin vào
Xử lí
Thơng tin ra
(Mơ hình q trình xử lí thơng tin)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động thông tin của
3. Hoạt động thông tin và tin
con người chủ yếu là nhờ
học:
các giác quan và bộ não.
Một trong những nhiệm vụ chính
Tuy nhiên khả năng hoạt
của tin học là nghiên cứu việc
động thông tin của các
thực hiện các hoạt động thông tin
giác quan và bộ não có
một cách tự động nhờ sự trợ giúp
giới hạn
của máy tính điện tử.
VD: Khơng thể nhìn thấy
những vật vơ cùng nhỏ và
những vì sao xa xơi…
- Làm thế nào ta có thể
nhìn thấy những vật rất - Dùng kính hiển vi để
nhỏ và những vì sao ở rất quan sát vật rất nhỏ
xa?
- Dùng kính thiên văn để
quan sát các vì sao xa xơi.
- Nhận xét
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1:
Thông tin là:
A. Tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
B. Dữ liệu của máy tính
C. Các con số.
D. Tất cả những gì mang lại sự hiểu biết
Câu ND1.LT.TH.1:
Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về thông tin và cách thức mà con người thu nhận thơng tin
đó?
Câu ND2.LT.NB.1:
Nêu ví dụ về hoạt động thơng tin của con người?
Câu ND2.LT.TH.1
Nghen tiếng trống trường-> Học sinh vào lớp
Em hãy cho biết đâu là thông tin vào, đâu là thông tin ra?
Câu ND3.LT.TH.1:
Để quan sát những vật rất nhỏ và những vì sao xa xơi, con người đã sáng tạo ra cơng cụ nào:
A. Kính hiển vi
B. Kính thiên văn
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu ND3.LT.VC1:
Em hãy tìm thêm những cơng cụ và phương tiện giúp con người vượt qua hạn chế của giác quan
và bộ não?
Tuần: 2
Tiết: 3,4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm được các dạng thông tin cơ bản
Nắm được biểu diễn thông tin và vai trị của biểu diễn thơng tin
2. Kỹ năng
Hình thành cho học sinh khả năng biểu diễn thông tin bằng các dạng thông tin khác nhau.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo.
4. Năng lực hướng tới:
Tiếp nhận thông tin và phân biệt được đó là dạng thơng tin nào
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
hỏi/bài
thấp
cao
tập
1.Các
dạng
thông tin
cơ bản
Câu hỏi lý HS nhận biết
thuyết
được các dạng
thông tin cơ bản
Câu hỏi
ND1.LT.NB.1
2. Thông
tin và
biểu diễn
thông tin
3. Biểu
diễn
thông tin
trong
máy tính
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS nhận biết
thuyết
được vai trị của
thơng tin trong
đời sống con
người
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý HS biết được
thuyết
khái niệm về dữ
liệu, khái niệm về
dãy bit
Câu hỏi
ND3.LT.NB1
HS cho được ví
dụ về thơng tin
và cho biết đó là
dạng thơng tin
nào
Câu hỏi
ND1.LT.TH.1
HS hiểu được
thơng tin có thể
biểu diễn bằng
nhiều cách khác
nhau
Câu hỏi
ND2.LT.TH.1
HS hiểu được
thơng tin biểu
diễn trong máy
tính dưới dạng
dãy bit
Câu hỏi
ND3.LT.NB2
ND3.LT.TH.1
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, bài trình chiếu, sách giáo khoa, nghiên cứu sách giáo viên, chuẩn kiến thức kĩ
năng, máy tính, máy chiếu.
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: thuyết trình, giải quyết vấn đề, động não suy nghĩ bắt đầu
từ một câu hỏi, hoạt động nhóm, …
- Tổ chức chia nhóm để hoạt động
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
GV đặt vấn đề: Người khuyết tật (câm, khiếm thính) làm thế nào để người xung quanh
hiểu họ muốn gì?
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
• GV cho HS phát biểu
• GV ghi lên bảng câu trả lời của HS:
- Ra dấu bằng tay, biểu hiện cử chỉ, nét mặt
- Viết ra giấy...
Hoạt động 3: Các dạng thông tin cơ bản
Hoạt động của GV
- Ở tiết học trước các em
đã được tìm hiểu về thơng
tin .
- Hãy cho một số ví dụ về
thơng tin ?
- Những thơng tin này
em tiếp nhận được nhờ
những cơ quan cảm giác
nào?
VD: Những bài văn, quyển
truyện, tiểu thuyết…
- Em hãy cho một ví dụ
về thơng tin ở dạng văn
bản
VD: Hình vẽ, tấm ảnh
của bạn..
- Hãy cho một số ví dụ
về thơng tin ở dạng hình
ảnh
VD: Tiếng gọi cửa, tiếng
chim hót…
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
1. Các dạng thơng tin cơ bản:
Có 3 dạng thông tin cơ bản:
- Dạng văn bản
-Trả lời: Các bài báo, tín VD: Những bài văn, quyển
hiệu đèn giao thơng …
truyện, tiểu thuyết…
- Bằng thị giác và thính
- Dạng hình ảnh
giác.
VD: Hình vẽ, tấm ảnh của bạn..
- Dạng âm thanh
VD: Tiếng gọi cửa, tiếng chim
hót…
- Bảng nội qui học sinh,
năm điều Bác Hồ dạy…
- Tấm ảnh của người bạn,
bức tranh…
- Em nào lấy ví dụ về
thơng tin ở dạng âm thanh - Tiếng đàn piano, bài
- Nhận xét
hát..
Hoạt động 4: Biểu diễn thông tin
Hoạt động của GV
- Giới thiệu các cách
biểu diễn thơng tin.
- Ngồi cách thể hiện
bằng văn bản, hình ảnh,
âm thanh thì thơng tin
cịn được thể hiện bằng
nhiều cách khác nhau
như: dùng sỏi để tính,
dàng nét mặt thể hiện
điều muốn nói..
Vậy biểu diễn thơng tin là
gì ?
Hoạt động của HS
- Chú ý lắng nghe
- Suy nghĩ và liên hệ thực
tế cuộc sống.
Nội dung ghi bảng
2. Biểu diễn thông tin:
* Biểu diễn thông tin:
Biểu diển thông tin là cách thể
hiện thơng tin dưới dạng cụ thể
nào đó.
VD: Người nguyên thủy dùng sỏi
để chỉ số lượng thú săn được.
- Là thể hiện thơng tin
dưới dạng cụ thể nào đó.
- Như người khiếm thính
Em hãy lấy ví dụ về biểu dùng nét mặt, cử động
diễn thông tin ?
của tay để thể hiện điều
muốn nói.
- Nhận xét.
Hoạt động 5: Biểu diễn thơng tin trong máy tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
Cho ví dụ về giao thơng:
Đèn A Đèn B Ý nghĩa
bật
bật
Đi A B và B A
bật
tắt
Chỉ đi từ A B
tắt
bật
Chỉ đi từ B A
tắt
tắt
Không đi được
Qui ước bật 1, tắt 0 để đưa vào máy tính xử
HS quan sát
lý ta được:
Đèn A Đèn B Ý nghĩa
1
1
Đi A B và B A
1
0
Chỉ đi từ A B
0
1
Chỉ đi từ B
A
0
0
Không đi được
Vậy đưa vào máy tính xử lý được phải biến
đổi thơng tin thành các dãy bít 11, 10, 01,
HS lắng nghe và
00 …
Nội dung ghi bảng
3. Biểu diễn thơng tin
trong máy tính.
- Thơng tin được lưu
giữ trong máy tính gọi
là dữ liệu
- Để máy tính có thể xử
lí, thơng tin cần được
biểu diễn dưới dạng
dãy bit gồm 2 kí hiệu 0
và 1.
ghi tóm tắt bài
học
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1:
Ba dạng thông tin cơ bản là:
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Cả 3 câu trên
Câu ND1.LT.TH.1:
Xem một trận đấu bóng đá trên Tivi có những dạng thơngtin nào sau đây:
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Cả 3 câu trên
Câu ND2.LT.TH.1:
Nêu ví dụ về việc biểu diễn thơng tin bằng nhiều cách khác nhau
Câu ND3.LT.NB.1:
Thông tin được lưu giữ trong máy tính được gọi là:
A. Dữ kiện
B. Dữ liệu
C. Thiết bị
D. Phần cứng
Câu ND3.LT.NB2:
Dãy bit là dãy gồm 2 kí hiệu:
A. 0 và 1
B. 1 và 2
C. 0 và 2
D. 1 và -1
Câu ND3.LT.TH1:
Để máy tính có thể xử lí, thơng tin cần được biểu diễn dưới dạng:
A. Dãy số
B. Dãy kí tự
C. Dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1
D. Cả 3 đều sai
Tuần: 2, 3
Tiết: 4, 5
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ VÀO MÁY TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS biết được khả năng ưu việt của máy tính cũng như các ứng dụng đa dạng của tin học
trong nhiều lĩnh vực khác nhau của xã hội. Biết được máy tính chỉ là cơng cụ thực hiện những gì
con người chỉ dẫn.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho em biết từ máy tính em có thể làm được gì.
3.Thái độ:
Ý thức học tập tốt, tập trung cao.
4. Năng lực hướng tới:
HS biết máy tính có thể hỗ trợ mình trong mọi lĩnh vực
5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài:
Nội dung Loại câu Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
hỏi/bài
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu
thấp
(Mô tả yêu cầu
tập
cầu cần đạt) cầu cần đạt) (Mô tả yêu
cần đạt)
cầu cần đạt)
1. Một số Câu hỏi lý HS cho biết
HS hiểu máy
khả năng thuyết
những khả
tính là một
của máy
năng của máy cơng cụ đa
tính:
tính
dụng và có
những khả
Câu hỏi
năng to lớn.
ND1.LT.NB.
*
Câu hỏi
ND1.LT.TH.
*
Câu hỏi
HS có thể tính
thực hành
tốn trên cơng
cụ hỗ trợ
calculator
2. Có thể Câu hỏi lý HS nêu các
Câu hỏi
ND1.TH.VDT.
*
HS hiểu từng Học sinh kể
dùng
thuyết
máy tính
vào
những
việc gì?
cơng việc mà
máy tính điện
tử có thể làm
Câu hỏi
ND2.LT.NB.
*
cơng việc mà
máy tính
thực hiện
Câu hỏi
ND2.LT.TH.
*
Câu hỏi
thực hành
thêm một vài
ví dụ về
những cơng
việc mà máy
tính có thể
làm được
ND2.LT.VDT.
*
HS vận dụng
máy tính làm
cơng cụ học
tập như thi
olympic.
Câu hỏi
ND2.TH.VDT.
*
3. Máy
Câu hỏi lý HS nêu được
tính và
thuyết
những việc
điều
mà hiện tại
chưa thể
máy tính chưa
làm được
Câu hỏi
ND3.LT.NB.
*
HS hiểu sức
mạnh của
máy tính phụ
thuộc vào con
người
Câu hỏi
ND3.LT.TH.
*
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV
- Giáo án, Sách giáo khoa, phịng máy vi tính.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm.
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, vở ghi. Đọc bài trước.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
Ngày nay máy tính là cơng cụ rất đắc lực cho con người, vậy em có thể làm được gì nhờ máy
tính?
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
HS phát biểu:
- Chơi game.
- Vẽ tranh.
- Lên mạng…
Hoạt động 3: Một số khả năng của máy tính
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ngày nay máy tính là - Học trả lời
cơng cụ rất đắc lực cho con
người, vậy theo em máy
tính có khả năng gì?
- Máy tính có thể thực - Lắng nghe
hiện hàng tỉ phép tính trong - Ghi bài
một giây mà khả năng tính
tốn của nó có độ chính
xác rất cao.
- Các thiết bị nhớ của
máy tính là một kho lưu trữ
khổng lồ, tương đương với
khoảng 100.000 cuốn sách
khác nhau.
- Con người làm việc trong
thời gian ngắn phải nghỉ
ngơi, nhưng máy tính có
thể làm việc khơng nghỉ
ngơi trong một thời gian
dài. Khơng phải thiết bị
hay cơng cụ nào của con
người cũng có thể làm việc
liên tục như vậy. Như vậy
máy tính ngày nay được rất
nhiều người sử dụng và đã
trở thành người bạn thân
của chúng ta khi ngồi trên
ghế nhà trường.Vậy khả
năng làm việc của máy tính
như thế nào?
Nội dung
1. Một số khả năng của
máy tính
- Khả năng tính tốn
nhanh. Tính tốn với độ
chính xác cao.
- Khả năng lưu trữ lớn.
- Khả năng “làm việc”
khơng mệt mỏi.
Hoạt động 4: Có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Gv chia lớp thành 3 - HS thảo luận
2. Có thể dùng máy tính vào
nhóm và cho HS thảo
những việc gì?
luận trong 4 phút để tìm
hiểu xem máy tính điện tử
- Thực hiện các tính tốn.
có thể dùng vào những
- Tự động hóa các công việc văn
việc gì?
- Gọi đại diện từng - HS trả lời
nhóm trả lời
- Máy tính điện tử có - Lắng nghe, ghi bài
thể được dùng vào rất
nhiều lĩnh vực trong công
việc và cuộc sống hàng
ngày như: thực hiện các
tính tốn, tự động hố các
cơng việc văn phịng, hỗ
trợ cho cơng tác quản lý,
học tập, giải trí, điều
khiển tự động và robot,
liên lạc, tra cứu và mua
bán trực tuyến, …
- Cho VD để minh hoạ
Hoạt động 5: Máy tính và những điều chưa thể
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Máy tính là 1 cơng cụ - Trả lời : Máy tính khơng
rất tuyệt vời nhưng nó chỉ có khả năng tư duy như
làm được khi con người con người vì nó chưa thể
chỉ dẫn thơng qua các câu thay thế hồn tồn con
lệnh.Vậy máy tính có khả người.
năng tư duy như con
người khơng? Vì sao?
- Các em hãy cho biết - Trả lời : phân biệt mùi
việc gì máy tính chưa có vị, cảm giác
khả năng làm?
- GV chốt lại nội dung bài
và yêu cầu HS đọc phần
ghi nhớ.
phòng.
- Hỗ trợ công tác quản lý.
- Công cụ học tập và giải trí.
- Điều khiển tự động và robot.
- Liên lạc, tra cứu và mua bán
trực tuyến.
Nội dung ghi bảng
3. Máy tính và diều chưa thể
Máy tính là cơng cụ rất tuyệt
vời. Sức mạnh của máy tính phụ
thuộc vào con người và do
những hiểu biết của con người
quyết định. Do vậy máy tính
chưa thể thay thế con người.
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả:
Câu ND1.LT.NB.1
Khả năng của máy tính là gì ?
A) Làm việc khơng mệt mỏi
B) Xử lý thơng tin, tính tốn
C) Lưu trữ thơng tin
D) Cả 3 câu trên
Câu ND1.LT.TH.1
Nêu tóm tắt ý nghĩa từng khả năng mà máy tính có thể thực hiện?
Câu ND1.TH.VDT.1
Nêu cách tìm ra cơng cụ calculator ?
Câu ND2.LT.NB.1
Liệt kê các cơng việc mà máy tính có thể thực hiện ?
Câu ND2.LT.TH.1
Nêu tóm tắt ý nghĩa từng cơng việc mà máy tính có thể thực hiện?
Câu ND2.TH.VDT.1
Hãy kể thêm một vài ví dụ về những cơng việc mà máy tính có thể làm được?
Câu ND3.LT.NB.1
Khơng thể dùng máy tính điện tử vào việc:
A) Điều khiển rô-bốt
B) Phân biệt mùi vị
C) Học tập và giải trí
D) Hỗ trợ cơng việc văn phịng
Câu ND3.TH.TH.1
Đâu là hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay?
Tuần: 3, 4
Tiết: 6, 7
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết sơ lược cấu trúc chung của máy tính điện tử và một vài thành phần quan trọng nhất
của máy tính cá nhân.
Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trị của phần mềm máy tính.
Biết được máy tính hoạt động theo chương trình.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng hiểu rõ mơ hình q trình ba bước.
3.Thái độ:
Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và tác phong làm việc khoa học, chuẩn
xác.
4. Năng lực hướng tới:
HS biết vận dụng q trình ba bước trong làm tốn, biết các phần cứng cơ bản của máy
tính
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong bài:
Nội dung
Loại
câu
hỏi/bài
tập
Nhận biết
(Mô tả yêu cầu
cần đạt)
1.Mô hình Câu hỏi HS cho biết mơ
q trình lý thuyết hình quá trình ba
ba bước
bước gồm những
bước nào
Câu hỏi
ND1.LT.NB.*
2.
Cấu Câu hỏi Cấu trúc chung
trúc chung lý thuyết của máy tính
Thơng hiểu
(Mô tả yêu cầu
cần đạt)
Vận dụng thấp
(Mô tả yêu cầu
cần đạt)
HS hiểu để trở
thành một cơng
cụ xử lí thơng
tin thì máy tính
cần có các bộ
phận đảm nhận
chức năng phù
hợp với quá
trình ba bước
Câu hỏi
ND1.LT.TH.*
HS hiểu vì sao
HS kể tên một
CPU được coi là vài thiết bị
Vận dụng
cao
(Mô tả
yêu cầu
cần đạt)
của
tính
tử
máy
điện
điện tử gồm
những bộ phận
nào
Câu hỏi
ND2.LT.NB.*
Câu hỏi
thực
hành
3.Máy tính Câu hỏi HS biết được
là 1 công lý thuyết các khối chức
cụ xử lí
năng giúp máy
thơng tin
tính trở thành
cơng cụ xử lý
thơng tin
Câu hỏi
ND3.LT.NB.*
Câu hỏi
thực
hành
4.
Phần Câu hỏi HS nêu được
mềm
và lý thuyết phần mềm là gì,
phân loại
có mấy loại
phần mềm
Câu hỏi
ND4.LT.NB.*
bộ não của máy
tính
vào\ra của máy
tính mà em biết
Câu hỏi
ND2.LT.TH.*
Câu hỏi
ND2.LT.VDT.*
HS hiểu sự
hoạt động của
mơ hình q
trình ba bước
Câu hỏi
ND3.LT.TH.*
HS phân biệt
được phần
mềm hệ thống
và phần mềm
ứng dụng
Câu hỏi
ND4.LT.TH.*
HS kể tên một
vài phần mềm
mà em biết
Câu hỏi
ND4.LT.VDT.*
Câu hỏi
thực
hành
II. Chuẩn bị của GV và HS
- Giáo viên: GA, một số linh kiện máy tính
- Học sinh: SGK, xem bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
?Nhắc lại mơ hình hoạt động thơng tin của con người.
Máy tính là cơng cụ hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực vậy làm thế nào máy tính làm
được những điều đó?
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
Máy tính cần có các khối chức năng phù hợp với quá trình hoạt động thông tin của con người.
Hoạt động 3: Nhắc lại mô hình hoạt động thơng tin của con người và tìm hiểu mơ hình q
trình ba bước
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
1. Mơ hình q trình ba
- Nêu vấn đề: Hãy nhắc lại - Học sinh phát biểu lại mơ bước
mơ hình hoạt động thơng hình hoạt động thơng tin
tin của con người.
của con người.
- Chia lớp thành các nhóm
Xử lý
Nhập
Xuất
(mỗi nhóm 4 học sinh).
(INPUT)
(OUTPUT)
? Các nhóm thảo luận
những nội dung sau:
+ Lấy ví dụ trong thực tế
Kết luận: Q trình xử lý
q trình xử lý thơng tin.
thơng tin bắt buộc phải có
+ Q trình đó gồm mấy - Các nhóm suy nghĩ và 3 bước, theo trình tự nhất
bước.
trả lời
định (sơ đồ trên)
+ Các bước đó là gì.
- Một vài nhóm trả lời các
+ Mối liên hệ các bước nhóm khác nhận xét.
đó.
- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung (nếu có)
- Tổng hợp ý kiến
- Tổng hợp, nêu sơ đồ.
Hoạt động 4: Tìm hiểu cấu trúc chung của máy tính điện tử
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
2. Cấu trúc chung của máy tính
Nêu vấn đề: Ngày nay
điện tử
máy tính điện tử có mặt ở
rất nhiều gia đình, cơng
sở…
- Học sinh nhìn hình
- Các chủng loại máy tính trong sách (hoặc hình
cũng khác nhau. Ví dụ:
giáo viên chuẩn bị sẵn) để - Cấu trúc máy tính gồm các khối
Máy tính để bàn, xách
phân biệt
chứng năng: Bộ xử lý trung tâm,
tay…
thiết bị vào và thiết bị ra, bộ nhớ
*) Vậy cấu trúc của một
máy tính gồm những
phần nào.
GV. Yêu cầu các nhóm - Các nhóm tiến hành
thảo luận, trả lời câu hỏi thảo luận và chuẩn bị
sau:
thuyết trình các nhóm cịn
- Máy tính gồm những lại chuẩn bị bổ sung
Máy in
phần nào.
Màn hình
- Cho học sinh quan sát
bộ máy vi tính
- Giáo viên kết luận
- Phân biệt rõ cụm từ:
thiết bị vào và thiết bị ra
với thiết bị vào/ra.
Loa
Bàn phím
Chuột
Câ
y
má
y
Khái niệm chương trình: tín
Chương trình là tập hợp cách câu
- Hãy nêu khái niệm
chương trình
- Chúng ta cùng tìm hiểu
từng bộ phận của máy
tính:
- Trả lời
- Là bộ não của máy tính,
thực hiện các chức năng
tính tốn, điều khiển, điều
phối mọi hoat động của
máy tính.
lệnh, mỗi lệnh hướng dẫn một
thao tác cụ thể cần thực hiện.
a. Bộ xử lý trung tâm - CPU
Là bộ não của máy tính, thực
hiện các chức năng tính tốn,
điều khiển, điều phối mọi hoat
động của máy tính.
- Trả lời
b. Bộ nhớ của máy tính
Bộ nhớ của máy tính là nơi lưu
Các nhóm thảo luận và chương trình và dữ liệu
+ Thế nào gọi là Bộ xử phát biểu
Bộ nhớ gồm:
lý trung tâm?
+ Bộ nhớ trong (RAM, ROM)
Liên hệ với con
+ Bộ nhớ ngồi
người thì CPU tương ứng
- Bộ nhớ trong của máy tính
với phần nào.
được dùng để lưu chương trình
+ Thế nào gọi là bộ
và dữ liệu trong quá trình máy
nhớ?
đang làm việc.
* Các nhóm thảo luận
- Bộ nhớ ngồi: Dùng để lưu
cho biết:
chương trình và dữ liệu lâu dài.
. Thế nào là bộ nhớ trong, - Trả lời
Đơn vị chính để đo dung lượng
bộ nhớ ngồi.
nhớ là Byte (B), ngồi ra cịn
. Phân biêt sự giống và
dùng KB, MB, GB.
khác nhau của bộ nhớ
- HS quan sát hình và cho Học bảng SGK (Tr17)
trong và bộ nhớ ngoài.
biết các thiết bị vào ra
c. Thiết bị vào/ thiết bị ra.
+ Thiết bị vào: Là thiết bị đưa
• Giáo viên tổng
thơng tin vào máy tính. Gồm:
hợp.
Bàn phím, chuột, máy qt,
=> Vậy Chiếc đĩa mềm,
Scan…
USB thuộc loại bộ nhớ
+Thiết bị ra: Là thiết bị đưa
nào.
thơng tin ra. Gồm: Màn hình,
- Thuyết trình: Ví dụ như
máy in, loa, máy chiếu…
để đo cân nặng con người
ta đùng đơn vị đo là Kg,
gam…
- Vậy trong máy tính để
đo dung lượng nhớ người
ta dùng đơn vị nào?
- Các nhóm quan sát hình
vẽ:
Cho biết thiết bị nào
là thiết bị vào, thiết bị
ra.
Hoạt động 5: Máy tính là một công cụ xử lý thông tin
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
3. Máy tính là một công cụ xử
lý thông tin
Cho học sinh thấy được
Mô hình hoạt động ba bước của
mơ hình hoạt động ba
máy tính
bước của máy tính
Hoạt động 6: Phần mềm và phân loại phần mềm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
4. Phần mềm và phân loại
- Ngoài các thiết bị phần - Trả lời
phần mềm
cứng thì máy tính cần gì
- Để phân biệt với phần cứng là
nữa để hoạt động được
chính máy tính cùng tất cả các
- Phần mềm máy tính - Trả lời
thiết bị vật lí kèm theo, người ta
được chia thành mấy
gọi các chương trình máy tính là
loại?
phần mềm máy tính hay ngắn
gọn là phần mềm.
- Phần mềm máy tính có thể
được chia thành hai loại chính:
Phần mềm hệ thống và phần
mềm ứng dụng
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả:
Câu ND1.LT.NB.1
Mơ hình q trình ba bước gồm những bước nào?
Câu ND1.LT.TH.1
Các bộ phận của máy tính có phù hợp hợp với mơ hình q trình ba bước khơng?
Câu ND2.LT.NB.1
Cấu trúc chung của máy tính bao gồm những bộ phận nào?
Câu ND2.LT.TH.1
Hãy tóm tắt chức năng của bộ xử lý trung tâm?
Câu ND2.LT.TH.2
Bộ phận nào dưới đây gọi là bộ não của máy tính
A) CPU
B) Bộ nhớ ngồi
C) RAM
D) Cả 3 câu trên
Câu ND2.LT.VDT.1
Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra:
A) Bàn phím
B) Máy qt
C) Chuột
D) Màn hình
Câu ND2.LT.VDT.2
Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:
A) Loa
B) Chuột
C) Màn hình
D) Máy in
Câu ND3.LT.NB.*
Cấu trúc chung của máy tính gồm các khối chức năng:
A) Thiết bị ra
B) Bộ xử lý trung tâm
C) Thiết bị vào
D) Cả 3 câu trên
Câu ND3.LT.TH.*
Nêu tóm tắt sự hoạt động của mơ hình q trình ba bước của máy tính?
Câu ND4.LT.NB.*
Em hiểu thế nào là phần mềm, có mấy loại phần mềm?
Câu ND4.LT.TH.*
Sự khác nhau của phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng?
Câu ND4.LT.VDT.1
Trong những phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A) Mario
B) Solar System 3D Simulator
C) Mouse Skills
D) Cả 3 câu trên
Câu ND4.LT.VDT.2
Phần mềm hệ thống là phần mềm nào trong các phần mềm sau ?
A) Phần mềm Mouse Skill
B) Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Office Word)
C) Windows XP
D) Phần mềm Mario
Tuần: 4
Tiết: 8
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Thực hành 1. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ THIẾT BỊ MÁY TÍNH
I.
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân
- Thực hiện được việc bật/tắt máy tính
- Thực hiện được một số thao tác với bàn phím
- Hiểu và thấy sự cần thiết phải tuân thủ nội quy phịng máy tính
2. Kĩ năng:
- Biết bật/tắt máy tính đúng cách.
- Nhận biết được các thiết bị trong máy tính
3. Thái độ:
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc
4. Năng lực hướng tới:
- Hiểu rõ cấu tạo và chức năng của từng bộ phận máy tính.
5. Bảng mơ tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/ bài tập trong chủ đề
Nội
Loại câu Nhận biết (Mô
Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng
dung
hỏi/ bài
tả yêu cầu cần (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cao (Mô tả
tập
đạt được)
cần đạt được)
cần đạt được)
yêu cầu
cần đạt
được)
1. Phân Câu hỏi
HS nhận biết
HS phân biệt
biệt các lý thuyết tên gọi các
được các thiết
bộ phận
thiết bị máy
bị nhập xuất
của
tính
ND1.LT.TH1
máy
ND1.LT.NB1 ND1.LT.TH2
tính cá
ND1.LT.TH3
nhân
ND1.LT.TH4
Câu hỏi
thực hành
2. Một Câu hỏi
số thao lý thuyết
tác đơn Câu hỏi
HS thực
giản
thực hành
hiện soạn
được một
đoạn văn
đơn giản
trong
Notepad
ND2.TH.
VDC.1
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Các thiết bị trực quan về các bộ phận của máy tính.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa.
-Chuẩn bị bài.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1. Thâm nhập tình huống thực tế
• GV đặt vấn đề: Máy tính là một cơng cụ xử lý thơng tin, vậy máy tính có những thiết bị
cơ bản nào?
Hoạt động 2. Tìm giải pháp
Cùng tìm hiểu để nhận biết và phân biệt được các thiết bị cơ bản của máy tính.
Hoạt động 3. Phát hiện tình huống có vấn đề
GV: Nếu chưa hoặc biết rất ít về máy tính rất khó nhận biết và phân biệt các thiết bị cơ bản
của máy tính.
Hoạt động 4. Giới thiệu máy tính và các thiết bị máy tính
GV máy tính là một cơng cụ xử lý thơng tin nên máy tính cần có các các thiết bị đáp ứng
quá trình ba bước: thiết bị nhập dữ liệu, thiết bị xử lý và lưu trữ, thiết bị xuất dữ liệu.
Hoạt động 5. Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Quan sát
- Hãy quan sát và tìm các thiết
bị nhập
- Quan sát và ghi chép
- Cho HS làm quen với hai thiết
bị nhập dữ liệu thơng dụng là
bàn phím và chuột (ngoài ra tb
nhập CD/DVD, …)
- Quan sát và ghi chép
- Giới thiệu các bộ phận của
thân máy tính
- Quan sát
- Cho HS làm quen các thiết bị
xuất dữ liệu
- Quan sát
- Chỉ cho HS thấy vị trí ổ cứng - Quan sát
trong máy tính
cầm chuột
- Đưa ra hình ảnh của một máy
tính hồn chỉnh
Nội dung ghi bảng
1. Các thao tác chính với chuột
- Cầm chuột đúng cách:
Úp bàn tay phải lên chuột và
đặt các ngón tay đúng vị trí
* Lưu ý học sinh di chuyển
chuột và quan sát sự thay đổi vị
trí của con trỏ chuột trên màn
hình
* Lưu ý: quan sát trên màn hình
mà khơng nhìn chuột trong khi
di chuyển chuột để luyện phản
xạ
- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút
trái chuột và thả tay
- Nháy nút phải chuột: Nhấn
nhanh nút phải chuột và thả tay
- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh
hai lần liên tiếp nút trái chuột
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ
nút trái chuột, di chuyển chuột
đến vị trí đích và thả tay để kết
thúc thao tác.
Hoạt động 6: Một số thao tác đơn giản
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Hướng dẫn HS bật công tác - Nghe hướng dẫn và thực 2. Một số thao tác đơn giản
màn hình và cơng tác trên thân hiện
- Bật máy tính
máy tính
- Giới thiệu HS khu vực chính - Lắng nghe, quan sát
của bàn phím, nhóm các phím
số, nhóm các phím chức
năng…
- Hướng dẫn HS thử gõ vài
phím, quan sát kết quả trên màn - Thực hiện thao tác
hình.
- Lưu ý HS việc gõ một phím
và tổ hợp phím.
- Thao tác di chuyển chuột cho
HS quan sát sự thay đổi của vị
trí con trỏ chuột.
- Hướng dẫn HS cách tắt máy.
- Quan sát và làm theo
hướng dẫn
- Làm theo hướng dẫn
- Làm quen với bàn phím và
chuột.
- Tắt máy tính: Nháy chuột vào
nút
Shut down
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mơ tả
ND1.LT.NB1
Thơng tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về:
A) Sự vật
B) Sự kiện
C ) Con người
D) Cả 3 câu trên đều đúng
ND1.LT.NB2
Con người tiếp nhận thông tin bằng:
A. 2 giác quan
B. 3 giác quan
C. 4 giác quan
D. 5 giác quan
ND2.LT.NB1
Các dạng thơng tin cơ bản là:
A) Văn bản, hình ảnh, âm thanh
C) Tiếng nói, tranh ảnh, phim
B) Chữ viết, âm thanh, phim
D) Âm thanh, văn bản, mùi vị
ND2.LT.NB2
Những dãy gồm 2 kí tự 0 và 1 ta gọi là dãy:
A) Số
B) Kí tự
C) Byte
D) Bit
ND2.LT.TH1
3 byte bằng:
A) 10 bit
B) 1024 bit
C) 24 bit
D) 30 bit
ND3.LT.NB1
Máy tính chưa thể làm được gì?
A) Làm việc khơng mệt mỏi
B) Thay thế hồn tồn con người
ND3.LT.NB2
Máy tính có các khả năng là:
A) Lưu trữ lớn
B) Làm việc khơng mệt mỏi
C) Tính nhanh với độ chính xác cao
D) Cả 3 câu trên
ND4.LT.NB1
Cấu trúc chung của máy tính gồm các khối chức năng:
A) Thiết bị ra
B) Thiết bị vào
C) Bộ xử lý trung tâm
D) Cả 3 câu trên
ND4.LT.NB2
Đơn vị chính để đo dung lượng bộ nhớ là
A) Byte
B) Mega byte
C) Bit
D) Giga byte
ND4.LT.TH1
Đơn vị đo thông tin lớn nhất trong các đơn vị sau là:
A)
GB
B) MB
C) KB
D) Byte
ND4.LT.TH2
Các đơn vị đo thông tin từ nhỏ đến lớn là:
A) Bit, byte, mega byte, giga byte, kilo byte
B) Bit, byte, kilo byte, mega byte, giga byte
C) Giga byte, mega byte, kilo byte,byte, bit
D) Byte, bit, kilo byte, giga byte, mega byte
ND1.LT.NB1
Em hãy điền tên gọi các thiết bị vào chỗ (…)
………
………
………
………