Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Giáo trình thực hành Điện tử số 7 BAI TDMU 10 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.96 KB, 55 trang )

Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

MỤC LỤC
SƠ DỒ CHÂN LINH KIỆN ..................................................................................... 3
GIỚI THIỆU KÍT THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ SỐ .................................................. 4
I. Tổng quan ........................................................................................................ 4
II. Khối hiển thị ................................................................................................. 4
III. Khối điều khiển ............................................................................................ 4
IV. Khối tạo xung ............................................................................................... 4
V. Khối IC Cổng Logic và Flip - Flop. ........................................................... 4
VI. Khối IC đếm và thanh ghi........................................................................... 4
VII. Khối IC mã hóa, giải mã, so sánh và Led 7 đoạn .................................. 4
VIII. Khối IC ADC, DAC.................................................................................. 4
BÀI 1: CÁC CỔNG LOGIC - ĐẠI SỐ BOOLE .................................................... 5
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ................................................................. 5
II. CỔNG AND .................................................................................................. 5
III. CỔNG OR ..................................................................................................... 5
IV. CỔNG NAND ............................................................................................... 6
V. CỔNG NOR .................................................................................................. 7
VI. DẠNG MẠCH LOGIC ĐẠI SỐ BOOLE ..................................................... 7
VII.
DẠNG BIỂU THỨC: ................................................................................. 9
VIII. BÀI TẬP .................................................................................................. 10
BÀI 2: MẠCH TỔ HỢP ........................................................................................ 11
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 11
II. Mạch so sánh ............................................................................................... 11
III. Mạch Đa hợp: .............................................................................................. 12
IV. Mạch Giải Đa hợp: ...................................................................................... 13
V. Mạch mã hóa: .............................................................................................. 15
VI. Mạch giải mã: .............................................................................................. 16
BÀI 3: MẠCH ĐẾM NHỊ PHÂN KHÔNG ĐỒNG BỘ ..................................... 19


I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 19
II. Đếm lên nhị phân KĐB ............................................................................... 19
III. Mạch đếm lên MOD m: ............................................................................... 20
IV. Mạch đếm lên chặn từ số m đến số n (n≠2N-1): ........................................... 21
V. Đếm xuống nhị phân KĐB .......................................................................... 22
VI. Mạch đếm xuống chặn từ số n xuống số m (m ≠ 0):................................... 23
VII.
Bài tập: ..................................................................................................... 25
BÀI 4: MẠCH ĐẾM LÊN KĐB DÙNG IC CHUYÊN DÙNG .......................... 26
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 26
II. Đếm lên dùng IC 7490 ................................................................................ 26
III. Đếm lên dùng 2 IC 7490 ............................................................................. 28
IV. Đếm lên dùng IC 7493 ................................................................................ 31
V. Mạch đếm khác............................................................................................ 33
BÀI 5: MẠCH ĐẾM NHỊ PHÂN ĐỒNG BỘ ..................................................... 34
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 34
II. Đếm lên nhị phân ĐB (*) ............................................................................ 34
III. Mạch đếm BCD đồng bộ dùng IC chuyên dùng 74190 .............................. 35
IV. Mạch đếm Lên BCD đồng bộ dùng IC chuyên dùng IC 74192: ................ 36
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 1


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
V. Mạch đếm xuống BCD đồng bộ dùng IC chuyên dùng IC 74192: ............ 40
BÀI 6: THANH GHI DỊCH .................................................................................. 44
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 44
II. Thanh ghi dịch dùng FF .............................................................................. 44
III. Thanh ghi dùng IC 74164: ........................................................................... 45

IV. Thanh ghi dùng IC 74194: ........................................................................... 47
BÀI 7: ADC - DAC................................................................................................. 50
I. Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị: ............................................................... 50
II. Mạch ADC0808/0809N............................................................................... 50
III. Mạch DAC0808N ........................................................................................ 52

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 2


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
SƠ DỒ CHÂN LINH KIỆN

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 3


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

GIỚI THIỆU KÍT THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ SỐ
I.
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII.
VIII.


Tổng quan
Khối hiển thị
Khối điều khiển
Khối tạo xung
Khối IC Cổng Logic và Flip - Flop.
Khối IC đếm và thanh ghi.
Khối IC mã hóa, giải mã, so sánh và Led 7 đoạn
Khối IC ADC, DAC

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 4


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
BÀI 1: CÁC CỔNG LOGIC - ĐẠI SỐ BOOLE
Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị:

I.

1) Mục tiêu:
Giúp HSSV thuần thục các cổng Logic.
Giúp HSSV làm quen với cách chuyển đổi qua lại giữa các cổng Logic khi
có nhu cầu.
Giúp HSSV thực hiện việc đơn giản biểu thức từ BTT.
2) Đồ dùng và trang thiết bị:
Kit thí nghiệm.
Kìm, tua vít, mỏ hàn.
Dây cắm Board.

Sơ đồ chân linh kiện
IC cho bài thực hành: 7400, 7402, 7404(7405), 7408, 7432, 7486.
II.

CỔNG AND

1) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
SW A
Y
SW B

Led

R
220

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ ra (Y)
0
0
1
1

0
1
0
1

2) Kết luận:

Từ bảng trạng thái, ghi biểu thức cho mạch trên. Y=.......................................
III.

CỔNG OR

3) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 5


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
SW A
Y
SW B

Led

R
220

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ ra (Y)
0
0
1
1

0

1
0
1

4) Kết luận:
Từ bảng trạng thái, ghi biểu thức cho mạch trên. Y=.......................................
IV.

CỔNG NAND

5) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:

SW A
Y
SW B

Led

R
220

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 6


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ ra (Y)

0
0
1
1

0
1
0
1

6) Kết luận:
Từ bảng trạng thái, ghi biểu thức cho mạch trên. Y=.......................................
V.

CỔNG NOR

7) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
SW A
Y
SW B

Led

R
220

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ ra (Y)
0

0
1
1

0
1
0
1

8) Kết luận:
Từ bảng trạng thái, ghi biểu thức cho mạch trên. Y=.......................................
VI.

DẠNG MẠCH LOGIC ĐẠI SỐ BOOLE

1) Bài 1:
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 7


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

A

Y
B
Led


C

R
220

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ vào (C) Ngõ ra (Y)
0
0
0
0
1
1
1
1

0
0
1
1
0
0
1
1

0
1
0
1

0
1
0
1

c) Đơn giản:
Từ bảng trạng thái, dùng bìa Karnaugh đơn giản Y. Vẽ mạch đã đơn giản.
2) Bài 2
a) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
A

Y
B
Led

R
220
C

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ vào (C) Ngõ ra (Y)
0
0

0
0

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

0

1
Trang 8


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
0
0
1
1
1
1

1
1
0
0
1
1

0
1
0
1
0
1

c) Đơn giản:
Từ bảng trạng thái, dùng bìa Karnaugh đơn giản Y. Vẽ mạch đã đơn giản.
VII. DẠNG BIỂU THỨC:


1) Bài 1: Cho biểu thức sau: Y = [( A + B )( B + C )]B
a) Vẽ mạch logic cho biểu thức
b) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
c) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ vào (C) Ngõ ra (Y)
0
0
0
0
1
1
1
1

0
0
1
1
0
0
1
1

0
1
0
1
0
1
0

1

d) Đơn giản:
Từ bảng trạng thái, dùng bìa Karnaugh đơn giản Y. Vẽ mạch đã đơn giản.
2) Bài 2: Cho biểu thức sau: Y = A ⋅ B + A ⋅ (A + C )
a) Vẽ mạch logic cho biểu thức
b) Ghi tên IC và Đánh sơ đồ chân cho mạch:
c) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào (A) Ngõ vào (B) Ngõ vào (C) Ngõ ra (Y)
0
0
0
0
1
1
1
1

0
0
1
1
0
0
1
1

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

0

1
0
1
0
1
0
1
Trang 9


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
d) Đơn giản:
Từ bảng trạng thái, dùng bìa Karnaugh đơn giản Y. Vẽ mạch đã đơn giản.
VIII.

BÀI TẬP

1) Bài 1:
a) Ghi tên IC đánh số chân và viết biểu thức ngõ ra cho mạch sau:
sw A

sw B

Y
LED

sw C

R


b) Mạch trên tương đương cổng logic nào? Vẽ cổng logic đó.
2) Bài 2:
a) Ghi tên IC đánh số chân và viết biểu thức ngõ ra cho mạch sau:
sw A

sw B

Y
LED

sw C

R

b) Mạch trên tương đương cổng logic nào? Vẽ cổng logic đó.

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 10


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
BÀI 2: MẠCH TỔ HỢP
I.

Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị:

1) Mục tiêu:
Giúp HSSV thực hiện lại nội dung đã học ở lý thuyết, từ đó mở rộng hơn
bằng cách kết nối nhiều IC.

Giúp HSSV Vận dụng được kiến thức chuyên môn vào thực tế.
2) Đồ dùng và trang thiết bị:
Kit thí nghiệm.
Kìm, tua vít, mỏ hàn.
Dây cắm Board.
Sơ đồ chân linh kiện
IC cho bài thực hành: 7442, 7447, 7448, 7485, 74138, 74147, 74151, Led 7
đoạn Anode chung, Led 7 đoạn Cathode chung.
II. Mạch so sánh

3) Mạch so sánh 2 số nhị phân 4 bit
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
sw A0
sw A1

10
12
13
15
9
11
14
1
2
3
4

sw A2
sw A3
sw B0

sw B1
sw B2

A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
AA=Bi
A>Bi

sw B3

AA=Bo
A>Bo

7
6
5

L1

L2

L3


R

R

R

7485

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào số nhị phân A Ngõ vào số nhị phân B Ngõ ra kết quả so sánh
A3 A2
1
0
1
0
1
1
1
1
1
0
1
1
c) Kết luận:

A1
0
0
0

1
0
1

A0
0
0
0
0
1
1

B3
1
1
1
1
1
1

B2
0
0
1
0
0
1

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm


B1
0
1
0
1
0
1

B0
1
0
0
1
1
1

L3

L2

L1

Trang 11


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
Mạch so sánh trên, L1 = ON khi nào?:……………...............................
Mạch so sánh trên, L2 = ON khi nào?:……………...............................
Mạch so sánh trên, L3 = ON khi nào?:……………...............................
4) Mạch so sánh 2 số nhị phân 8 bit

Từ mạch trên, muốn so sánh 2 số nhị phân 8 bit, ta dùng 2 IC 7485. Vẽ mạch
so sánh 2 số nhị phân 8 bit
10
12
13
15
9
11
14
1
2
3
4

A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
AA=Bi
A>Bi

AA=Bo
A>Bo


10
12
13
15
9
11
14
1
2
3
4

7
6
5

A0
A1
A2
A3
B0
B1
B2
B3
AA=Bi
A>Bi

AA=Bo

A>Bo

7
6
5

III. Mạch Đa hợp:

5) Mạch đa hợp 8 sang 1:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
74151

sw 0

sw 2
sw 3
sw 4
sw 5

11
10
9

sw 6

I0
I1
I2
I3
I4

I5
I6
I7
S0
S1
S2

Y

W

5

6

Led
R

E

4
3
2
1
15
14
13
12

sw 1


7

sw 7
S0
S1
S2

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào Điều khiển
Ngõ ra Y kết nối với ngõ vào:
S2

S1

S0

Ii (i = 0÷7)

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 12


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
0
0
0
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
0

0
1
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
0
1
0
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
0
1
1
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
1
0
0
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
1
0
1
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
1
1
0
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
1
1
1
I... I...= 0, Y = ..... I...= 1, Y = .....
c) Kết luận:
Mạch đa hợp trên, Y = ON phụ thuộc vào điều kiện nào?....................
6) Mạch đa hợp 16 sang 1

Từ mạch trên, muốn đa hợp 16 ngõ vào sang 1 ngõ ra, ta dùng 2 IC 74151. Vẽ
mạch đa hợp 16 ngõ vào sang 1 ngõ ra

Y

W

S0
S1
S2

Y

W

E

S0
S1
S2

I0
I1
I2
I3
I4
I5
I6
I7


E

I0
I1
I2
I3
I4
I5
I6
I7

IV. Mạch Giải Đa hợp:

7) Mạch giải đa hợp 1 sang 8:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
sw A
sw B
sw C

sw G

1
2
3
6
4
5

A
B

C
G1
G2AN
G2BN

Y 0N
Y 1N
Y 2N
Y 3N
Y 4N
Y 5N
Y 6N
Y 7N

15
14
13
12
11
10
9
7

Led
Led
Led
Led
Led
Led
Led

Led

0
1
2
3
4
5
6
7

74138

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 13


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
Ngõ vào Điều Ngõ vào
Ngõ ra
khiển
dữ liệu
C
B A
G1
L7
L6
L5

L4
L3
L2
L1
L0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1
0
1
0

1
1
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0

1
1
1
1
0
1
1
1
1
c) Kết luận:
Mạch giải đa hợp trên, ngõ ra Li (i = 0÷7) = ON phụ thuộc vào điều kiện
nào?.......................................................................................................
8) Mạch giải đa hợp 1 sang 16
Từ mạch trên, muốn giải đa hợp 1 ngõ vào sang 16 ngõ ra, ta dùng 2 IC
74138. Vẽ mạch giải đa hợp 1 ngõ vào sang 16 ngõ ra

1
2
3
6
4
5

A
B
C
G1
G2AN
G2BN


Y 0N
Y 1N
Y 2N
Y 3N
Y 4N
Y 5N
Y 6N
Y 7N

15
14
13
12
11
10
9
7

74138

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

1
2
3
6
4
5

A

B
C
G1
G2AN
G2BN

Y 0N
Y 1N
Y 2N
Y 3N
Y 4N
Y 5N
Y 6N
Y 7N

15
14
13
12
11
10
9
7

74138

Trang 14


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

V. Mạch mã hóa:

9) Mạch mã hóa ưu tiên 10 sang 4:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
sw 1
sw 2
sw 3
sw 4
sw 5
sw 6
sw 7
sw 8

11
12
13
1
2
3
4
5
10

D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7

D8
D9

Q0
Q1
Q2
Q3

9
7
6
14

Led
Led
Led
Led

1
2
3
4

74147

sw 9

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào


Ngõ ra

SW SW SW SW SW SW SW SW SW D C
B A
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

0
1
1
1
1
1
1
1
0
x
1
1
1
1
1
1
0
x
x
1
1
1
1
1
0
x
x
x
1
1

1
1
0
x
x
x
x
1
1
1
0
x
x
x
x
x
1
1
0
x
x
x
x
x
x
1
0
x
x
x

x
x
x
x
0
x
x
x
x
x
x
x
x
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1

1
c) Kết luận:
Mạch mã hóa trên, muốn khi ngõ ra tích cực thì LED sáng, ta sẽ mắc ngõ ra
của LED như thế nào?..............................................................................
10) Bài tập
Sử dụng các phần mềm, các tài liệu, liệt kê một số IC làm mạch mã hóa.
....................................................................................................................

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 15


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
VI. Mạch giải mã:

11) Mạch giải mã số BCD sang số DEC:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
sw A
sw B
sw C

15
14
13
12

A
B
C

D

sw D

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

1
2
3
4
5
6
7
9
10
11

Led
Led
Led
Led

Led
Led
Led
Led
Led
Led

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

7442

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào

Ngõ ra

D
C
B
A
L9

L8
L7
L6
L5
L4
L3
L2
L1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1

0
1
0
1
1
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
1
0
c) Kết luận:
Mạch giải mã trên, muốn khi ngõ ra tích cực thì LED sáng, ta sẽ mắc ngõ ra
của mạch đến LED như thế nào?.......................................................................
12) Mạch giải mã số BCD sang LED 7 đoạn Anode chung:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm


Trang 16

L0


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

com

+Vcc

8

sw A

R1
R1
R1
R1
R1
R1
R1

a
b
c
d
e
f
g


7
6
4
2
1
9
10

7447A
7 Doan CA
+Vcc

5

13
12
11
10
9
15
14

p

sw D

A
B
C

D
E
F
G

3

sw C

1
2
4
8
BI/RBO
RBI
LT

com

7
1
2
6
4
5
3

sw B

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:

Ngõ vào

Ngõ ra hiển thị số

D
C
B
A
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1

0
1
0
1
1
0
0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
1
0
c) Kết luận:
Mạch giải mã trên, Nếu ngõ vào DCBA = 1011 thì LED 7 đoạn hiển thị số
mấy?...........................................................................................................
13) Mạch giải mã số BCD sang LED 7 đoạn Cathode chung:
a) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm


Trang 17


com

Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

8

sw A

R1
R1
R1
R1
R1
R1
R1

a
b
c
d
e
f
g

7
6
4

2
1
9
10

7448
7 Doan CC
+Vcc

5

13
12
11
10
9
15
14

p

sw D

A
B
C
D
E
F
G


3

sw C

1
2
4
8
BI/RBO
RBI
LT

com

7
1
2
6
4
5
3

sw B

b) Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ngõ vào
Ngõ ra hiển thị số
D
C

B
A
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
1
0

0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
0
1
0
c) Kết luận:
Mạch giải mã trên, Nếu ngõ vào DCBA = 1010 thì LED 7 đoạn hiển thị số
mấy?...........................................................................................................
14) Bài tập
Sử dụng các phần mềm, các tài liệu, liệt kê một số IC khác giải mã số BCD
sang LED 7 đoạn.
....................................................................................................................

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 18


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

BÀI 3: MẠCH ĐẾM NHỊ PHÂN KHÔNG ĐỒNG BỘ
I.

Mục tiêu, Đồ dùng và trang thiết bị:

1) Mục tiêu:
Giúp HSSV thực hiện lại nội dung đã học ở lý thuyết, từ đó mở rộng hơn
bằng cách kết nối nhiều IC.
Giúp HSSV vận dụng được kiến thức chuyên môn vào thực tế, thiết kế được
mạch đếm lên theo yêu cầu.
2) Đồ dùng và trang thiết bị:
Kit thí nghiệm.
Kìm, tua vít, mỏ hàn.
Dây cắm Board.
Sơ đồ chân linh kiện
IC cho bài thực hành: 7473, 7476.
II.

Đếm lên nhị phân KĐB

3) Mạch đếm lên dùng JK - FF
a) Đánh sơ đồ chân cho mạch:

+Vcc

CK

Q

J


CLR

CLK
K

+Vcc
Q

Q

K

7473

Q

CLK
Q

K

7473

Led QD

+Vcc
J

CLK

CLR

J

Led QC

CLR

+Vcc

Led QB

J

Q

CLK
Q
7473

K

CLR

Led QA

Q
7473

+Vcc


b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ck QA QB QC QD Dec
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

0

0

0

0

0

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 19



Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
11
12
13
14
15
16
c) Kết luận:
Mạch đếm trên, nếu xung ck thứ 23 thì giá trị thập phân tương ứng
là:……………..
Mạch đếm lên MOD m:

III.

4) Cách tác động ngõ vào KĐB:
Mạch đếm lên MOD m thì tại giá trị m ta lấy các ngõ ra ở mức [1] qua cổng
NAND(AND) tác động đến các chân Clr’(Clr)
Ví dụ: đếm lên MOD 10: tại giá trị 1010(1010) ta lấy QB, QD qua cổng
NAND tác động đến các chân Clr’.
5) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
a) Đánh sơ đồ chân cho mạch:

+Vcc
J

CLK
K

CLR


CK

Q

+Vcc
Q

Q

K

Q

CLK
Q

7473

Led QD

+Vcc
J

CLK
CLR

J

Led QC


K

CLR

+Vcc

Led QB

7473

J

Q

CLK
Q
7473

K

CLR

Led QA

7400

Q
7473

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:

Ck QA QB QC QD Dec
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

0

0

0

0

0

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 20


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
10
11

12
13
14
15
16
c) Kết luận:
Mạch đếm trên, nếu xung ck thứ 23 thì giá trị thập phân tương ứng
là:……………..
6) Bài tập:
a) Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm lên MOD 6
b) Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm lên MOD 7
IV.

Mạch đếm lên chặn từ số m đến số n (n≠2N-1):

7) Cách tác động ngõ vào KĐB:
Mạch đếm lên chặn từ số m đến số n thì tại giá trị (n+1) ta lấy các ngõ ra ở
mức [1] qua cổng NAND(AND) tác động đến một số chân Clear (Clear) = R
và Pr e (Pre) = S để đặt số m.
Số m: bit nào có giá trị [1] thì tác động đến chân Pr e (Pre) của FF bit đó; bit
nào có giá trị [0] thì tác động đến chân Clear (Clear) của FF bit đó.
Các ngõ vào KĐB còn lại nối sao cho không tác động.
Ví dụ: Mạch đếm chặn từ số 2 đến số 8 thì tại giá trị (8+1) = 9 (10012) ta lấy
các ngõ ra QA; QD (có giá trị [1]) qua cổng NAND tác động đến các ngõ
vào KĐB Clr A,C , D ; Pr e B để đặt số 2 (00102).
{Số 2(00102): bit có giá trị [1] là của FF B thì tác động đến chân Pr e B; bit
có giá trị [0] là của FF A,C,D thì tác động đến chân Clear A,C,D}.
Các ngõ vào KĐB còn là: Clr B; Pr e A,C,D = [1]. {nối sao cho không tác
động.}
8) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):

a) Đánh sơ đồ chân cho mạch:

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 21


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

K

CLR

CLK

Q

CLK
Q

K

7476

J

Q

CLK
Q

7476

Led QD

+Vcc

K

J

PRE

J

Led QC

+Vcc
PRE

Q

CLR

J
CK

+Vcc

+Vcc
PRE


+Vcc
PRE

+Vcc

Led QB

Q

CLK
Q
7476

K

CLR

Led QA

CLR

+Vcc

7400
Q
7476

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ck QA QB QC QD Dec

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
c) Kết luận:
Mạch đếm trên, nếu xung ck thứ 18 thì giá trị thập phân tương ứng là:………
V.

Đếm xuống nhị phân KĐB

9) Mạch đếm xuống dùng JK - FF
a) Đánh sơ đồ chân cho mạch:

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 22



Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số

+Vcc

CK

Q

J

CLR

CLK
K

+Vcc
Q

Q

K

7473

Q

CLK
Q


Led QD

+Vcc
J

CLK
CLR

J

Led QC

K

7473

CLR

+Vcc

Led QB

J

Q

CLK
Q
7473


K

CLR

Led QA

Q
7473

+Vcc

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ck QA QB QC QD Dec
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


0

0

0

0

0

c) Kết luận:
Mạch đếm trên, nếu xung ck thứ 23 thì giá trị thập phân tương ứng
là:……………..
d) Giải mã mạch đếm trên sang LED 7 đoạn.
VI.

Mạch đếm xuống chặn từ số n xuống số m (m ≠ 0):

10) Cách tác động ngõ vào KĐB:
Mạch đếm xuống chặn từ số m đến số n thì tại giá trị (m-1) ta lấy các ngõ ra
ở mức [0] qua cổng OR(NOR) tác động đến một số chân Clear (Clear) = R
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 23


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
và Pr e (Pre) = S để đặt số n.
Số n: bit nào có giá trị [1] thì tác động đến chân Pr e (Pre) của FF bit đó; bit nào

có giá trị [0] thì tác động đến chân Clear (Clear) của FF bit đó.
Các ngõ vào KĐB còn lại nối sao cho không tác động.
Ví dụ: Mạch đếm chặn từ số 8 đến số 4 thì tại giá trị (4-1) =3 (00112) ta lấy
các ngõ ra QC, QD {có giá trị [0]} qua cổng OR tác động đến các ngõ vào
KĐB Clr A,B ,C ; Pr e D để đặt số 8 (10002).
Các ngõ vào KĐB còn là: Clr D; Pr e A,B,C = [1]. {nối sao cho không tác
động}
11) Ráp mạch (Lưu ý: cấp nguồn cho IC):
a) Đánh sơ đồ chân cho mạch:

K

CLK
Q

K

7476

J

Q

CLK
Q

Led QD

K


7476

J

PRE

Q

Led QC

+Vcc
PRE

J

CLK
CLR

CK

Q

CLR

J

+Vcc

+Vcc
PRE


+Vcc
PRE

+Vcc

Led QB

Q

CLK
Q
7476

K

CLR

Led QA

CLR

+Vcc

Q
7432
7476

b) Ráp mạch. Điền giá trị vào bảng trạng thái:
Ck QA QB QC QD Dec

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 24


Hướng Dẫn Thực Hành Điện Tử Số
15
16
c) Kết luận:
Mạch đếm trên, nếu xung ck thứ 18 thì giá trị thập phân tương ứng là:………
VII. Bài tập:

a)
b)
c)

d)

Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm lên chặn từ số 2 đến số 9
Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm lên chặn từ số 3 đến số 7
Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm xuống chặn từ số 9 đến số 2
Dùng IC JK - FF vẽ và ráp mạch đếm xuống chặn từ số 7 đến số 3

Biên soạn: ThS. Ngô Sỹ - ThS. Đỗ Đắc Thiểm

Trang 25


×