ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 8
Năm học 2007 - 2008
Bài1
. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa họcmạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có màu và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Bài 2
. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không
khí?
A. Sự gỉ của cá vật dụng bằng sắt.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
D. Sự hô hấp của các động vật.
Bài 3
. Dãy oxit có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO
3
, CaO, CuO, Fe
2
O
3
. B. SO
3
, Na
2
O, CaO, P
2
O
5
.
C. Z
n
O, CO
2
, SiO
2
, PbO. D. SO
2
, Al
2
O
3
, HgO, K
2
O.
Bài 4
. Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO
2
, MnO
2
, Al
2
O
3
, P
2
O
5
. B. CO
2
, SO
2
, P
2
O
5
, SO
3
, NO
2
.
B. FeO, Mn
2
O
7
, SiO
2
, CaO, Fe
2
O
3
. D. Na
2
O, BaO, H
2
O, H
2
O
2
, ZnO.
Bái 5
. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO
2
B. SO
3
C. NO D. N
2
O
5
Bài 6
. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế O
2
bằng cách nhiệt
phân KClO
3
hay KmnO
4
hoặc KNO
3
. Vì lí do sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại.
Bài 7
. Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. khí O
2
nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
Bài 8
. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O
2
(đktc). Dùng chất
nào dưới đây để có khối lượng nhỏ nhất?
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. H
2
O (điện phân)
Bài 9
. Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là phương án
nào sau đây?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. Không khí
Bài 10
. Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra một
chất mới.
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra hai
chất mới.
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng ốa học trong đó một chất sinh ra hai
hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra.
1
Bài 11
. Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O
2
và 8,8g CO
2
. Khối lượng trung bình
của một 1 mol hỗn hợp khí trên là:
A. 30g B. 35g C. 40g D. 45g
Bài 12
. Một hỗn hợp khí gồm 0,1mol O
2
; 0,25mol N
2
và 0,15mol CO. Khối
lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là:
A. 26,4g B. 27,5g C. 28,2g D. 28,8g
Bài 13
. Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hóa học.
B. Không khí là một đơn chất.
C. Không khí là một hỗn hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
D. Không khí là hỗn hợp của hai khí oxi và nitơ.
Bài 14
. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%
Bài 15
. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnhtrong bình chứa 1,12lít (đktc) khí oxi.
Chất nào tác dụng hết chất nào còn dư?
A. Lưu huỳnh còn dư, oxi hết B. Lưu huỳnh hết, oxi còn dư
B. Hai chất vừa đủ D. Không xác định được
Bài 16
. Trộn 4g bột lưu huỳnh với 14g bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng
FeO thu được là:
A. 18g B. 16g C. 13g D. 11g
Bài 17
. Đốt cháy 3,1g phốt pho trong bình chứa 3,36lít khí oxi (đktc).
Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. phốt pho dư B. Oxi dư
C. hai chất vừa hết D. không xác định được
Bài 18
. Đốt cháy 6,2g phốt pho trong bình chứa 7lít (đktc) khí oxi. Khối
lượng chất P
2
O
5
tạo ra là:
A. 14,2g B. 15,2g C. 16,2g D. 17,2g
Bài 19
. Dùng cùng một khối lượng thì chất nào sau đây cho oxi nhiều
nhất?
A. KmnO
4
B. HgO C. KClO
3
D. KNO
3
Bài 20
. Đót sắt trong khí O
2
ta thu được oxit sắt từ Fe
3
O
4
. Muốn điều chế
23,2g Fe
3
O
4
thì khối lượng Fe cần có là:
A. 12,8g B. 13,8g C. 14,8g D. 16,8g
Bài 21
. Cho 4,8g CuO tác hụng với khí H
2
khi đun nóng. Thể tích khí H
2
(đktc) cần dùng cho phản ửng trên là:
A. 11,2lít B. 13,44lít C. 13,88lít D. 14,22lít
Bài 22
. Các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phẩn ứng oxi hóa - khử?
A. CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
B. CO
2
+ H
2
O
↔
H
2
CO
3
C. CO
2
+ 2Mg
→
2MgO + C D. CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ H
2
O
Bài 23
. Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí O
2
thấy tạo ra
9g H
2
O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 21g B. 22g C. 23g D. 24g
Bài 23
. Khử 21,6g HgO bằng khí H
2
ở nhiệt độ cao. Khối lượng Hg thu
được là:
2
A. 16g B. 18g C. 20g D. 22g
Bài 24
. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H
2
O
ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Bài 25
. Đốt hỗn hợp gồm 10ml khí H
2
và 10ml khí O
2
. Khí nào còn dư sau
phản ứng?
A. H
2
dư B. O
2
dư
C. 2 khí vừa hết D. không xác định được
Bài 26
. Axit là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Bài 27
. Trong các chất dưới đây chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ là:
A. Nước B. Rượu (cồn) C. Axit D. Nước vôi
Bài 28
. Muốn điều chế 22,4lit H
2
(đktc) thì cần lấy kim loại nào dưới đây
cho tác dụng với dung dịch axit để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg B. Fe C. Zn D. Al
Bài 29
. Cho các kim loại Zn, Fe, Al, Sn. Nếu lấy cùng số mol cho tác dụng
với axit HCl thì kim loại nào giải phóng nhiều H
2
nhất?
A. Zn B. Fe C. Al D. Sn
Bài 30
. Các câu sau, câunào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Bài 31
. Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:
A. rượu là chất tan và nước là dng môi
B. nước là chất tan và rượu là dung môi
C. nước và rượu đều là chất tan
D. nước và rượu đều là dung môi
Bài 32
. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong
nước thay đổi như thế nào?
A. tăng B. giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm D. không thay đổi
Bài 33
. Độ tan của NaCl trong nước ở 20
0
C là 36g. Khi hòa tan 14g NaCl
vào 40g nước thì thu được dung dịch loại nào?
A. Bão hòa B. chưa bão hòa
C. Quá bão hòa D. Không khẳng định được
Bài 34
. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi.
C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.
Bài 35
. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi
như thế nào?
3
A. đều tăng B. đều giảm
C. phần lớn tăng D. phần lớn giảm
Bài 36
. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hòa.
C. số gam chất tan có trong 100g nước.
D. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
Bài 37
. 25g dung dịch muối ăn, nồng độ 10% có chứa một lượng muối
ăn là:
A. 4,0g B. 4,5g C. 2,5g D. 5,5g
Bài 38
. Hòa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có
nồng đọ phần trăm là:
A. 40% B. 10% C. 25% D. 20%
Bài 39
. Khi cô cạn 150g một dung dịch muối thì thu được 1,5g muối
khan. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là:
A. 0,5% B. 1% C. 2% D. 3%
Bài 40
. Hòa tan 117g NaCl vào nước để được 1,25lit dung dịch. Dung
dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6M C. 1,7M D. 1,8M
4