Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.26 KB, 5 trang )

trờng THPT chuyên trần phú Đề kiểm tra trắc nghiệm
Gv: Tô Thị Linh
Lớp : 10
Thời gian :30 phút
Đề gồm 02 trang -20 câu trắc nghệm Ngày kiểm tra: ../03/2008
Mã đề 201
Câu 1 :
iờm
( )
;A a b
thuục ng thng
3
2
x t
y t
= +


= +

cach ng thng
: 2 3 0d x y =
mụt
khoang la
2 5
va
0a >
thi
?a b+ =
A.
23 B. 20 C. 22 D. 21


Câu 2 :
Khoang cach t iờm
( )
1;3A
ờn ng thng
3 4 1 0x y + =
la:
A.
1 B. 2 C. 3 D. ap sụ khac
Câu 3 :
Cho hai ng thng
3 2
:
1 3
x t
d
y t
=


=

v
' : 2 - 5 0d x y + =
. Tinh
( )
cos ; ' ?d d =
A.
2
65

B.
6
65
C.
4
65
D.
8
65
Câu 4 :
Khoang cach t iờm
( )
2;0A
ờn ng thng
1 3
2 4
x t
y t
= +


= +

la:
A.
2 B.
5
2
C.
2

5
D.
10
5
Câu 5 :
Co hai iờm thuục Ox va cach ng thng
2 5 0x y + =
mụt khoang la
2 5
, tich hai
hoanh ụ cua chung la:
A.
75
4

B.
25
4

C.
225
4

D. ap sụ khac.
Câu 6 :
Cho
( ) ( )
1;2 , 4;6A B
. Tim iờm M trờn Oy sao cho diờn tich tam giac MAB bng 6:
A.

( )
0;1M
B.
( )
0;0M
hoc
( )
0; 8M
C.
( )
1;0M
D.
( )
0;8M
Câu 7 :
Cho hai ng thng
: -3 0 ': -5 0d mx y v d x my+ = + =
. Vi
1m
>
d v dto vi
nhau mt gúc bng
0
30
thỡ giỏ tr ca m l :
A.
3m
=
B.
2m

=
C.
2m
=
D.
3m =
Câu 8 :
Phng trinh ng thng qua
( )
2;1A
va tao vi
: 2 3 7 0d x y+ + =
mụt goc
0
45
la:
A.
5 11 0x y+ =
B. Ca hai kờt qua trờn ờu sai
C.
Ca hai kờt qua trờn ờu ung
D.
5 3 0x y + =
Câu 9 :
Goi

la goc gia hai ng thng
3 0x y =
va
3 8 0x y+ =

, thi
cos ?

=
A.
2
10
B.
2
5
C.
1
5
D.
2
10
Câu 10 :
Tinh diờn tich tam giac ABC co
( ) ( ) ( )
2; 1 , 1;2 , 2; 4A B C
:
A.
3
2
B.
3
37
C. 3 D.
3
GV: Tô Thị Linh 1 Mã đề 201

Chúc các em làm bài tốt!
C©u 11 :
Cho đường thẳng
2
:
1 3
x t
d
y t
= +


= −

và hai điểm
( ) ( )
1;2 , 2;A M m−
. Tìm điều kiện của m để
M và A nằm khác phía đối với đường thẳng d:
A.
3m ≥
B.
13m <
C.
13m =
D.
13m >
C©u 12 :
Đường thẳng
:12 5 15d x y− =

, tiếp xúc với đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
?R =
A.
13 B. 1 C.
13
D.
1
13
C©u 13 :
Cho điểm
( ) ( ) ( )
2;1 , 5;7 , 3;4M N C−
. Một trong các phương trình đường thẳng đi qua C
và cách đều hai điểm M,N là:
A.
3 7
4 6
x t
y t
= +


= −

B.
3 14
4 12

x t
y t
= +


= −

C.
3 7
4 6
x t
y t
= −


= +

D.
3 14
4 12
x t
y t
= −


= −

C©u 14 :
Cho đường thẳng
: 4 3 13 0d x y− + =

. Phương trình các đường phân giác của góc tạo
bởi d và trục Ox là:
A.
4 3 13 0x y+ + =
và
4 13 0x y− + =
B.
4 8 13 0x y− + =
và
4 2 13 0x y+ + =
C.
3 13 0x y+ + =
và
3 13 0x y− + =
D.
3 13 0x y+ + =
và
3 13 0x y− + =
C©u 15 :
Cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
3;4 , 1;1 , 2; 1A B C −
. Độ dài đường cao kẻ từ A là:
A.
1
5
B.
7
5
C.

13
5
D. Đáp số khác
C©u 16 :
Cho tam giác ABC có
: 2 4 0, : 2 6 0, ,AB x y AC x y B C Ox− + = − − = ∈
. Phương trình
đường phân giác ngoài góc A của tam giác là:
A.
10 0x y− + =
B.
10 0x y+ + =
C.
3 3 2 0x y− − =
D.
1 0x y+ − =
C©u 17 :
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
3 4 2 0x y− + =
và
3 4 3 0x y− − =
là:
A.
1
5
B. 1 C. 5 D. Đáp số khác.
C©u 18 :
Cho đường thẳng
:3 4 5 0d x y+ − =
và hai điểm

( ) ( )
1;3 , 2; 1A B −
. Tìm điểm
M d∈
sao
cho
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất:
A.
23 1
;
13 13
M
 

 ÷
 
B.
23 1
;
13 13
M

 
 ÷
 
C.
1 31
;
13 26

M
 
 ÷
 
D. Đáp án khác
C©u 19 :
Cho hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hai đường thẳng
:3 4 6 0d x y+ − =
và
':3 4 4 0d x y+ + =
. Diện tích hình vuông bằng:
A.
3 B.
16
25
C. 4 D.
36
25
C©u 20 :
Cho các điểm
( ) ( )
1; 2 , 5;3A B− −
và đường thẳng
1 3
:
1 11
x t
d
y t
= −



= +

. Khi đó, hai điểm A và
B:
A.
Cùng thuộc đường thẳng d.
B.
Nằm về hai phía khác nhau của đường thẳng d.
C.
Nằm về cùng một phía của đường thẳng d.
D.
Chỉ có một điểm nằm trên đường thẳng d.

GV: T« ThÞ Linh 2 M· ®Ò 201
Môn khoảng cách - góc 10 (Đề số 201)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
GV: Tô Thị Linh 3 Mã đề 201
Môn khoảng cách - góc 10 (Đề số 201)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi
làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với ph-
ơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
GV: Tô Thị Linh 4 Mã đề 201
GV: T« ThÞ Linh 5 M· ®Ò 201

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×