Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

BO CAU HOI TRAC NGHIEM ON TAP SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 45 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử

1. Hai mạch của phân tử ADN đợc liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô giữa:
A. Đờng và gốc phôtphát

B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric

C. Đờng và bazơ nitric D. Các bazơ nitric

2. Trong mạch đơn của phân tử ADN, các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị giữa:
A. Đờng và gốc phôtphát B. Nhóm phôtphát và bazơ nitric

C. Đờng và bazơ nitric D. Các bazơ nitric

B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết iôn

D. Cả A và B đều đúng

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết iôn

D. Cả A và B đều đúng

4. Loại liên kết nào dới đây tham gia cấu tạo các dạng cấu trúc của phân tử ARN:


5. Tính đa dạng của phân tử ADN đợc quyết định bởi:
B. Thành phần nu tham gia

C. Trật tự sắp xếp các nu

6. Nguyên tắc bổ sung trong ADN dẫn đến kêt quả:
A. A = G, T = X

B. A = X, T = G

D. Cả A, B và C đều đúng

C. A = T, G = X

D. A + T = G + X

ai

A. Số lợng các nu

H
oc

A. Liên kết hiđrô

01

3. Trên một mạch pôlyribônuclêôtit (ARN), các ribônuclêôtit liên kết với nhau bởi mối liên kết nào:

A. ADN - pôlimeraza


B. ARN - pôlimeraza

C. Lipaza

uO
nT
hi
D

7. Enzim nào tham gia cắt đứt các lk hiđrô giữa hai mạch của ADN khi thực hiện quá trình nhân đôi?
D. Ligaza

8. Enzim tham gia cắt các lk hiđrô giữa 2 mạch trong đoạn ADN khi thực hiện quá trình sao mó l:
A. ADN - pôlimeraza

B. ARN - pôlimeraza

C. Lipaza

A. ADN - pôlimeraza

B. ARN - pôlimeraza

C. Lipaza

D. Ligaza

9. Enzim nào tham gia nối các đoạn Ôkazaki khi ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
D. ADN - ligaza


10. Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa) trong tổng hợp ADN là:

iL

ie

A. Hai phân tử ADN đợc tạo thành giống hệt ADN mẹ ban đầu
B. Mỗi phân tử ADN mới đợc tổng hợp có một mạch cũ, một mạch mới
C. Một phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ, một phân tử thay đổi cấu trúc
D. Một mach ADN đợc tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp thành các đoạn Ôkazaki
A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc bán bảo toàn

Ta

11. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trên mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc nào?

C. Nguyên tắc nửa gián đoạn D. Nguyên tắc tự do

up

A. Làm khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin
B. Liên kết với axit amin trong tổng hợp prôtêin

s/

12. Phân tử mARN đợc sao từ mạch mã gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung, nó đợc sử dụng để:
C. Cùng prôtêin tạo nên bào quan Ribôxôm

D. Cấu tạo nên nhân con

ro

13. Mỗi đơn vị axit amin đợc cấu tạo của phân tử prôtêin có cấu tạo gồm 3 thành phần là:

/g

A. bazơ nitric, axit phôtphoric, đờng Đêôxiribô
B. bazơ nitric, axit phôtphoric, đờng Ribô

C. nhóm amin, nhóm cacbôxil, gốc RD. B và C đúng

14. Các axit amin trong phân tử prôtêin liên kết với nhau nhờ mối liên kết gì?
B. liên kết hiđrô

om

A. liên kết hoá trị

C. liên kết peptit

D. Cả ba loại trên

15. Mỗi axit amin đều có cấu tạo gồm 3 thành phần và có khối lợng phân tử trung bình là:
B. 220 đ.v.C

.c

A. 110 đ.v.C


C. 300 đ.v.C

D. 400 đ.v.C

16. Các axit amin khác nhau trong các phân tử prôtêin thì khác nhau ở thành phần nào?

ok

A. Nhóm cacbôxil

B. Nhóm amin

C. Gốc R-

D. Cả 3 thành phần trên

bo

17. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ao . Hỏi đoạn ADN này có KLPT là bao nhiêu đ.v.C?
A. 720.000

B. 360.000

C. 540.000

D. 900.000

C. 4500 nuclêôtit


D. 3000 nuclêôtit

18. Một gen dài 5100Ao và cú 900G. Khi gen nhân đôi 5 lần thì số nu loại A môi trờng cung cấp là:

ce

A. 18600 nuclêôtit

B. 27900 nuclêôtit

w

w

w

.fa

19. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 340 và loại Uraxin là 380. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 480 nuclêôtit

B. 720 nuclêôtit

C. 600 nuclêôtit

D. 900 nuclêôtit

A. 480 nuclêôtit


B. 720 nuclêôtit

C. 600 nuclêôtit

D. 900 nuclêôtit

20. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Guanin là 480 và loại Xitôzin là 420. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=1,5 A. Số nuclêôtit loại A của gen là:
21. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Ađênin là 240 và loại Uraxin là 360. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại G=2/3 loại A. Số nuclêôtit loại G của gen là:
A. 400 nuclêôtit

B. 720 nuclêôtit

C. 600 nuclêôtit

D. 800 nuclêôtit

A. 400 nuclêôtit

B. 1000 nuclêôtit

C. 600 nuclêôtit

D. 800 nuclêôtit

22. Một phân tử mARN có số ribônuclêôtit loại Xitôzin là 210 và loại Guanin là 290. Gen tổng hợp ra
phân tử đó có số nuclêôtit loại A=2G. Số nuclêôtit loại T của gen là:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào
1. Câu nào sau đây là đúng:

A. Số NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Các loài khác nhau có số lợng NST trong bộ NST khác nhau
C. Bộ NST ở thực vật có hình dạng, số lợng, kích thớc ổn định hơn ở động vật
D. Số lợng NST trong bộ không phản ánh mức độ tiến hoá của loài
B. Sự nhân đôi của histon

C. Sự nhân đôi của ARN

A. Nuclêôtít

B. Nuclêôxôm

C. Axít nuclêic

D. Axít amin

4. Kích thớc trung bình của một NST là: (L: chiều dài, : đờng kính)
A. L= 0,2 - 50 mm , = 0,2 - 2 mm
B. L= 0,2 - 50 Ao , = 0,2 - 2 Ao

D. Quá trình giải m

C. L= 0,2 50àm , = 0,2 -2 àm
D. L= 0,2 - 50 pm , = 0,2 -2 pm

C. Hai TB con mang bộ NST đơn bội
D. Tinh trùng và trứng

A. Tế bào sinh dỡng

C. Hợp tử

6. Nguyên phân là hình thức phân bào phổ biến của:
B. Tế bào sinh dục sơ khai

uO
nT
hi
D

A. Hai TB con mang bộ NST 2n
B. Hai TB con mang bộ NST đơn bội kép

7. Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào (TB) nào?
A. Giao tử

B. TB Xôma

C. TB sinh giao tử

ie

C. Hình thành nên màng nhân mới cho các TB con
D. Tâm động của NST bám và trợt về các cực của TB


B. Tế bào sinh dục chín

iL

9. Giảm phân là hình thức phân bào phổ biến của:
A. Tế bào sinh dỡng

D. Cả A, B và C đều đúng

D. Vi khuẩn và virut

8. Trong quá trình phân bào, thoi dây tơ vô sắc là nơi:
A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN

ai

5. Kết quả của quá trình phõn bo nguyờn phõn là hình thành nên:

01

A. Sự nhân đôi của ADN

3. Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là:

H
oc

2. Sự nhân đôi của NST đợc thể hiện trên cơ sở:


C. Hợp tử

D. Cả A, B và C đều đúng

A. Kỳ trung gian

B. Kì đầu của giảm phân I

Ta

10. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tơng đồng xảy ra ở:
C. Kỳ cuối của giảm phân I

D. Kì đầu của giảm phân II

C. Số lợng, hình dạng, kích thớc, trạng thái
D. Số lợng, hình dạng, kích thớc, cấu trúc

up

A. Số lợng, hình dạng, màu sắc, kích thớc
B. Số lợng, cấu trúc, màu sắc, kích thớc

s/

11. Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh vật đặc trng về:

ro

12. Cặp nhiễm sắc thể tơng đồng là cặp gồm 2 chiếc giống nhau và có nguồn gốc nh thế nào?

C. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ mẹ
D. Tất cả đều sai

/g

A. 1 có nguồn gốc từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ
B. Cả hai chiếc có nguồn gốc từ bố

13. Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại đợc tìm thấy ở kì nào của nguyên phân?
B. Kì giữa

C. Kì sau

om

A. Kì đầu

D. Kì cuối

14. Cấu trúc nào sau đây luôn tồn tại trong một nhiễm sắc thể?
A. Thể kèm

B. Eo thứ cấp

C. Tâm động

D. rARN

B. 140 cặp nuclêôtit


ok

A. 130 cặp nuclêôtit

.c

15. Nuclêôxôm là 1 khối cầu gồm 8 phân tử histôn, ngoài đợc quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa:
16. Sợi cơ bản là cấu trúc có đờng kính nh thế nào?
B. 250Ao

bo

A. 100Ao

C. 150 cặp nuclêôtit

C. 2 àm

17. Nhiễm sắc thể điển hình gặp ở kì nào của nguyên phân?
B. Kì giữa

A. 100Ao

B. 250Ao

ce

A. Kì đầu

C. Kì sau


w

w

w

.fa

18. Sợi nhiễm sắc là cấu trúc có đờng kính nh thế nào?
C. 2 àm

B. tế bào sinh hạt phấn

D. 500Ao
D. Kì cuối
D. 500Ao

19. Cặp NST tơng đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. Tế bàp sinh dục sơ khai

C. tế bào sinh dỡng

20. Cặp NST tơng đồng không tồn tại ở loại tế bào nào?
A. tế bào sinh tinh

Cõu
/ ỏn
Cõu
/ ỏn


1

1

2

3

2

B. tế bào sinh trứng

4

3

5

4

6

5

7

6

C. Tinh trùng


8

9

10 11

12

13

7

8

9

11

12

10

D. 160 cặp nuclêôtit

14

13

D. Tế bào trứng

D. tế bào sinh dỡng

15

14

16

17

15

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16

18

19 20 21 22

17

18

19

20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CC NH LUT DI TRUYN MENEN

1. ở đậu Hà Lan, tớnh trng hình dạng hạt có hai trạng thái là vỏ trơn và vỏ nhăn đợc gọi là:
A. Cặp tính trạng tơng đồng
B. Cặp tính trạng tơng ứng

C. Cặp tính trạng tơng phản
D. Cả A và B đều đúng

A. 1 cặp tính trạng tơng phản
B. 1 cặp tính trạng tơng ứng

C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng phản
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng ứng

A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
B. Trội và lặn không hoàn toàn

C. Số lợng cá thể sinh ra phải lớn
D. Cả 3 điều kiện đó

2. Lai một cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:

B. Định luật phân tính

C. Định luật phân li độc lập

5. Phép lai phân tích là gì?

D. Định luật liên kết gen


ai

A. Định luật đồng tính

H
oc

4. Định luật I của Menđen còn có tên gọi khác là gì?

01

3. Để Định luật I của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?

uO
nT
hi
D

A. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
B. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cha rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
C. Phép lai đợc sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau

6. Lai hai hay nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó bố mẹ thuần chủng đem lai khác nhau về:
A. 1 cặp tính trạng tơng phản
B. 1 cặp tính trạng tơng ứng

C. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng phản
D. 2 hay nhiều cặp tính trạng tơng ứng


7. Định luật II của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
B. Định luật phân tính

C. Định luật phân li độc lập

D. Định luật liên kết gen

ie

A. Định luật đồng tính

iL

8. Để Định luật II của Menđen đúng thì cần phải đảm bảo yêu cầu nào?

C. Số lợng cá thể sinh ra phải lớn
D. Cả 3 điều kiện đó

Ta

A. Bố mẹ đem lai thuần chủng
B. Trội lấn át lặn hoàn toàn

9. Định luật III của Menđen còn có tên gọi khác là gì?
B. Địng luật phân tính

10. Phép lai thuận nghịch là gì?

C. Định luật phân li độc lập


D. Định luật liên kết gen

s/

A. Định luật đồng tính

ro

up

A. Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cha rõ kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn
B. Phép lai trong đó lúc dùng dạng này làm bố, lúc lại dùng chính dạng ấy làm mẹ
C. Phép lai đợc sử dụng chủ yếu trong công tác chọn giống, nhân giống
D. Phép lai bất kì giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau

/g

11. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
C. Trội và lặn không hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó

om

A. P thuần chủng về các tính trạng
B. Có cá thể lai tạo ra

12. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
B. Có cá thể lai tạo ra


.c

A. P dị hợp về các tính trạng

C. Trội và lặn phải hoàn toàn D. Cả 3 điều kiện đó

B. Đồng tính ở F2

C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2

B. Đồng tính ở F1

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 D. Số lợng cá thể tạo thành

bo

A. Số loại kiểu hình ở F2

ce

ok

13. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản trong trờng hợp trội
hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
D. Số lợng cá thể tạo thành

14. Khi lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tơng phản trong trờng hợp trội
hoàn toàn và trội không hoàn toàn, kết quả nào giống nhau?
A. Số loại kiểu hình ở F2


w

w

w

.fa

16. Một trong các điều kiện nghiệm đúng với định luật I và II của Menđen là:
A. P dị hợp tử về các tính trạng
B. Số cá thể tạo ra phải lớn

C. Trội và lặn không hoàn toàn
D. Cả 3 điều kiện đó

17. Sự xuất hiện các tổ hợp mới của các tính trạng ở bố mẹ do lai giống đợc gọi là:
A. tính trạng tơng phản

B. Biến dị di truyền

C. Biến dị tổ hợp

D. Hoán vị gen

18. Theo quan điểm của Menđen, các tính trạng đợc xác định bởi các yếu tố nào?
A. Các cặp gen alen

Cõu
ỏp ỏn


1

2

3

B. Các nhân tố di truyền

C. Các tác nhân di truyền

4

9

5

6

7

8

10

11

12

13


D. Các cặp nhiễm sắc thể

14

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15

16

17

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Di truyền Liên kết gen, Hoán vị gen

1. Đối tợng nghiên cứu di truyền của Moocgan có bộ nhiễm sắc thể nh thế nào?
A. 2n = 8

B. 2n = 14

C. 2n = 46

D. 2n = 78

2. Ruồi giấm trong công trình nghiên cứu của Moocgan không có đặc điểm gì?
A. Dễ nuôi trong ống nghiệm
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn


C. Có nhiều biến dị dễ quan sát
D. Bộ nhiễm sắc thể có số lợng nhiều

C. Lai phân tích và lai cải tiến
D. Lai thuận nghịch và lai luân chuyển

H
oc

A. Lai phân tích và lai thuận nghịch
B. Phơng pháp phân tích cơ thể lai

01

3. Moocgan kết hợp những phơng pháp nào trong nghiên cứu đã phát hịên ra quy luật di truyền liên
kết gen, hoán vị gen?

A. Có nhiều biến dị dễ quan sát
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn

C. Khó nuôi trong ống nghiệm
D. Bộ NST có số lợng ít

A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Sinh ra nhiều loại giao tử

uO
nT
hi

D

5. Hiện tợng hoỏn v gen và phân li độc lập giống nhau ở chỗ:

ai

4. Ruồi giấm trong công trình nghiên cứu của Moocgan không có đặc điểm gì?

C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích hiện tợng gen nằm trên NST X

6. ở ruồi giấm đực, gen quy định tính trạng màu sắc thân và độ dài cánh có đặc điểm:
A. Liên kết chặt chẽ với nhau
B. Liên kết không chặt chẽ với nhau

C. Phân li độc lập nhau
D. Liên kết với nhiễm sắc thể X

A. Liên kết chặt chẽ với nhau
B. Liên kết không chặt chẽ với nhau

C. Phân li độc lập nhau
D. Liên kết với nhiễm sắc thể X

ie

7. ở ruồi giấm cái, gen quy định tính trạng màu sắc thân và độ dài cánh có đặc điểm:

B. Mình đen, cánh cụt


C. Mình xám, cánh cụt

Ta

A. Mình xám, cánh dài

iL

8. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài?
10. Hiện tợng liên kết gen và hoán vị gen giống nhau ở chỗ:

s/

A. Các gen trên một nhiễm sắc thể đều liên kết chặt chẽ với nhau
B. Các gen trên một NST đều không liên kết chặt chẽ với nhau

D. Cả 3 kiểu hình trên

C. Các gen đều liên kết trên một NST
D. Các gen đó phân li độc lập với nhau

A. Mình xám, cánh dài

up

11. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài?
B. Mình đen, cánh dài

/g


A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp

ro

12. Hiện tợng liên kết gen có ý nghĩa gì?

C. Mình đen, cánh cụt

D. Cả 3 kiểu hình trên

C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích sự phân li độc lập của các gen

A. Mình xám, cánh dài

om

13. Kiểu hình nào xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài?
B. Mình đen, cánh cụt C. Mình xám, cánh cụt

.c

14. Hiện tợng hoán vị gen có ý nghĩa gì?

ok

A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp


D. Cả 3 kiểu hình trên

C. Giải thích hiện tợng nhiều gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích sự phân li độc lập của các gen

15. Kiểu hình nào không xuất hiện ở FB khi Moocgan lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài?

bo

A. Mình xám, cánh dài

B. Mình đen, cánh dài

C. Mình xám, cánh cụt

D. Không có câu đúng

16. Tần số hoán vị gen thu đợc trong thí nghiệm lai phân tích ruồi giấm đực F1 là bao nhiêu?
B. 18%

C. 19%

D. 20%

A. không xảy ra

B. 18%

C. 19%


D. 20%

ce

A. không xảy ra

w

w

w

.fa

17. Tần số hoán vị gen mà Moocgan thu đợc trong thí nghiệm khi lai phân tích ruồi giấm cái F1 là:
18. Các gen càng xa nhau trên nhiễm sắc thể thì có tần số hoán vị gen:
A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Có thể A hoặc B

D. Càng gần giá trị 100%

19. Các gen càng gần nhau trên nhiễm sắc thể thì có tần số hoán vị gen:
A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Có thể A hoặc B


D. Càng gần giá trị 50%

20. Hiện tợng liên kết gen và phân li độc lập giống nhau ở chỗ:
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp

21. Tần số hoán vị gen có đặc điểm gì?
A. Không vợt quá 100%

C. Xy ra hin tng mi gen chi phối 1 tính trạng
D. Giải thích hiện tợng gen nằm trên NST X

B. Không vợt quá 50%

C. Không vợt quá 10%

D. Không vợt quá 19%

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tác động qua lại giữa các gen
1. Trong sự di truyền có thể xảy ra các hiện tợng nào sau đây?

C. Một gen quy định một tính trạng
D. Cả ba trờng hợp trên u cú th xy ra

2. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:

B. Di truyền trung gian

C. Hiện tợng gen đa hiệu

D. Cả ba trờng hợp trên

3. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:
A. Trội không hoàn toàn

B. Tác động cộng gộp

C. Hiện tợng gen đa hiệu

4. Một trong những kiểu tác động của nhiều gen lên một tính trạng là:
A. Hiện tợng gen đa hiệu

B. Di truyền trung gian

C. Tác động át chế

01

A. Tác động bổ trợ

D. Cả ba trờng hợp trên

H
oc

A. Một gen quy định nhiều tính trạng

B. Nhiều gen quy định một tính trạng

D. Cả ba trờng hợp trên

ai

5. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau làm xuất hiện một tính
trạng mới gọi là:
B. Tác động cộng gộp

C. Tác động át chế

D. Cả ba trờng hợp trên

A. Tác động bổ trợ

B. Tác động cộng gộp

C. Tác động át chế

D. Cả ba trờng hợp trên

uO
nT
hi
D

A. Tác động bổ trợ

6. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen trong đó mỗi gen đóng góp một phần nh nhau vào sự

phát triển của cùng một tính trạng gọi là:
7. Kiểu tác động qua lại của hai hay nhiều gen không alen làm xuất hiện một tính trạng mới gọi là:
A. Tác động bổ trợ

B. Tác động cộng gộp

C. Tác động át chế

D. Cả ba trờng hợp trên

A. Tác động bổ trợ

B. Tác động cộng gộp

C. Tác động át chế

D. Cả ba trờng hợp trên

A: 9:3:3:1

B. 9 : 3 : 4

C. 15 : 1

ie

8. Kiểu tác động của nhiều gen trong đó gen này át sự biểu hiện của gen kia không alen đợc gọi là:

iL


9. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
D. Cả ba trờng hợp trên

B. 9 : 6 : 1

C. 9 : 3 : 3 : 1

D. Cả ba trờng hợp trên

s/

A: 9:7

Ta

10. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:3:3:1

up

11. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động cộng gộp khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
B. 9 : 3 : 4

C. 15 : 1

D. Cả ba trờng hợp trên

C. 15 : 1

D. Cả ba trờng hợp trên


A : 12 : 3 : 1

B. 9 : 6 : 1

ro

12. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?

/g

13. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
B. 9 : 6 : 1

C. 15 : 1

om

A : 13 : 3

D. Cả ba trờng hợp trên

14. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động bổ trợ khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
B. 1 : 4 : 6 : 4 : 1

C. 15 : 1

.c

A: 9:7


D. Cả ba trờng hợp trên

ok

15. Tỉ lệ phân li kiểu hình nào thuộc kiểu tác động át chế khi lai bố mẹ AaBb x AaBb với nhau?
A: 9:3:3:1

B. 1 : 4 : 6 : 4 : 1

C. 13 : 3

D. Cả ba trờng hợp trên

bo

16. S di truyn tớnh trng hỡnh dng qu bớ, l vớ d cho kiu tỏc ng no?
A. Tác động bổ trợ

ce

B. Tỏc ng cng gp

C. Tỏc ng ỏt ch

D. Cả ba trờng hợp trên

w

w


w

.fa

ỏp ỏn phn liờn kt gen, hoỏn v gen:
Cõu
ỏp
ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14


15

16 17 18 19

20

21

22

ỏp ỏn phn tỏc ng qua li gia cỏc gen:
Cõu
ỏp
ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13

14

15

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Di truyền giới tính và Di truyền liên kết với giới tính
A. Kí hiệu là A

B. Giống nhau ở cả hai giới

C. Kí hiệu là X hoặc Y

2. Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

A. Giống nhau ở hai giới
B. Khác nhau ở hai giới

D. Cả A và B đều đúng

C. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng
D. Không tồn tại thành cặp tơng đồng

3. Hiện tợng DT mà các gen xác định các tính trạng thờng nằm trên NST giới tính đợc gọi là:
B. DT hoán vị gen

C. DT liên kết với giới tính

D. DT giới tính

4. Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?
A. Khác nhau ở hai giới
B. Luôn tồn tại thành cặp tơng đồng

C. Không bao gi tồn tại thành cặp tơng đồng
D. Cả A, B và C đều đúng

H
oc

A. DT liên kết gen

01

1. Nhiễm sắc thể thờng là nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?


A. Giới đồng giao tử

B. Giới dị giao tử

C. Giới đồng hợp tử

A. Giới đồng giao tử

B. Giới dị giao tử

C. Giới đồng hợp tử

ai

5. ở ngời, đàn ông sinh ra 2 loại giao tử, một loại chứa NST X một loại chứa NST Y đợc gọi là:
D. Giới dị hợp tử

uO
nT
hi
D

6. ở ngời, phụ nữ ch sinh ra một loại giao tử chứa NST X nên còn đợc gọi là:
7. Tỉ lệ nam : nữ ở ngòi luôn xấp xỉ 1 : 1 là do:

A. Có sự chọn lọc các giao tử đều nhau trong sinh sản
B. Tỉ lệ giao tử mang NST X và Y sinh ra ngang nhau

D. Giới dị hợp tử


C. Có 2 loại trứng mang NST X và Y với tỉ lệ ngang nhau
D. Tất cả các trờng hợp trên

8. Nắm đợc cơ chế xác định giới tính ở sinh vật có ý nghĩa gì trong sản xuất nông nghiệp?

iL

ie

A. Chủ động điều khiển tỉ lệ đực cái ở một số loài cho hiệu quả kinh tế cao
B. Sử dụng các hoocmôn sinh dục để điều khiển giới tính cho các sinh vật
C. Tác động nhiệt độ để điều khiển giới tính cho các vật nuôi
D. Chăm sóc tốt các vật nuôi khi đẻ

9. Phát biểu nào sau đây là luôn đúng về nhiễm sắc thể giới tính?

s/

Ta

A. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở con cái
B. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở con đực
C. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới đồng giao tử
D. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới dị giao tử

up

10. Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhiễm sắc thể giới tính?


/g

ro

A. Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tơng đồng ở con cái
B. Cặp NST giới tính có thể tồn tại thành cặp tơng đồng ở con đực
C. Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới đồng giao tử
D. Cặp NST giới tính cú th tồn tại thành cặp tơng đồng ở giới dị giao tử

11. Moocgan đã sử dụng phép lai gì để phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính?
B. Lai thuận nghịch

A. (3 : 1)

B. (1 : 1 : 1 : 1)

om

A. Lai phân tích

C. Lai phân tích và lai thuận nghịch

D. Lai luân chuyển

.c

12. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tợng DTLK với giới tính, phép lai thuận có tỉ lệ phân tính ở F2 l:
C. (9 : 3 : 3 : 1)

D. (3 : 3 : 1 : 1)


C. (9 : 3 : 3 : 1)

D. (3 : 3 : 1 : 1)

A. (3 : 1)

ok

13. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tợng DTLK với giới tính, phép lai nghịch có tỉ lệ phân tính ở F2 l:
B. (1 : 1 : 1 : 1)

bo

14. Các ruồi giấm mắt trắng F2 ở phép lai thuận trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi đực

B. Nửa đực, nửa cái

C. Toàn ruồi cái

D. Không có ruồi mắt trắng

ce

15. Các ruồi giấm mắt trắng F2 ở phép lai nghịch trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi đực

B. Nửa đực, nửa cái


C. Toàn ruồi cái

D. Không có ruồi mắt trắng

w

w

w

.fa

16. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 ở phép lai thuận trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
A. 2/3 cái, 1/3 đực

B. Nửa đực, nửa cái

C. Toàn ruồi cái

A. 2/3 cái, 1/3 đực

B. Nửa đực, nửa cái

C. Toàn ruồi cái

D. Không có ruồi mắt đỏ

17. Các ruồi giấm mắt đỏ F2 ở phép lai nghịch trong thí nghiệm của Moocgan có đặc điểm gì?
D. Không có ruồi mắt đỏ


18. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ x mắt trắng với nhau thì F1 thu đợc tỉ lệ nào?
A. 100% mắt đỏ

B. 100% mắt trắng

C. 1/2 đỏ, 1/2 trắng

D. 1/2 đỏ, 1/2 trắng

C. 1/2 đỏ, 1/2 trắng

D. 1/2 đỏ, 1/2 trắng

19. Khi lai các ruồi giấm thuần chủng mắt trắng x mắt đỏ với nhau thì F1 thu đợc tỉ lệ nào?
A. 100% mắt đỏ

B. 100% mắt trắng

20. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai thuận của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt
của Moocgan có đặc điểm gì?
A. Toàn ruồi mắt đỏ

B. Toàn ruồi mắt trắng

C. Nửa đỏ, nửa trắng

D. Tất cả đều sai

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

21. Các ruồi giấm cái ở F2 trong phép lai nghịch của thí nghiệm lai ruồi giấm khác nhau về màu mắt
của Moocgan có đặc điểm gì?
B. Toàn ruồi mắt trắng

22. Trong phép lai sau: X X
A

A. (1 : 1 : 1 : 1)

a

23. Trong phép lai sau: X X
A

A. (1 : 1 : 1 : 1)

C. Nửa đỏ, nửa trắng

x X Y tỉ lệ phân tính ở đời sau là:
a

B. (3 : 1)

a

C. (1 : 1)


D. (3 : :3 : 1 : 1)

x X Y tỉ lệ phân tính ở đời sau là:
A

B. (3 : 1)

C. (1 : 1)

D. (3 : :3 : 1 : 1)

24. Trong phép lai sau: XaXa x XAY tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là:
A. (1 : 1 : 1 : 1)

B. (3 : 1)

D. Tất cả đều sai

C. (1 : 1)

D. (3 : :3 : 1 : 1)

H
oc

25. ngời, gen M (bình thờng), m (mù màu) liên kết trên NST X. Kiểu gen nào sau đây bị bệnh?
B. XmXm
C. XMXm
D. Cả A và C
A. XMY


01

A. Toàn ruồi mắt đỏ

26. ở ngời, gen quy định tính trạng nào DT theo quy luật DT chéo do gen lặn trên nhiễm sắc thể X?
B. Tật túm lông trên tai

C. Tật dính ngón tay

D. Tóc xoăn

ai

A. Bệnh mù màu

uO
nT
hi
D

27. Gen lặn quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X thờng biểu hiện ở nam nhiều hơn ở nữ vì:
A. Nam giới chỉ có một NST X
B. Nữ cần gặp trạng thái dị hợp mới biểu hiện

C. Nam giới dễ nhận đợc gen hơn nữ
D. Cả A và B đều đúng

28. ở ngời, tính trạng nào biểu hiện ở cả phụ nữ và nam giới liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?
A. Bệnh bớu cổ


B. Bệnh mù màu

C. Tật dính ngón tay 2 và 3

D. Tật túm lông trên tai

29. Một đứa trẻ trai bị mù màu, biết bố nó cũng bị bệnh này. Nó cú th nhận gen có nguồn gốc từ:
A. Ông nội

B. Ông ngoại

C. Bà nội

D. Có thể ông nội hoặc ông ngoại

B. Mẹ đứa trẻ

C. Cả bố và mẹ

D. Ông nội và ông ngoại

iL

A. Bố đứa trẻ

ie

30. Một đứa bé gái sinh ra mắc bệnh mù màu. Hỏi ai đã di truyền gen cho nó?


s/

Ta

31. ngi, bnh mỏu khú ụng do mt gen ln (m) nm trờn nhim sc th X khụng cú alen tng
ng trờn nhim sc th Y quy nh. Cp b m no sau õy cú th sinh con trai b bnh mỏu khú ụng
vi xỏc sut 25%?
A. XmXm x XmY
B. X M Xm x Xm Y
C. Xm Xm x XM Y
D. XM XM x XM Y

ro

up

32. ngi gen M quy nh mỏu ụng bỡnh thng, gen m quy nh mỏu khú ụng. Gen ny nm
trờn nhim sc th X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Mt cp v chng sinh c mt con trai bỡnh
thng v mt con gỏi mỏu khú ụng. Kiu gen ca cp v chng ny l:
A. XMXM x Xm Y
B. XMXM x XM Y
C. XMXm x XM Y
D. XMXm x Xm Y

.c

om

/g


33. ngi gen M quy nh mỏu ụng bỡnh thng, gen m quy nh mỏu khú ụng. Gen ny nm
trờn nhim sc th X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Mt cp v chng khụng b bnh sinh c
mt con trai mỏu khú ụng v mt con gỏi bỡnh thng. Kiu gen ca cp v chng ny l:
A. XMXM x Xm Y
B. XMXM x XM Y
C. XMXm x XM Y
D. XMXm x Xm Y

ce

bo

ok

34. ngi, bnh mự mu do mt gen ln (m) nm trờn nhim sc th X khụng cú alen tng ng
trờn nhim sc th Y quy nh. Cp b m no sau õy cú th sinh con b bnh mỏu khú ụng vi xỏc
sut 50%?
A. XMXm x XmY
B. X M Xm x XM Y
C. Xm Xm x Xm Y
D. XM XM x XM Y

Cõu

ỏp ỏn

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


Cõu

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

w

w

w

.fa

ỏp ỏn phn di truyn liờn kt vi gii tớnh:

ỏp ỏn

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
đột biến GEN

1. Thể đột biến là gì?

2. Dng ĐBG cú th lm thay i ớt nht cu trỳc phõn t prụtờin do gen ú ch huy tng hp l

4. Hiệu quả gây đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào?


C. Do cả hai nguyên nhân trên
D. Do một nguyên nhân khác

H
oc

A. Các tác nhân lí, hoá trong ngoại cảnh
B. Rối loạn trong các quá trình sinh lí, sinh hoá của tế bào

ai

3. Nguyên nhân chung của cỏc loi đột biến là do:

C. mt mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th 10
D. thay th mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ cui.

uO
nT
hi
D

A. o v trớ 2 cp nuclờụtit 2 b ba mó hoỏ cui.
B. thờm mt cp nuclờụtit b ba mó hoỏ th 10.

01

A. Những cơ thể mang đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể
B. Những cơ thể mang đột biến đ biểu hiện ra kiểu hình
C. Những cơ thể có nguy cơ phát sinh ĐB
D. Những cơ thể sống trong môi trờng có nhiều tác nhân ĐB


A. Loại tác nhân, cờng độ, liều lợng của tác nhân và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Sức đề kháng, chng chu của các cơ thể sinh vật
C. Số lợng gen và nhiễm sắc thể trong tế bào sinh vật
D. Tất cả cỏc trng hp ú đều ỳng

5. Các loại đột biến gen bao gồm:

C. Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí

ie

A. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí
B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
A. Mất một cặp nu

B. Thay thế một cặp nu

iL

6. Loại B nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra B và gây hậu quả
nghiêm trọng?
C. Đảo vị trí một vài cặp nu D. Tất cả các loại trên

B. Thêm một cặp nu

s/

A. Thay thế một cặp nu


Ta

7. Loại đột biến nào sẽ gây dịch khung các bộ ba mã hoá trên gen từ điểm xảy ra đột biến và gây hậu
quả nghiêm trọng?
C. Đảo vị trí một vài cặp nu

D. Tất cả các loại trên

C. Đảo vị trí một vài cặp nu

D. Tất cả các loại trên

up

8. Loại đột biến nào chỉ ảnh hởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tơng ứng?
B. Thêm một cặp nu

ro

A. Mất một cặp nu

9. Loại đột biến nào chỉ ảnh hởng tới một hoặc một vài axit amin của phân tử prôtêin tơng ứng?
B. Thay thế một vài cặp nu

/g

A. Mất một cặp nu

C. Thêm một cặp nu


D. Tất cả các loại trên

om

10. Các tác nhân gây đột biến tác động vào quá trình nào để gây đột biến gen cho sinh vật?
A. Quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Quá trình sao m tạo ARN

C. Quá trình giải m tổng hợp prôtêin
D. Quá trình tiếp hợp, trao đổi chéo của NST

.c

11. Một ĐBG sau khi phát sinh có thể biểu hiện ra kiểu hình. Có các dạng ĐBG nào đợc biểu hiện?
C. ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB hợp tử
D. ĐB Xôma, ĐB tiền phôi, ĐB cá thể

A. Đột biến giao tử

C. Đột biến tiền phôi

ok

A. ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB hợp tử
B. ĐB Xôma, ĐB giao tử, ĐB tiền phôi

ce

bo


12. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình giảm phân?
13. Đột biến là gì?

B. Đột biến Xôma

D. Cả 3 loại trên

w

w

w

.fa

A. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C. Cả A và B đều đúng
D. Những biến đổi đồng loạt dới tác dụng của ngoại cảnh

14. Đột biến gen là gì?

A. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử
B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào
C. Cả A và B đều đúng
D. Những biến đổi đồng loạt dới tác dụng của ngoại cảnh

15. Đột biến Xôma chỉ biểu hiện ở một phần cơ thể nên còn đợc gọi là gì?
A. Thể d hp


B. Thể khảm

C. Thể bào tử

D. Thể giao tử

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16. Một đột biến gen lặn xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử không đợc biểu hiện thành kiểu
hình khi đi vào hợp tử. Điều kiện để đột biến đó biểu hiện đợc là gì?
C. Gặp tổ hợp dị hợp khác qua giao phối
D. Gặp tổ hợp đồng hợp tử lặn qua giao phối

A. Gp bt kỡ mt t hp gen no u biu hin
B. Gặp tổ hợp đồng hợp tử trội qua giao phối

17. Những loại đột biến nào sau đây sẽ di truyền qua sinh sản hữu tính?

C. ĐB tiền phôi, ĐB Xôma D. C A, B v C u ỳng

18. Mt prụtờin bỡnh thng cú 400 axit amin. Prụtờin ú t bin cú axit amin th 350 b thay th
bng mt axit amin mi. Dng bin i gen cú th sinh ra prụtờin bin i trờn l

H
oc


A. mt nu b ba mó húa aa th 350
C. thay th hoc o v trớ mt cp nu b ba mó hoỏ aa th 350.
B. o v trớ hoc thờm nu b ba mó húa aa th 350
D. thờm nu b ba mó húa aa th 350

01

A. ĐB giao tử, ĐB Xôma B. ĐB giao tử, ĐB tiền phôi

19. B gen tri phỏt sinh trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca t bo sinh dng khụng cú kh nng:
C. nhõn lờn trong mụ sinh dng

D. DT qua sinh sn vụ tớnh

ai

A. DT qua sinh sn hu tớnh B. to th khm

uO
nT
hi
D

20. Một gen có 3000 nuclêôtit, với 4050 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại A tăng thêm
1 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. thay 1 cặp A-T thành cặp G - X
B. thay 1 cặp G-X thành cặp A - T

C. đảo vị trí 1 cặp G-X với cặp A - T
D. mất 1 cặp nuclêôtit


21. Một gen có 2400 nuclêôtit, với 2880 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số liên kết hiđrô tăng lên
là 2881 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?
A. mất 1 cặp nu

B. thay 1 cặp G - X thành cặp A - T

ie

22. Phỏt biu khụng ỳng v t bin gen l:

C. đảo vị trí 1 cặp nu D. thay 1 cặp A - T thành G-X

Ta

iL

A. BG lm thay i v trớ ca gen trờn NST
B. BG lm bin i t ngt mt hoc mt s tớnh trng no ú trờn c th sinh vt.
C. BG lm phỏt sinh cỏc alen mi trong qun th.
D. BG lm bin i mt hoc mt s cp nu trong cu trỳc ca gen

up

24. t bin gen l nhng bin i:

C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
D. mất 2 cặp nuclêôtit loại A - T

ro


A. thay 2 cặp A - T thành 2 cặp G - X
B. thay 1 cặp G - X thành cặp A - T

s/

23. Một gen có 3000 nuclêôtit, với 4050 liên kết hiđrô. Do bị đột biến mà số nuclêôtit loại X tăng thêm
2 nhng chiều dài gen không đổi. Đây là dạng đột biến gì?

om

/g

A. kiu gen ca c th do lai ging.
B. liờn quan ti mt hoc mt s cp nuclờụtit, xy ra ti mt im no ú ca phõn t ADN.
C. trong vt cht di truyn cp t bo.
D. kiu hỡnh do nh hng ca mụi trng.

.c

25. Gen A t bin thnh gen a, sau t bin chiu di ca gen khụng i, nhng s liờn kt hyrụ
thay i i mt liờn kt. t bin trờn thuc dng

ok

A. thay th mt cp nu cựng loi B. mt mt cp nu

C. thay th mt cp nu khỏc loi D. thờm 1 cp nu

bo


26. Bnh hng cu hỡnh lim ngi l do dng t bin
A. thờm 1 cp nu

B. thay th 1 cp nu

D. o v trớ 1 cp nu

C. mt 1 cp nu

ce

27. Nhng dng BG no khụng lm thay i tng s nu v s liờn kt hirụ so vi gen ban u?

w

w

w

.fa

A. o v trớ 1 cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s lk hirụ. C. Thay th 1 cp nuclờụtit v thờm 1 cp nu
B. Mt mt cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s liờn kt hirụ D. Mt mt cp nu v o v trớ 1 cp nu

28. Loại đột biến gen nào xảy ra trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dỡng?
A. Đột biến giao tử

B. Đột biến Xôma


C. Đột biến tiền phôi

D. Cả 3 loại trên

C. Đột biến tiền phôi

D. Cả 3 loại trên

29. Loại đột biến gen nào xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử?
A. Đột biến giao tử

B. Đột biến Xôma

Cõu
ỏp ỏn

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

Cõu
ỏp ỏn

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

26

27

28

29

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T BIN CU TRC NHIM SC TH

A. o on NST v chuyn on trong 1 NST
B. o on NST v mt on NST

C. o on NST v lp on trờn 1 NST
D. mt on NST v lp on NST

A. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí

B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

C. Mất, thêm, đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Mất đoạn, lặp đoạn, thay thế, đảo vị trí

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

A. mt on ln

B. lp on v mt on ln

C. o on.

A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

2. Các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:

01

1. Cỏc dng t bin ch lm thay i v trớ ca gen trong phm vi mt nhim sc th l

D. Chuyển đoạn


4. Loi t bin cu trỳc nhim sc th ớt gõy hu qu nghiờm trng cho c th l

H
oc

3. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào khi xảy ra thờng gây chết hoặc bất thụ cho sinh vật?

ai

D. chuyn on ln v o on

5. Loại đột biến cấu trúc NST nào có thể làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng?

uO
nT
hi
D

D. Chuyển đoạn

6. Loại B cấu trúc NST ít ảnh hởng tới sức sống cho cơ thể và góp phần tạo sự sai khác trong loài l:
A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Chuyển đoạn


7. Loại đột biến cấu trúc NST nào có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống cho cơ thể sinh vật?
A. Mất đoạn

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Chuyển đoạn

8. t bin mt on nhim sc th thng gõy hu qu
A. gim cng biu hin tớnh trng.
B. tng cng biu hin tớnh trng.

ie

C. gim sc sng hoc lm cht sinh vt.
D. mt kh nng sinh sn ca sinh vt.

B. lp on.

Ta

A. o on.

iL

9. Trong cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th, dng lm cho s lng vt cht di truyn khụng
thay i l:
C. chuyn on.


s/

10. C ch phỏt sinh t bin s lng nhim sc th l

D. mt on.

ro

up

A. cu trỳc nhim sc th b phỏ v.
B. s phõn ly khụng bỡnh thng ca nhim sc th k sau ca quỏ trỡnh phõn bo
C. quỏ trỡnh t nhõn ụi nhim sc th b ri lon.
D. quỏ trỡnh tip hp v trao i chộo ca nhim sc th b ri lon.

11. on NST b t ra v quay 180o ri gn vo chớnh NST ban u. õy l loi t bin no?
C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. o on

/g

om

A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h

12. Trờng hợp nào sau đây không phải là thể đột biến:

C. Ruồi giấm có mắt rất dẹt
D. Châu chấu đực có cặp NST giới tính XO


.c

A. Hội chứng Đao ở ngời
B. Nữ giới có cặp NST giới tính XO

ok

13. Hiện tợng lúa đại mạch có hoạt tính amilaza tăng thuộc dạng đột biến:
A. Đột biến chuyển đoạn

B. Đột biến mất đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến đảo đoạn

bo

14. Cấu trúc nào không thể bị mất đi trong đoạn NST do đột biến mất đoạn?
A. Đầu mút NST

B. Eo thứ cấp

C. Thể kèm

D. Tâm động

ce


15. Dng t bin cu trỳc nhim sc th no lm cho mt rui gim tr nờn dt hoc rt dt?
A. Mt on

B. Lp on

D. Chuyn on

16. Hai nhim sc th khụng tng ng u b t mt on v cỏc on ú i v trớ cho nhau. õy
l loi t bin chuyn on no?

.fa
w
w
w

C. o on

A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h

C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. C A v B u ỳng

A. Chuyn on tng h
B. Chuyn on khụng tng h

C. Chuyn on trong mt nhim sc th
D. C A v B u ỳng

17. Mt on nhim sc th b t ra v gn vo mt nhim sc th khỏc khụng tng ng vi nú.

õy l loi t bin chuyn on no?

Cõu
ỏp ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

14

15

16

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
T BIN S LNG NHIM SC TH
1. Đột biến số lợng nhiễm sắc thể xảy ra ở toàn bộ các cặp trong b NST đợc gọi là:
A. Thể dị bội

B. Thể đa bội

C. Thể tăng bội

D. Thể giảm bội

A. Hội chứng Tơcnơ ở ngời
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

C. Da hấu không hạt
D. Hội chứng Đao ở ngời

A. Hội chứng Đao


B. Hội chứng Tơcnơ

H
oc

3. Ngời có biểu hiện: nam, mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh thuộc dạng
thể đột biến nào?

01

2. Trong các dạng thể đột biến sau, trờng hợp nào đợc xếp vào dạng thể đột biến ba nhiễm?

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hội chứng 3X

4. Đột biến số lợng nhiễm sắc thể xảy ra ở một cặp hay một số cặp trong b NST đợc gọi là:
B. Thể đa bội

C. Thể tăng bội

D. Thể giảm bội

ai

A. Thể dị bội

A. Hội chứng Đao


B. Hội chứng Tơcnơ

uO
nT
hi
D

5. Ngời có các biểu hiện: Cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lông mi ngắn và tha, lỡi dài và dày,
ngón tay ngắn, cơ thể phát triển chậm, thuộc dạng thể đột biến nào?
C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hội chứng 3X

6. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn (2n-2) thuộc dạng:
A. Thể đa nhiễm

B. Thể ba nhiễm

C. Thể một nhiễm

7. Bình thờng trong tự nhiên sinh vật ít bị đột biến là do:

D. Thể khuyết nhiễm

iL

ie

A. Trong tự nhiên không có các tác nhân gây đột biến
B. Các tác nhân trong tự nhiên không đủ cờng độ, liều lợng để gây đột biến cho sinh vật

C. Các SV có hệ miễn dịch tốt nên hạn chế các tác hại của các tác nhân
D. Tất cả các trờng hợp đó ều sai

Ta

8. ở thực vật, nếu một tế bào ở đỉnh sinh trởng của cành cây lỡng bội bị đột biến do NST không
phân li có thể tạo nên:
C. Cành tứ bội trên cây lng bi
D. Thể tứ bội

up

s/

A. Cành tam bội trên cây lng bi
B. Cành lỡng bội bình thờng

9. Dạng thể đột biến nào sau đây biểu hiện là nam giới?
B. Hội chứng Claiphentơ

ro

A. Hội chứng Tơcnơ

C. Hội chứng 3X

D. Cả ba dạng trên

om


A. Không bị đột biến
B. Phản ứng tốt trớc môi trờng

/g

10. Thể đa bội lẻ khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật là do ở động vật:

C. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
D. Có cơ chế sửa chữa đột biến

11. Sự giao phấn giữa hai cây lỡng bội trong đó 1 cây NST không phân li trong giảm phân tạo nên:
A. Thể tam bội

B. Thể tứ bội

C. Cơ thể 2n bình thờng

D. Cả A và B đều đúng

.c

12. Thể đa bội có tế bào to, cơ quan sinh dỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt là do:

ok

A. Có sự chọn lọc các gen tốt
B. Có lợng ADN tăng gấp bội

C. Không thể sinh sản, chỉ có sự sinh trởng
D. Có thể sinh ra nhiều hoocmôn sinh trởng


bo

13. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào giảm xuống còn (2n1) thuộc dạng:
B. Thể ba nhiễm

C. Thể một nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

A. Thể đa nhiễm

B. Thể ba nhiễm

C. Thể một nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

A. Thể đa nhiễm

B. Thể ba nhiễm

C. Thể một nhiễm

D. Thể khuyết nhiễm

A. Hội chứng Đao

B. Hội chứng Tơcnơ


ce

A. Thể đa nhiễm

w

w

w

.fa

14. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào tng lờn thnh (2n+1) thuộc dạng:
15. ĐB số lợng NST xảy ra ở 1 cặp NST làm bộ NST của tế bào tng lờn thnh (2n+2) thuộc dạng:
16. Ngời có các biểu hiện: nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, thờng rối loạn kinh nguyệt,
khó có con thuộc dạng thể đột biến nào?
C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hội chứng 3X

17. Ngời có các biểu hiện: nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ
con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển thuộc dạng thể đột biến nào?
A. Hội chứng Đao

B. Hội chứng Tơcnơ

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hội chứng 3X


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18. C ch phỏt sinh t bin s lng nhim sc th l:

A. cu trỳc nhim sc th b phỏ v
B. s phõn ly khụng bỡnh thng ca NST k sau ca quỏ trỡnh phõn bo
C. quỏ trỡnh t nhõn ụi NST b ri lon
D. quỏ trỡnh tip hp v trao i chộo ca NST b ri lon.
A. Hội chứng Tơcnơ

B. Hội chứng Đao

C. Hội chứng Claiphentơ

20. Nếu sự giao phấn giữa cây 4n và cây 2n xảy ra bình thờng sẽ tạo nên:
A. Thể tam bội

B. Thể tứ bội

C. Cơ thể 2n bình thờng

D. Cả ba dạng trên

D. Cả A và B đều đúng

01


19. Dạng thể đột biến nào sau đây ở ngời chắc chắn là nữ giới?

H
oc

21. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x aaaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
C. 1AAaa : 4Aaaa :1aaaa
D. 1AAAA : 8AAaa :18Aaaa :8AAAa:1aaaa

A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 5AAAa : 5Aaaa : 1aaaa

C. 1AAA : 5Aaa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8Aaaa : 18Aaaa : 8AAAa : 1aaaa

A. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa

C. 1AAA : 5Aaa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8Aaaa : 18Aaaa : 8AAAa : 1aaaa

A. 1AAAA. 8Aaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8Aaaa : 1aaaa

C. 1AAAA : 8 aaaa.: 18 AAAa : 8AAaa : 1 Aaaa
D. 1AAA : 8Aaa :18AAa:1aaa

ai


A. 1AAAA : 8AAAa :18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA:5AAAa:5Aaaa:1aaaa

uO
nT
hi
D

22 Nếu F1 có kiểu gen AAaa x Aa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng thì tỉ lệ
kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:

ie

23. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x Aaaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:

Ta

iL

24. Nếu F1 tứ bội có kiểu gen AAaa x AAaa, trong trờng hợp giảm phân, thụ tinh bình thờng
thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:

s/

25. Trng hp no sau õy cú th to ra hp t phỏt trin thnh ngi mc hi chng ao?

ro

up


A. Giao t cha 2 nhim sc th s 23 kt hp vi giao t bỡnh thng.
B. Giao t cha 2 nhim sc th s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
C. Giao t khụng cha nhim sc th s 21 kt hp vi giao t bỡnh thng.
D. Giao t cha nhim sc th s 22 b mt on kt hp vi giao t bỡnh thng.

om

/g

26. mt loi thc vt cú b nhim sc th lng bi 2n = 24, nu cú t bin d bi xy ra thỡ s loi
th ba nhim n cú th c to ra ti a trong qun th ca loi l:
C. 12
D. 36
A. 24
B. 48
27. Tế bào có kiểu gen Aaa có thể thuộc loi thể đột biến nào sau đây?
B. Thể tứ bội 4n

C. Thể tam bội 3n

.c

A. Thể ba nhiễm 2n+1

D. Cả A và C đều có thể đúng

28. Dạng đột biến gây ung th máu ở ngời và hội chứng Đao giống nhau ở chỗ:
C. Đều xảy ra ở cặp NST giới tính
D. Đều xảy ra ở cặp NST số 21


ok

A. Đều xảy ra ở cặp NST số 19
B. Đều là các đột biến gen

bo

29. Dạng thể đột biến nào sau đây ở ngời va gp nam va gp n?
B. Hội chứng Đao

ce

A. Hội chứng Tơcnơ

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Hi chng 3X

w

w

w

.fa

30. C ch phỏt sinh hi chng Claiphent ngi l do:

A. T bo sinh tinh gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XY, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng

B. T bo sinh tinh gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XX, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
C. T bo sinh trng gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XY, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng
D. T bo sinh trng gim phõn khụng bỡnh thng to giao t XX, giao t ny kt hp vi giao t bỡnh thng

Cõu
ỏp ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

Cõu
ỏp ỏn

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Thờng biến
1. Loại biến dị có ích giúp cho sinh vật thích ứng với điều kiện sống thay đổi đợc gọi là:
A. Thờng biến

2. Thờng biến là gì?

B. Đột biến gen

C. Đột biến nhiễm sắc thể

D. Biến dị tổ hợp

01

A. Những biến đổi trong vật cht di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử, tế bào
B. Sự xuất hiện những kiểu hình mới do sự tổ hợp lại vật chất di truyền

C. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình dới tác dụng của ngoại cảnh
D. Các trờng hợp A, B và C đều đúng

4. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thờng biến?

uO
nT
hi
D

ai

A. Biến đổi đồng loạt theo hớng xác định tơng ứng với môi trờng
B. Biến đổi riêng lẻ, không theo hớng xác định
C. Do các tác nhân lí, hoá trong môi trờng làm thay đổi kiểu hình
D. Tất cả các tính chất trên đều đúng

H
oc

3. Đâu là một trong những tính chất biểu hiện của thờng biến?

A. Biến đổi riêng lẻ, không theo hớng xác định
B. Không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen nên không di truyền đợc
C. Do các tác nhân lí, hoá trong môi trờng làm thay đổi kiểu hình
D. Tất cả các tính chất trên đều đúng

5. Giới hạn thờng biến của cùng một KG trớc những điều kiện môi trờng khác nhau đợc gọi là:
B. Mức phản ứng


C. Kiểu hình

ie

A. Hệ số di truyền

D. Tính trạng, tính chất

iL

6. Khi nghiên cứu tính trạng sản lợng sữa bò, ngời ta thấy tính trạng này chịu ảnh hởng nhiều bởi
điều kiện thức ăn, chăm sóc. Vậy tính trạng này có đặc điểm:
C. Có mức phản ứng trung bình
D. Có khả năng đột biến cao

Ta

A. Có mức phản ứng rộng
B. Có mức phản ứng hẹp

B. Hiện tợng ĐBG

up

A. Quy luật di truyền Menđen

s/

7. Kết luận: Bố mẹ không truyền đạt cho con cái những tính trạng đ hình thành sẵn mà di truyền một
kiểu gen là nói về:


ro

8. Thờng biến có ý nghĩa gì đối với sinh vật?

C. Hiện tợng thờng biến

/g

A. Đa số trờng hợp là có hại, một số có lợi hoặc trung tính
B. Giúp sinh vật tồn tại trớc các điều kiện sống thay đổi

D. Hiện tợng ĐB NST

C. Không có ý nghĩa gì trong đời sống sinh vật
D. Cả A, B và C đều đúng

9. Kết luận: Kiểu gen quy nh kh nng phn ng ca c th trc mụi trng là nói về:
B. Hiện tợng ĐBG

om

A. Quy luật di truyền Menđen

C. Hiện tợng ĐB NST

.c

10. Gii hn nng sut ca ging c quy nh bi
C. kiu gen.

A. ch dinh dng. B. iu kin thi tit.

bo

ok

11. Mt trong nhng c im ca thng bin l
A. thay i kiu gen v khụng thay i kiu hỡnh.
B. khụng thay i kiu gen, khụng thay i kiu hỡnh.

D. Hiện tợng thờng biến

D. k thut canh tỏc.

C. khụng thay i kiu gen, thay i kiu hỡnh.
D. thay i kiu gen v thay i kiu hỡnh

12. Tính trạng có mức phản ứng rộng là tính trạng có đặc điểm:

C. Dễ bị đột biến bởi các tác nhân đột biến
D. Cả A và C đều đúng

ce

A. Dễ thay đổi theo điều kiện môi trờng
B. ít thay đổi theo điều kiện môi trờng

w

w


w

.fa

13. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất chăn nuôi
thì yếu tố kiểu gen đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi

B. Một giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Kĩ thuật chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Kĩ thuật chăn nuôi

14. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất trồng trọt
thì yếu tố kiểu gen đợc hiểu là:
A. Một giống vật nuôi

B. Một giống cây trồng

15. Gii hn nng sut ca mt ging cõy trng, vt nuụi hay thy sn c quy nh bi yu t:
A. iu kin thi tit

B. Kiu gen


C. K thut sn xut

D. C B v C u ỳng

16. Kết luận: Kiểu hỡnh là kết quả tơng tác giữa kiu gen và môi trờng là nói về:
A. Quy luật di truyền Menđen

B. Hiện tợng ĐBG

C. Hiện tợng ĐB NST

D. Hiện tợng thờng biến

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17. Tính trạng có mức phản ứng hẹp là tính trạng có đặc điểm:
A. Dễ thay đổi theo điều kiện môi trờng
B. ít thay đổi theo điều kiện môi trờng

C. Dễ bị đột biến bởi các tác nhân đột biến
D. Cả A và C đều đúng

A. Có mức phản ứng rộng
B. Có mức phản ứng hẹp

C. Có mức phản ứng trung bình
D. Có khả năng đột biến cao


A. Thờng biến

C. Đột biến nhiễm sắc thể

19. Sự biến đổi màu sắc hoa liên hình theo các điều kiện to khác nhau là VD tiêu biểu cho hiện tợng:
D. Biến dị tổ hợp

20. Hiện tợng nào sau đây đợc xem là thờng biến?

H
oc

B. Đột biến gen

01

18. Khi nghiên cứu tính trạng tỉ lệ bơ trong sữa bò, ngời ta thấy tính trạng này ít thay đổi nhiều bởi
điều kiện thức ăn, chăm sóc. Vậy tính trạng này có đặc điểm:

ai

A. Lợn có vành tai bị xẻ thùy, chân dị dạng
B. Bố mẹ bình thờng, sinh con bị bạch tạng
C. Cây rau mác trên cạn lá có hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại lá hình bản dài
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng
A. Một giống vật nuôi

B. Một giống cây trồng


uO
nT
hi
D

21. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất trồng trọt
thì yếu tố môi trờng đợc hiểu là:
C. Kĩ thuật chăn nuôi

22. Nguyên nhân dẫn đến thờng biến trên cơ thể sinh vật là:

D. Biện pháp kĩ thuật canh tác

ie

A. Các tác động trực tiếp bởi sự thay đổi của môi trờng
B. Các tác nhân vật lí, hóa học của môi trờng
C. Những biến đổi trong quá trình trao đổi chất của tế bào làm thay đổi kiểu gen
D. Cả A, B và C đều đúng

iL

23. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất thì kiểu
hình đợc hiểu là:
C. Biện pháp kĩ thuật trong sản xuất
D. Năng suất và sản lợng thu đợc

Ta

A. Một giống vật nuôi

B. Một giống cây trồng

B. Một giống cây trồng

up

A. Một giống vật nuôi

s/

24. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trờng và kiểu hình đợc ứng dụng vào sản xuất chăn nuôi
thì yếu tố môi trờng đợc hiểu là:
C. Kĩ thuật canh tác

D. Kĩ thuật chăn nuôi

B. Thờng biến

/g

A. Đột biến gen

ro

25. Một số loài thú xứ lạnh (thỏ, chồn, cáo...) về mùa đông có bộ lông dày, màu trắng lẫn với tuyết, về
mùa hè lông tha hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám. Đây là ví dụ tiêu biểu cho hiện tợng nào?
C. Đột biến nhiễm sắc thể

26. Các loại biến dị khác nhau có thể có những đặc điểm gì?


D. Biến dị tổ hợp

.c

om

A. Những biến đổi trong vật chât di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử, tế bào
B. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình dới tác dụng của ngoại cảnh
C. Sự xuất hiện những kiểu hình mới do sự tổ hợp lại vật chất di truyền
D. Cả A, B và C đều đúng

ok

27. Dạng biến dị nào dới đây đợc xem là thờng biến?

bo

A. Bệnh máu khó đông ở ngời
B. Hội chứng Đao ở một số ngời dẫn đến thể chất và trí tuệ chậm phát triển
C. Ngời sống ở vùng cao trong máu có hàm lợng hồng cầu cao hơn ngời ở đồng bằng
D. Ngời mắc bệnh teo cơ thờng chết trớc tuổi trởng thành

ce

28. Biến dị tổ hợp là gì?

w

w


w

.fa

A. Những biến đổi trong vật cht di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử, tế bào
B. Sự xuất hiện những kiểu hình mới do sự tổ hợp lại vật chất di truyền
C. Những biến đổi đồng loạt về kiểu hình dới tác dụng của ngoại cảnh
D. Các trờng hợp A, B và C đều đúng

Cõu
ỏp ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

Cõu
ỏp ỏn

15

16

17

18

19

20

21

22

23


24

25

26

27

28

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Kỹ thuật di truyền - đột biến nhân tạo

1. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên (I) dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá học
của (II) và di truyền vi sinh vật. Theo em (I), (II) lần lợt là gì?
A. Vật chất sống, axit nuclêic B. Vật liệu DT, axit nuclêic

C. Các phân tử, plasmit

D. Các tế bào, ADN

A. Vật chủ, thể truyền B. Vật kí sinh, chất truyền

C. Tế bào cho, thể truyền


D. Tế bào gốc, thể thực khuẩn

3. Một trong những hớng sử dụng hoá chất đối với cây trồng để gây đột biến là:

uO
nT
hi
D

A. Quấn bông tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trởng của rễ cây và ngọn cây
B. Tiêm dung dịch hoá chất vào thân cây, gốc cây với nồng độ thích hợp
C. Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất nồng độ rất cao
D. Quấn bông tẩm dung dịch hoá chất nồng độ thích hợp vào đỉnh sinh trởng của thân hay chồi

ai

4. Một trong những hớng sử dụng hoá chất đối với cây trồng để gây đột biến là:

H
oc

A. Ngâm hạt khô, hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất nồng độ thấp
B. Quấn bông tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trởng của rễ cây
C. Tiêm dung dịch hoá chất vào thân cây, gốc cây
D. Sử dụng hoá chất ở trạng thái đóng băng

01

2. Kĩ thuật cấy gen đợc hiểu là kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ (I) sang tế bào nhận bằng cách
dùng plasmit làm (II) Theo em (I), (II) lần lợt là gì?


5. Một trong những khâu của kĩ thuật cấy gen là:

A. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi vi khuẩn
B. Tách nhân tế bào của tế bào cho và tách plasmit khỏi vi khuẩn
C. Chuyển ADN tái tổ hợp trở lại tế bào cho và tạo điều kiện cho gen ghép đợc biểu hiện
D. Cắt và nối hai phần tế bào với nhau tạo ADN tái tổ hợp

ie

6. Một trong những khâu của kĩ thuật cấy gen là:

7. Một trong những khâu của kĩ thuật cấy gen là:

Ta

iL

A. Tách nhân tế bào của tế bào cho và tách plasmit khỏi vi khuẩn
B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo ADN tái tổ hợp
C. Cắt và nối hai phần tế bào với nhau tạo ADN tái tổ hợp
D. Chuyển ADN tái tổ hợp trở lại tế bào cho và tạo điều kiện cho gen ghép đợc biểu hiện

up

s/

A. Tách nhân tế bào của tế bào cho và tách plasmit khỏi vi khuẩn
B. Cắt và nối hai phần tế bào với nhau tạo ADN tái tổ hợp
C. Chuyển ADN tái tổ hợp từ tế bào cho vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện

D. Chuyển ADN tái tổ hợp trở lại tế bào cho và tạo điều kiện cho gen ghép đợc biểu hiện
B. Virut kí sinh động vật

/g

A. Thể thực khuẩn

ro

8. Trong KT chuyển gen, ngoài việc dùng plasmit làm thể truyền ngời ta còn có dùng yếu tố nào?
C. Virut kí sinh thực vật

D. Cả A, B và C

om

9. Chọn đợc các chủng vi sinh vật (I) mà đóng vai trò (II) gây miễn dịch ổn định cho kí chủ
chống lại loài vi sinh vật đó ---> ứng dụng: sản xuất vacxin. Theo em (I), (II) lần lợt là gì?
A. (I) gây bệnh nhẹ, (II) một kháng sinh
B. (I) gây bệnh nặng, (II) một kháng thể

C. (I) không gây bệnh, (II) một kháng nguyên
D. (I) không gây bệnh, (II) một kháng sinh

ok

.c

10. Xạ khuẩn là nhóm có khả năng (I) nhng sinh sản chậm. Ngời ta cấy gen tổng hợp chất này
của xạ khuẩn vào các vi khuẩn (II) Theo em (I), (II) lần lợt là gì?


bo

A. (I) tổng hợp hoocmôn, (II) sinh sản chậm, dễ nuôi C. (I) tổng hợp kháng sinh, (II) sinh sản nhanh, dễ nuôi
B. (I) tổng hợp Insulin, (II) sinh sản nhanh, khó nuôi D. (I) tổng hợp kháng thể, (II) sinh sản nhanh, dễ nuôi

ce

11. Nhờ kĩ thuật chuyển gen, ngời ta đã chuyển gen (I) từ loài thuốc lá cảnh Petunia sang cây
(II) Theo em (I), (II) lần lợt là gì?

w

w

w

.fa

A. (I) kháng thuốc trừ sâu, (II) bông và vải
B. (II) kháng thuốc diệt cỏ, (II) bông và đậu tơng

C. (I) kháng thuốc diệt nấm, (II) đậu tơng và cà
D. (I) kháng thuốc diệt khuẩn, (II) bông và vải

12. Cônsixin là chất dùng để gây đột biến (I) vì chúng có khả năng (II) làm NST không phân
li. Theo em (I), (II) lần lợt là gì?
A. (I) đa bội thể, (II) cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B. (I) dị bội thể, (II) cản trở sự hình thành thoi vô sắc


C. (I) gen, (II) làm rối thoi vô sắc
D. (I) cấu trúc NST, (II) cắt đứt thoi vô sắc

13. Xử lí bào tử nấm penicillium bằng (I) rồi chọn lọc tạo đợc chủng penicillium có (II) gấp
200 lần dạng ban đầu. Theo em (I), (II) lần lợt là gì?
A. Hoá chất, hoạt tính têtraxilin
B. Tia tử ngoại, hoạt tính têtraxilin

C. Sốc nhiệt, hoạt tính pênixilin
D. Tia phóng xạ, hoạt tính pênixilin

A. Có khả năng chịu nhiệt tốt
B. Có khả năng sinh sản nhanh, dễ nuôi

C. Có rất nhiều plasmit trong tế bào
D. Cả A, B và C đều đúng

14. Vi khuẩn đờng ruột E. coli thờng đợc sử dụng làm tế bào nhận trong kĩ thuật cấy gen là do:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15. K thut cy gen hin nay thng khụng s dng to
A. hoocmụn insulin.

B. hoocmụn sinh trng.

D. th a bi.


C. cht khỏng sinh.

16. Phng phỏp gõy t bin nhõn to thng ớt c ỏp dng :
A. nm.

C. ng vt bc cao.

B. vi sinh vt.

D. thc vt.

18. Trong chn ging cõy trng, hoỏ cht thng c dựng gõy t bin a bi th l:
B. EMS.

C. NMU.

D. cụnsixin.

19. Bng phng phỏp gõy t bin v chn lc khụng th to ra c cỏc chng:

uO
nT
hi
D

A. nm men, vi khun cú kh nng sinh sn nhanh to sinh khi ln.
B. penicillium cú hot tớnh pờnixilin tng gp 200 ln chng gc.
C. vi khun E. coli mang gen sn xut insulin ca ngi.
D. vi sinh vt khụng gõy bnh úng vai trũ lm khỏng nguyờn.


ai

A. 5BU.

H
oc

A. mụi trng dinh dng nuụi E. coli rt phc tp.
B. E. coli khụng mn cm vi thuc khỏng sinh.
C. E. coli cú tn s phỏt sinh t bin gõy hi cao.
D. E. coli cú tc sinh sn nhanh.

01

17. Trong k thut cy gen vi mc ớch sn xut cỏc ch phm sinh hc trờn quy mụ cụng nghip, t
bo nhn c dựng ph bin l vi khun ng rut E. coli vỡ:

20. chn to cỏc ging cõy trng ly thõn, lỏ, r cú nng sut cao, trong chn ging ngi ta
thng s dng phng phỏp gõy t bin:
A. mt on.

C. chuyn on.

B. d bi.

D. a bi.

21. Hoỏ cht gõy t bin nhõn to 5-Brụm uraxin (5BU) thng gõy t bin gen dng:
C. thay th cp A - T bng cp T - A.

D. thay th cp G - X bng cp A - T.

ie

A. thay th cp A - T bng cp G - X.
B. thay th cp G - X bng cp X - G.

iL

22. C ch tỏc dng ca tia phúng x trong vic gõy t bin nhõn to l gõy:

s/

Ta

A. kớch thớch nhng khụng ion húa cỏc nguyờn t khi xuyờn qua cỏc mụ sng.
B. ion húa cỏc nguyờn t khi xuyờn qua cỏc mụ sng.
C. kớch thớch v ion húa cỏc nguyờn t khi xuyờn qua cỏc mụ sng.
D. kớch thớch cỏc nguyờn t khi xuyờn qua cỏc mụ sng.

up

23. Tia t ngoi thng c dựng gõy t bin nhõn to trờn cỏc i tng:
A. ht ny mm v vi sinh vt

B. vi sinh vt, ht phn, bo t

C. ht khụ, bo t

D. ht phn, ht ny mm


24. Cht cụnsixin thng c dựng gõy t bin th a bi thc vt, do nú cú kh nng:

om

/g

ro

A. tng cng s trao i cht t bo.
B. cn tr s hỡnh thnh thoi vụ sc lm cho nhim sc th khụng phõn ly.
C. kớch thớch c quan sinh dng phỏt trin.
D. tng cng quỏ trỡnh sinh tng hp cht hu c.

25. Trong k thut di truyn ngi ta thng dựng th truyn l:
A. plasmit v vi khun.

B. thc khun th v vi khun. C. plasmit v nm men. D. thc khun th v plasmit.

.c

26. Mt trong nhng ng dng ca k thut di truyn l:

ok

C. to u th lai.
D. to cỏc ging cõy n qu khụng ht.

A. to th song nh bi.
B. sn xut lng ln prụtờin trong thi gian ngn.


bo

27. ni on ADN ca t bo cho vo ADN plasmit, ngi ta s dng enzim no sau õy?
A.ADN - pụlymeraza

B. ligaza.

C. restrictaza.

D. reparaza.

ce

28. Phơng pháp gây đột biến nhân tạo đợc sử dụng phổ biến trên các đối tợng sinh vật nào?
A. Động vật và thực vật

B. Động vật và vi sinh vật

C. Thực vật và vi sinh vật

D. ĐV, TV, vi sinh vật

.fa

29. Gen kháng thuốc diệt cỏ chuyển vào cây bông, cây đậu tơng đợc lấy từ loài sinh vật nào?

w

w


w

A. Một loại vi khuẩn

B. Một loại nấm mốc

C. Một loại thuốc lá cảnh D. Một loại cỏ dại trong tự nhiên

30. Những giống khoai tây có khả năng kháng một số chủng virut đợc tạo ra nhờ:
A. Gây đột biến gen

B. Kĩ thuật chuyển gen

31. Kĩ thuật cấy gen cú th đợc hiểu đơn giản là:

C. Gây đột biến NST

D. Cả A và B đều đúng

A. Sự tác động làm tăng số lợng gen trong tế bào
B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài
C. Chuyển phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào khác
D. Chuyển một đoạn phân tử ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận

32. Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo không đợc thực hiện ở cơ quan,
bộ phận:
A. Hạt khô

B. Hạt đang nảy mầm


C. Đỉnh sinh trởng rễ cây

D. Hạt phấn và bầu nhụy

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

33. Cơ chế tác dụng của tia tử ngoại trong việc gây đột biến nhân tạo là:

A. Kích thích và gây ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống
B. Kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống
C. Kích thích nhng không gây ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống
D. Ion hóa các nguyên tử khi đi xuyên qua các mô sống

34. Giống táo má hồng đợc tạo ra nhờ gây đột biến táo Gia Lộc bằng loại tác nhân đột biến nào?
C. Tia phóng xạ gamma

35. Mỗi loại enzim cắt có thể cắt nh thế nào?
A. Cắt ở bất kì đoạn ADN nào
B. Cắt ở một vài trật tự nuclêôtit nào đó

D. Tia phóng xạ anpha

C. Cắt ở một trật tự nuclêôtit nhất định
D. Cả A, B và C đều đúng

01


B. Hóa chất NMU

H
oc

A. Hóa chất EMS

36. Enzim đợc sử dụng để cắt ADN ở các trật tự nuclêôtit nhất định trong kĩ thuật chuyển gen là:
A. Restrictaza

B. Ligaza

C. ADN - polimeraza

D. ARN - polimeraza

37. Loại tia tử ngoại có bớc sóng nào có thể gây kích thích ADN mạnh nhất?
C. 2580Ao

D. 2575Ao

38. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về kĩ thuật di truyền?

ai

B. 2570Ao

uO
nT

hi
D

A. 2560Ao

A. Kĩ thuật di truyền chỉ cho phép chuyển gen của các động vật, thực vật vào vi sinh vật
B. Kĩ thuật di truyền cho phép ta định hớng đợc những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Trong kĩ thuật di truyền, chỉ có plasmit đợc sử dụng làm thể truyền
D. Cả A, B và C đều đúng

39. Hóa chất nào sau đây có thể gây ra dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit này thành cặp nu khác?
B. Natri glutamat

40. Plasmit là gì?

D. Êtylmêtal sunfonat

C. Phân tử ADN dạng vòng nhỏ trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Các bào quan có kích thớc nhỏ trong tế bào vi khuẩn

ie

A. Nhiễm sắc thể dạng vòng của vi khuẩn
B. ADN trong lõi của thể thực khuẩn

C. Cônsixin

iL

A. Kali pegmanganat


41. Công nghệ sản xuất kháng sinh Pênixilin là một thành tựu trong lĩnh vực nào?

C. Gây đột biến bằng tia phóng xạ D. Kết hợp cả B và C

Ta

A. Kĩ thuật cấy gen B. Gây đột biến bằng hóa chất

42. Thành tựu sản xuất thuốc kháng sinh từ xạ khuẩn là kt qu ca quỏ trỡnh:

up

s/

A. Gây đột biến các xạ khuẩn rồi chọn lọc công phu nhiều thế hệ
B. Chuyển gen tổng hợp kháng sinh của xạ khuẩn vào vi khuẩn sinh sản nhanh, dễ nuôi
C. Nuôi xạ khuẩn trong môi trờng thích hợp rồi chọn lọc các chủng sinh sản nhanh, dễ nuôi
D. Chuyển gen từ một loại vi khuẩn khác vào xạ khuẩn

/g

A. Chọn lọc công phu qua nhiều thế hệ
B. Chọn ngẫu nhiên một vài biến dị tốt

ro

43 Tạo ra một giống mới nhờ gây đột biến bằng cách:

C. Chọn lọc một biến dị tốt để làm giống

D. Kết hợp cả ba cách trên

om

44. Giống lúa Mộc Tuyền đợc xử lí bằng yếu tố nào để chọn tạo ra giống lúa MT1 ?
A. Hóa chất EMS

B. Hóa chất NMU

C. Tia phóng xạ gamma

.c

45. Tia phóng xạ và tia tử ngoại giống nhau ở chỗ:

ok

A. Đều là các bức xạ mặt trời
B. Đều có thể gây đột biến gen, đột biến NST

46. Thể đa bội thờng gặp ở nhóm sinh vật nào?

bo

A. Thực vật

D. Tia phóng xạ anpha

C. Đều có thể kích thích hoặc gây ion hóa ADN
D. Đều có khả năng xuyên sâu qua cơ thể


B. Thực vật và động vật

C. Vi sinh vật

D. Động vật bậc cao

47. VK đờng ruột E. coli có thể SX hooc môn Insulin là thành tựu quan trọng trong lĩnh vực nào?

ce

A. Gây đột biến gen

B. Kĩ thuật chuyển gen

C. Gây đột biến NST

D. Lai tạo tạo ra biến dị tổ hợp

.fa

48. Hớng tác động nào có thể gây biến đổi định hớng trên cơ thể sinh vật?

w

w

w

A. Gây đột biến gen


B. Gây đột biến nhiễm sắc thể

C. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen D. Kết hợp cả A và B

Cõu
ỏp ỏn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

Cõu
ỏp ỏn

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

31

32

Cõu
ỏp ỏn

33

34

35

36

37

38


39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
c¸c ph−¬ng ph¸p lai

1. HiƯn t−ỵng tho¸i ho¸ ë c©y trång biĨu hiƯn lµ:

C. N¨ng st gi¶m, nhiỊu c©y bÞ chÕt
D. TÊt c¶ c¸c tr−êng hỵp trªn


2. HiƯn t−ỵng tho¸i ho¸ ë vËt nu«i biĨu hiƯn lµ:
A. Søc sinh s¶n gi¶m
B. Xt hiƯn c¸c qu¸i thai, dÞ tËt

C. C¬ thĨ suy u
D. TÊt c¶ c¸c tr−êng hỵp trªn

3. Mét trong c¸c vai trß cđa ph−¬ng ph¸p tù thơ phÊn b¾t bc hc giao phèi cËn hut lµ:

C. Lo¹i bá c¸c gen xÊu ra khái qn thĨ
D. T¹o nh÷ng dßng dÞ hỵp vỊ kiĨu gen

H
oc

A. Lo¹i bá c¸c gen tèt ra khái qn thĨ
B. Cđng cè mét tÝnh tr¹ng kh«ng mong mn nµo ®ã

01

A. Sinh tr−ëng - ph¸t triĨn chËm, chèng chÞu kÐm
B. Xt hiƯn nhiỊu tÝnh tr¹ng xÊu

A. TØ lƯ thĨ dÞ hỵp gi¶m, tØ lƯ thĨ ®ång hỵp t¨ng
B. TØ lƯ thĨ dÞ hỵp t¨ng, tØ lƯ thĨ ®ång hỵp gi¶m

C. TØ lƯ thĨ ®ång hỵp vµ dÞ hỵp ®Ịu gi¶m
D. TØ lƯ thĨ ®ång hỵp vµ dÞ hỵp ®Ịu t¨ng


ai

4. HiƯn t−ỵng tho¸i ho¸ do c¸c thÕ hƯ sinh vËt tù thơ phÊn hc giao phèi cËn hut dÉn ®Õn:

uO
nT
hi
D

5. Mét trong c¸c vai trß cđa ph−¬ng ph¸p tù thơ phÊn b¾t bc hc giao phèi cËn hut lµ:
A. Cđng cè mét tÝnh tr¹ng kh«ng mong mn nµo ®ã
B. Cđng cè mét tÝnh tr¹ng mong mn nµo ®ã

C. T¹o nh÷ng dßng dÞ hỵp vỊ kiĨu gen
D. Lo¹i bá c¸c gen tèt ra khái qn thĨ

A. T¹o nh÷ng dßng thn víi c¸c cỈp gen ®ång hỵp
B. Cđng cè mét tÝnh tr¹ng kh«ng mong mn nµo ®ã

C. T¹o nh÷ng dßng dÞ hỵp vỊ kiĨu gen
D. Lo¹i bá c¸c gen tèt ra khái qn thĨ

6. Mét trong c¸c vai trß cđa ph−¬ng ph¸p tù thơ phÊn b¾t bc hc giao phèi cËn hut lµ:

7. Cho mét qn thĨ ban ®Çu mang c¸c cỈp gen dÞ hỵp. NÕu c¸c c¸ thĨ trong qn thĨ ®ã tù thơ phÊn
b¾t bc th× sau: a. mét thÕ hƯ/ b. hai thế hệ/ c. ba thế hệ/ d. bốn thế hệ, tØ lƯ thĨ dÞ hỵp cßn l¹i lµ:
C. 12,5%
D. 6,25%
a
a

a
8. Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
B. tăng biến dị tổ hợp.

iL

A. tăng tỉ lệ dị hợp.

ie

B. 50%

C. giảm tỉ lệ đồng hợp.

Ta

A. 25%

s/

9. Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là lai
A. khác dòng.
B. cùng dòng.
C. khác thứ.

D. tạo dòng thuần

D. khác lồi.

up


10. Hiện tượng thối hố giống ở một số lồi sinh sản hữu tính là do
A. tự thụ phấn, giao phối cận huyết

B. lai khác dòng

C. lai khác giống, lai khác thứ

D. lai khác lồi, khác chi

/g

ro

11. Cho mét qn thĨ ban ®Çu mang c¸c cỈp gen dÞ hỵp. NÕu c¸c c¸ thĨ trong qn thĨ ®ã tù thơ phÊn
b¾t bc th× sau a. mét thÕ hƯ/ b. hai thế hệ/ c. ba thế hệ/ d. bốn thế hệ, tØ lƯ thĨ dÞ hỵp sÏ gi¶m so víi ban
®Çu lµ:
A. 2 lÇn

B. 4 lÇn

C. 8 lÇn

D. 16 lÇn

bo

ok

.c


om

12. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu
tính khơng thể thực hiện được là lai
A. khác lồi.
B. khác dòng.
C. tế bào sinh dưỡng
D. khác thứ.
13. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết
nhằm mục đích:
A. cải tiến giống
B. tạo dòng thuần
C. tạo ưu thế lai
D. tạo giống mới.
14. Tính ưu thế của ưu thế lai theo “Giả thuyết siêu trội” được biểu thò:
A. Aa<AA>aa

B. AA>aa>Aa

C. AA<Aa>aa

ce

15. Mét trong c¸c ®Ỉc ®iĨm cđa hiƯn t−ỵng −u thÕ lai lµ:

D. Aa
w


w

w

.fa

A. C¬ thĨ lai cã ®é ®ång ®Ịu cao vỊ n¨ng st, phÈm chÊt
B. Mét vµi c¬ thĨ cã sù v−ỵt tréi vỊ n¨ng st, phÈm chÊt
C. ¦u thÕ lai th−êng biĨu hiƯn thÊp nhÊt ë F1 vµ t¨ng dÇn qua c¸c thÕ hƯ
D. C¸c thÕ hƯ con cã biĨu hiƯn −u thÕ lai nh− nhau

16. Mét trong c¸c ®Ỉc ®iĨm cđa hiƯn t−ỵng −u thÕ lai lµ:

A. C¬ thĨ lai kh«ng cã ®é ®ång ®Ịu cao vỊ n¨ng st, phÈm chÊt
B. Mét vµi c¬ thĨ cã sù v−ỵt tréi vỊ n¨ng st, phÈm chÊt
C. ¦u thÕ lai th−êng biĨu hiƯn cao nhÊt ë F1 vµ gi¶m dÇn qua c¸c thÕ hƯ
D. C¸c thÕ hƯ con cã biĨu hiƯn −u thÕ lai nh− nhau

17. Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ xuất phát có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ
%Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là:
A. 0,75%; 0,25%.

B. 0,5% ; 0,5%.

C. 75%; 25%.

D. 50%; 25%.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

18. Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai có sức sống ........... biểu hiện sinh trởng phát triển mạnh,
chống chịu tốt, năng suất cao. Từ thiếu là:
A. Tơng đơng bố mẹ

B. Gần bằng bố mẹ

C. Hơn hẳn bố mẹ

D. Kém xa bố mẹ

A. Dòng thuần, 4 - 6 thế hệ B. Dòng thuần, 5 - 7 thế hệ

C. Giống lai, 4 - 6 thế hệ D. Giống lai, 5 - 7 thế hệ

A. Lai kinh tế

C. Lai khác thứ

20. Phép lai sử dụng con đực cao sản ngoại nhập cho phối với nhiều thế hệ gọi là:
B. Lai cải tiến

D. Lai xa

21. Trong phơng pháp lai khác thứ, ngoài việc lai tạo ngời ta còn lu ý công việc gì?
B. Tiến hành lai xa

C. Phòng trừ sâu bệnh


D. Cải tạo môi trờng sống

H
oc

A. Chọn lọc công phu

01

19. Tạo u thế lai trớc hết phải tạo ra các (I) bằng cách cho tự thụ phấn hoặc giao phối cận
huyết liên tục (II) Theo em (I) và (II) lầ lợt là:

22. Trong lai kinh tế, ngời ta thờng sử dụng con cái (I) phối với con đực cao sản thuộc (II)
Theo em (I) và (II) lần lợt là gì?
B. Giống nội, giống nội

C. Giống ngoại, giống ngoại

A. Lai kinh tế

uO
nT
hi
D

23. Giống lúa VX- 83 có năng suất cao, phẩm chất tôt là thành tựu của:

D. Giống nội, giống ngoại


ai

A. Giống ngoại, giống nội

B. Lai cải tiến

C. Lai khác thứ

D. Lai khác loài

24. Trong lai cải tiến, các thế hệ lai có sự biến đổi về mặt di truyền nh thế nào?
A. Ban đầu thể dị hợp giảm sau đó tăng dần
B. Ban đầu thể dị hợp tăng sau đó giảm dần

C. Thể đồng hợp và dị hợp đều tăng sau đó giảm dần
D. Thể đồng hợp và dị hợp đều giảm sau đó tăng dần

25. Một trong những khó khăn khi thực hiện lai xa ở thực vật là do:

iL

ie

A. Thực vật khác loài thờng khó giao phấn với nhau
B. Hạt phấn khác loài đa số đều nảy mầm trên vòi nhuỵ
C. Không thụ tinh đợc do chiều dài ống phấn và vòi nhuỵ tơng thích với nhau
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

Ta


26. Một trong những khó khăn khi thực hiện lai xa ở thực vật là do:

up

s/

A. Thực vật khác loài thờng không khó giao phấn với nhau
B. Hạt phấn khác loài đa số có thể nảy mầm trên vòi nhuỵ
C. Không thụ tinh đợc do sự không phù hợp giữa chiều dài ống phấn và nhuỵ
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

27. Một trong những khó khăn khi thực hiện lai xa ở thực vật là do:

om

/g

ro

A. Thực vật khác loài không bao giờ giao phấn với nhau
B. Hạt phấn khác loài thng không nảy mầm trên vòi nhuỵ
C. Không thụ tinh đợc do chiều dài ống phấn và vòi nhuỵ tơng thích với nhau
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

28. Khó khăn khi thực hiện lai xa ỏ động vật là vì hai loài khác nhau khó giao phối với nhau. Mt
trong những khó khăn là do:

.c

A. Chu kì sinh sản các loài khác nhau thỡ khác nhau C. Tinh trùng khác loài có thể sống trong đờng sinh dục cái

B. Hệ thống phản xạ sinh dục tơng tự nhau D. Bộ máy sinh dục dù cấu tạo khác nhau song vẫn phù hợp với nhau

ok

29. Khó khăn khi thực hiện lai xa ỏ động vật là vì hai loài khác nhau khó giao phối với nhau. Mt
trong những khó khăn là do:

ce

bo

A. Chu kì sinh sản các loài khác nhau ít có sự khác nhau rõ rệt
B. Tinh trùng khác loài có thể sống trong đờng sinh dục cái
C. Bộ máy sinh dục dù cấu tạo khác nhau song vẫn phù hợp với nhau
D. Hệ thống phản xạ sinh dục các loài khác nhau thng khác nhau

w

w

w

.fa

30. Khó khăn khi thực hiện lai xa ỏ động vật là vì hai loài khác nhau khó giao phối với nhau. Mt
trong những khó khăn là do:
A. Chu kì sinh sản các loài khác nhau thờng không có sự khác nhau
B. Hệ thống phản xạ sinh dục tơng tự nhau ở các loài
C. Bộ máy sinh dục cấu tạo khác nhau song không phù hợp với nhau
D. Tinh trùng khác loài có thể sống trong đờng sinh dục cái


31. Phơng pháp lai nào có sử dụng virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính trong quá trình tiến hành?
A. Lai kinh tế

B. Lai khác thứ

C. Lai xa

32. Nguyên nhân của việc cơ thể lai xa bị bất thụ là do:
A. Bộ NST không tạo các cặp tơng đồng
B. Sự hình thành giao tử gặp trở ngại

D. Lai tế bào

C. Do một nguyên nhân khác
D. Cả A, và B đều đúng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

33. Mét trong nh÷ng h−íng tiÕn hµnh cđa lai tÕ bµo lµ lai gi÷a c©y trång cã ®Ỉc ®iĨm …(I)… víi c©y
d¹i cã ®Ỉc ®iĨm …(II)… Theo em, (I) vµ (II) lÇn l−ỵt lµ:
A. (I) n¨ng st cao, phÈm chÊt tèt - (II) chèng chÞu tèt C. (I) N¨ng st thÊp, chèng chÞu tèt - (II) n¨ng st cao
B. (I) chèng chÞu tèt - (II) n¨ng st cao, phÈm chÊt tèt D. (I) PhÈm chÊt t«t, chèng chÞu tèt - (II) n¨ng st cao

34. Khã kh¨n khi thùc hiƯn lai xa á ®éng vËt lµ v× hai loµi kh¸c nhau khã giao phèi víi nhau. Một
trong nh÷ng khã kh¨n lµ do:


H
oc

01

A. Chu k× sinh s¶n c¸c loµi kh¸c nhau kh«ng cã sù kh¸c nhau nhiỊu
B. HƯ thèng ph¶n x¹ sinh dơc t−¬ng tù nhau
C. Bé m¸y sinh dơc dï cÊu t¹o kh¸c nhau song vÉn phï hỵp víi nhau
D. Tinh trïng kh¸c loµi th−êng chÕt trong ®−êng sinh dơc c¸i

35. Ph−¬ng ph¸p lai nµo cã sư dơng keo p«liªtilen glicol trong qu¸ tr×nh tiÕn hµnh?
B. Lai kh¸c thø

C. Lai tế bào

A. Lai kinh tÕ

B. Lai kh¸c thø

C. Lai xa

D. Lai xa

36. Ph−¬ng ph¸p lai nµo cã sư dơng xung ®iƯn cao ¸p trong qu¸ tr×nh tiÕn hµnh?

uO
nT
hi
D


D. Lai tÕ bµo

ai

A. Lai kinh tÕ

37. Ph−¬ng ph¸p lai nµo cã sư dơng con ®ùc cao s¶n ngo¹i nhËp ®Ĩ tiÕn hµnh?
A. Lai kinh tÕ

B. Lai kh¸c thø

C. Lai xa

D. Lai tÕ bµo

38. Ph−¬ng ph¸p lai nµo cã sư dơng hoocm«n kÝch thÝch trong qu¸ tr×nh tiÕn hµnh?
A. Lai tÕ bµo

B. Lai kh¸c thø

C. Lai xa

D. Lai kinh tÕ

39. C¬ thĨ lai xa ®−ỵc ®a béi ho¸ vµ c¬ thĨ do lai tÕ bµo cã ®Ỉc ®iĨm g× gièng nhau?

C. Cã 2 bé NST l−ìng béi cđa hai loµi
D. TÊt c¶ ®Ịu sai

A. Lai kinh tÕ


C. Lai xa

ie

A. §Ịu lµ kÕt qu¶ cđa lai tù nhiªn
B. Cã 2 bé NST ®¬n béi cđa hai loµi

41. Chän gièng cỉ trun ®−ỵc thùc hiƯn dùa trªn:

D. Lai tÕ bµo

C. G©y ®ét biÕn nh©n t¹o
D. Lai t¹o gièng

up

s/

A. C¬ së di trun häc
B. Chän c¸c c¸ thĨ cã biÕn dÞ tèt, ph¸t sinh ngÉu nhiªn

Ta

B. Lai kh¸c thø

iL

40. Ph−¬ng ph¸p lai nµo cã thĨ t¹o ra gièng míi cã n¨ng st cao, phÈm chÊt tèt?


42. Yếu tố được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết dính giữa hai hay một số TB khác loài tạo thành TB lai:
B. Keo poliêtilen

ro

A. Từ trường

C. Virut Xenđê

D. Điện trường

/g

43. Việc tạo ra hơn 20 giống khoai tây mới chống được nấm mốc sương, có sức đề kháng với các
bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao … là thành tựu trong phương pháp:
B. Lai khác giống

om

A. Lai khác thứ

C. Lai khác loài

D. Lai luân chuyển

.c

44. Phép lai nào sử dụng ưu con đực giống cao sản ngoại liên tiếp nhiều thế hệ nhằm làm cho giống
đòa phương gần như giống ngoại?
B. Lai cải tiến giống


ok

A. Lai khác thứ

C. Lai xa và đa bội hóa

D. Lai kinh tế

45. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống vật nuôi?

bo

A. Lai khác thứ

B. Lai cải tiến

C. Giao phối cận huyết

D. Lai kinh tế

46. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn bắt buộc?

ce

A. Hiện tượng thoái hoá
B. Tạo ưu thế lai qua các thế hệ

C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dò hợp giảm
D. Tạo dòng thuần với các tính trạng tốt


.fa

47. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?

w

w

w

A. Lai kinh tế

B. Giao phối gần

C. Lai khác thứ

D. Lai xa

48. Trường hợp nào dưới đây là thuộc hiện tượng giao phối cận hut?
A. Giao phối giữa các dòng thuần
B. Giao phối giữa các cá thể cùng loài

C. Giao phối giữa các dạng bố mẹ
D. Giao phối giữa con cái cùng bố mẹ

49. Để khắc phục hiện tượng bất thụ do lai xa ở đối tượn g cây trồn g, người ta sử dụng phương pháp:
A. Gây đa bội hoá cơ thể lai xa
B. Gây đột biến gen cơ thể lai xa


C. Nuôi cấy tế bào trong môi trương thích hợp
D. Cả A, B và C đều hợp lí

50. Trong phương pháp lai cải tiến ở vật nuôi, người ta sử dụng phép lai nào?
A. Lai phân tích

B. Tự thụ phấn

C. Lai xa

D. Giao phối cận huyết

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
51. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhấât?
A. AAbbDDEEmm x aaBBddeeMM
B. AabbDdEemm x aaBBddEEMM

C. AABBDDeeMM x AABBDDeemm
D. AABBDDeemm x aabbddEeMM

52. Giống lúa VX – 83 được tạo ra là thành quả của việc ứng dụng phép lai nào?
A. Lai khác dòng

B. Lai khác thứ

C. Lai cải tiến


D. Lai xa, đa bội hoá

53. Lai giữa lợn Móng Cái với lợn Đại Bạch rồi dùng F1 làm sản phẩm là phép lai:
B. Lai cải tiến giống

C. Lai khác thứ

D. Lai xa

01

A. Lai kinh tế

A. Thực hiện lai kinh tế

B. Tạo các dòng thuần

H
oc

54. Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
C. Thực hiện lai khác dòng D. Thực hiện lai khác loài

55. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ưu thế lai?
B. Lai khác dòng kép

C. Lai kinh tế

A. Xa nhau về vò trí đòa lí, phân bố
B. Khác nhau về yêu cầu ngoại cảnh


uO
nT
hi
D

56. Lai xa là hình thức lai giữa các dạng bố mẹ:

D. Cả A, B, C đều đúng

ai

A. Lai khác dòng đơn

C. Khác loài, khác chi, khác bộ....
D. Khác thứ, khác dòng, khác giống

57. Theo Giả thuyết vế tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi thì tính ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở
cá thể có kiểu gen:
A. AABBdd

B. AaBbDd

C. aaBBDD

D. aaBBDD

58. Việc tăng tỉ lệ thể ®ång hợp trong lai cải tiến giống sẽ không dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
A. Thoái hoá giống B. Sức sống gi¶m dÇn


D. Cả A và B đều đúng

ie

C. Cải tạo một giống năng suất kém

iL

59. Đặc điểm nào sau đây là của con la?

C. Do lai giữa ngựa đực và lừa cái
D. Do lai giữa ngựa cái và lừa đực

Ta

A. con lai hữu thụ
B. do lai giữa bố mẹ cùng loài
B. Lai kinh tế

C. Lai khác thứ

D. Lai khác loài

up

A. Lai khác dòng

s/

60. Trong trồng trọt, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?


ro

61. Trong phương pháp lai tế bào, để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta thường
sử dụng yếu tố nào?
B. Virut Xenđê

C. Hoocmôn thích hợp

/g

A. Xung điện cao áp

AxB→C
DxE→F

62. Sơ đồ dưới đây là biểu hiện của phương pháp lai nào?
B. Lai khác nòi

C. Lai khác dòng đơn D. Lai khác dòng kép

om

A. Lai xa

D. Cả B và C

CxF→G

63. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất?


D. Cả B và C đúng

B. AABBDdee x aabbDdEE C. AABBccddEE x aabbCCDDee

.c

A. AabbDDee x aaBBddEE

ok

64. Cây lai giữa hai loài thuốc lá được tạo ra là thành tựu của phương pháp lai nào?
A. Lai xa

B. Lai tế bào

C. Lai khác thứ

D. Lai khác giống

bo

65. Một số giống lúa mì, khoai tây đa bội sản lượng cao, kháng bệnh tốt được tạo ra nhờ phương pháp:
C. Lai khác dòng

D. Lai khác thứ

Câu
Đáp án


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

Câu
Đáp án

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29


30

31

32

Câu
Đáp án

33

34

35

Câu
Đáp án

50

51

52

w
w
w

B. Lai tế bào


.fa

ce

A. Lai xa

36

53

37

54

38

55

39

56

40

57

41

42


58

43

59

44

60

45

61

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

46

62

47

63

48

64

49


65


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
c¸c ph−¬ng ph¸p chän läc

1. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?

A. HƯ sè di trun lµ tØ sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu gen vµ biÕn dÞ kiĨu h×nh
B. HƯ sè di trun cao th× tÝnh tr¹ng phơ thc chđ u vµo kiĨu gen
C. HƯ sè di trun thÊp th× tÝnh tr¹ng phơ thc nhiỊu vµo ngo¹i c¶nh
D. HƯ sè di trun cao th× tÝnh tr¹ng phơ thc chđ u vµo ngo¹i c¶nh

01

2. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?

H
oc

A. HƯ sè di trun lµ tØ sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu gen vµ biÕn dÞ kiĨu h×nh
B. HƯ sè di trun cao th× tÝnh tr¹ng phơ thc chđ u vµo kiĨu gen
C. HƯ sè di trun thÊp th× tÝnh tr¹ng phơ thc nhiỊu vµo kiĨu gen
D. HƯ sè di trun thÊp th× tÝnh tr¹ng phơ thc chđ u vµo ngo¹i c¶nh

ai

3. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ ®óng ? – HƯ sè di trun lµ:


uO
nT
hi
D

A. TØ sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu gen vµ biÕn dÞ kiĨu h×nh (tÝnh b»ng % hc sè thËp ph©n)
B. TØ sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu h×nh vµ biÕn dÞ kiĨu gen (tÝnh b»ng % hc sè thËp ph©n)
C. TÝch sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu gen vµ biÕn dÞ kiĨu h×nh (tÝnh b»ng % hc sè thËp ph©n)
D. HiƯu sè gi÷a biÕn dÞ kiĨu gen vµ biÕn dÞ kiĨu h×nh (tÝnh b»ng % hc sè thËp ph©n)

4. Ph−¬ng ph¸p chän läc nµo chØ dùa vµo kiĨu h×nh, kh«ng ®¸nh gi¸ ®−ỵc kiĨu gen?
A. Chän läc hµng lo¹t

B. Chän läc c¸ thĨ

C. Chän läc tù nhiªn

D. C¶ A, B vµ C ®Ịu ®óng

A. Chän läc hµng lo¹t

B. Chän läc c¸ thĨ

C. Chän läc tù nhiªn

D. C¶ A, B vµ C ®Ịu ®óng

A. Chän läc hµng lo¹t

B. Chän läc c¸ thĨ


C. Chän läc tù nhiªn

A. Chän läc hµng lo¹t

B. Chän läc c¸ thĨ

C. Chän läc tù nhiªn

5. Ph−¬ng ph¸p chän läc nµo cã thĨ dùa trªn kiĨu h×nh ®Ĩ ®¸nh gi¸ ®−ỵc kiĨu gen?

ie

6. Ph−¬ng ph¸p chän läc nµo ®¬n gi¶n, dƠ lµm, Ýt tèn kÐm, cã thĨ ¸p dơng réng r·i?

D. C¶ A, B vµ C ®Ịu ®óng

Ta

iL

7. Ph−¬ng ph¸p chän läc nµo ®ßi hái c«ng phu, tèn kÐm, khã ¸p dơng réng r·i?

D. C¶ A, B vµ C ®Ịu ®óng

8. Ph−¬ng ph¸p chän läc c¸ thĨ mét lÇn ®−ỵc ¸p dơng cho c¸c ®èi t−ỵng c©y trång nµo?
C. C©y tù thơ phÊn, c©y nh©n gièng v« tÝnh
D. C©y nh©n gièng v« tÝnh, c©y giao phÊn

s/


A. C©y tù thơ phÊn, c©y giao phÊn
B. C©y tù thơ phÊn, c©y giao phÊn gÇn
A. TiÕn hµnh mét lÇn

up

9. §èi víi c©y giao phÊn, mn thùc hiƯn chän läc c¸ thĨ th× ta ph¶i:
B. TiÕn hµnh hai lÇn

C. TiÕn hµnh nhiỊu lÇn

D. Cã thĨ A, B hc C

ro

10. ë c¸c tr¹i gièng, viƯn nghiªn cøu… ng−êi ta cã thĨ ¸p dơng ph−¬ng ph¸p chän läc nµo?

/g

A. Chän läc c¸ thĨ
B. Chän läc hµng lo¹t

C. Chän läc hµng lo¹t nhiỊu lÇn
D. Chän läc c¸ thĨ vµ chän läc hµng lo¹t

om

11. ë gia ®×nh vµ c¸c trang tr¹i nhá ng−êi ta thường ¸p dơng ph−¬ng ph¸p chän läc nµo?


.c

A. Chän läc c¸ thĨ
B. Chän läc hµng lo¹t

C. Chän läc c¸ thĨ vµ chän läc hµng lo¹t
D. Chän läc hµng lo¹t nhiỊu lÇn

12. Tính trạng số lượng thường:

A. có hệ số di truyền cao.
C. ít chịu ảnh hưởng của mơi trường
D. có mức phản ứng hẹp

ok

B. do nhiều gen quy định..

bo

13. Tính trạng có hệ số di truyền thấp là tính trạng:
C. Có mức phản ứng rộng
D. Cả A và C

ce

A. Lệ thuộc chủ yếu vào gen
B. Lệ thuộc chủ yếu vào môi trường

14. Phương pháp chọn lọc cá thể nhiều lần được áp dụng cho đối tượng sinh vật nào?


.fa

A. Cây nhân giống vô tính, vật nuôi

B. Cây tự thụ phấn, vật nuôi

C. Cây giao phấn

D. Cả A, B và C

w

w

w

15. Phương pháp chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho đối tượng:
A. Cây tự thụ phấn

B. Cây nhân giống vô tính

C. Vật nuôi

D. Cả A và B

C. Cả A và B

D. Tấùt cả đều sai


16. Kết quả cuả phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. Cải tạo giống hiện có

Câu
Đáp án

1

2

3

B. Tạo được giống mới

4

5

6

7

8

9

10

11


12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13

14

15

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
di truyền học ngời

1. Đặc điểm nào dới đây không phải là do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở ngời?

A. Bệnh dễ biểu hiện ở nam giới hơn là nữ giới
C. Mẹ mang gen bệnh dị hợp tử sẽ biểu hiện ở một nửa số con trai
B. Bệnh chỉ biểu hiện ở nam giới, không biểu hiện ở nữ giới
D. Nữ chỉ biểu hiện khi gặp trạng thái đồng hợp

2. Bệnh di truyền nào dới đây cho phép ngời bệnh sống một cuộc sống gần nh ngời bình thờng?
A. Bệnh mù màu

B. Bệnh teo cơ

C. Bệnh máu khó đông


D. Hội chứng 3X

uO
nT
hi
D

A. Tr ồng sinh cùng trứng luôn cùng kiểu gen, cùng giới tính
B. Trẻ đồng sinh cùng trứng khả năng mắc các bệnh di truyền là nh nhau
C. Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng là nam hoặc cùng là nữ
D. Tr ồng sinh cùng trứng luôn cùng giới tính, cùng biểu hiện các tính trạng nh nhau

H
oc

4. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng về trờng hợp đồng sinh cùng trứng?

ai

A. Đồng sinh khác trứng luôn khác kiểu gen nhng có thể cùng giới tính
B. Trẻ sinh đôi khác trứng có thể cùng là nam, cùng là nữ hoặc một nam một nữ
C. Đồng sinh khác trứng luôn cùng giới tính, nhng biểu hiện các tính trạng khác nhau
D. Trẻ đồng sinh khác trứng khả năng mắc các bệnh di truyền là khác nhau

01

3. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng về trờng hợp đồng sinh khác trứng?

5. Nếu bố mẹ cùng mang cặp gen dị hợp với chứng bạch tạng thì khả năng cỏc con sinh ra mắc bệnh
này là:

A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

6. Nếu bố đồng hợp lặn, mẹ mang cặp gen dị hợp với chứng bạch tạng thì khả năng con sinh ra mắc
bệnh này là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%

iL

ie

7. Nếu bố đồng hợp trội, mẹ mang cặp gen đồng hợp lặn với chứng bạch tạng thì khả năng con sinh ra
mắc bệnh này là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. Con không bị bệnh

Ta

8. Nếu mẹ đồng hợp lặn, bố mang cặp gen dị hợp với chứng bạch tạng thì khả năng con sinh ra mắc
bệnh này là:
A. 25%
B. 50%
C. 75%

D. 100%
B. Trai 50%, gái 25%

A. Trai 50%, gái 25%

B. Trai 50%, gái 0%

up

A. Trai 50%, gái 50%

s/

9. Nếu bố bị mù màu, mẹ mang cặp gen dị hợp về bệnh này thì con của họ sinh ra bị bệnh với xác suất
ở từng giới là:
C. Trai 25%, gái 75%

D. Trai 75%, gái 25%

C. Trai 25%, gái 75%

D. Trai 75%, gái 25%

C. Trai 25%, gái 0%

D. Không có con bị bệnh

/g

ro


10. Nếu bố bình thờng, mẹ mang cặp gen dị hợp về bệnh mù màu thì con của họ sinh ra bị bệnh với
xác suất ở từng giới là:

om

11. Nếu bố bị mù màu, mẹ mang cặp gen đồng hợp không biểu hiện bệnh này thì con của họ sinh ra bị
bệnh với xác suất ở từng giới là:
A. Trai 50%, gái 0%

B. Trai 50%, gái 25%

.c

12. Bố bị mù màu, mẹ mang cặp gen đồng hợp ln v bnh thì con của họ sinh ra bị bệnh với xác suất ở
từng giới là: A. Trai 50%, gái 0%
B. Trai 0%, gái 25% C. Tất cả con bị bệnh D. Không có con bị bệnh

bo

ok

13. Bnh mự mu (khụng phõn bit mu , lc) ngi c quy nh bi 1 gen ln nm trờn NST
gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn Y. Trong mt qun th ngi cú th tn ti ti a bao nhiờu
kiu gen biu hin tớnh trng trờn?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.


ce

14. ngi, bnh mự mu (, lc) l do t bin gen ln nm trờn NST gii tớnh X gõy nờn (X ). Nu
m bỡnh thng, b b mự mu thỡ con trai mự mu ca h ó nhn Xm t

.fa

A. b.

m

B. m.

C. b ni.

D. ụng ni.

w

w

w

15. Trong cỏc bnh sau õy ngi, bnh do t bin gen ln trờn NST gii tớnh X gõy nờn l bnh
A. mỏu khú ụng.

B. hng cu hỡnh lim.

C. ao.


D. tiu ng.

16. Phng phỏp no di õy khụng c s dng trong nghiờn cu di truyn ngi?
A. Nghiờn cu tr ng sinh.

B. Gõy t bin v lai to.

C. Nghiờn cu t bo.

17. Mc ớch ca phng phỏp nghiờn cu t bo hc ngi l xỏc nh

D. Nghiờn cu ph h.

A. khuyt tt v kiu gen ca cỏc bnh di truyn chn oỏn, iu tr kp thi
B. tớnh trng do kiu gen hay do iu kin mụi trng quyt nh
C. gen quy nh tớnh trng l tri hay ln
D. gen quy nh tớnh trng nm trờn NST thng hay NST gii tớnh

18. ngi, mt s t bin tri gõy nờn
A. mỏu khú ụng, mự mu, bch tng.
B. mự mu, bch tng, hng cu hỡnh lim.

C. tay 6 ngún, ngún tay ngn.
D. bch tng, mỏu khú ụng, cõm ic.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


19. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của mơi trường
A. đối với một kiểu gen.
C. lên sự hình thành tính trạng.

B. đối với các kiểu gen khác nhau.
D. đối với các kiểu gen giống nhau.

20. Ở người gen M quy định máu đơng bình thường, gen m quy định máu khó đơng. Gen này nằm
trên nhiễm sắc thể X, khơng có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái máu khó đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
M m

m

M M

A. X X × X Y.

M

M M

B. X X × X Y.

m

M m

C. X X × X Y.


M

D. X X × X Y.

C. Trung b×nh 25% sè con sinh ra bÞ bƯnh
D. Trung b×nh 50% sè con sinh ra bÞ bƯnh

22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về người đồng sinh?

H
oc

A. C¸c con trai sinh ra ®Ịu bÞ bƯnh
B. C¸c con g¸i sinh ra ®Ịu kh«ng bÞ bƯnh

01

21. NÕu ë mét gia ®×nh, bè bÞ bƯnh m¸u khã ®«ng, mĐ kh«ng bÞ bƯnh nµy nh−ng mang gen g©y bƯnh ë
tr¹ng th¸i dÞ hỵp tư th×:

uO
nT
hi
D

ai

A. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn những người đồng sinh cùng trứng
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hồn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính
trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu

C. Những người đồng sinh cùng trứng khơng hồn tồn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ & sự biểu hiện các năng khiếu
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hồn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính
trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của mơi trường

23. Nếu chỉ có một dạng đột biến xảy ra, những người bÞ bƯnh b¹ch cÇu ¸c tÝnh có bao nhiêu NST
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
trong tế bào sinh dưỡng?
24. Tính trạng nào do gen lặn nằm trên nhiƠm s¾c thĨ giới tính X ở người quy đònh?
B. Đái tháo đường

C. Sứt môi. thừa ngón

ie

A. Bạch tạng

D. Mù màu

25. Ng−êi cã biĨu hiƯn: ngãn trá dµi h¬n ngãn gi÷a, tai thÊp, hµm bÐ... lµ do d¹ng ®ét biÕn nµo?

iL

A. MÊt ®o¹n NST 16- 18 B. ThĨ mét nhiƠm NST 16- 18 C. ThĨ ba nhiƠm NST 16- 18 D. ThĨ ba nhiƠm NST 21-22

Ta

26. C¸c trỴ ®ång sinh cïng trøng lu«n lu«n gièng nhau vỊ nh÷ng ®Ỉc ®iĨm, tÝnh tr¹ng nµo?

C. Nhãm m¸u, mµu m¾t, d¹ng tãc
D. §Ỉc ®iĨm t©m lÝ, ti thä, t− t−ëng

s/

A. Nhãm m¸u, mµu m¾t, khèi l−ỵng c¬ thĨ
B. Ti thä, mµu m¾t, d¹ng tãc
A. mất đoạn NST giới tính X

up

27. Các dò tật: sứt môi, thừa ngón, chết yểu ở người là do hiện tượng đột biến:
B. ba nhiễm NST 21 - 22

ro

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

/g

A. Đồng sinh cùng trứng luôn cùng tính cách
B. Đồng sinh cùng trứng luôn khác nhau

C. mất đoạn NST 16 -18

D. ba nhiễm NST 13 - 15

C. Đồng sinh cùng trứng luôn giống nhau
D. Đồng sinh cùng trứng luôn cùng kiểu gen


om

29. Bằng phương pháp nghiên cứu nào người ta có thể xác định được tính trạng nào đó ở người do gen
quy định là chủ yếu hay phụ thuộc nhiều bởi yếu tố mơi trường?
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh

A. Nghiên cứu phả hệ

C. Nghiên cứu tế bào

D. Cả A, B và C đều đúng

ok

.c

30. Nếu chỉ có một dạng đột biến xảy ra, những người có biểu hiện sứt mơi, thừa ngón, chết yểu có số
NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
31. Nhãm tÝnh tr¹ng nµo sau ®©y chØ gåm nh÷ng tÝnh tr¹ng do c¸c gen ®ét biÕn tréi quy ®Þnh?
C. X−¬ng chi ng¾n, 6 ngãn tay, ngãn tay ng¾n
D. X−¬ng chi dµi, 6 ngãn tay, ngãn tay dµi

bo

A. X−¬ng chi ng¾n, 6 ngãn tay, ngãn tay dµi
B. B¹c t¹ng, ®iÕc di trun, c©m ®iÕc bÈm sinh


w

w

w

.fa

ce

32. Ở người, bệnh máu khó đơng do một gen lặn (h) nằm trên NST X khơng có alen tương ứng trên
NST Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con bị bệnh máu khó đơng với xác suất 25%?
A. Bè XhY x mĐ XHXh
B. Bè XHY x mĐ XHXh
C. Bè XHY x mĐ XhXh
D. Bè XhY x mĐ XHXH
33. NÕu ë mét gia ®×nh, ng−êi bè kh«ng bÞ bƯnh m¸u khã ®«ng, ng−êi mĐ còng kh«ng bÞ bƯnh nµy
nh−ng mang gen g©y bƯnh ë tr¹ng th¸i dÞ hỵp tư th×:
A. C¸c con trai sinh ra ®Ịu bÞ bƯnh
B. C¸c con g¸i sinh ra ®Ịu kh«ng bÞ bƯnh

C. Trung b×nh 50% sè con sinh ra bÞ bƯnh
D. Trung b×nh 25% sè con sinh ra bÞ bƯnh

34. Ng−êi cã c¸c biĨu hiƯn: søt m«i, thõa ngãn, chÕt u ... thc d¹ng ®ét biÕn nµo?
A. §ét biÕn gen

B. §ét biÕn thĨ mét nhiƠm


C. §ét biÕn thĨ ba nhiƠm

D. §ét biÕn thĨ khut nhiƠm

35. Một trong những khó khăn khi nghiên cứu di truyền ở đối tượng con người là:
A. Người có bộ NST nhiều
B. Người đẻ nhiều, sống lâu

C. Người không tuân theo các quy luật di truyền
D. Người bò đột biến bởi các tác nhân nhân tạo

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Sự phát sinh sự sống

1. Sự hình thành lớp màng bán thấm xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?
B. Tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá sinh học

B. Saccarit, prôtêin, lipit

C. Prôtêin, axit nuclêic

2. Những hợp chất hữu cơ đợc xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. ADN, ARN, enzim

D. Tiến hoá cơ học


D. Axit nuclêic, lipit, gluxit

3. Nhóm chất hữu cơ đơn giản đầu tiên đợc hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên
Quả đất thuộc loại:
B. Saccarit, lipit

C. Các vitamin, enzim

D. Các hiđrôcacbon

H
oc

A. Prôtêin, axit nuclêic

4. Dấu hiệu độc đáo ở các sinh vật mà vật thể vô cơ không có là:
5. Các tổ chức sống đều là các hệ mở vì:

C. Vận động, cảm ứng và tăng trởng
D. Tất cả các dấu hiệu đó đều đúng

ai

A. Trao đổi chất theo phơng thức đồng hóa dị hóa và sinh sản
B. Vận động, cảm ứng và sinh sản

A. Hình thành các dạng sống đầu tiên
B. Xuất hiện các enzim


C. Hình thành các chất hữu cơ từ chất vô cơ
D. Xuất hiện cơ chế tự sao chép

C. Sự tích lũy thông tin di truyền

iL

B. Sự đột biến

ie

7. Quá trình tự sao chép ở các tổ chức sống là cơ sở của:
A. Sự di truyền và sinh sản

uO
nT
hi
D

A. Các chất vô cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều
B. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng nhiều
C. Các chất hữu cơ trong cơ thể sống ngày càng phức tạp
D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lợng giữa cơ thể và môi trờng

6. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã xảy ra:

01

A. Tiến hoá hóa học


D. Sự tự đổi mới

Ta

8. Giai on TH hoỏ hc t cỏc cht vụ c ó hỡnh thnh cỏc cht hu c n gin ri phc tp l nh:
A. S xut hin ca c ch t sao chộp vt cht di truyn
B. Tỏc ng ca cỏc enzim v nhit

C. Do cỏc cn ma, giú bóo kộo di hng ngn nm
D. Tỏc dng ca cỏc ngun nng lng t nhiờn

s/

9. Phỏt biu no di õy l khụng ỳng v cỏc s kin xy ra trong giai on tin hoỏ hoỏ hc:

/g

ro

up

A. Cú s tng hp cỏc cht hu c t cỏc cht vụ c theo phng thc hoỏ hc
B. Quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc cht hu c bng con ng hoỏ hc ch l gi thit cha c CM bng thc nghim
C. Trong khớ quyn nguyờn thu ca Qu t cha cú khớ O2 v N2
D. Do tỏc dng ca cỏc ngun nng lng t nhiờn m t cỏc cht vụ c hỡnh thnh nờn nhng hp cht hu c
n gin n phc tp nh axit amin, nuclờụtit

om

10. Trong giai on tin hoỏ tin SH, s hỡnh thnh cu trỳc mng t cỏc prụtờin & lipit cú vai trũ:


.c

A. Phõn bit cụaxecva vi mụi trng xung quanh
B. Thụng qua mng, cụaxecva thc hin trao i cht vi mụi trng xung quanh
C. Lm cho quỏ trỡnh tng hp v phõn gii cht hu c din ra nhanh hn

D. Cả A v B u ỳng

11. Mầm mống những cơ thể sống đơn giản đầu tiên đợc hình thành trong giai đoạn tiến hoá nào?
B. Tiến hoá cơ học

ok

A. Tiến hoá hóa học

C. Tiến hoá tiền sinh học

D. Tiến hoá sinh học

bo

12. Các nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên chất hữu cơ trong cơ thể là:
A. C, H, O, N

B. C, H, K, O

C. C, H, O, Ni

D. Ca, H, O, N


ce

13. Nguồn năng lợng tự nhiên có tác dụng với quá trình TH các chất hữu cơ đầu tiên từ các chất vô cơ là:
A. Bức xạ nhiệt của mặt trời

B. Hoạt động núi lửa

C. Sự phóng điện trong khí quyển D. Tất cả các yếu tố trên

w

w

w

.fa

14. Bớc tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là:
A. Xuất hiện cơ chế tự sao chép B. Xuất hiện các enzim

C. Hình thành các côaxecva D. Hình thành lớp màng

15. Thuc tớnh no di õy khụng phi l ca cỏc cụaxecva:
A. Cụaxecva l dng sng u tiờn cú cu to t bo
B. Cú kh nng ln dn lờn v bin i cu trỳc ni ti
C. Cú th hp th cỏc cht hu c trong dung dch
D. Cú th phõn chia thnh nhng git mi di tỏc dng c gii

16. Sự hình hệ enzim của côaxecva xảy ra trong giai đoạn tiến hoá (TH) nào?

A. Tiến hoá hoá học

B. Tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá sinh học

D. Tiến hoá cơ học

17. Trong giai đoạn TH hóa học, các chất hữu cơ trên Quả đất lần lợt đợc hình thành theo thứ tự:
A. CH ---> CHON ---> CHO B. CH ---> CHO ---> CHON

C. CHON ---> CH ---> CHO D. CHON ---> CHO --->CH

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×