Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Thu thuat casio tim he so trong khai trien nhi thuc newton bui the viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.46 KB, 13 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
BÙI THẾ VIỆT

01

Chuyên Đề CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

H
oc

THỦ THUẬT CASIO TÌM HỆ SỐ TRONG

uO
nT
hi
D

ai

KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON
Tác giả : Bùi Thế Việt – Chuyên gia thủ thuật CASIO

A – GIỚI THIỆU :

Như chúng ta đã biết, kể từ kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2017, môn Toán được

ie

thi dưới hình thức khác là trắc nghiệm. Với 50 câu hỏi trong 180 phút cùng hàng chục


iL

nghìn câu hỏi trắc nghiệm lấy từ ngân hàng đề thi của bộ GD&ĐT, chúng ta khó có

Ta

thể lường trước được những gì sẽ xảy ra trong kỳ thi sắp tới.

s/

Trong các công cụ được mang vào phòng thi thì CASIO hoặc các máy tính cầm
tay khác là thiết bị không thể thiếu trong mỗi kỳ thi. Để đạt hiệu quả cao nhất thì

up

chúng ta cần phải biết cách sử dụng các tính năng của CASIO một cách tối đa.

ro

Trong chuyên đề này, chúng ta sẽ sử dụng CASIO trong việc giải nhanh các bài

/g

toán liên quan tới việc yêu cầu tìm hệ số trong khai triển nhị thức Newton.
Lưu ý : Thủ thuật chỉ phù hợp với hình thức thi trắc nghiệm.

om

B – Ý TƯỞNG :


Trước hết, chúng ta cần biết về công thức khai triển nhị thức Newton :

n
n
n
 n 
n
 a n  a n 1b    a n  2 b2    a n  3 b3    ...  abn 1 
b
1 
2 
3 
 n  1

.c

n

ok

a  b

ce

bo

n
n
n
n

n!
k
Với    Cn 
. Hoặc có thể viết gọn lại :  a  b    a k bn  k  
k! n  k  !
k 0
k
k

w

w

w

.fa

Vậy nếu tìm hệ số của x t trong khai triển biểu thức  x  a  , ta chỉ cần xét :
n

n

x  a   x a
n

k 0

k nk

n

 
k

n
Hệ số của x t sẽ là  x t   a n  t   .
t 
Đây là cách làm thường gặp trong khi làm bài thi tự luận. Nhưng đối với trắc nghiệm,
chúng ta không quan tâm tới việc mình trình bày thế nào, quan trọng là làm sao để ra
BÙI THẾ VIỆT

Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
đáp án chính xác và nhanh nhất. Cách làm trên sẽ vô cùng khó khăn khi xét các biểu



thức lớn như tìm hệ số x10 của x 3  2x 2  1



8

01

Bắt kịp xu thế, tôi (Bùi Thế Việt) mạnh dạn đưa phương pháp mà mình tự nghĩ ra chia


H
oc

sẻ cho bạn đọc để giải quyết bài toán một cách khoa học hơn.
Bài toán : Tìm hệ số xm của biểu thức :
n

uO
nT
hi
D

Hướng dẫn : Hệ số xm được tính bằng :



ai



f  x   a t x t  a t 1x t 1  a t  2 x t  2  ...  a1x  a 0

n!
xm   
.a kt a kt 1 a kt 2 ...a k1 a k0
 
k t !k t 1 !k t  2 !...k0! t t 1 t  2 1 0
Với k1 ,k 2 ,k 3 ,...,k t 

thỏa mãn :


iL

ie

k 0  k1  k 2  ...  k t  n

k1  2k 2  3k 3 ...  tk t  m

Nhận xét : Công thức trên có vẻ gây khó hiểu cho bạn đọc khi nhìn nó lần đầu tiên.

Ta

Tuy nhiên, hãy thử xem một vài ví dụ dưới đây để biết những gì nó mang lại như thế

s/

nào …

up

Ví dụ 1 : Tìm hệ số x7 sau khi khai triển của biểu thức :
f  x    2x  3 

ro

, ta có hệ phương trình sau :

k0  k1  10 k0  3



 k1  7
 k1  7

.c

Vậy  k1 ,k 0    7,3  .

om

/g

Hướng dẫn : Với k1 ,k 0 

10

bo

ok

k
3
10!
10! 7
 2 k1  3  0 
 2  3   414720
Hệ số của x7 là  x7  
k1 !k 0 !
7!3!


Kết luận : Hệ số của x7 là  x7   414720

w



f  x   3x 2  2x  1

Hướng dẫn : Với k 2 ,k 1 ,k 0 



9

, ta có hệ phương trình sau :

 k 0  k1  k 2  9

k1  2k 2  6

w

w

.fa

ce

Ví dụ 2 : Tìm hệ số x 6 sau khi khai triển của biểu thức :


Vậy  k 2 ,k1 ,k 0    0,6,3 ;  1,4,4 ;  2,2,5 ; 3,0,6 . Hệ số của x 6 là :

BÙI THẾ VIỆT

Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

H
oc

Kết luận : Hệ số của x 6 là  x6   84

01

6
3
4
4
9!
9!
0
1
 x6  
  0!6!3!  3  2   1  1!4!4!  3  2   1
2
5

0
6
9!
9!

 32  2   1 
 33  2   1
2!2!5!
3!0!6!
 5376  30240  27216  2268  84

làm truyền thống, công thức trên của chúng ta dễ làm hơn nhiều …

uO
nT
hi
D

Lời giải : [truyền thống] Ta có :

ai

Nhận xét : Lời giải trên khá là loằng ngoằng phải không ? Nhưng hãy so sánh với cách

9
9
k9
f  x   3x 2  2x  1   39  k x18  2k  2x  1  
k 0
k

9 k
i
k  i  9  k 
  39  k x18  2k  2  xi  1   
k 0 i 0
 k  i 
9 k
i
k  i  9  k 
  39  k  2   1    x18  2k  i
k 0 i 0
 k  i 



ie



i

9k

k i

 n  k 
    2268  27216  30240  5376  84
 k  i 

s/


 3  2   1

Ta

iL

Vậy 18  2k  i  6   k,i    6,0 ;  7,2 ;  8,4 ; 9,6 . Thế vào ta được :

up

Hệ số của x 6 là  x6   84 .

ro

Nhận xét : Thử với những bài toán khó hơn, liệu giải pháp của chúng ta có tối ưu hơn

/g

không :



f  x   x 4  2x 3  x  2

.c

om

Ví dụ 3 : Tìm hệ số x 9 sau khi khai triển của biểu thức :


ok

Hướng dẫn : Với k 4 ,k 3 ,k 1 ,k 0 



12

, ta có hệ phương trình sau :

bo

k0  k1  k 3  k 4  12

k1  3k 3  4k 4  9

w

w

w

.fa

ce

Khi đó :

k4

0
0
0
0
1
1
2

k3
0
1
2
3
0
1
0

k1
9
6
3
0
5
2
1

k0
3
5
7

9
6
8
9


1760
  354816
 4055040
   452320
  901120
 354816
  3041280
 337920

BÙI THẾ VIỆT

Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Kết luận : Hệ số của x 9 là  x9   452320 .
Nhận xét : Rất nhanh và khoa học ! Chúng ta sẽ chẳng cần phải phá ra thành các tổng

01

n
nhỏ hơn, cũng chẳng phải tính   hay C kn . Đơn giản chỉ là công thức :

k

H
oc

n!
xm   
.a kt t a kt t 11 a kt t 22 ...a1k1 a 0k0
 
k t !k t 1 !k t  2 !...k0!

ai

Hy vọng bạn đọc hiểu được ý tưởng làm bài mà tôi muốn chia sẻ. Có thể mới đầu nó

uO
nT
hi
D

hơi lạ, nhưng làm nhiều rồi cũng sẽ thành quen …

Tuy nhiên, chúng ta sẽ áp dụng nó vào đề thi trắc nghiệm như thế nào ?

Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần tới sự trợ giúp của CASIO. Sẽ có hai vấn đề
lớn cần giải quyết :


Làm thế nào để tìm hết giá trị của k 0 ,k1 ,k 2 ,...,k t khi giải HPT ?




Làm thế nào để tính

ie

t

n!
.a kt t a kt t11 a kt t 22 ...a1k1 a 0k0 nhanh chóng ?
!k t  2 !...k 0!
t 1

iL

 k !k

Trước tiên, HPT của chúng ta khá đặc biệt :
Nghiệm là các số tự nhiên



PT(1) có hệ số đều bằng 1



PT(2) có hệ số tăng dần khi chỉ số của k tăng

up


s/

Ta



Vậy cách quét hết các nghiệm của HPT rất đơn giản. Chỉ cần đặt bút lên và nháp,

ro

giống như bảng giá trị trong Ví dụ 3, chúng ta sẽ lấy được hết nghiệm của HPT nhờ

/g

những quy luật tự nhiên của nó. Ví dụ như khi k 4  0 , k 3 tăng dần từ 0 đến 3 thì k 2

Còn việc tính tổng

om

giảm lần lượt 9  6  3  0 … Khá là thú vị.

 k !k

.c

t

n!
.a kt t a kt t11 a kt t 22 ...a1k1 a 0k0 thì sao ?

!k t  2 !...k 0!
t 1

ok

Chắc hẳn bạn đọc biết tới các phím chức năng như CALC, STO, M+ để gán giá trị một

Cách 1 : Gõ biểu thức tổng quát (ví dụ như

ce



bo

cách nhanh chóng. Vậy thì :
B
12!
  2   2 D của Ví dụ 3).
A!B!C!D!

w

w

w

.fa

Sau đó ấn CALC, máy hỏi các giá trị của A, B, C, D cần gán. Nhập lần lượt giá

trị của A, B, C, D (ví dụ như ấn 0 = rồi 0 = rồi 9 = rồi 3 =), máy sẽ hiện giá trị của
biểu thức ứng với A, B, C, D vừa gán. (máy hiện

B
12!
  2   2 D  1760 ).
A!B!C!D!

Lưu kết quả ra nháp rồi sau đó cộng chúng lại, ta được đáp án.


Cách 2 : Sau mỗi lần CALC xong, chúng ta cộng dồn và lưu giá trị vào một biến
nhớ nào đó. Ví dụ như vừa rồi chúng ta tính được

B
12!
  2   2 D  1760
A!B!C!D!

BÙI THẾ VIỆT

Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Ta lưu nó vào X bằng phím Shift + STO + X, sau đó tính giá trị biểu thức tiếp




B
12!
  2   2 D  354816 , ta lấy X  Ans  X .
A!B!C!D!

Cách 3 : Đầu tiên ta gán cho M bằng 0 ( 0  M ). Sau đó mỗi lần tính xong, ấn

Để làm quen với phương pháp mới, chúng ta hãy tập làm những ví dụ dưới đây.
C – THỰC HIỆN :
f  x    2x  3 

12

uO
nT
hi
D

ai

Ví dụ 4 : Tìm hệ số x 3 sau khi khai triển của biểu thức :

H
oc

M+ là máy tự động thêm vào M rồi ( M  Ans  M ).

(THPT Nam Yên Thành – Nghệ An – Lần 1 – 2015)
Hướng dẫn : Với k1 ,k 0 


, ta có hệ phương trình sau :

ie

k0  k1  12
  k1 ,k 0    3,9 

 k1  3

Ta

Kết luận : Hệ số của x 3 là  x 3   34642080 .

iL

9
12! 3
 2   3   34642080
Vậy :  x 3  
3!9!

s/

Ví dụ 5 : Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2C1n  C 2n  n  0 . Tìm hệ số x 5 sau khi khai

up

triển của biểu thức :


n

/g

ro


2
f  x    x3  
x


(THPT Nguyễn Trung Thiên – Hà Tĩnh – Lần 2 – 2015)



om

Hướng dẫn : Thử các giá trị của n bằng TABLE, ta thấy n  7 . Vậy f  x   x 3  2x 1



7

.c

, ta có hệ phương trình sau :

bo


ok

Với k 3 ,k 1 

k 1  k 3  7
  k 3 ,k 1    3,4 

k 1  3k 3  5

ce

4
7! 3
 1   2   560
Vậy :  x 5  
3!4!

Ví dụ 6 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 4C 3n  1  2C n2  A n3 . Tìm hệ số x7 sau khi
khai triển của biểu thức :

w

w

w

.fa

Kết luận : Hệ số của x 5 là  x 5   560 .



2
f  x    x2  
x


n

(THPT Bình Thạnh – Tây Ninh – 2015)
(THPT Chuyên Đại học Vinh – Nghệ An – Khối A,A1 – Lần 1 – 2013)
BÙI THẾ VIỆT

Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

theo là


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Hướng dẫn : Không giải trực tiếp phương trình 4C 3n  1  2C n2  A n3 mà thử bằng



TABLE, ta thấy phương trình có nghiệm n  11 . Vậy f  x   x 2  2x 1
Với k 2 ,k 1 




11

01

, ta có hệ phương trình sau :

H
oc

k 1  k 2  11
  k 2 ,k 1    6,5 

2k 2  k 1  7

ai

5
11! 6
Vậy :  x7  
 1   2   14784
6!5!

uO
nT
hi
D

Kết luận : Hệ số của x7 là  x7   14784 .


Ví dụ 7 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của :
7



7

Ta



iL

7


1 
Hướng dẫn : Ta có f  x    3 x  4   x1/ 3  x 1/ 4
x

Với k1/ 3 ,k 1/ 4  , ta có hệ phương trình sau :

ie


1 
f  x    3 x  4  với x  0
x

(Đề thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao Đẳng – khối D – 2004)


/g

7! 3 4
 1  1  35
Vậy :  x0  
3!4!

ro

up

s/

k 1/ 4  k1/ 3  7

  k1/ 3 ,k 1/ 4    3,4 
1
1
k

k

0
 1/ 3
4 1/ 4
3

om


Kết luận : Hệ số của x 0 là  x0   35 .

.c

Ví dụ 8 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C1n  C2n  C3n  ...  C nn  255 . Hãy tìm số

bo

ok

hạng chứa x14 trong khai triển của :



f  x   1  x  3x 2



n

(THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần 1 – 2013)

ce

Hướng dẫn : Ta có C1n  C 2n  C 3n  ...  C nn  255  2 n  1  255  n  8

w

w


w

.fa

Với k 2 ,k 1 ,k 0 

, ta có hệ phương trình sau :

 k 0  k1  k 2  8
  k 2 ,k1 ,k0    6,2,0  ;  7,0,1

k

2k

14
2
 1
8!
8!
 36 
 37  20412  17496  37908
Vậy :  x14  
6!2!0!
7!0!1!
Kết luận : Hệ số của x14 là  x14   37908 .

BÙI THẾ VIỆT

Trang 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Ví dụ 9 : Tìm hệ số của x 4 trong khai triển của đa thức:



10

(Thử sức trước kỳ thi – Báo TH&TT – Đề số 8 – 2011)
Hướng dẫn : Với k 2 ,k 1 ,k 0 

k0
6
7
8

 3360
 4320
 405

Kết luận : Hệ số của x 4 là  x 4   8085 .

   8085

ai

k1

4
2
0

uO
nT
hi
D

k2
k 0  k1  k 2  10
0


1
k1  2k 2  4
2

H
oc

, ta có hệ phương trình sau :

Ví dụ 10 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn A 2n  C nn 11  4n  6 . Hãy tìm số hạng
không chứa x trong khai triển nhị thức Newton :

ie

n


iL


1
f  x    2x 3  
x


(THPT Ngọc Tảo – Hà Nội – 2016)



Ta

Hướng dẫn : Thành thử ta thấy n  12 . Khi đó f  x   2x 3  x 1

12

.

s/

Với k 3 ,k 1 



up

, ta có hệ phương trình sau :


om

/g

ro


k 1  k 3  12
  k 3 ,k 1    3,9 


k 1  3k 3  0
12! 3
 2  1760
Vậy :  x0  
3!9!

Kết luận : Hệ số của x 0 là  x0   1760 .

.c

Ví dụ 11 : Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :

ce

bo

ok



2 
f x   x  2 
x 


9

(THPT Lam Kinh – Thanh Hóa – Lần 1 – 2016)

Hướng dẫn :
, ta có hệ phương trình sau :

w

w

w

.fa

Với k1 ,k 2 

k 2  k1  9
  k1 ,k 2    7,2 

2k 2  k1  3

2
9!
  2   144

Vậy :  x 3  
7!2!

Kết luận : Hệ số của x 3 là  x 3   144 .

BÙI THẾ VIỆT

Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01



f  x   1  2x  3x 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
3
5
2n  1
 C 2n
 ...  C 2n
 1024 .
Ví dụ 12 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C12n  1  C 2n
1
1
1


Hãy tìm số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :
n

(THPT Chuyên Amsterdam – Hà Nội – Khối A – 2013)

H
oc

Hướng dẫn : Giả thiết cho ta 22n  1024  n  5 . Khi đó f  x    3  4x  .
5

, ta có hệ phương trình sau :
.

uO
nT
hi
D

 k 0  k1  5
 không tồn tại k1 ,k 0 

 k1  7

ai

Với k1 ,k 0 

Kết luận : Hệ số của x7 là  x7   0 .


50

biết a  b 3

ie

Ví dụ 13 : Tìm số hạng có giá trị tuyệt đối lớn nhất trong khai triển của đa thức:

a  b

iL

(Thử sức trước kỳ thi – Báo TH&TT – Đề số 7 – 2011)

 
3

k

bằng TABLE, ta thấy :

up

50!

k! 50  k  !

 

k


3 .

s/

Ta

50!
Hướng dẫn : Chuẩn hóa b  1 và a  x 3 , ta tìm được hệ số  x k  

k! 50  k  !
Thành thử các giá trị của

ro

a k  max  7.77145  10 20  k  32
 

om

/g

Kết luận : Hệ số có giá trị tuyệt đối lớn nhất là a 32 b18  .

.c

Ví dụ 14 : Tìm số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :
f  x    1  2x 

ok


10

bo

ce

.fa
w
w

2

x1



2

(THPT Trần Quốc Tuấn – Phú Yên – Khối A, B – 2013)

Hướng dẫn : Lưu ý rằng x

w

x

2

 2x  1

x1

2

3

4

f  x    1  2x 

10

x

2

x1

. Do đó :



2

14
12
10
1
3
9

1  2x    1  2x    1  2x 

16
8
16
1 14! 6 3 12! 6 9 10! 6

2  
2  
 2  12012  22176  7560  41748
Vậy :  x 3  
16 6!8!
8 6!6!
16 6!4!



Kết luận : Hệ số của x 6 là  x6   41748 .

BÙI THẾ VIỆT

Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

f  x    3  4x 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Ví dụ 15 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn :
n 2  5n  15  4



log 3 n 2  5n  15

  n 2  5n  15 log



3

5



n

H
oc



f  x   1  x  x2

01

Hãy tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :


(THPT Tứ Kỳ – Hải Dương – Khối A, B, D – Lần 2 – 2011)





Hướng dẫn : Thành thử bằng CASIO, ta mò ngay được n  8 . Vậy f  x   1  x  x2 .

k2
 k 0  k1  k 2  8
0


1
k1  2k 2  4
2

k1
4
2
0

k0
4
5
6

uO
nT

hi
D

, ta có hệ phương trình sau :

 70
 168
 28

   266

ie

Kết luận : Hệ số của x 4 là  x 4   266 .

ai

Với k 2 ,k 1 ,k 0 

8

iL

Ví dụ 16 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn n  5log4 n  nlog4 9 .

Ta

Hãy tìm số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :
3n


up

s/


1
f  x    1  x4  
x


(THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên – Khối A, B, A1 – 2013)
12

.

om

Với k 4 ,k 0 ,k 1 



/g



Vậy f  x   x 4  1  x 1

ro

Hướng dẫn : Thành thử bằng CASIO, ta mò ngay được n  4 .


, ta có hệ phương trình sau :

bo

ok

.c

k4
k 1  k 0  k 4  12
2


3
k 1  4k 4  8
4

k 0 k 1
10 0
 66
5
4  27720
0
8
 495

   27159

ce


Kết luận : Hệ số của x 8 là  x8   27159 .

w

w

w

.fa

Ví dụ 17 : Tìm số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :



f  x   1  x2  x3



8

(THPT Số 1 Tuy Phước – Bình Định – Khối A, A1 – Lần 1 – 2013)
Hướng dẫn : Với k 3 ,k 2 ,k 0 

, ta có hệ phương trình sau :

k3
k 0  k 2  k 3  8
 0


2k 2  3k 3  8
2

k2
4
1

k0
4 70
5 168

   238

BÙI THẾ VIỆT

Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Kết luận : Hệ số của x 8 là  x8   238 .
Ví dụ 18 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C nn 1  C nn  2  36 .



n

H
oc




f  x   1  2x 2  x 3

01

Hãy tìm số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :

(THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên – Khối A, B, A1 – 2013)



8

, ta có hệ phương trình sau :

k3
k 0  k 2  k 3  8
 0

2k 2  3k 3  8
2

k2
4
1

k0
4 1120

5 336

uO
nT
hi
D



Vậy f  x   1  2x 2  x 3 . Với k 3 ,k 2 ,k 0 

ai

Hướng dẫn : Thành thử bằng CASIO, ta mò ngay được n  8 .

   1456

Kết luận : Hệ số của x 8 là  x8   1456 .

iL

ie

Ví dụ 19 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n  C1n  ...  C nn  2048 .

Hãy tìm số hạng chứa x19 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :

Ta

f  x    2x  1  x  2 


n

s/

9

(THPT Đức Thọ – Hà Tĩnh – Khối A – Lần 1 – 2013)

up

Hướng dẫn : Ta có C0n  C1n  ...  C nn  2 n  n  11 .Vậy f  x    2x  1  x  2  .
9

11

Giả sử  2x  1 có số hạng ax u và  x  2  có số hạng bxv thì u  v  19

ro

9

11

om

/g

Từ đó ta tìm được  u,v    9,10  ;  8,11  .


.c

1
11! 1 11 9! 8
 2  1   2   1  8960
Vậy  x19   29 
10!
8!

ok

Kết luận : Hệ số của x19 là  x19   8960 .

bo

Ví dụ 19 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C nn  14  C nn  3  7  n  3  .
Hãy tìm số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :

w

w

w

.fa

ce




n
f  x    1  x  3x 2 
2



n2

(THPT Cù Huy Cận – Hà Tĩnh – Khối A, A1, B, D – Lần 1 – 2013)

Hướng dẫn : Thành thử bằng CASIO, ta mò ngay được n  12 .



Vậy f  x   1  2x  3x 2



10

. Với k 2 ,k 1 ,k 0 

, ta có hệ phương trình sau :

BÙI THẾ VIỆT

Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia

k1
4
2
0

k0
6
7
8

 3360
 4320
 405

   8085

01

k2
k 0  k1  k 2  10
0


1
k1  2k 2  4
2


H
oc

Kết luận : Hệ số của x 4 là  x 4   8085 .

Ví dụ 20 : Tìm số hạng chứa x2010 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức :

ai

2016

uO
nT
hi
D


2 
f  x   x  2 
x 


(THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh – 2016)
Hướng dẫn : Với k1 ,k 2 

, ta có hệ phương trình sau :

k 2  k1  2016
  k1 ,k 2    2014,2 



2k

k

2010
2
1


iL

ie

2016!
 2 2  8124480
Vậy  x 2010  
2014!2!

Ta

Kết luận : Hệ số của x2010 là  x 2010   8124480 .

Nhận xét : Bạn đọc có thể thấy, hầu như các đề thi thử chỉ yêu cầu khai triển ở mức cơ
n

s/

bản  a  b  hoặc  a  b  c  . Vậy với những bài khó hơn như  a  b  c  d  thì sao ?
n


up

n

D – MỞ RỘNG :

ro

Ví dụ 21 : Tìm hệ số x7 sau khi khai triển của biểu thức :



om

/g

f  x   2x 3  x 2  x  3

Hướng dẫn : Với k 3 ,k 2 ,k 1 ,k 0 

8

, ta có hệ phương trình sau :

k3
0
0
0
k 0  k1  k 2  k 3  8

 0

k1  2k 2  3k 3  7
1
1
1
2

ok

.c

k2
0
1
2
3
0
1
2
0

bo
ce
.fa
w
w
w




k1
7
5
3
1
4
2
0
1

k0
24
1
1512
2
15120
3
4  22680    193560
15120
3
136080
4
81648
5
163296
5

Kết luận : Hệ số của x7 là  x7   193560 .
Ví dụ 22 : Tìm hệ số x 9 sau khi khai triển của biểu thức :




f  x   5x 4  x 3  2x 2  1



200

BÙI THẾ VIỆT

Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Hướng dẫn : Với k 4 ,k 3 ,k 2 ,k 0 

k3
1
3
1

k2 k0
3 196
2069918400

   1989801000
0 197

1313400
1 197
78804000

H
oc

k4
k 0  k 2  k 3  k 4  200
0


0
2k 2  3k 3  4k 4  9
1

Kết luận : Hệ số của x 9 là  x9   1989801000 .

ai

1
sau khi khai triển của biểu thức :
x188

uO
nT
hi
D

Ví dụ 23 : Tìm hệ số


100


1 
f  x    2x7  4x 5  3x  2 
x 

Hướng dẫn : Với k7 ,k 5 ,k 1 ,k 2 

, ta có hệ phương trình sau :

k 2
96  317619225    317559825
98
59400

1
là  x 188   317559825 .
188
x

ie

k1
4
1

Ta


Kết luận : Hệ số của

k5
0
0

iL

k7
k 2  k1  k 5  k7  100
 0

2k 2  k1  5k 5  7k 7  188
1



s/

Ví dụ 24 : Tìm hệ số x58 sau khi khai triển của biểu thức :

up

f  x   x 5  x 4  2x 3  x 2  2x  1



13

, ta có hệ phương trình sau :


ro

Hướng dẫn : Với k 5 ,k 4 ,k 3 ,k 2 ,k 1 ,k 0 

.c

om

/g

k 0  k1  k 2  k 3  k 4  k 5  13

k1  2k 2  3k 3  4k 4  5k 5  58
k 5 k 4 k 3 k 2 k1 k 0
6 7 0 0 0 0
1716
7 5 1 0 0 0
20592
8 3 2 0 0 0
51480
8 4 0 1 0 0
6435
9 1 3 0 0 0
22880
9 2 1 1 0 0
17160


   19877

9 3 0 0 1 0
5720
10 0 2 1 0 0
3432
10 1 0 2 0 0
858
10 1 1 0 1 0
6864
10 2 0 0 0 1
858
11 0 0 1 1 0
312
11 0 1 0 0 1
312

ok
bo
ce
.fa
w
w
w

01

, ta có hệ phương trình sau :

BÙI THẾ VIỆT

Trang 12

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GROUP : CASIO Luyện Thi THPT Quốc Gia
Kết luận : Hệ số của x58 là  x 58   19877 .
D – BÀI TẬP TỰ LUYỆN :
Bài 1 : Tìm hệ số x 5 sau khi khai triển:  4x  7 

01

12

10


1 
Bài 2 : Tìm hệ số x sau khi khai triển:  2x 2  3 
x 


H
oc

10

18








uO
nT
hi
D



Bài 4 : Tìm hệ số x 6 sau khi khai triển: 3x 2  2x  2

10

Bài 5 : Tìm hệ số x10 sau khi khai triển: x 5  4x 3  2

20

Bài 6 : Tìm hệ số x


1 2 
sau khi khai triển:  x 2   2 
x x 







8

iL

Bài 7 : Tìm hệ số x10 sau khi khai triển: x 3  2x 2  x  1

ie

100

193

ai


1 
Bài 3 : Tìm hệ số không chứa x sau khi khai triển:  4x7  2 
x 


Ta





204

s/


Bài 8 : Tìm hệ số x2017 sau khi khai triển: x10  2x 5  x  1

up


2 1
3 
Bài 9 : Tìm hệ số không chứa x sau khi khai triển:  x 2   2  5 
x x
x 






13

om

/g

ro

Bài 10 : Tìm hệ số x13 sau khi khai triển: 1  x  x 2  x 3  ...  x13

6

E – ĐÁP ÁN :


.c

Bài 1 : 10450944

ok

Bài 2 : 11520
Bài 3 : 783360

bo

Bài 4 : 768000

ce

Bài 5 : 49807360
Bài 6 : 19800

w

w

w

.fa

Bài 7 : 316
Bài 8 : 8365224
Bài 9 : 220

Bài 10 : 5200300
P/s : Chia sẻ, sao chép vui lòng ghi rõ nguồn tác giả : Bùi Thế Việt. Xin cám ơn.

BÙI THẾ VIỆT

Trang 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×