Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Giáo án địa lý lớp 9 đầy đủ cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.62 KB, 105 trang )

Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

1

A L VIT NAM
Ngy son: 17/8/2013
TUN 1 TIT 1
Ngy dy: 19/8/2013
Bi 1: CNG NG CC DN TC VIT NAM
I. MC TIấU BI HC :
1.Kin thc : Cho hc sinh hiu c:
- Nc ta cú 54 dõn tc mi dõn tc cú nột vn hoỏ riờng. Dõn tc kinh cú s dõn ụng nht.
Cỏc dõn tc cú trỡnh phỏt trin KT khỏc nhau nhng luụn on kt bờn nhau trong quỏ trỡnh
xõy dng v bo v T quc.
- Trỡnh by tỡnh hỡnh phõn b cỏc dõn tc nc ta
2. K nng :
- Rốn k nng xỏc nh trờn bn vựng phõn b ch yu ca mt s dõn tc
- Phõn tớch biu , bng s liu, bn v dõn c
- Thu thp thụng tin v mt s dõn tc
3. Thỏi :
Giỏo dc tinh thn tụn trng on kt cỏc dõn tc, tinh thn yờu nc.
II. CHUN B CA THY V TRề:
GV - Bn phõn b cỏc dõn tc Vit Nam ,Tranh nh v ng bng , rung bc thang, B
tranh nh v i gia ỡnh dõn tc Vit Nam.
HS: - SGK, v ghi, dng c hc tp
III.TIN TRèNH DY HC :
1- n nh:
2- Kim tra bi c: Kim tra s chun b ca hc sinh.
3- Bi mi: 40
Vo bi: VN l quc gia cú nhiu dõn tc, vi truyn thng yờu nc, on kt, cỏc dõn
tc sỏt cỏnh bờn nhau trong sut quỏ trỡnh xõy dng v bo v t nc. hiu sõu sc


hn v cỏc dõn tc, chỳng ta tỡm hiu bi hc hụm nay.


Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
TG
23 I.Cỏc dõn tc nc ta
- Nc ta cú 54 dõnTra
tc,
H
1n:gHựng
quan
n Kim
Phuù
THCS dn
LongHS
Khaự
nh A
2
ngi Vit ( kinh) chim sỏt tranh nh
a s
Bng 1.1: Dõn s phõn theo
- Mi dõn tc cú nhng thnh phn dõn tc (sp xp
nột vn hoỏ riờng, th theo s dõn) Vit Nam
hin ngụn ng, trang nm 1999 (n v: nghỡn
phc, phong tc, tp ngi)
quỏnLm cho nn vn CH: Nc ta cú bao nhiờu
hoỏ Vit Nam thờm dõn tc? Nờu vi nột khỏi - Cú 54 dõn tc. dõn tc
phong phỳ .

quỏt v dõn tc kinh v cỏc kinh cú nhiu kinh nghim,
l lc lng ụng o nht,
dõn tc ớt ngi
dõn tc ớt ngi cú trỡnh
phỏt trin kinh t khỏc
- Dõn tc Vit ( kinh) cú CH: Dõn tc no cú s dõn nhau.
s dõn ụng nht 86% dõn ụng nht? chim t l bao - Dõn tc kinh ụng nht
s c nc. L dõn tc cú nhiờu? Phõn b ch yu chim 86%, phõn b ch
yu ng Bng v Duyờn
nhiu kinh nghim thõm õu? Lm ngh gỡ?
Hi. sng bng ngh nụng,
canh lỳa nc, cú cỏc
th cụng nghip, cụng
ngh th cụng t mc
nghip, thng nghip...
tinh xo. Ngi Vit l
lc lng ụng o trong
cỏc ngnh KT v KH-KT.
Cỏc dõn tc ớt ngi cú s
dõn v trỡnh kinh t
khỏc nhau, mi dõn tc cú
kinh nghim sn xut
riờng.
- Ngi Vit nh c
nc ngoi cng l mt
b phn ca cng ng
cỏc dõn tc VN
- Cỏc dõn tc u bỡnh
ng, on kt trong quỏ
trỡnh xõy dng v bo v

T quc
II S phõn b cỏc dõn
tc
CH: Cỏc dõn tc ớt ngi
phõn b õu? Chim t l
1. Dõn tc Vit (kinh)
- Phõn b rng khp nc bao nhiờu %?
song ch yu ng CH: K tờn mt s sn -(Ty, Thỏi, Mng, Nựng
bng, trung du v duyờn phm tiờu biu ca dõn tc ớt l dõn tc cú dõn s khỏ
ngi m em bit? Quan sỏt ụng cú truyn thng thõm
17 hi.
hỡnh 1.2 em cú suy ngh gỡ canh lỳa nc, trụng mu
2. Cỏc dõn tc ớt ngi
- Cỏc dõn tc ớt ngi v lp hc vựng cao cõy cụng nghip ,cú ngh
th cụng tinh xo. Ngi
chim 13,8% sng ch khụng?
yu min nỳi v trung H 2: Cho HS lm vic theo Mụng gii lm rung bc
thang, trng lỳa ngụ, cõy
nhúm
du,
thuc)
Quan
sỏt
lc

phõn
b
* S khỏc nhau v dõn tc
cỏc dõn tc Vit Nam H1.3
v phõn b dõn tc:

cho bit dõn tc Vit (kinh)
+ Trung du v min nỳi


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

3

4. Củng cố : 5’
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
- Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví dụ.
5. Bài tập về nhà: dựa vào bảng thống kê trang 6 SGK. làm câu hỏi 3.

Ngày soạn: 19 /8/2013
TUẦN 1 – TIẾT 2
Ngày dạy: 20/8/2013
Bài 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến thức : Sau bài học HS có thể :
- Biết số dân của nứơc ta hiện tại và dự báo trong tương lai
- Hiểu và trình bày được tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả.
- Đặc điểm thay đổi cơ cấu dân số và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số của nước ta nguyên
nhân của sự thay đổi.
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ gia tăng dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số VN
- Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta 1989 và 1999 để thấy rõ đặc điểm cơ cấu, sự thay
đổi của cơ cấu dân số theo tuổi và giới ở nước ta trong giai đoạn 1989 - 1999
3. Thái độ:
Ý thức được sự cần thiết phải có quy mô về gia đình hợp lí
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

GV - Biểu đồ dân số Việt Nam
- Tháp dân số Việt Nam năm1989, 1999
- Tranh ảnh về một số hậu quả của dân số tới môi trường , chất lượng cuộc sống
HS: -Đọc và chuẩn bị bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1 – Ổn định:
2 - Kiểm tra bài cũ: 5’
− Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Các dân tộc khác nhau ở mặt nào? Cho ví dụ
− Quan sát lược đồ phân bố các dân tộc Việt Nam H1.3 cho biết dân tộc Việt Nam phân
bố chủ yếu ở đâu? Hiện nay sự phân bố của người Việt có gì thay đổi nguyên nhân chủ yếu của
sự thay đổi đó?
3 – Bài mới: (35 phút)
Vào bài: Việt nam là nươc đông dân, có cơ sấu dân số trẻ. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu
hướng giảm và cơ cấu dân số đang có sự thay đổi. để chứng minh điều đó chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hôm nay.
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

5

I. S DN
-Nm 2003 dõn s nc
ta l 80,9 triu ngi
- Vit Nam l mt nc
ụng dõn ng th 14

trờn th gii .

H 1 : Da vo vn hiu
bit v SGK cho bit s dõn
Vit Nam theo tng iu tra
01/4/1999 l bao nhiờu? Em
cú suy ngh gỡ v th t din
tớch v dõn s ca Vit Nam
so vi th gii?
H2: nhúm
II. GIA TNG DN S - Nhúm 1: phõn tớch v nhn
16 - Dõn s nc ta tng xột biu hỡnh 2.1.
nhanh liờn tc,
- Hin tng bựng n
dõn s nc ta bt u t - Nhúm 2: Dõn s ụng v
cui nhng nm 50 chm tng nhanh ó gõy ra nhng
dt vo trong nhng nm hu qu gỡ?
- Nhúm 3: da vo bng 2.1
cui th k XX.
- Nh thc hin tt k xỏc nh vựng cú t l gia
hoch hoỏ gia ỡnh nờn tng t nhiờn cao nht, thp
nhng nm gn õy t l nht v vựng cao hn trung
gia tng dõn s t nhiờn bỡnh c nc?
- Nhúm 4: Nờu nhng li ớch
ó gim.
- T l gia tng dõn s t ca s gim t l gia tng dõn
nhiờn cũn khỏc nhau gia s t nhiờn nc ta?
H3: Cỏ nhõn/cp
cỏc vựng.
- Cn c s liu bng 2.2

III. C CU DN S
Nhn xột c cu nhúm tui
- Nc ta cú c cu dõn
ca nc ta thi kỡ 1979
s tr. T l tr em cú xu
1999? Nhn xột t l nam n
14 hng gim, t l ngi nc ta?
trong tui lao ng v
ngoi tui lao ng tng
lờn
- T l n cũn cao hn t
l nam. cú s khỏc nhau
gia cỏc vựng
* Nguyờn nhõn v hu
qu:
+ Nguyờn nhõn ( kinh t
xó hi)
+ Hu qu ( sc ộp i
vi ti nguyờn mụi
trng, KT XH)

4
- Nm 1999 dõn s nc ta
76,3 triu ngi. ng th
3 N.
- Din tớch lónh th nc ta
ng th 58 trờn th gii,
dõn s ng th 14 trờn th
gii
- Dõn s khụng ngng tng.

t l gia tng t nhiờn gim
nh thc hin chớnh sỏch
KHHG.
- Khú khn vic lm, cht
lng cuc sng,n nh xó
hi,mụi trng
- HS da vo bng s liu
phõn tớch.

- Nõng cao cht lng cuc
sng, nõng cao dõn trớ.
- T l n chim nhiu hn
nam.
- T l tr gim, t l trong
tui lao ng tng.

4. Cng c v ỏnh giỏ: 5
1/ Trỡnh by s dõn v gia tng dõn s nc ta?
2/ Nờu nhng li ớch ca s gim t l gia tng dõn s t nhiờn nc ta.


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

5

3/ HS phi Tớnh t l gia tng dõn s : ly t sut sinh tr i t sut t (n v tớnh %) chia10 trờn
mt trc to ng th hin t l GTDSTN
5- Bi tp v nh:
V biu th hin tỡnh hỡnh gia tng t nhiờn ca dõn s nc ta thi kỡ nm 1979 1999?
Ngy son: 17/8/2013

Ngy dy: 19 /8/2013

TUN 2 TIT 3
Bi 3:

PHN B DN C
V CC LOI HèNH QUN C

I. MC TIấU BI HC :
1.Kin thc : Sau bi hc HS cú th :
- Hiu v trỡnh by c c im mt dõn s, phõn b dõn c nc ta .
- Bit c im ca cỏc loi hỡnh qun c nụng thụn, thnh th v ụ th hoỏ Vit Nam
2. K nng :
- Bit phõn tớch bn phõn b dõn c, ụ thũỷ Vit Nam, mt s bng s liu v dõn c
- Cú k nng phõn tớch lc . Bng s liu
3. Thỏi :
í thc c s cn thit phỏt trin ụ th trờn c s phỏt trin cụng nghip, bo v mụi
trng ni ang sng. Chp hnh chớnh sỏch ca nh nc v phõn b dõn c
II. CHUN B CA GV V HS:
GV: - Lc phõn b dõn c Vit Nam
- Bng s liu
- Tranh nh v mt s loi hỡnh lng
HS: c v chun b bi
III. TIN TRèNH DY HC :
1- n nh:1
2- Kim tra bi c: 5
a. Trỡnh by s dõn v gia tng dõn s nc ta?
b. Nờu nhng li ớch ca s gim t l gia tng dõn s t nhiờn nc ta
3- Bi mi: 35
Gii thiu bi mi: SGK

Ni dung
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
TG
11 I. MT DN S V S H1: Cỏ nhõn
- Quan sỏt lc phõn - Dõn c tp trung ụng
PHN B DN C
- Mt dõn s nc ta b dõn c Vit Nam hỡnh vựng ng bng ven bin
thuc loi cao trờn th gii. 3.1 cho bit dõn c tp v cỏc ụ th, do thun li
Nm 2003 l 246 ngi/km2 trung ụng ỳc vựng v iu kin sinh sng.
- Dõn c nc ta phõn b no? tha tht vựng no, - Tha tht vựng nỳi.
khụng u theo lónh th:
vỡ sao?
- Gim t l sinh,phõn b li
+ Dõn c tp trung ụng - Em cú bit gỡ v chớnh dõn c ,lao ng gia cỏc
ng bng, ven bin v cỏc sỏch ca ng trong s vựng v cỏc ngnh kinh t,
ụ th. Tha tht min nỳi, phõn b li dõn c ci to xõy dng nụng thụn
cao nguyờn. ng bng sụng khụng?
mi
Hng cú mt dõn s cao
nht, Tõy Bc v Tõy nguyờn
cú mt dõn s thp nht


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

6

+ Phõn b dõn c gia thnh
th v nụng thụn cng cú s

chờnh lch nhau. Khong
74% dõn s sng nụng thụn
26% thnh th (2003)
II. CC LOI HèNH QUN
C

1. Qun c nụng thụn
- Phn ln dõn c nc ta
10 sng nụng thụn. Ngi dõn
tham gia h/ sx nụng nghip,
tiu th cụng/n, ng/n
2. Qun c thnh th
- Cỏc ụ th ln cú mt
dõn s rt cao. thnh th
dõn c thng tham gia sn
xut cụng nghip , thng
mi, dch v
- Cỏc ụ th c xd ngy
cng nhiu v cú nhiu chc
nng. Cỏc thnh ph l trung
tõm KT, CT, VH, KHKT
quan trng

H2: Cỏ nhõn
- nụng thụn dõn c
thng lm nhng cụng
vic gỡ? vỡ sao?
- Hóy nờu nhng thay i
ca qun c nụng thụn
m em bit?

- Quan sỏt lc phõn
b dõn c Vit Nam
(hỡnh 3.1), hóy nờu nhn
xột v s phõn b cỏc ụ
th ca nc ta. Gii thớch
vỡ sao?
- thnh th dõn c
thng lm nhng cụng
vic gỡ? vỡ sao?

- Trng trt, chn nuụi.
- Nụng thụn dõn c thng
sn xut nụng nghip , lõm
nghip, ng nghip.
- Cỏc lng bn thng phõn
b nhng ni cú iu kin
thun li v ngun nc .
- S ngi chuyn lờn
thnh th ngy cng ụng.
- S phõn b cỏc ụ th
ngy cng nhiu vỡ nc ta
trong quỏ trỡnh CNHHH
t nc.
- thnh th dõn c thng
tham gia sn xut cụng
nghip , thng mi, dch
v

III ễ TH HO


- S dõn ụ th tng, qui mụ
ụ th c m rng, ph
bin li sng thnh th
- Cỏc ụ th nc ta phn ln
thuc loi va v nh, phõn
b ch yu vựng ng bng
14 v ven bin. Quỏ trỡnh ụ th
hoỏ nc ta ang din ra
vi tc ngy cng cao.
Tuy nhiờn trỡnh ụ th hoỏ
cũn thp.

4. Cng c v ỏnh giỏ: 5

H3: Nhúm
- Nhúm 1: Nờu nhn xột
v s dõn thnh th v t
l dõn thnh th ca nc
ta?
- Nhúm 2: Cho bit s
thay i t l dõn thnh
th ó phn ỏnh quỏ trỡnh
ụ th húa nc ta nh
th no?
- Nhúm 3: Vic tp trung
quỏ ụng dõn vo cỏc
thnh ph ln gõy ra hin
tng gỡ?
- Nhúm 4: Ly VD minh
ho v vic m rng quy

mụ cỏc TP?

- S dõn v t l dõn thnh
th liờn tc tng nhng
khụng iu cỏc nm
- M rng quy mụ cỏc
thnh ph v s lan to li
sng thnh th v cỏc vựng
nụng thụn.
- Gõy ra vic tha dõn thiu
vic lm, ụ nhim mụi
trng...

- Liờn h a phng.


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

7

- Dựa vào bản đồ dân cư trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta và giải thích?
- Nêu đặc điểm của các loại hình quần cư ở nước ta ?
- Quan sát bảng số liệu 3.2 rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư không đều và sự thay đổi mật
độ dân số ở các vùng của nước ta
5- Dặn dò:
Sưu tầm tranh ảnh về sự tiến bộ và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày dạy: 20/8/2013


TUẦN 2 – TIẾT 4
BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến thức : Sau bài học HS có thể :
- Hiểu và trình bày được đặc điểm của nguồn lao/đ và việc sử dụng l/đ ở nước ta
- Biết được sức ép của dân số đối với việc làm
- Biết sơ lược về chất lượng cuộc sống và việc nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
ta.
2. Kỹ năng :
- Biết nhận xét các biểu đồ, bảng số liệu về lao động và chất lượng cuộc sống
- Xác lập mối quan hệ giữa dân số, lao động việc làm và chất lượng cuộc sống
3. Thái độ: Ý thức lao động tự giác, nâng cao clcs người dân.
II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
GV - Các biểu đồ về cơ cấu lao động
- Bảng số liệu thống kê về sử dụng lao động, chất lượng cuộc sống
- Tranh ảnh thể hiện sự tiến bộ nâng cao chất lượng cuộc sống
HS: Đọc và chuẩn bị bài
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- Ổn định:1’
2- Kiểm tra bài cũ: 5’
- Dựa vào bản đồ dân cư trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta và giải thích?
- Nên đặc điểm , chức năng của các loại hình quần cư?
- Quan sát bảng số liệu 3.2 rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư không đều và sự thay đổi mật
độ dân số ở các vùng của nước ta
3- Bài mới: 35’
Giới thiệu bài mới : Nước ta có lực lượng đông đảo. trong thời gian qua nước ta có nhiều cố
gắng giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

TG
10’

Nội dung

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

HĐ1:Hoạt động cá
nhân
- Dựa vào biểu đồ
hình 4.1:
- Nhận xét về cơ cấu

- Lực lượng lao động
thành thị 24,2%. Nông
thôn 75,8%. Vì người
dân sống nông thôn

I. NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG

1. Nguồn lao động
- Nguồn lao động nước ta rất dồi dào
vàä tăng nhanh. Trung bình mỗi năm
tăng thêm khoảng 1 triệu lao động.
Đó là điều kiện thuận lợi để phát



Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

triển KT nhưng đồng thời cũng gây
sức ép lớn đến vấn đề giải quyết việc
làm
- Năm 2003 nông thôn 75,8%, thành
thị 24,2%
- Người lao động Việt Nam có nhiều
kinh nghiệm trong sản xuất nông,
lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp ,
có khả năng tiếp thu khoa học kĩ
thuật.
- Hạn chế về thể lực và trình độ
chuyên môn
2. Sử dụng lao động
- Số lao động có việc làm ngày càng
tăng
- Cơ cấu sử dụng lao động của nước
ta có sự thay đổi theo hướng tích cực
II. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM

- Lực lượng lao động dồi dào trong
điều kiện kinh tế chưa phát triển đã
tạo nên sức ép rất lớn đối với vấn đề
15’ giải quyết việc làm ở nước ta: - Khu
vực nông thôn thiếu việc làm
- Tỉ lệ thất nghiệp của khu vực thành
thị cả nước khá cao khoảng 6%
* Hướng giải quyết việc làm của
nước ta

- Phân bố lại lao động và dân cư
giữa các vùng
- Đa dạng hoá các hoạt động KT ở
nông thôn.
- Phát triển các hoạt động CN, dịch
vụ ở đô thị.
- Đa dạng hoá các loại hình đào tạo
đẩy mạnh hướng nghiệp, dạy nghề,
giới thiệu việc làm.
III.CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

- Chất lượng cuộc sống của nhân dân
còn thấp, chênh lệch giữa các vùng,
giữa thành thị và nông thôn. Chất
lượng cuộc sống ngày càng được cải
thiện.
* những thành tựu trong việc nâng
cao chất lượng cuộc sống:Tỉ lệ
10’ người lớn biết chữ đạt 90,3%
năm1999. Mức thu nhập bình quân

lực lượng lao động
giữa thành thị và nông
thôn. Giải thích
nguyên nhân?
- Nhận xét về chất
lượng của nguồn lao
động ở nước ta. Để
nâng cao chất lượng
nguồn lao động, cần

có những giải pháp gì?
- Quan sát biểu đồ
hình 4.2, nêu nhận xét
về cơ cấu lao động và
sự thay đổi cơ cấu lao
động theo ngành ở
nước ta.

8
74%, thành thị 26%.
- Không đào tạo chiếm
tỉ lệ cao.
- cần mở nhiều trường
để đào tạo.

- Ngành nông lâm ngư
nghiệp giảm 11,9%.
- CN-XD tăng 5,2%.
- Dịch vụ tăng 6,7%.

HĐ 2: nhóm
- Nhóm 1 và 2: Tại
sao nói Việc làm là - Hiện nay nước ta số
vấn đề kinh tế xã hội người chưa có việc làm
gay gắt ở nước ta
và tỉ lệ thất nghiệp
thành thị cao.
- Nhóm 3 và 4: Để - Phân bố lại dân cư và
giải quyết việc làm nguồn lao động giữa
theo em cần phải có các vùng, vùng Tây

những biện pháp gì?
Nguyên…
- Đa dạng hoá và phát
triển các hoạt động
kinh tế. đào tạo đẩy
mạnh hướng nghiệp,
dạy nghề, giới thiệu
việc làm.

HĐ3: Cả lớp
- GV cho HS đọc
SGK nêu dẫn chứng
nói lên chất lượng
cuộc sống của nhân
dân đang được cải
thiện.

- Tỉ lệ người lớn biết
chữ
đạt
90,3%
năm1999. Mức thu
nhập bình quân đầu
người tăng ,người dân
được hưởng các dịch


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

đầu người tăng ,người dân được

hưởng các dịch vụ XH ngày càng tốt
hơn…

9
vụ xã hội ngày càng tốt
hơn…

4. Củng cố đánh giá: 5’
1/ Trình bày đặc điểm của nguồn lao động nước ta
2/ Tại sao nói việc làm là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta
3/ Nhận xét về sự thay đổi trong sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta và ý
nghĩa của sự thay đổi đó
- Nền kinh tế nước ta hiện nay là nền kinh tế nhiều thành phần đang có sự chuyển dịch lao đông
từ khu vực nhà nước sang khu vực kinh tế ngoài quốc doanh sự chuyển dịch như vậy phù hợp
với quá trình nước ta chuyển sang kinh tế thị trường
5- Hướng dẫn về nhà: Xem hình 5.1 tháp dân số Việt Nam 1989 – 1999.

Ngày soạn: 24 /8/2013
Ngày dạy: 26/8/2013

TUẦN 3 – TIẾT 5
BÀI 5:THỰC HÀNH

PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ
NĂM 1989 VÀ NĂM 1999
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1- Kiến thức: Sau bài học HS có thể :

Biết cách phân tích , so sánh tháp dân số


Tìm được sự thay đổi và xu thế thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta
2- Kỷ năng:

Rèn luyện kỷ năng phân tích so sánh.
3- Thái độ:

Xác lập mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giưa dân
số và phát triển kinh tế xã hội của đất nước
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ

GV: chuẩn bi đồ dùng dạy học - Tháp tuổi hình 5.1

HS: chuẩn bị theo sự hướng dẫn của GV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1- Ổn định:1’
2- Kiểm tra bài cũ: 4’

Sửa bài tập 3 SGK.
3- Bài thực hành: 35’


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

Ni dung
Hot ng ca thy
TG
20 I - So sỏnh 2 thỏp H1: HS Lm vic theo nhúm
tui
- Hỡnh dng: u cú
ỏy rng, nh nhn

nhng chõn ca ỏy
nhúm 0-4 tui nm
1999 ó thu hp hn
nm 1989
- C cu dõn s :
+ Theo tui: Tui
di v trong tui lao
ng u cao nhng
tui di lao ng
nm 1999 nh hn
nm 1989. tui lao
ng v ngoi lao
ng nm 1999 nh
hn nm 1989.
+ Gii tớnh: cng thay
i
- T l dõn ph thuc
cũn cao v cng cú
thay i gia 2 thỏp
dõn s
II Nhn xột v gii
thớch.
- Nc ta cú c cu
dõn s tr, song dõn s
ang cú xu hng gi
5 i.
- Nguyờn nhõn: Do
thc hin tt k hoch
hoỏ dõn s v nõng
cao cht lng cuc

sng.
III Thun li, khú
khn v cỏc gii
phỏp trong chớnh
sỏch dõn s.
- Thun li:Lc lng
lao ng v d tr lao
ng di do.
- Khú khn:
10 + Nhúm 0-14 tui
ụng t ra nhiu vn

Chia lp lm 3 nhúm:
- Nhúm 1: Quan sỏt thỏp dõn s
nm 1989 v nm 1999, so sỏnh hai
thỏp dõn s v cỏc mt
- Hỡnh dng ca thỏp
- C cu dõn s theo tui v gii
tớnh
- T l dõn s ph thuc

10
Hot ng ca trũ
- Hỡnh dng: u cú
ỏy rng, nh nhn
nhng chõn ca ỏy
nhúm 0-4 tui nm
1999 ó thu hp hn
nm 1989
- S thay i c cu

dõn s theo tui, t
l tr em gim, t l
trong tui lao ng v
trờn tui lao ng tng
vỡ do t l gia tng t
nhiờn trong thi gian
di.

- Nhúm 2: nhn xột v gii thớch.

- Nc ta cú c cu
dõn s tr.
- C cu dõn s cú s
thay i rừ rt.

- Nhúm 3: cõu 3 SGK.

- Thun li:Lc lng
lao ng v d tr lao
ng di do.
- Khú khn:
+ Nhúm 0-14 tui
ụng t ra nhiu vn
cp bỏch v vn
hoỏ, giỏo dc, y t.
+ T l v d tr lao


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A


cp bỏch v vn
hoỏ, giỏo dc, y t.
+ T l v d tr lao
ng cao gõy khú
khn cho vic gii
quyt vic lm
+ T l ngi cao tui
cng l vn quan
tõm chm súc sc
kho.
- Bin phỏp khc
phc:
* Cn cú chớnh sỏch
dõn s hp lớ.
* To vic lm
*Cn cú chớnh sỏch
trong vic chm súc
sc kho ngi gi
4- Cuỷng coỏ:5
? Thỏp dõn s cho chỳng ta bit iu gỡ?
? Khi no ds ca mt nc c coi l gi?
5- Hng dn v nh: Xem bi s phỏt trin nn kinh t Vit Nam.

11
ng cao gõy khú khn
cho vic gii quyt
vic lm
+ T l ngi cao tui
cng l vn quan
tõm chm súc sc

kho.
- Bin phỏp khc phc:
* Cn cú chớnh sỏch
dõn s hp lớ.
* To vic lm
*Cn cú chớnh sỏch
trong vic chm súc
sc kho ngi gi

A L KINH T
Ngy son : 26 /8/2013
TUN 3 TIT 6
Ngy dy: 28/8/2013 BI 6: S PHT TRIN NN KINH T VIT NAM
I. MC TIấU BI HC :

1. V kin thc: Sau bi hc HS cú th :
- Cung cp cho HS nhng hiu bit cn thit v quỏ trỡnh phỏt trin kinh t nc ta trong
nhng thp k gn õy.
- Trng tõm l v xu hng chuyn dch c cu kinh t , nhng thnh tu , khú khn v thỏch
thc trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó hi
2. V k nng:
- K nng phõn tớch biu v quỏ trỡnh din bin ca hin tng a lớ ( õy l s din
bin v t trng ca cỏc ngnh kinh t trong c cu GDP)
- K nng c bn
- K nng v biu c cu (biu trũn) v nhn xột biu .
3. Thỏi : Tớch cc hc tp xõy dng t quc


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A


12

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

- Bản đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam
- Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ 1991 đến năm 2000
- Một số hình ảnh phản ánh thành tựu về phát triển kinh tế nước ta trong quá trình đổi mới
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1- Ổn định: 1’
2- Kiểm tra bài cũ: Không
3- Bài mới: 39’

Giới thiệu: nền KT nước ta trải qua quá trình pt lâu dài và khó khăn. từ năm 1986 nước ta
bắt đầu công cuộc đổi mới, nền KT đạt nhiều thành tựu nhưng cũng đứng trước nhiều thách
thức. để chứng minh điều đó chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.

TG

39’

25’

Nội dung

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

I- Nền kinh tế nước ta
trước thời kì đổi mới( bỏ)

- Nền kinh tế nước ta đã trải
qua nhiều giai đoạn phát
triển, gắn liền với quá trình
dựng nước và giữ nước.
- Sau thống nhất đất nước
kinh tế gặp nhiều khó khăn,
khủng khoảng kéo dài sản
xuất đình trệ lạc hậu.
II. Nền kinh tế nước ta
trong thời kì đổi mới
Công cuộc đổi mới triển
khai từ 1986 đưa nền KT ta
thoát khỏi tình trạng khủng
khoảng, từng bước ổn định
và phát triển
1. Sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu ngành:
Giảm tỉ trọng của khu vực
nông lâm, ngư nghiệp, tăng
tỉ trọng của khu vực công
nghiệp–xây dựng. Khu vực
dịch vụ chiếm tỉ trọng cao
nhưng còn biến động.
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh
thổ: Hình thành các vùng
chuyên canh trong nông
nghiệp các lãnh thổ tập trung
công nghiệp ,dịch vụ tạo nên
các vùng kinh tế phát triển

năng động.
- Chuyển dịch cơ cấu thành

* HĐ1: cá nhân:
HS dựa vào SGK, trình bày
tóm tắt quá trình phát triển
của đất nước trước thời kì
đổi mới qua các giai đoạn
CH: Trước giai đoạn đổi
mới nền kinh tế nước ta như
thế nào?

- Nền kinh tế nước ta đã
trải qua nhiều giai đoạn
phát triển gắn liền với
quá trình dựng nước và
giữ nước
- HS dựa SGK trả lời
các giai đoạn...
- Đất nước thống nhất,
cả nước đi lên XHCN
từ năm 1976-1986 nền
kinh tế rơi vào khủng
khoảng, sản xuất đình
trệ lạc hậu.

* Hoạt động 2: Nhóm
- NHóm 1: dựa vào hình 6.1
phân tích xu hướng chuyển
dịch cơ cấu ngành kinh tế,

xu hướng này thể hiện rõ ở
những khu vực nào.

- Nhóm 2: dựa vào hình 6.2
xác định các vùng KT, phạm
vi lãnh thổ của các vùng KT
trọng điểm. kể tên các vùng
KT giáp biển, các vùng KT
không giáp biển.
- Nhóm 3 nhận xét nhóm 1.
- Nhóm 4 nhận xét nhóm 2.

- Giảm tỉ trọng khu vực
nông, lâm ngư. tăng tỉ
trọng công nghiệp và
xây dựng. khu vực dịch
vụ chiếm tỉ trọng cao
nhưng xu hướng còn
biến động.
- Nhóm cử đại diện lên
xác định và chỉ trên bản
đồ.
- Theo dõi 2 nhóm trên
và nhận xét.


Trần Kim Phụng – THCS Long Khánh A

13


phần kinh tế : từ nền kinh tế
chủ yếu là khu vực nhà nước
và tập thể sang nền kinh tế
nhiều thành phần.
- Ba vùng kinh tế trọng
điểm: Vùng KT trọng điểm
Bắc bộ, vùng KT trọng điểm
miên Trung và vùng KT * Hoạt động 3: cá nhân.
trọng điểm phía Nam
? Hãy nêu những thành tựu
2 Những thành tựu và thách và khó khăn thách thức
thức
trong q trình phát triển đất
* Thành tựu:
nước.
- Nền kinh tế tăng trưởng
nhanh tương đối vững
chắc .- Cơ cấu kinh tế đang
- Học sinh dựa vào mục
chuyển dịch theo hướng
2 SGK trả lời từ “cơ
cơng nghiệp hố.
cấu KT ....... hội nhập
14’
- Thúc đẩy hoạt động ngoại
nền KT”.
thương. Thu hút đầu tư
- Sự hội nhập vào nền kinh
tế khu vực và tồn cầu.
* Khó khăn, thách thức:

Một số vùng còn nghèo, cạn
kiệt tài ngun, ơ nhiễm mơi
trường , việc làm, biến động
thị trường thế giới, các thách
thức trong ngoại giao.
4- Củng cố: 5’
CH: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở những mặt nào?
CH: xác định trên bản đồ các vùng kinh tế trọng điểm
CH: Những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta ?
5 - Bài tập về nhà: làm bài tập 2 SGK.

Ngày soạn: 31 /8/2013
Ngày dạy: 3 /9/2013
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

1. Về kiến thức:

TUẦN 4 – TIẾT 7
BÀI 7: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN

SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

14

- HS phải nắm được vat trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế xã hội đối với sự phát triển và
phân bố nông nghiệp ở nước ta
- Những nhân tố này đã ảnh hưởng đến sự hình thành nền nông nghiệp nước ta là nền nông

nghiệp nhiệt đới, đang phát triển theo hướng thâm canh và chuyên môn hoá.
2. Về kĩ năng:
- Kĩ năng đánh giá kinh tế các tài nguyên thiên nhiên
- Sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Liên hệ với thực tế địa phương
3. Thái độ: Bảo vệ nền nông nghiệp
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam. Tranh ảnh
HS: Chuẩn bị theo sự hướng dãn của GV
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1 . Ổn định: 1’
2 . Kiểm tra bài cũ: 5’
CH: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thể hiện ở những mặt nào?
CH: Những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta ?
3 . Bài mới :35’
*Vào bài: Nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của
các điều kiện tự nhiên. Nhưng điều kiện KT-XH cũng là nhân tố quyết định tạo những thành tựu
to lớn trong nông nghiệp . Những nhân tố đó ảnh hưởng như thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hôm nay.
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
* HĐ: Nhóm.
- Tài nguyên đất
15’ I. Các nhân tố tự nhiên
Nhóm

1,
2:
Tìm
hiểu
phong phú, có 2
1. Tài nguyên đất
- Tài nguyên đất ở nước ta khá đa về đặc điểm tài nguyên loại: Đất phù sa và
đất Feralít.
dạng , có 2 nhóm chiếm diện tích lớn đất.
- Đặc điểm: Đất phù
nhất là: Đất phù sa. đất fe ralit.
sa phì nhiêu thích
+ Đất phù sa có diện tích 3 triệu ha, ở
hợp trồng lúa, cây
các đồng bằng, thích hợp với trồng
ngắn ngày.
lúa và nhiều cây ngắn ngày khác.
- Feralits: Thích
+ Các loại đất fe ralit chiếm diện tích
hợp cây công
trên 16 triệu ha tập trung ở miền núi
nghiệp.
thích hợp với trồng cây công nghiệp
lâu năm, cây ăn quả.
- Nhóm 3, 4: Tìm hiểu - Đặc điểm: nhiêït
2. Tài nguyên khí hậu
đặc điểm về tài nguyên đới gió mùa phân
- Khí hậu của nước ta.Nhiệt đới gió
khí hậu.
bố rõ rệt theo chiều

mùa ẩm
B – N theo độ cao
 cây cối xanh quanh năm, trồng 2-3
và theo mùa.
vụ một năm.
- Khí hậu nước ta phân hoá rõ rệt
theo chiều B-N, theo độ cao và theo
mùa
 trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt dới,


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

ôn đới
- Khó khăn:Tai biến về thiên tai, gió
Lào sâu bệnh, bão…
3. Tài nguyên nước
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc,
nguồn nước dồi dào.

20’

4. Tài nguyên sinh vật
Nước ta có tài nguyên thực động vật
phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng,
tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi
II- Các nhân tố kinh tế- xã hội
1. Dân cư và lao động nông thôn
- Chiếm tỷ lệ cao. Năm 2003 nước ta
còn khoảng 74% dân số sống ở nông

thôn, 60% lao động là ở nông nghiệp
-Nông dân Việt Nam giàu kinh
nghiệm sản xuất, cần cù sáng tạo.
2. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ cho
trồng trọt và chăn nuôi ngày càng
hoàn thiện
- Công nghiệp chế biến nông sản
được phát triển và phân bố rộng
khắp,góp phần tăng giá trị và khả
năng cạnh tranh của hàng n/n. Nâng
cao hiệu quả xs, ổn định và ph/t vùng
chuyên canh
3. Chính sách phát triển nông nghiệp
- Nhiều chính sách nhằm thúc đẩy
n/n ph/triển
- Phát triển kinh tế hộ gia đình, kinh
tế trang trại, nông nghiệp hướng xuất
khẩu.
4. Thị trường trong và ngoài nước
- Mở rộng thị trường và ổn định đầu
ra cho xuất khẩu
* Tóm lại: Điều kiện KT-XH là nhân
tố quyết định tạo ra những thành tựu
to lớn trong nông nghiệp.

- Nhóm 5, 6: Tìm hiểu
về tài nguyên nước.
- Tại sao thuỷ lợi có giá
trị hàng đầu trong thâm

canh nông nghiệp ở
nước ta.

15
- Mạng lưới sông
dày đặc có giá trị về
thuỷ lợi.
- Chống lũ lụt trong
mùa mưa bảo, đảm
bảo nước tưới mùa
khô, cải tạo đất,
tăng vụ.

- Động thực vật
- Nhóm 7, 8: Tìm hiểu phong phú có nhiều
về tài nguyên sinh vật. giống loài.
- GV sử dụng tranh ảnh
cho HS phân tích.
* HĐ: Cá nhân
- Khoảng 74% sống
- Dân cư và nguồn LĐ ở nông thôn. 60%
nông thôn chiếm tỷ lao động nông
trọng bao nhiêu ?
nghiệp.
- HS dựa vào sơ đồ
- Cho HS phân tích sơ phân tích.
đồ H 7. 2.

- Phát triển KT hộ
gia đình, trang trại,

- Hãy nêu một số chính nông nghiệp hướng
sách cụ thể phát triển ra xuất khẩu.
nông nghiệp.
* Tóm lại: Điều kiện
KT-XH là nhân tố
quyết định tạo ra những
thành tựu to lớn trong
nông nghiệp.


Trần Kim Phụng – THCS Long Khánh A

16

4 – Củng cố: 4’ Cho HS tìm những ví dụ cụ thể để thấy rõ vai trò của thò trường đối với tình
hình sản xuất một số nông sản ở đòa phương.
5 – Dặn dò: Sưu tầm tranh ảnh về nơng nghiệp.
Ngày soạn : 3 / 9/2013
Ngày dạy: 5/ 9/2013

TUẦN 4 – TIẾT 8
BÀI 8: SỰ

PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Về kiến thức:
- HS phải nắm được đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng, vật ni chủ yếu và
một số xu hướng trong phát triển sản xuất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay.

- Trọng tâm là về sự phân bố sản xuất nơng nghiệp , với sự hình thành các vùng sản xuất tập
trung các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu.
2. Về kĩ năng:
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu.
- Kĩ năng phân tích sơ đồ ma trận (Bảng 8.3) về phân bố các cây cơng nghiệp chủ yếu theo
các vùng
- Kĩ năng đọc lược đồ nơng nghiệp Việt Nam
- Xác lập mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên kinh tế xã hội với sự phát triển và phân bố
nơng nghiệp
3. Thái độ:
- Ý thức trong việc bảo vệ tài ngn và mơi trường.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV - Bản đồ nơng nghiệp Việt Nam
- Lược đồ nơng nghiệp SGK, sơ đồ trống
- Một số tranh ảnh về các thành tựu trong sản xuất nơng nghiệp
HS: Theo hướng dẫn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
-Trình bày các đặc điểm tự nhiên ảnh hưởng tới sản xuất nơng nghiệp nước ta ?
- Phát triển và phân bố cơng nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân
bố nơng nghiệp ?
3. Bài mới: 35’
- GTBài mới : GV y/c HS nhắùc lại các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nơng
nghiệp của nước ta. Nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu,nước..) Nhân tố xã hội …
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
* Đặc điểm chung: Phát triển HĐ1: HS Làm việc - Cây lương thực có xu

hướng giảm. Cho thấy:
vững chắc, sản phẩm đa dạng, theo nhóm
-Nhóm 1: Dựa vào Ngành trồng trọt đang
trồng trọt vẫn là ngành chính
bảng 8.1 hãy nhận xét phát triển đa dạng cây
25’ I. Ngành trồng trọt:
về sự thay đổi tỉ trọng trồng
1.Tình hình phát triển:
-Cơ cấu đa dạng. Lúa là cây cây lương thực và cây - Cây cơng nghiệp có xu
trồng chính. Diện tích năng cơng nghiệp trong cơ hướng tăng lên.


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

sut, sn lng lỳa, sn lng
lỳa bỡnh quõn u ngi khụng
ngng tng. Cõy CN v cõy n
qu phỏt trin khỏ mnh. Cú
nhiu sn phm xut khu nh
go, c phờ, cao su, trỏi cõy
2. Phõn b
*.Cõy lng thc: Bao gm
cõy lỳa v hoa mu. Lỳa l cõy
lng thc chớnh c trng
khp nc ta. Hai vựng trng
im lỳa ln nht l ng bng
sụng Cu Long v ng bng
sụng Hng
* Cõy cụng nghip:
- y mnh trng cõy CN.To

ra cỏc sn phm cú giỏ tr xut
khu,cungcp nguyờn liu cho
cụng nghip ch bin tn dng
ti nguyờn , phỏ th c canh
trong nụng nghip v gúp phn
bo v mụi trng
-Cõy CN phõn b hu ht 7
vựng. Tp trung nhiu nht
tõy nguyờn v ụng Nam b
* Cõy n qu
- Rt phong phỳ : Cam, bi,
nhón, vi, xoi, mng ct.v.v.
- Vựng trng cõy n qu ln
nht nc ta l ng bng
sụng Cu Long v ụng Nam
B.

10

17

cu giỏ tr sn xut
ngnh trng trt. S
thay i ny núi lờn
iu gỡ?
GV y/c phõn tớch bng
s liu din tớch tng
bao nhiờu nghỡn ha

Cho thy:Nc ta ang

phỏt huy th mnh nn
nụng nghip nhit i
chuyn sang trng cỏc cõy
hng hoỏ lm nguyờn
liu cho cụng nghip ch
bin v xut khu
-HS tớnh tng ch tiờu.
- Nhúm 2: Da vo - Thnh tu: a nc ta
bng 8.2, trỡnh by cỏc t nc nhp lng thc
thnh tu ch yu trong sang xut khu
sn xut lỳa trong thi
kỡ 1980-2002? Vỡ sao
t c nhng thnh
tu trờn?
-Cho HS c theo ct dc.
-Nhúm 3: Da vo Cõy CN phõn b hu ht 7
bng 8.3, trỡnh by c vựng. Tp trung nhiu
im phõn b cỏc cõy nht tõy nguyờn v
cụng nghip hng nm ụng Nam b
v cõy cụng nghip lõu
nm ch yu nc ta.
(s ma trn)

-Nhúm 4: Nc ta cú
iu kin gỡ phỏt
trin cõy n qu?
- Nhng cõy n qu no
l c trng ca min
Nam? Ti sao min
Nam trng c nhiu

loi cõy n qu? K
vựng trng cõy n qu
ln nht nc ta .
H2: Cỏ nhõn

-Cú iu kin t nhiờn
thun li
-Xoi, cam, su riờng,
mng ct, nhón, quýt...
- Vựng trng cõy n qu
ln nht nc ta l ng
bng sụng Cu Long v
ụng Nam B.

II. Ngnh chn nuụi:
1. Tỡnh hỡnh phỏt trin:
- Chn nuụi chim t trng cũn
nh trong nụng nghip ; n
gia sỳc, gia cm tng nhanh
-Da vo lc H. -HS ch trờn lc .
2. Phõn b
8.2 ch nhng vựng
* Chn nuụi trõu, bũ
chn nuụi trõu, bũ.
- Nm 2002 n bũ l 4 triu
con, trõu l 3 triu con. Trõu
nuụi nhiu Trung du v min
nỳi Bc B v Bc Trung B.



Trần Kim Phụng – THCS Long Khánh A

18

Đàn bò có quy mơ lớn nhất là
Dun hải Nam Trung Bộ.
* Chăn ni lợn
- Đàn lợn 23 triệu con tăng
khá nhanh ni nhiều ở đồng
bằng sơng Hồng, đồng bằng
sơng Cửu Long và trung du - Vì sao lợn ni nhiều -Đảm bảo cung cấp thức
Bắc Bộ.
nhất ở vùng đồng bằng ăn, thị trường đơng dân,
* Chăn ni gia cầm:
sơng Hồng ?
nhu cầu việc làm lớn.
Phát triển nhanh ở đồng bằng

4- Cũng cố: 5’
Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa nước ta.
5-Bài tập về nhà: Làm bài tập 2 SGK
Ngày
tháng
năm 20
Họ và Tên:………………...................
iểåm tra: 15 púùt uầàn 5
Lớp …………………….........................
Mơn: Địa lý 9
Điểm
Lời phê


I – Trắc nghiệm: (4đ)
1 – cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2002: Cây lương thực tăng,
cây cơng nghiệp giảm. (1đ)
a- Đúng
b- Sai.
2 – Cây lương thực gồm:
a- Lúa, khoai, ngơ, sắn.
b- Lúa, đậu, chuối
c- Lúa, mía, thuốc lá.
d- Lúa, chuối, thuốc lá.
3 – Nối các câu bên phải với bên trái sao cho thích hợp. (2đ).
1- Vùng đồng bằng
a- Cao su, chè, càphê, điều.
2- Vùng núi già cao ngun
b- Mía, thuốc lá, dừa.
II – Tự luận: (6đ)
1 – Ngành trồng trọt gồm những loại cây trồng nào? Nêu tên hai vùng trọng điểm trồng lúa
lớn nhất ở nước ta? (4đ).
2 –- Vì sao lợn ni nhiều nhất ở vùng đồng bằng sơng Hồng ? (2đ).
Bài Làm.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

19

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN
I – Trắc nghiệm: 4đ
Câu 1 : b ; câu 2 : a ; câu 3 : 1b , 2a.
II – Tự luận : 6đ
1-Ngành trồng trọt gồm ngành trồng cây lương thực, cây CN và cây ăn quả.
- Hai vùng trọng điểm trồng lúa lơn nhất là: Vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
sông Cửu Long.
2-Đảm bảo cung cấp thức ăn, thị trường đông dân, nhu cầu việc làm lớn..../


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

Ngày soạn:
Tiết 9 -

7/9/2013

20

Ngày dạy: 9/9/2013 (Tuần 5: Từ 9/9 – 14/9/2013)

Bài 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
LÂM NGHIỆP , THUỶ SẢN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến thức : HS cần nắm được:
- Các loại rừng ở nước ta: Vai trò của ngành lâm nghiệp trong việc phát triển kinh tế xã hội và
bảo vệ môi trường ; các khu vực phân bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp.
- Nước ta có nguồn lợi khá lớn về thuỷ sản, cả về thuỷ sản nước ngọt, nước lợ và nước mặn.
Những xu hướng mới trong phát triển và phân bố ngành thuỷ sản.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng làm việc vơi bản đồ, lược đồ
- Kĩ năng vẽ biểu đồ đường lấy năm gốc 100,0%
3. Giáo dục tư tưởng
- Lòng yêu quê hương, ý thức bảo vệ môi trường
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV : - Bản đồ kinh tế Việt Nam
- Lược đồ lâm nghiệp-thuỷ sản trong SGK
HS: Chuẩn bị theo hướng dãn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1- Ổn định:
2 - Kiểm tra bài cũ : KT 15’
3- Bài mới: 25’
GT Bài mới : Nước ta có ¾ diện tích là đồi núi và đường bờ biển dài 3260 km….đó là
Đ/K thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thuỷ sản . Hai ngành nầy đã đóng góp to lớn cho nền
KT nước ta
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
HĐ1: cá nhân
10’ I. LÂM NGHIỆP

- H: Dựa vào bảng 9.1, - Tổng cộng 11,6
1. Tài nguyên rừng
*Thực trạng:Năm 2000 diện tích đất cho biết cơ cấu các loại triệu ha. 6/10 rừng
phòng hộ và đặc
lâm nghiệp có rừng là 11,6 triệu ha, độ rừng ở nước ta.
trưng. 4/10 rừng
che phủ cả nước là 35%
SX.
- Tài nguyên rừng đang bị cạn kiệt,
tổng diện tích đất có rừng chiếm tỷ lệ
nhỏ
- H: Nêu ý nghĩa của tài - Rừng SX .......
* Vai trò các loại rừng:
các khu dự trử tự
- Rừng sản xuất cung cấp nguyên liệu nguyên rừng
nhiên.
cho công nghiệp , cho dân dụng và cho


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

15

xut khu.
- Rng phũng h phũng chng thiờn
tai, bo v mụi trng
- Rng c dng bo v sinh thỏi, bo
v cỏc ging loi quý him.
- Mụ hỡnh nụng lõm kt hp ang
c phỏt trin gúp phn bo v rng

v nõng cao i sng cho nhõn dõn
2 S phỏt trin v phõn b ngnh lõm
nghip
- Khai thỏc khong hn 2,5 triu m3 g
/ nm
- Khai thỏc v ch bin g, lõm sn
ch yu vựng nỳi v trung du
- Trng rng: tng che ph rng,
phỏt trin mụ hỡnh nụng lõm kt
hp.Phn u n nm 2010 trng
thờm 5 triu ha rng a t l che ph
rng lờn 45%.
II. NGNH THU SN
1. Ngun li thu sn
* Thun li:
-Khai thỏc:Nc ta cú iu kin t
nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn khỏ
thun li phỏt trin khai thỏc v
nuụi trng thu sn nc mn, l v
nc ngt. Khai thỏc khong 1 triu
km2 mt nc bin.
- Cú 4 ng trng trng im: C
Mau- Kiờn Giang, Ninh Thun- Bỡnh
Thun- B Ra- Vng Tu, Hi PhũngQung Ninh, Hong Sa- Trng Sa
- Nuụi trng:Dc b bin cú nhiu bi,
m phỏ... Cú tim nng ln.
* Khú khn: Bin ng do bóo, giú
mựa ụng bc, vn ớt, qui mụ nh, mụi
trng suy thoỏi v ngun li b suy
gim.

2. S phỏt trin v phõn b ngnh
thu sn
- Khai thỏc hi sn: Sn lng khai
thỏc tng nhanh. Cỏc tnh dn u:
Kiờn Giang, C Mau, BR-V Tu v
Bỡnh Thun.
- Nuụi trng thu sn: gn õy phỏt
trin nhanh, c bit l nuụi tụm cỏ.

- H: Vic u t trng
rng em li li ớch gỡ?
Ti sao chỳng ta phi
va khai thỏc va bo
v rng?
- H: Chớnh sỏch ng
ta v lõm nghip nh
th no?

* H: c lp
-H: Nc ta cú nhng
iu kin t nhiờn no
thun li cho ngnh
thu sn phỏt trin?
-H: K tờn cỏc ng
trng trng im?.
Hóy xỏc nh trờn hỡnh
9.2 nhng ng trng
trng im nc ta?
-H: Hóy cho bit nhng
khú khn do thiờn

nhiờn gõy ra cho ngh
i bin v nuụi trng
thy sn. Khú khn ny
ch yu nhng vựng
no?
-H: Bng 9.2. Hóy so
sỏnh s liu nm 1990
v nm 2002, rỳt ra
nhn xột v s phỏt
trin ca ngnh thy
sn.

21

- Gúp phn bo v
rng, nõng cao i
sng nhõn dõn
- bo v rng
khụng b cn kit
- Phn u n
nm 2010 .....

-B
bin
di
3260km vựng c
quyn kinh t
rng, khớ hu
m,ven bin cú
nhiu bói triu,

vng vnh,m ,
phỏ)
- HS tr li v ch
trờn bn .
- Vn ớt nhiu ng
dõn cũn nghốo,
nhiu vựng ven
bin ụ nhim.
- Da vo bng 9.2
so sỏnh.
- Khai thỏc chim
t trng ln.
- Nuụi trng chim
t trng nh nhng
tc tng nhanh


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

Các tỉnh có sản lượng nuôi trông lớn: -H: Hãy xác định các
Cà Mau, An Giang và Bến Tre
tỉnh trọng điểm nghề cá
- Xuất khẩu thuỷ sản có bước phát ở nước ta ?
triển vượt bậc.

22
- Dẫn đầu là tỉnh
Kiên Giang, Cà
Mau. Bà RịaVũng Tàu và Bình
Thuận.


4.Củng cố: 5’
a. Xác định trên bản đồ hình 9.2 các vùng phân bố rừng chủ yếu?
b. Hãy xác định trên hình 9.2 những ngư trường trọng điểm ở nước ta?
5. Bài tập về nhà: Làm bài tập 3 SGK

Ngày soạn: 9/09/2013

Ngày dạy: 10/09

Tuần 5: từ 9 – 14/09/2013

Tiết 10

BÀI 10: THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔØI
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO
CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC,GIA CẦM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến Thức :
- Củng cố và bổ sung kiến thức lí thuyết về ngành trồng trọt và chăn nuôi.
2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng sử lí bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ cụ thể là tính
cơ cấu phần trăm, tính tốc độ tăng trưởng lấy gốc 100,0%
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu hình tròn và kĩ năng vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng
trưởng.
- Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, rút ra các nhận xét và giải thích.
3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên rừng
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV- Bảng số liệu SGK
HS: - Chuẩn bị theo hướng dẫn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
a. Xác định trên bản đồ hình 9.2 các vùng phân bố rừng chủ yếu?
b. Hãy xác định trên hình 9.2 những ngư trường trọng điểm ở nước ta?
3. Bài mới
1. Bài 1
HĐ1: HS Làm việc theo nhóm
Bước1:Lập bảng số liệu đã xử lí
a/ Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích cơ cấu diện tích gieo trồng
các loại cây. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 20mm; Năm 2002 bán kính 24 mm


Traàn Kim Phuïng – THCS Long Khaùnh A

*Xử lí số liệu năm 1990 :

*Xử lí số lieu năm 2002:

23

6474,6:9040 =71,6%
1199,3: 9040 =13,3%
1366.1: 9040 =151%
8320,3:12831,4=64,9%
2337,3: 12831,4=18,2%
2173,8:12831,4=16,9%

b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng
diện tích gieo trồng của các loại cây lương thực và cây công nghiệp


* Nhận xét: Cho HS dựa vào biểu đồ nhận xét

Ngày soạn: 14/09/2013

Ngày dạy: 16/09

Tuần 6: từ 16 – 21/09/2013

TIẾT 11: lÀM BÀI TẬP ĐỊA LÝ
2. Bài 2
HĐ2: HS Làm việc theo nhóm
GV hướng dẫn HS vẽ biểu đồ đường
a/ Vẽ trên cùng một trục hệ toạ độ 4 đường biểu diễn tốc độ tăng đàn gia súc, gia cầm qua các
năm 1990, 1995 và 2000.
GV Gốc toạ độ thường lấy trị số 0 nhưng cũng có thể lấy một trị số phù hợp ≤ 100


Tran Kim Phuùng THCS Long Khaựnh A

24

Trc honh (nm) cú mi tờn theo chiu tng gc to trựng vi nm gc(1990) khong cỏch
l 5 nm
Nu ta ly gc to tr s 80% thỡ trc tung s dng hp lớ hn l ly gc to tr s l b/

Nhn xột
c/ Da trờn hiu bit cỏ nhõn v kin thc ó hc , gii thớch ti sao n gia cm v n ln tng
nhanh nht? Ti sao n trõu khụng tng?
-n ln v gia cm tng nhanh nht:õy l ngun cung cp tht ch yu, do nhu cu v tht,

trng tng nhanh v do gii quyt tt ngun thc n cho chn nuụi, cú nhiu hỡnh thc chn nuụi
a dng
- n trõu khụng tng ch yu do nhu cu v sc kộo ó gim nh c gii hoỏ trong nụng
nghip
4. Cng c: 5
K nng v biu hỡnh trũn, ng biu din
5. Dn dũ: Xem bi 11.

Ngy son: 16/09/2013

Ngy dy: 17/09

Tun 6: 16 21/09/2013

Tit 12

BI 11 : CC NHN T NH HNG N S
PHT TRIN V PHN B CễNG NGHIP
I. MC TIấU BI HC :
1.Kin thc :
- HS phi nm c vai trũ ca cỏc nhõn t t nhiờn v kinh t xó hi i vi s phỏt trin v
phõn b cụng nghip nc ta .
- HS phi hiu c rng vic la chn c cu ngnh v c cu lónh th cụng nghip phự hp
phi xut phỏt t vic ỏnh giỏ ỳng tỏc ng ca cỏc nhõn t ny.


Trần Kim Phụng – THCS Long Khánh A

25


2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đánh giá kinh tế các tài ngun thiên nhiên.
- Kĩ năng sơ đồ hố các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng nghiệp.
- Phân tích bản đồ, lược đồ CN
3. Thái độ:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng địa lí kinh tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: - Bảng số liệu SGK, bản đồ địa chất.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 – Ổn định:
2 - Kiểm tra bài cũ: Khơng
3 - Bài mới: 40’
Sự phát triển và phân bố cơng nghiệp chịu tác động trước hết bởi các nhân tố KT – XH.
Tuy nhiên các nhân tố tự nhiên vẫn đóng vai trò quan trọng trong các ngành CN khai thác.
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TG
15’ I. CÁC NHÂN TỐ TỰ HĐ1: HS Làm việc theo nhóm
- GV đưa sơ đồ H 11.1 chưa hồn - Hs hồn chỉnh sơ
NHIÊN
đồ
- Tài ngun thiên nhiên chỉnh (để HS điền vào các ơ bên
nước ta đa dạng tạo cơ sở phải bị bỏ trống).
để phát triển cơ cấu cơng - Chia nhóm thảo luận, đại diện
nhóm điền vào các ơ trống
nghiệp đa ngành.
- Các tài ngun có trữ Phân loại tài ngun
lượng lớn là cơ sở để phát + Ngun liệu, nhiên liệu và năng
triển các ngành cơng lượng để phát triển cơ cấu CN đa - Kết luận về tài

ngành
ngun nước ta
nghiệp trọng điểm.
- Sự phân bố các loại tài - GV cho HS đọc bản đồ “Địa
- Cơng nghiệp khai
ngun khác nhau tạo ra chất – khống sản Việt Nam”
thác nhiên liệu ở
các thế mạnh khác nhau hoặc ATLAT đối chiếu với các
loại
khống
sản
chủ
yếu

H
11.1
vùng Trung du và
của từng vùng.
CH: Dựa vào bản đồ treo tường
miền núi Bắc Bộ
“Địa chất – khống sản Việt
- Cơng nghiệp hố
Nam” và kiến thức đã học, nhận
chất vùng Trung du
xét về ảnh hưởng của sự phân bố và miền núi Bắc Bộ,
tài ngun khống sản tới sự
Đơng Nam Bộ
phân bố một số ngành cơng
- Cơng nghiệp sản
nghiệp trọng điểm.

xuất vật liệu xây
dựng : đặc biệt ở
II. CÁC NHÂN TỐ
HĐ2: HS Làm việc theo nhóm 4 ĐBS Hồng và ĐNB
KINH TẾ – XÃ HỘI
nhóm:
 sự phân bố tạo thế
1. Dân cư và lao động
GV nên cho HS đọc từng mục
mạnh khác nhau giữa
25’ - Nguồn lao động dồi dào,
nhỏ

rút
ra
ý
chính.
các vùng
thị trường lớn và có khả
năng tiếp thu khoa học kĩ CH1: Dân cư và lao đợng nước
- TL: Lực lương LĐ
thuật và thu hút đầu tư ta có đặc điểm gì ? Điều đó có
ảnh
hưởng
như
thế
nào
đến
sự
dồi dào, lành nghề rẽ

nước ngồi.
phát triển kinh tế ?
tiền, thị trường thu
2. Cơ sở vật chất- kĩ thuật


×