Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Công Thức Thống Kê Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.23 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng hóa
1.1. Kiểm tra trình độ hoàn thành kế hoạch về quy mô: tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cho chỉ
tiêu mua vào hoặc bán ra
 Kiểm tra tổng quát
• Giá thực tế
Trong đó:
: đơn giá thực hiện
TL hoàn thành KH = x100%
: đơn giá kế hoạch
• Giá so sánh
: khối lượng thực hiện
: khối lượng kế hoạch
TL hoàn thành KH =
: chỉ số vật giá chung
TL hoàn thành KH = =
: chỉ số giá cá thể
 Kiểm tra chi tiết: Tình hình thực hiện kế hoạch theo các tiêu thức phân tổ (Nhóm, mặt

hàng, Các đơn vị trong hệ thống, Thị trường, Nguồn hàng, …)
Mẫu bảng kiểm tra chi tiết theo các tiêu thức phân tổ
Tiêu thức phân tổ

Kế hoạch

Thực hiện

A

1


2

TL hoàn thành kế hoạch
(%)
3=2/1x100

Chênh lệch
±
%
4=2-1
5=3-100

Cộng
1.2. Kiểm tra tính đồng bộ của việc hoàn thành kế hoạch theo mặt hàng: tính tỷ lệ hoàn thành
kế hoạch của từng mặt hàng, không bù trừ giữa mặt hàng hoàn thành vượt KH và mặt hàng không
đạt KH.
TL hoàn thành KH mặt hàng =
,)

TL hoàn thành KH đồng bộ =

: TL đồng bộ, là TL hoàn thành KH thấp nhất
trong các mặt hàng

1.3. Phân tích ảnh hưởng của việc hoàn thành KH từng tổ đến việc hoàn thành KH chung:
phân tổ và tính chỉ tiêu % ảnh hưởng đến KH chung
=> % Ảnh hưởng = x 100%
=> %

Ảnh hưởng =


Lập bảng tính và phân tích mức độ ảnh hưởng của các tổ đến việc hoàn thành KH chung:
Tổ

Kế hoạch
Số tiền Tỷ trọng

A

1

2=1/x100

Thự
c
hiện
3

Chênh lệch
TL % hoàn
thành kế hoạch Số tiền
TL %

% ảnh hưởng

4=3/1x100

7=(3-1)/

5=3-1


6=4-100


2. Phân tích biến động kết quả mua, bán hàng hóa giữa 2 kỳ
 Đánh giá biến động của khối lượng
Chỉ số vật lượng cá thể: =
Chỉ số chung về doanh số: =
Chỉ số vật lượng chung :

= = =

Trong đó:
p0 : đơn giá kỳ gốc
: đơn giá kỳ này
: khối lượng kỳ gốc
q1: khối lượng kỳ này
: chỉ số vật giá chung
: chỉ số giá cá thể

 Đánh giá mức độ tác động

=
Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

=
Mức độ tác động bằng số tương đối:

=
3. Phân tích cơ cấu và biến động cơ cấu hàng hóa mua bán

Mẫu bảng phân tích
Tiêu thức
phân tổ

Năm 1
Số tuyệt đối

Năm 2

Tỷ trọng

Số tuyệt đối

Tỷ trọng

Năm 3
Số tuyệt đối

Tỷ trọng

Cộng
4. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
4.1 Tỷ lệ hàng thứ phẩm
1 loại hàng:
TL hàng thứ

phẩm = x100%

Nhiều loại hàng:


TL hàng thứ phẩm = x100%
4.2 Bậc phẩm cấp bình quân:
1 kỳ: =
So sánh với kỳ gốc: Icl=

Trong đó:
: đơn giá hàng phẩm cấp i
: khối lượng hàng phẩm cấp i
: Bậc bình quân phẩm cấp
: Chỉ số chất lượng hàng hóa so với kỳ gốc


4.3 Giá bình quân phẩm cấp :
1 kỳ: =
So sánh với kỳ gốc: Icl=

: đơn giá hàng phẩm cấp i
: khối lượng hàng phẩm cấp i
: Đơn giá bình quân phẩm cấp
: Chỉ số chất lượng hàng hóa so với kỳ gốc
-)xChênh lệch doanh số do thay đổi chất
lượng hàng hóa

Trong đó:
4.4 Hệ số loại phẩm cấp :
Dùng kiểm tra chất lượng tổng hợp nhiều mặt hàng có phân biệt phẩm cấp
Trong đó:
1 kỳ: H=
: đơn giá hàng phẩm cấp i
: khối lượng hàng phẩm cấp I

So sánh với kỳ gốc: Icl=
: đơn giá hàng phẩm cấp có chất lượng tốt
nhất
H : Hệ số loại phẩm cấp
: Chỉ số chất lượng hàng hóa so với kỳ gốc
5. Đánh giá trình độ tổ chức hoạt động thương nghiệp

Hệ số khâu lưu chuyển =
Mức bán chung: Tổng mức bán bao gồm bán trong nội bộ và bán ra ngoài
Mức bán thuần túy: Mức bán ra ngoài của tổng thể (bán buôn, bán lẻ)
Hệ số khâu lưu chuyển: Số khâu trung bình của hàng hóa đi qua 1 tổng thể trong 1 thời kỳ

CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO
II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO
3. Tồn kho bình quân
 Trường hợp hạch toán vào các thời điểm cuối tháng:
Trong đó: : Tồn kho bình quân kỳ (quý, năm)
: số tháng trong kỳ
: Tồn kho bình quân tháng thứ i
: tồn kho đầu tháng
: tồn kho cuối tháng
 Trường hợp hạch toán vào các thời điểm có khoảng cách đều trong kỳ:

Trong đó: : Tồn kho tại thời điểm thứ i
n: số thời điểm trong kỳ
4. Mức độ bảo đảm của hàng tồn kho đầu kỳ
Là số ngày mà hàng tồn kho đầu kỳ đủ để bán:

=>


Nbđ =


Trong đó: : Số ngày đảm bảo
: Tồn kho thực tế thường xuyên tại thời điểm đầu kỳ
: Mức tiêu thụ bình quân 1 ngày theo kế hoạch bKH =
5. Tốc độ chu chuyển hàng hóa
Số lần chu chuyển hàng hóa:
Số ngày chu chuyển hàng hóa:

Trong đó: : Số lần chu chuyển hàng hóa
: Tồn kho bình quân trong kỳ
B: Mức tồn kho
Trong đó: : Số ngày chu chuyển hàng hóa
: Mức tiêu thụ bình quân trong kỳ
t: Số ngày trong kỳ

III. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ HÀNG TỒN KHO
1. Kiểm tra thực hiện định mức dự trữ
1 mặt hàng: TL HTKH dự trữ = x100%
Trong đó: : Khối lượng dự trữ thực tế
: Khối lượng dự trữ định mức theo
kế hoạch

=x
Nhiều mặt hàng: Lập bảng phân tích theo mẫu
Mặt
hàng

Dđk


BKH

Nbđ

Nđm

Dđm

1

2

3=(1/2)xt

4

5=(4x2)/t

Chênh lệch
N
D
6=3-4 7=1-5

TL%
HTKH
8=1/5

Cộng
2. Phân tích biến động tốc độ chu chuyển hàng hóa

 Phân tích khái quát
=
trong đó: : Chỉ số số lần chu chuyển hàng hóa
: Số lần chu chuyển hàng hóa kỳ này
: Số lần chu chuyển hàng hóa kỳ gốc
=
: Chỉ số số ngày chu chuyển hàng hóa
: Số ngày chu chuyển hàng hóa kỳ này
: Số ngày chu chuyển hàng hóa kỳ gốc
: Chỉ số mức tiêu thụ
: Chỉ số hàng tồn kho
 Phân tích biến động của tốc độ chu chuyển hàng hóa bình quân

=

=

Biến động chung

=

=

%
9=8-100


Mức độ tác động bằng số tương đối

x


x

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối

)+(

)+(

3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng mức tiêu thụ
• Ảnh hưởng của số lần chu chuyển bình quân và tổng tồn kho bình quân

x

=>

x
)x+(



Ảnh hưởng của số lần chu chuyển mặt hàng, kết cấu và tổng tồn kho bình quân

x x
)x+)x+(

CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH THƯƠNG MẠI
I. THỐNG KÊ CHI PHÍ KDTM
1.2.2. Tỷ suất chi phí
Trong đó: : Tỷ suất chi phí

: Tổng số chi phí
: Doanh thu thuần

x100%

1.3. Phân tích thống kê tình hình chi phí KDTM
 Phân tích khái quát
Theo tỷ suất chi phí: =
 Mức độ tăng/ giảm:

-

 Tốc độ tăng/ giảm: =


Theo mức tiết kiệm / bội chi chi phí: - )
Trong đó: : Mức tiết kiệm/ bội chi chi phí
: Mức tiêu thụ thực hiện
Theo tổng số chi phí:

=

x

- x

 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động tỷ suất CP bình quân

=
Biến động chung:


=

x

Mức độ tác động bằng số tương đối:

+

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

)+(

 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng số chi phí
• Ảnh hưởng của tỷ suất chi phí bình quân và tổng tiêu thụ: =

Biến động chung:

x

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

)x + (-)x
Mức độ tác động bằng số tương đối:

+


Ảnh hưởng của tỷ suất chi phí cá thể, kết cấu và tổng tiêu th:


Biến động chung:

x x

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

)x + )x + (-)x
Mức độ tác động bằng số tương đối:

+ +
II. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KDTM
2.2.2. Giá trị sản xuất (Gross Output – GO):

=




Thương nghiệp bán buôn & bán lẻ:

Giá trị SX = Thuế + Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
Giá trị SX = Thuế + LN thuần + CP SXKD theo yếu tố


Dịch vụ lưu trú & ăn uống:

Giá trị SX = Thuế + Doanh thu thuần – Giá vốn hàng chuyển bán


Các đại lý tour, du lịch:


Giá trị SX = Thuế + Doanh thu thuần – CP từ chi hộ khách hàng
2.2.3. Chi phí trung gian:

CP trung gian = Chi phí vật chất + Chi phí dịch vụ
CP trung gian = Giá trị sản xuất - Giá trị tăng thêm
Chi phí vật chất
- Công cụ, dụng cụ, bao bì mua ngoài
- Nguyên vật liệu mua ngoài
- Động lực, nhiên liệu mua ngoài
- Hao hụt trong định mức
- Khác

Chi phí dịch vụ
- Bảo hiểm, vận tải, bốc xếp, bưu điện
- Hoa hồng đại lý, quảng cáo, kiểm toán
- An ninh, PCCC, y tế, DV pháp lý
- Tàu xe công tác (trừ tiền lưu trú, phụ
cấp đi đường)
- Chi lễ tân, tiếp khách (trừ quà biếu)


-

2.2.4. Giá trị tăng thêm (Value Added – VA):

-

Giá trị tăng thêm = Giá trị sản xuất - Chi phí trung gian


-

Giá trị tăng thêm = Thu của người SX + Thuế SX + Khấu hao + Giá trị thặng







Trong đó:
Thu của người SX: tiền lương và các khoản có tính chất lương
Thuế SX: thuế đánh vào người tiêu dùng nhưng DN nộp thay
Khấu hao: khoản khấu hao được trích trong kỳ
Giá trị thặng dư: Lợi nhuận thuần và các khoản giá trị thặng dư khác (lãi vay phải trả, các
khoản nộp cấp trên, các khoản đóng góp cho tổ chức XH đã hạch toán chi phí,…)

-

2.2.5. Lợi nhuận:
Hoạt động TM: Lợi nhuận = Tổng Dthu - Tổng CPhí - Thuế phải nộp khâu tiêu

thụ
-

Hoạt động tài chính: Lợi nhuận = Dthu hđ TC - CP hđ TC – Thuế phải nộp

-

Hoạt động khác: Lợi nhuận = Thu nhập khác - CP khác – Thuế phải nộp


-

III. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KDTM

-

Hiệu quả KDTM =



Tỷ suất Lợi nhuận trên Doanh thu

-

x100%



trong đó: : Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
: Lợi nhuận
B: Doanh thu
Tỷ suất Lợi nhuận trên vốn
Trong đó: : Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
x100%
: Lợi nhuận
V: Vốn đầu tư
Năng suất vốn
Trong đó: : Năng suất vốn
x100%

: Kết quả (Doanh thu, VA,…)
V: Vốn đầu tư
Tỷ suất Lợi nhuận trên chi phí
Trong đó: : Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
: Lợi nhuận
F: Chi phí
Tỷ suất chi phí



Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu

-




-

-



-

Trong đó: : Doanh thu XK tính bằng USD
: Chi phí XK tính bằng VND

Tỷ suất ngoại tệ nhập khẩu
Trong đó: : Doanh thu bán hàng NK tính bằng VND

: Chi phí NK tính bằng USD

 Phân tích Lợi nhuận theo các yếu tố cấu thành

-

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí – Thuế phải nộp khâu tiêu thụ

-

Chỉ tiêu

-

-

Kỳ
gốc

-

(1)

Kỳ

y

-

(2)


-

-

Tốc độ
±

-

(3)=(2)
/(1)

-

-

Chênh lệch

(4)=(
2)-(1)

-

(5)=(3)
-100%

-

1. Doanh thu bán

hàng

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Thuế
được trừ

-

-

-

-

-

-

2. Doanh thu

thuần

-

-

-

-

-

-

3. Giá vốn hàng
bán

-

-

-

-

-

-

4. Lợi nhuận gộp


-

-

-

-

-

-

5. CP bán hàng &
QLDN

-

-

-

-

-


-

6. Lợi nhuận hđ

KD

-

-

-

-

 Phân tích biến động tỷ suất LN trên Doanh thu bình quân

-

=

-

Biến động chung:

-

=

x

-

Mức độ tác động bằng số tương đối:


-

+

-

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

-

)+(

 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng Lợi nhuận



Ảnh hưởng của tỷ suất lợi nhuận bình quân và tổng tiêu thụ:

=

-

Biến động chung:

x

-

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:


-

)x + ( -)x

-

Mức độ tác động bằng số tương đối:



+
Ảnh hưởng của tỷ suất lợi nhuận cá thể, kết cấu và tổng tiêu thụ:

-

Biến động chung:

x x

-

Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

-

)x + )x + ( -)x

-

Mức độ tác động bằng số tương đối:


+ +

=

-


 Ảnh hưởng của Hiệu quả đến Kết quả:

=

 Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

=

 Mức độ tác động bằng số tương đối:

=

 Ảnh hưởng của Hiệu quả đến Chi phí:

 Mức độ tác động bằng số tuyệt đối:

=

 Mức độ tác động bằng số tương đối : =

-


=



×