Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án giải tích 12 nâng cao: Chương III. §1. Nguyên hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.41 KB, 94 trang )

THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Ngày dạy : 01/12/2015
Tiết ppct : …73.…..
Tuần : ……19……….

NGUYÊN HÀM
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ
nguyên hàm của một hàm số.
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
2. Về kỹ năng: Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản.
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, tác phong…
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) y = x3

b) y = tan x

3. Bài mới: Hoạt động 1: Xây dựng khái niệm nguyên hàm.(TIẾT 73)
HĐGV
HĐTP1: Hình thành khái niệm


nguyên hàm
- Yêu cầu học sinh thực hiện
HĐ1 SGK.
- Từ HĐ1 SGK cho học sinh
rút ra nhận xét (có thể gợi ý
cho học sinh nếu cần)
- Từ đó dẫn đến việc phát biểu
định nghĩa khái niệm nguyên
hàm (yêu cầu học sinh phát
biểu, giáo viên chính xác hoá
và ghi bảng)
HĐTP2: Làm rõ khái niệm
- Nêu 1 vài VD đơn giản giúp
học sinh nhanh chóng làm quen
với khái niệm (yêu cầu học
sinh thực hiện)
H1: Tìm Ng.hàm các hàm số:
1
TTGDTX Trà Ôn

HĐHS

Ghi bảng

I. Nguyên hàm và tính chất.
- Thực hiện dễ dàng dựa vào 1. Nguyên hàm:
kquả KTB cũ.
Kí hiệu K là khoảng, đoạn
- Nếu biết đạo hàm của một hoặc nữa khoảng của IR.
hàm số ta có thể suy ngược Định nghĩa: (SGK/ T93)

lại được hàm số gốc của đạo
hàm.
- Phát biểu định nghĩa
nguyên hàm (dùng SGK)
- Học sinh thực hiện được 1 VD:
2
cách dễ dàng nhờ vào bảng a/ F(x) = x là ng/hàm hàm số
đạo hàm.
f(x) = 2x trên (-∞; +∞)
b/ F(x) = lnx là ng hàm của
1
TH:
2
x
a/ F(x) = x
hs f(x) =
trên (0; +∞)
c/ F(x) = sinx là ng/hàm của
b/ F(x) = lnx
h/số f(x) = cosx trên (-∞; +∞)


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

a/ f(x) = 2x trên (-∞; +∞)
c/ F(x) = sinx
a/ F(x) = x2 + C
b) f(x) =

l.tục trên (0; +∞)
b/ F(x) = lnx + C
c/ f(x) = cosx trên (-∞; +∞)
c/ F(x) = sinx + C
HĐTP3: Một vài tính chất suy
(với C: hằng số bất kỳ)
ra từ định nghĩa.
- Yêu cầu học sinh thực hiện
- Học sinh phát biểu định lý
HĐ2 SGK.
(SGK).
1
x

TiẾT 74

HĐGV

HĐHS

Ghi bảng

- Từ đó giáo viên giúp học
sinh nhận xét tổng quát rút ra
kết luận là nội dung định lý 1 - Chú ý
và định lý 2 SGK.
- Yêu cầu học sinh phát biểu
và C/M định lý.
- Từ định lý 1 và 2 (SGK)
nêu K/n họ nguyên hàm của

h/số và kí hiệu.
- Làm rõ mối liên hệ giữa vi
phân của hàm số và nguyên
hàm của nó trong biểu thức.
(Giáo viên đề cập đến thuật
- H/s thực hiện vd
ngữ: tích phân không xác
định cho học sinh)
HĐTP4: Vận dụng định lý
- H/s làm vd2 (SGK): Giáo
viên có thể hướng dẫn học
sinh nếu cần, chính xác hoá
lời giải của học sinh và ghi
bảng.
học sinh nếu cần)

Định lý1: (SGK/T93)
C/M.
Định lý2: (SGK/T94)
C/M (SGK)

2
TTGDTX Trà Ôn

∫f(x) dx = F(x) + C

CЄR
Là họ tất cả các nguyên hàm của
f(x) trên K
* Chú ý:

f(x)dx là vi phân của ng/hàm
F(x) của f(x) vì dF(x) = F’(x)dx
= f(x)dx.
VD 2:
a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; +∞)
b/ ∫1/sds = ln s + C; s Є(0; +∞)
c/ ∫costdt = sint + C; t Є(0; +∞)


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

HĐTP1: Mối liên hệ giữa
nguyên hàm và đạo hàm:
- Từ đ/n dễ dàng giúp học
sinh suy ra tính chất 1 (SGK)
- Minh hoạ tính chất bằng vd
và y/c h/s thực hiện.
HĐTP2: Tính chất 2 (SGK)
- Yêu cầu học sinh phát biểu
tính chất và nhấn mạnh cho
học sinh hằng số K+0
- HD học sinh chứng minh
tính chất.
HĐTP3: Tính chất 3
- Y/cầu học sinh phát biểu
tính chất.
- Thực hiện HĐ4 (SGK)
(giáo viên hướng dẫn học
sinh nếu cần)


GIẢI TÍCH 12

2. Tính chất của nguyên hàm:
Tính chất 1:
- Phát biểu tính chất 1
(SGK)
- H/s thực hiện VD.

∫f’(x) dx = f(x) + C
VD 3:
∫(cosx)’dx = ∫(-sin)dx = cosx + C

Tính chất 2:
- Phát biểu tính chất.

∫kf(x) dx = k ∫f(x) dx
k: hằng số khác 0
C/M: (SGK)
Tính chất 3:

- Phát biểu dựa vào SGK.
- Thực hiện

∫[f(x) ± g(x)]dx=∫f(x)dx ±∫g(x)dx
C/M: Chứng minh của học sinh
được chính xác hoá.

Hoạt động 3: Nguyên hàm của một số hàm cơ bản.
HĐGV


3
TTGDTX Trà Ôn

HĐHS

Ghi bảng


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

- Minh hoạ tính chất bằng
VD 4: SGK và yêu cầu
học sinh thực hiện.
- Nhận xét, chính xác hoá
và ghi bảng.
HĐTP1: Sự tồn tại của
nguyên hàm
- Giáo viên cho học sinh
phát biểu và thừa nhận
định lý 3.
- Minh hoạ định lý bằng
1 vài vd 5 SGK (y/c học
sinh giải thích)
HĐTP2: Bảng nguyên
hàm
- Cho học sinh thực hiện
hoạt động 5 SGK.
- Treo bảng phụ và y/c
học sinh kiểm tra lại kquả
vừa thực hiện.

- Từ đó đưa ra bảng kquả
các nguyên hàm của 1 số
hàm số thường gặp.
- Luyện tập cho học sinh
bằng cách yêu cầu học
sinh làm vd6 SGK và 1
số vd khác gv giao cho.
- HD h/s vận dụng linh
hoạt bảng hơn bằng cách
đưa vào các hàm số hợp.

GIẢI TÍCH 12

- Học sinh thực hiện VD:
Với x Є(0; +∞).
Ta có: ∫(3sinx + 2/x)dx
= 3∫(sin)dx + 2∫1/xdx
= - 3cosx + 2lnx +C

VD 4: Tìm nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3sinx + 2/x trên khoảng (0;
+∞)
Giải:
Lời giải của học sinh đã chính xác
hoá.

- Phát biểu định lý

3. Sự tồn tại của nguyên hàm


- Thực hiện VD5

Định lý 3: (SGK/T95)

- Thực hiện HĐ5
VD5: (SGK/T96)

- Kiểm tra lại kquả
- Chú ý bảng kquả
- Thực hiện VD 6
a) = 2∫x2dx + ∫x-2/3dx =
x3 + 3x1/3 + C.
b) = 3∫[cosxdx -

1
3x

]dx

−x

3
+C
ln 3

= 3sinx c) = 1/6(2x + 3)6 + C
d) = ∫sinx/cosx dx
= - ln/cosx/ +C

2

3

4. Bảng nguyên hàm của một số
hàm số thường gặp:
Bảng nguyên hàm:
(SGK/T97)
VD6: Tính
1
a/ ∫[2x2 + ─ ]dx trên (0; +∞)
3
√x2
b) ∫(3cosx - 3x-1) dx trên (-∞; +∞)
c) ∫2(2x + 3)5dx
d) ∫tanx dx

4. Cñng cè: Kh¾c s©u c«ng thøc vµ tÝnh chÊt cña nguyªn hµm
5. DÆn dß: BTVN 1-4(SGK)
Ngày dạy : 01/12/2015…………
Tiết ppct : …LTCD….…..
Tuần : ……19……….

TiÕt :LTCD: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức: Cñng cè l¹i lý thuyÕt. VËn dông thµnh th¹o vµo bµi tËp
2. Về kỹ năng: Tìm được nguyên hàm dựa vào bảng n.hàm và các tính chất của nguyên hàm.
3. Về tư duy, thái độ:
4
TTGDTX Trà Ôn



THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

- Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, tác phong…
2. Kiểm tra bài cũ: KÕt hîp.
3. Bài mới:
Tiết 1:
Ho¹t ®éng cña häc sinh
x2
f ( x) = x +
+C
4
3

a)

f ( x) =

b)

x 4 5x 2

+ 7x + C

2
2

f ( x) = −

c)
f ( x) =

d)
f ( x) =

e)

Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
T×m nguyªn hµm cña c¸c hµm sè sau

a)

;
f ( x ) = 2 x − 5 x + 7;
3

b)

3

1 x
x

− +C

x 3 3

f ( x) =

c)

2

3 3
x +C
2
2x

10
+C
2 ln10

x
2

f ( x ) = 3x 2 +

1
1
− x2 − ;
2
3
x



d)

1

f ( x) = x 3 ;

f ( x ) = 10 2 x

e)
Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm. Gi¸o viªn söa sai

Tiết 2:
Ho¹t ®éng cña häc sinh
4

3

a)

2 2 3 3
x + x +C
3
4
2 x−

b)
c)

d)


2
x

Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
T×m:
a)

+C

2 x − sin 2 x + C

5
TTGDTX Trà Ôn

x + 3 x dx



x x+ x
dx;
x2

b)
c)

x sin 4 x
+
+C
2
8


∫(

;

∫ 4 sin


)

2

xdx

;

1 + cos 4 x
dx.
2

d)
Gi¸o viªn gäi 2 em häc sinh lªn b¶ng lµm.


THCH TH HNG CA

GII TCH 12

Giáo viên sửa sai
Hoạt động 3: Phát vấn hoc sinh để củng cố.

* BT3 (SGK)
Khẳng định đúng là (C).
* BT4 (SGK)
x

Đỳng vì là 1 nguyên hàm của f
4. Củng cố: Hệ thống lại các dạng bài tập.
5. Dặn dò: BTVN trong sách bài tập.

6
TTGDTX Tr ễn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Ngày dạy : …01/12/2015………
Tiết ppct : …74….…..
Tuần : ……19……….

Tiết 74: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
I. Mục tiêu
1.Về kiến thức: Hiểu được phương pháp đổi biến số và lấy nguyên hàm từng phần .
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số
không quá phức tạp.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
-Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Giáo viên: Lập các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh: Các kiến thức về vận dụng bảng các nguyên hàm, tính chất cơ bản của nguyên
hàm, vi phân.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học :
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: a) Phát biểu định nghĩa nguyên hàm .
( 2 x 2 + 1) 5
5

b) Chứng minh rằng hàm số F(x) =
f(x) = 4x(2x2 +1)4.
- Cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận và cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Xây dựng phương pháp đổi biến số.
Hoạt động của học sinh

- Nếu đặt u = 2x2 + 1, thì

∫ 4 x(2 x

∫ (2 x

2

2

+ 1) 4 dx


=

+ 1) ( 2 x + 1)' dx
4

2

5

=

4
∫ u du

=

u
5

7
TTGDTX Trà Ôn

+C=

Hoạt động của giáo viên
- Thông qua câu hỏi b) ,
hướng dẫn hsinh đi đến
phương pháp đổi biến số.

∫ 4 x(2 x


∫ (2 x

2

2

là một nguyên hàm của hàm số

Ghi bảng

+ 1) 4 dx

=
+ 1) ( 2 x + 1)' dx
4

2

=
-Nếu đặt u = 2x2 + 1, thì biểu
thức ở trên trở thành như thế
nào, kết quả ra sao?
- Phát biểu định lí 1.

- Định lí 1: (SGK)


THẠCH THỊ HỒNG CỦA


(2 x + 1)
5
2

GIẢI TÍCH 12

5

+C

Hoạt động 2: Rèn luyện kỹ năng tìm nguyên hàm bằng PPĐBS.
Hoạt động của học sinh
- HS suy nghĩ cách biến đổi
về dạng



∫ f [u ( x)]u ' ( x)dx
2x
x2 +1

3

- Đ1:

∫ (x

2




1
3

Hoạt động của giáo viên
H1:



dx



=


2x

3

x +1
2

thể

biến

Ghi bảng

đổi


+ 1) ( x + 1)' dx

về

dạng

f [u ( x)]u ' ( x )dx

Đặt u = x2+1 , khi đó :

∫ (x

2



+ 1) ( x 2 + 1)' dx



2
3

=

- Nhận xét và kết luận.

= u + C = (x2+1) + C
- HS suy nghĩ cách biến đổi

về dạng:
Đ2:



=

2
2
∫ sin( x + 1)( x + 1)' dx

2

Đặt u = (x +1) , khi đó :

∫ sin( x + 1)( x + 1)' dx
2

2

H2:

Hãy

∫ 2 x sin( x

2

biến


đổi

+ 1)dx

∫ f [u ( x)]u ' ( x)dx

về

dạng

? Từ đó suy ra

- Nhận xét và kết luận.

Đ3:

cos x

f [u ( x)]u ' ( x )dx

∫ f [u ( x)]u ' ( x)dx

sin xdx

8
TTGDTX Trà Ôn

=

3

2

2



1
3

+ 1) ( x + 1)' dx
2

=
3
2

2
3

u +C=

∫u



1
3

du


2
3

(x2+1) + C

∫ 2 x sin( x

2

+ 1)dx

kquả?

∫ 2 x sin( x

∫ sin( x

2

2

+ 1)dx

=

+ 1)( x + 1)' dx
2

biến
về


∫ sin( x

2

∫ sin udu

+ 1)( x 2 + 1)' dx

=
= -cos u + C = - cos(x2+1) +C

=

= -cos u + C = - cos(x +1)
H3:
Hãy
+C
cos x
- HS suy nghĩ cách biến đổi ∫ e sin xdx

∫e

+ 1) ( x 2 + 1)' dx

Đặt u = (x2+1) , khi đó :

2

về dạng


2

=

1

3

Giải:

k.quả?

∫ sin udu



dx

dx

VD2: Tìm

f [u ( x)]u ' ( x )dx

2
∫ 2 x sin( x + 1)dx

x2 +1


∫ (x

∫ u du
3
2

2x
3

∫ (x

=

2
3

x2 +1

Đặt u = x2+1 , khi đó :

1
3

1

3

3
2


2x
3

VD1: Tìm
Giải:

dx

được không?
Từ đó suy ra kquả?

2



đổi
dạng

? Từ đó suy ra

VD3: Tìm

∫e

cos x

sin xdx

Giải:


∫e

cos x

∫e

cos x

sin xdx

∫e

cos x

∫e

cos x

(cos x)' dx

=Đặt u = cos x , khi đó :
sin xdx

=-

(cos x)' dx


THẠCH THỊ HỒNG CỦA


∫e

cos x

GIẢI TÍCH 12

∫e

- Nhận xét và kết luận.

(cos x)' dx

cos x

∫e

cos x

sin xdx

∫e

= -

∫e

(cos x )' dx

u


du

cos x

sin xdx

=-

=-e

== - e +C = - e + C
u

du

== -eu + c = - ecosx + c
* chú ý: có thể trình bày cách
khác:

=Đặt u = cos x , khi đó :

∫e

u

cosx

∫e

cos x


d (cosx )

+C

cosx

Hoạt động 3: Củng cố ( 10 phút) . Hoạt động nhóm.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

Ghi bảng

- Các nhóm tập trung
giải quyết .
- Theo dõi phần trình
bày của nhóm bạn và rút
ra nhận xét và bổ sung.

- Cho HS hđ nhóm thực hiện phiếu
HT1 .
- Gọi đại diện một nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm khác cho nhận xét.
- GV nhận xét và kết luận.

* Chú ý: Đổi biến số như
thế nào đó để đưa bài toán
có dạng ở bảng nguyên
hàm.


4. Củng cố :
Phiếu học tập1:
Câu 1. Tìm kết quả sai trong các kết quả sau:
x
∫ e xdx
2

a/

=

1
x2
2
e
2 ∫ d (x )

1



x (1 + x )

dx



=


1
2



x2

e +C

d (1 + x )
1+ x

; b/

dx

c/
=2
= 2 ln(1+
Câu 2.
Tìm kết quả sai trong các kết quả sau:
x
2
∫ e x dx
3

a/

∫2


=

1
x3
3
3 ∫ e d (x )

1
x (1 + x )

dx



=

1
3

x3

e +C

; b/

d (1 + x )
1+ x

x


ln x
dx
x

x

=

∫ ln xd (ln x)

) + C ; d/

2
∫ sin x. cos xdx

=

∫ xsinxdx

=

1
2

2

ln x + C

= -xcosx + C


2
∫ sin x.d (sin x)

∫ x cosxdx

=

c/
=
= ln(1+ ) + C ; d/
= x.sinx + C
5. Dặn dò :
Học kĩ các phương pháp tìm nguyên hàm.Giải lại các ví dụ. Làm bài tập trong SGK

9
TTGDTX Trà Ôn

1
3

3

sin x + C


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Ngày dạy : ……03/12/2015……

Tiết ppct : …77….…..
Tuần : ………20…….

Tiết 77: NGUYÊN HÀM (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Hiểu được phương pháp đổi biến số và lấy nguyên hàm từng phần .
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số
không quá phức tạp.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
-Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Lập các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Học sinh: Các kiến thức về :
- Vận dụng bảng các nguyên hàm, tính chất cơ bản của nguyên hàm, vi phân.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
IV. Tiến trình bài học:
1. Tæ chøc:
10
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: a/ Phát biểu định nghĩa nguyên hàm .
( 2 x 2 + 1) 5
5


b/ Chứng minh rằng hàm số F(x) =
là một nguyên hàm của hàm số
2
4
f(x) = 4x(2x +1) .
- Cho học sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận và cho điểm.
3. Bµi míi:
Hoạt động 4: Giới thiệu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần .
Hoạt động của học sinh
Đ: (u.v)’= u’.v + u.v’
⇒ ∫ (uv)' dx
⇒ ∫ udv
⇒ ∫ udv

=

=

∫ u'vdx ∫ uv' dx
+

∫ (uv)'dx ∫ vdu

= uv -

+

∫ vdu


Hoạt động của giáo viên
H: Hãy nhắc lại công thức đạo
hàm một tích ?
Hãy lấy nguyên hàm hai vế,
suy ra

∫ vdu

∫ x sinxdx

=- x.cosx +
= - xcosx + sinx + C

∫ udv

=?

- Định lí 3: (SGK)

- GV phát biểu định lí 3
- Lưu ý cho HS: đặt u, dv sao
cho

Đ: Đặt u = x, dv = sinxdx
Khi đó du = dx, v = -cosx
Ta có :

∫ cosxdx


Ghi bảng

tính dễ hơn

∫ udv

.

- H: Từ đlí 3 hãy cho biết đặt u
và dv như thế nào? Từ đó dẫn
đến kq?
- yêu cầu một HS khác giải
bằng cách đặt u = sinx, dv =
xdx thử kq như thế nào

∫ udv

= uv -

∫ vdu

∫ x sinxdx

- VD1: Tìm
Giải:
Đặt u = x,dv = sinxdx Khi đó
du =dx,v =-cosx
Ta có :

∫ x sinxdx


=- x.cosx +
= - xcosx + sinx + C

∫ cosxdx

Hoạt động 5: Rèn luyện kỹ năng tìm nguyên hàm bằng pp lấy nguyên hàm từng phần.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

Ghi bảng

x
- Học sinh suy nghĩ và tìm ra H: - Dựa vào định lí 3, hãy đặt u, dv
xe
∫ dx
hướng giải quyết vấn đề.
như thế nào ? Suy ra kết quả ?
- VD2: Tìm
Đ: Đặt u = x ,dv = exdx
Bg :

x
Đặt u = x ,dv = exdx
du = dx, v = e

Suy ra :
du = dx, v = ex
x

x
Suy ra :
∫ xe dx
∫ e dx
x
x
x
= x. e xe dx
e dx
x
x


= x.e – e + C
= x. ex H : Hãy cho biết đặt u, dv như thế
= x.ex – ex + C
nào ? Suy ra kquả ?
Đ: Đặt u = x2, dv = exdx
- Lưu ý :Có thể dùng từng phần
du = 2xdx, v = ex

11
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

∫x


nhiều lần để tìm nguyên hàm.
Khi đó:
2 x
∫ x e dx

x
∫ x e dx

=x2.ex= x2.ex-x.ex- ex+C

- Đ: Đặt u = lnx, dv= dx


du =
Khi đó :

∫ ln xdx

1
x

∫x

= xlnx = xlnx – x + C
1
x

du = dx , v =
Đ: Không được.

Trước hết :

x3
3

1

x ⇒

∫ sin

dt =

x dx

2 x

dx

∫ t sin tdt

Suy ra
=2
Đặt u = t, dv = sint dt


=-t.cost+
= -t.cost + sint + C
Suy ra:


∫ sin
= -2

ln xdx

* Lưu ý cho HS các dạng thường sử
dụng pp từng phần.

∫ f ( x) sin xdx ∫ f ( x) cos xdx
∫ f ( x )e

∫ cos tdt

x

2

x

+2sin

x

VD4: Tìm
Giải:
Đặt u = lnx, dv= dx
1
x

VD5: Tìm

Giải :

đặt u = f(x), dv cònlại.

∫ f ( x) ln xdx

, đặt u = lnx,dv =f(x) dx

∫ sin

x dx

1

x ⇒

∫ sin

dt =

x dx

2 x

Suy ra
=2
Đặt u = t, dv = sint dt


du = dt, v = - cost


=-t.cost+
= -t.cost + sint + C
Suy ra:

+C

∫ sin

=
x

.cos

x

+2sin

(Giáo viên dùng bảng phụ, cả lớp cùng chú ý phát hiện)
Hoạt động của giáo viên

∫ cos tdt

x dx

Hoạt động 6: Củng cố
Hoạt động của học sinh

dx


∫ t sin tdt

⇒ ∫ t sin tdt

x

dx

∫ ln xdx

= -2

12
TTGDTX Trà Ôn

x

=x .e = x2.ex-x.ex- ex+C

Đặt t =

dx

=
.cos

∫x e

e x dx



? Có thể sử dụng ngay pp từng phần
du = dx, v = x
được không ? ta phải làm như thế
Khi đó :
nào ?
+ Gợi ý : dùng pp đổi biến số trước, ∫ ln xdx
∫ dx
= xlnx x
= xlnx – x + C
đặt t =
.

x dx

x

2

,

du = dt, v = - cost

⇒ ∫ t sin tdt

2

cho biết đối với
thì ta đặt u, dv như thế nào.


- Đăt u = lnx, dv = x2dx

Đặt t =

∫x

- Thông qua VD3, GV yêu cầu HS

dx

e x dx

VD3: Tìm I=
Giải:
Đặt u = x2, dv = exdx
du = 2xdx, v = ex
Khi đó:

dx, v = x





- H: Cho biết đặt u và dv như thế
nào ?

2

Ghi bảng


x

+C


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

- Cả lớp tập trung giải
quyết .
- Theo dõi phần trình bày
của bạn và rút ra nhận xét
và bổ sung.

GIẢI TÍCH 12

- Treo bảng phụ và yêu cầu cả lớp
chú ý giải quyết .
- Gọi 2 HS trình bày ý kiến của
mình.
- GV nhận xét và kết luận.

4. Củng cố :
Nhắc lại phương pháp tìm nguyên hàm từng phần
Dựa vào bảng sau đây, hãy cho biết gợi ý phương pháp giải nào không hợp lý.
( Đối với

∫ f ( x)dx

)

Gợi ý phương pháp giải

Hàm số
f(x) = (2x+1)cosx
f(x) = xe-x
x
f(x) =
lnx
x
f(x) = e sinx

Đặt u = 2x+1 , dv =cosx
Đặt u = e-x , dv = xdx
x
Đặt u = lnx, dv =
x
Đặt u = e ,dv = sinxdx hoặc u = sinx,dv = exdx

5. dặn dò : làm Bài tập về nhà: 7, 8, 9 trang 145 và 146

Ngày dạy : …04/12/2015………
13
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Tiết ppct : ……78.+81+82…..

Tuần : ……20+21……….

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm .
2. Về kỹ năng: Giúp học sinh vận dụng được 2 p.pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số.
3. Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy linh hoạt.
- Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :
- Bài tập SGK.
- Lập các phiếu học tập.
2. Học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần.
III. Phương pháp:
IV. Tiến trình bài học.
1. Tæ chøc:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Hãy phát biểu phương pháp đổi biến số để tìm nguyên hàm?



1
x2

1
x

Áp dụng: Tìm

cos dx
Câu hỏi 2: Hãy phát biểu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm.



x

Áp dụng: Tìm (x+1)e dx
- Yêu cầu một HS khác nhận xét, bổ sung.
- Gv kết luận và cho điểm.
3. Bµi míi:
Tuần 20 Tiết 78
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

Ghi bảng

- Hs1: Dùng pp đổi biến Thông qua nội dung kiểm tra bài Bài 1. Tìm
số

x
x
5
Đặt u = sin2x
Giáo viên nhấn mạnh thêm sự ∫
3
3
- Hs2: Đặt u = sin2x
khác nhau trong việc vận dụng hai

sin
cos dx

phương pháp.
Giải:
du = 2cos2xdx
Khi đó:
=

1
2





x

1

x

- Gọi môt học sinh cho biết cách
3⇒
3
3
sin 2x cos2xdx giải, sau đó một học sinh khác Đặtu=sin
du= cos dx
1
trình bày cách giải.

x
x
1

5

u du =

5

12

14
TTGDTX Trà Ôn

6

u +C

Khi đó:



5

sin

3

3


cos dx =

3


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

1
12

=

GIẢI TÍCH 12



6

sin 2x + C

u du =
1
18

- Gọi môt học sinh cho biết cách =
giải, sau đó một học sinh khác
trình bày cách giải.

- Hs1: Dùng pp đổi biến

số. Đặt u = 7-3x2
- Hs2: đặt u=7+3x2
6xdx
Khi đó :

∫ 3x

7 + 3x 2

1
2

1
2

=



=

1
3

= (7+3x )

1
3




x
3

+ C. Hoặc
x
3

cos dx
5

sin

x
3

u +C
+C

Tuần 21Tiết 81

dx
Giải :

H: Có thể dùng pp đổi biến số
được không? Hãy đề xuất cách
giải?

Đặt u=7+3x2
Khi đó :


∫ 3x

7 + 3x 2

1
2

1
2

=

Đ: Dùng pp lấy nguyên
hàm từng phần.
x
Đặt u = lnx, dv =
dx
du =
Khi đó:


=
=

dx , v =

2
3


3
2

x

x

lnxdx =
2
3
2
3

3
2

x 3
2

x -

2
3



2 2
3 3

3

2

x

1
x

dx

3
2

x + C=

15
TTGDTX Trà Ôn



du=6xdx

dx =



1 2
2 3

u du =


Bài 3. Tìm

3
2

u +C

7 + 3x 2

2

= (7+3x )



)

7 + 3x 2

1
3

1
x

d(sin

x
3


x
3

6

3
2

7 + 3x 2

2

sin

∫ 3x

1 2
2 3

u du =

5

x
3

u6 + C

= sin
+C

Bài 2. Tìm

dx =



sin6

1
18

du=

1
18

5



+C

x

lnxdx
Giải :
x
Đặt u = lnx, dv =
dx


H: Hãy cho biết dùng pp nào để
1
2 3
tìm nguyên hàm?

x
3 2
du = dx , v = x
- Nếu HS không trả lời được thì
Khi đó:
GV gợi ý.
Đổi biến số trước, sau đó từng
∫ x
phần.
lnxdx =
=

2
3

3
2

x -

2
3




3
2

x

1
x

dx


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

2
3

GIẢI TÍCH 12

3
2

= - x +C
Đ: Dùng pp đổi biến số,
sau đó dùng pp từng phần.
3x − 9 ⇒
Đặt t =


2


t = 3x – 9
Khi đó:



e

dx =

2
3



t

Khi đó:

te dt=te -

∫ e dt



dx= tet -



3 x −9


3 x −9

2
3





t

te dt

3 x −9

e

∫ e dt
t

t

Khi đó: te dt=tet = t et- et + c
Suy ra:
et + C

2
3

du = dt, v = et




= t et- et + c
Suy ra:
e

x +C

2tdt=3dx

t



x + C=

e
dx
Giải :
3x − 9 ⇒ 2
Đặt t =
t =3x-9



t

2
3


3
2

Khi đó: e
dx =
t
Đặt u = t, dv = e dt

t

3 x −9

2 2
3 3

3
2



du = dt, v = et



x 2
3

=-


te dt
Đặt u = t, dv = etdt


3
2

Bài 4. Tìm

2tdt=3dx

3 x −9

=

2
3

2
3

dx= tet -

2
3

et + c

Tuần 21 Tiết 82


∫ f ( x)dx

Với bài toán

, hãy ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một mệnh đề đúng.
Hàm số
Phương pháp

1/ f(x) = cos(3x+4)

a/ Đổi biến số

1
cos (3 x + 2)
2

2/ f(x) =
3/ f(x) = xcos(x2)
4/ f(x) = x3ex
5/ f(x)=

1
x2

1
x

sin cos

b/ Từng phần

c/ Đổi biến số
d/ Đổi biến số

1
x

e/ Từng phần.

4. Củng cố : Nhắc lại phương pháp tính nguyên hàm và các công thức
5. Dặn dò: Học kĩ các công thức, làm lại các bài tập. Đọc tiếp bài tích phân
16
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Ngày dạy : …05/12/2015……
Tiết ppct : …85+86…+89.…..
Tuần : ……22…+23…….

§3. TÍCH PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Học sinh hiểu được bài toán tính diện tích hình thang cong và bài toán quãng đường đi
được của một vật.
- Học sinh hiểu được khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của tích phân.
- Phát biểu được định nghĩa tích phân, định lí về diện tích hình thang cong.
- Viết được các biểu thức biểu diễn các tính chất của tích phân.

2. Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện được kĩ năng tính một số tích phân đơn giản. Vận dụng vào
thực tiễn tính diện tích hình thang cong , giải các bài toán tìm quãng đường đi được của một vật.
3. Về tư duy và thái độ:
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới .
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Phương pháp: Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
17
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

III. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập, SGK, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà.
- Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tính nguyên hàm của một số hàm số hàm số thường gặp.
- Tính :

∫ ( x + 1)dx
f ' ( x0 ) = lim

x → x0


f ( x ) − f ( x0 )
x − x0

- GV nhắc công thức :
3. Bài mới:
Tiết 85
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tích phân qua bài toán diện tích hình thang cong.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
I. Khái niệm hình thang
cong.
- Dựng hình thang ABCD khi
7+3
biết các đường thẳng: AB:
.4 = 20
f(x)=x+1,AD: x=2, CB: x=6
2
S=
và y = 0 (trục hoành).
- Tính diện tích S hình thang
3+ t +1
t2
(t − 2) = + t − 4
ABCD.
2
2
S(t) =
y
9


t

y=f(x)= x+

8

B

7

f(x )

5

A

4

∈ [ 2;6]

3
2

-2

-1

1

C


H

D

1

2

3

x

4

5

6



S’(t) = t+1= f(t)
S(t) là nột
nguyên hàm của f(t) = t+1
S(6) = 20,S(2) = 0

G

6


Ghi bảng

x
7

8

và S

ABCD

= S(6)-S(2)

9

-1

Hình 1

∈ [ 2;6]

- Lấy t
. Khi đó diện
tích hình thang AHGDbằng
bao nhiêu?
- Bài toán tích diện tích hình
- S’(t) = ?.Khi đó S(t) và f(t) phẳng giới hạn bởi một đường
có liên hệ như thế nào ?
cong có thể đưa về bài toán tính
diện tích của một số hình thang

18
TTGDTX Trà Ôn

1. Hai bài toán dẫn đến khái
niệm tích phân:
a) Diện tích hình thang cong.
- Bài toán 1: (SGK)


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12
y

cong

ABCD

y=f(x)

- Tính S(6) , S(2) ? và S
?
Từ lập luận trên dẫn đến k/n
hình thang cong và công thức
tính d/t nó.
A

B

y


y=f(x)

A
S(x)
x

a

O
B

b

- Giáo viên đưa ra bài toán:
Tính diện tích của hình thang
cong aABb.
Giới hạn bởi đồ thị của hàm

0

+

lim−

0

=

x→ x

x − x0
* Xét điểm x (a ; b ]
- Diện tích hình thang cong
f(x0) (3)
MNEQ?
S ( x) − S ( x 0 )
lim
=
- Dựa vào hình 4 so sánh diện x→ x
x − x0
tích
f(x0)
SMNPQ , SMNEQ và SMNEF
* f(x) liên tục trên [ a; b ] S(x) = F(x) +C (C: là hằng số)

3

2

x → x0

- Suy ra

S ( x) − S ( x0 )
=
x − x0

19
TTGDTX Trà Ôn


S = S(b) – S(a).
?

Q

f(x0)

P

1

x

x0
1

M

N

2

x
3

4



* Xét điểm x (a ; b ]

SMNEQ là S(x) – S(x0)
Ta có:SMNPQ < SMNEQ < SMNEF


f(x0)(x-x0)(x-x0)


f(x0)<

S(x) - S(x 0 )
x - x0

lim f ( x ) =



0

lim f ( x ) =

E

F

f(x)

0

lim+


y = f( x )

4

0

?

)

y





≤ x≤b

KH: S(x) (a

số liên tục y = f(x) , f(x) 0,
trục Ox và các đương thẳng x
SMNEQ = S(x) – S(x0)
= a , x = b (a- Cho học sinh đọc bài toán 1
SGK.
SMNPQ < SMNEQ < SMNEF
- Kí hiệu S(x) là diện tích
hình thang cong giới hạn bởi

đồ thị (C) của hàm số y = lim f ( x ) =
f(x), trục Ox và các đường x → x
f(x0)
thẳng đi qua a, x và song song
Oy. Hãy chứng minh S(x) là
S ( x) − S ( x0 )
=
một nguyên hàm của f(x) trên xlim
→x
x − x0
[a; b]
f(x0) (2)
- Giả sử x0 là điểm tùy ý cố
định thuộc (a ; b)
S ( x) − S ( x )

x → x0

x

Hình 3

x

a

b

(1)
(2)


x → x0


f(x0)

S ( x) − S ( x0 )
lim+
=
x − x0
⇒ x → x0



* Xét điểm x [a ; b )

f(x0)


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12



* Xét điểm x [a ; b )

S ( x) − S ( x0 )
lim

=
x → x0 −
x − x0

Tương tự
?
Từ (2) và (3) suy ra gì?
S(x) là 1 nguyên hàm của f(x)
trên
[ a; b ] ta biểu diễn S(x)?
* SMNEQ = S(x) – S(x0)

lim−

x → x0

S ( x) − S ( x0 )
=
x − x0

Tương
tự:
f(x0)(3)
Từ (2) và (3)ta có:
lim

x → x0

S ( x) − S ( x 0 )
=

x − x0

Hay S’ (x) = f(x0)

f(x0)




Suy ra S’ (x) = f(x) (vì x (a ; b
S =?
- Học sinh tiến hành giải dưới sự )
- Giáo viên củng cố kiến định hướng của giáo viên:
nên suy ra S’ (a) = f(a),S’(b) =
5
thức BT1.
f(b)
x
4
+
+ Giả sử y = f(x) là một hàm
Vậy S(x) là 1 nguyên hàm của
∫ x dx 5

=
C ( C là hằng số) f(x)
số liên tục và f(x)
0 trên I =
5
trên [ a; b ]

x
[ a; b ]. Khi đó diện tích của

5
hình thang cong giới hạn bởi
S(x)= F(x) +C (C: là hằng
đồ thị (C) của hàm số
y Chọn F(x) =
số)
= f(x), trục Ox và 2 đường
S = S(b) – S(a)
1
32
thẳng
= (F(b) +C) – (F(a) + C)
5
5
x = a, x = b là S = F(b) – F(a)
= F(b) – F(a).
, F(2) =
trong đó F(x) là một nguyên F(1) =
31
hàm bất kì của hàm số f(x)
(dvdt )
5
trên [ a; b ].
S = F(2) –F(1) =
- Giáo viên định hướng học
sinh giải quyết nhiệm vụ ở
phiếu học tập số 1.

Giải:
- Tìm họ nguyên hàm của f(x)?
x5
4
- Chọn một nguyên hàm F(x)
∫ x dx 5 +
của f(x) trong họ các nguyên
I=
=
C
5
hàm đã tìm được ?
x
- Tính F(1) và F(2)
5
Diện tích cần tìm ?
Chọn F(x) =
( C là hằng số)

F(1) =

1
5

, F(2) =

S = F(2) –F(1) =
4. Củng cố: Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang cong.
5. Dặn dò: Xem lại các công thức . Giải lại các bài tập


20
TTGDTX Trà Ôn

32
5
31
(đvdt )
5


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

Tieát 86:

1. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tích phân qua bài toán quãng đường đi được của một vật.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

Ghi bảng

- Giáo viên định hướng học
sinh giải bài toán 2 (sgk)
+ Gọi s(t) là quãng đường đi
được của vật cho đến thời điểm
t. Quãng đường đi được trong
khoảng thời gian từ thời điểm t

= a đến thời điểm t = b là bao
nhiêu?
+ v(t) và s(t) có liên hệ như thế
nào?
+ Suy ra f(t) và s(t) có liên hệ
như thế nào?
+ Suy ra s(t) và F(t) có liên hệ
như thế nào?
+ Từ (1) và (2) hãy tính L theo
F(a) và F(b)?
- Giáo viên định hướng học
sinh giải quyết nhiệm vụ ở
phiếu học tập 2.

- Học sinh tiến hành giải dưới
sự định hướng của giáo viên.
Quãng đường đi được trong
khoảng thời gian từ thời điểm t
= a đến thời điểm t = b là :
L = s(b) – s(a)
(1)

b) Quãng đường đi được của
một vật.
Bài toán 2: (SGK).
CM: Quãng đường đi được
trong khoảng thời gian từ thời
điểm t = a đến thời điểm t = b
là :
L = s(b) - s(a) (1)


v(t) = s’(t)



s’(t) = f(t)



v(t) = s’(t) s’(t) = f(t)
s(t) là một nguyên hàm của f(t)
suy ra tồn tại C: s(t) = F(t) +C s(t) là một nguyên hàm của f(t)
(2)
suy ra tồn tại C: s(t) = F(t) +C

(2).
Từ (1) và (2)
L= F(b)–F(a)
Từ (1) và (2)
- Học sinh tiến hành giải dưới
sự định hướng của giáo viên

+ Tìm họ nguyên hàm của f(t)?
+ Lấy một nguyên hàm của
32
F(t) của f(t) trong họ các
∫ (3t + 2)dt = 2t + 2t + C
nguyên hàm đã tìm được
I=
+ Tính F(20) và F(50)?

3
t2 + 2t
+ Quãng đường L vật đi được
2
trong khoảng thời gian từ t1 = F(t) =
20 đến t2 = 50 liên hệ như thế
nào với F(20) và F(50).
F(20) = 640 ; F(50) = 3850
Suy
ra
L
=
F(50)–
F(20)=3210(m)



L= F(b)–F(a)

Giải:
3

I=

∫ (3t + 2)dt = 2t

F(t) =

2


+ 2t + C

3
t2 + 2t
2

F(20) = 640 ; F(50) = 3850
Suy
ra
L
=
F(50)–
F(20)=3210(m)

Hoạt động 2: Hình thành khái niệm tích phân.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

- Giáo viên nêu định nghĩa Học sinh tiếp thu và ghi nhớ.
tích phân (SGK).
- Giáo viên nhấn mạnh. Trong
trường hợp a < b, ta gọi
b

∫ f ( x)dx
a

là tích phân của f Học sinh tiến hành giải dưới sự
21

TTGDTX Trà Ôn

Ghi bảng
2. Khái niệm tích phân.
Định nghĩa: (SGK).


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

trên đoạn [a ; b ].
định hướng của giáo viên.
Giáo viên yêu cầu học sinh
trả lời câu hỏi (H2)
b
Gợi ý:
∫ f ( x)dx
a

- Gọi F(x) = g(x) +C là họ các Giả sử: F(x) =
= g(x)+C
nguyên hàm của f(x).
Chọn F1(x) = g(x)+C1 bất kì
- Chọn nguyên hàm F1(x) =
g(x)+C1
bất kì trong họ các nguyên ⇒
hàm đó.
F1(a) = g(a)+C1
- Tính F1(a), F1(b)?

F1(b) = g(b)+C1
b

∫ f ( x)dx
a

- Tính
?
- Nhận xét kết quả thu được.
- Giáo viên lưu ý học sinh:
Người ta còn dùng kí hiệu

b

∫ f ( x)dx

Người ta còn dùng kí hiệu F(x)|
b
= [g(b)+C1]-[g(a)+C1]
a
= g(b) – g(a)
để chỉ hiệu số F(b) -F(a).Như
Không phụ thuộc vào cách chọn vậy nếu F là một nguyên hàm

b
để chỉ hiệu số F(b)
C1 (đpcm).
f ( x )dx

b

a

a

F(x)|
-F(a).
- Hãy dùng kí hiệu này để
Học sinh tiếp thu, ghi nhớ.
viết.
b

∫ f ( x)dx
a


a

của f trên k thì:

= F(x)|

b
a

Giả sử F(x) là một nguyên hàm

Giải:

b


5

- Giáo viên lưu ý học sinh:
∫a f ( x)dx
b
∫1 2xdx 15
a
Người ta gọi hai số a, b là hai
a)
= x2| = 25 – 1 = 24
của f(x) thì:
= F(x)|
cận tích phân, số a là cận
dưới, số b la cận trên, f là
hàm số dưới dấu tích phân,
f(x)dx là biểu thức dưới dấu
π /2
tích phân và x là biến số lấy
∫0 sin xdx
π /2
tích phân.
0
Học sinh giải quyết dưới sự định b)
= - cosx |
- Giáo viên định hướng học
hướng của giáo viên:
=
(0
-1)
=1

sinh giải quyết nhiệm vụ ở
5
phiếu học tập số 3.
2xdx



5

∫ 2xdx

a)

5
1

1

= x2| = 25 – 1 = 24

π /3

dx
2
/ 4 cos x

1

a)
- Tìm nguyên hàm của 2x?

- Thay các cận vào nguyên
hàm trên
π /2

∫ sin xdx
0

b)
- Tìm nguyên hàm của sinx?
22
TTGDTX Trà Ôn

c)
π /2

∫ sin xdx
0

b)
=1

= - cosx |

π /2
0

=- (0 -1)


π


= tanx|

π /3
π /4

=

3 −1


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

- Thay các cận vào nguyên
hàm trên
π /3

dx
2
/ 4 cos x


π

π /3

4


dx
2
/ 4 cos x

c)


π

= tanx|

π /3
π /4

=

3 −1

c)
- Tìm nguyên hàm của
1
cos 2 x

dx
2 x


d)

= ln


4
2

4
2

= ln|x|| = ln4 – ln2
= ln2

4

?

- Thay các cận vào nguyên
hàm trên
4

dx
2 x

dx
2 x


d)

4
2


4
2

= ln|x|| = ln4 – ln2

= ln = ln2
Học sinh thảo luận theo nhóm trả Định lý 1: Cho hàm số y = f(x)
liên tục và không âm trên K; a
d)
lời.
và b là hai số thuộc K
1
( a < b). Khi đó diện tích S của
x
hình thang cong giới hạn bởi
- Tìm nguyên hàm của ?
đồ thị hàm số y = f(x) trục
- Thay các cận vào nguyên
hoành và 2 đường thẳng x = a,
hàm trên
x =b là:
+ Với định nghĩa tích phân
b
như trên, kết quả thu được ở
bài toán 1 được phát biểu lại
∫a f ( x)dx
như thế nào?
S=
- Giáo viên thể chế hóa tri
thức, đưa ra nội dung của

định lý 1:Cho hàm số y = f(x)
Theo kết quả của bài toán 2.
liên tục và không âm trên K;
Quãng đường vật đi được từ
a và b là hai số thuộc K
điểm a đến thời điểm b là:
( a < b). Khi đó diện tích S Học sinh giải quyết dưới sự định
L = F(b) –F(a)
của hình thang cong giới hạn hướng của giáo viên:
F(x) là nguyên hàm của f(x)
bởi đồ thị hàm số y = f(x) Theo kết quả của bài toán 2.
Theo định nghĩa tích phân
trục hoành và 2 đường thẳng Quãng đường vật đi được từ b
b
điểm a đến thời điểm b là:
∫a f ( x)dx
∫a f ( x)dx
L = F(b) – F(a)
= F(b) –F(a)
F(x) là nguyên hàm của f(x)
x = a, x =b là: S =
b
- Giáo viên hướng dẫn học
∫a f ( x)dx
Theo định nghĩa tích phân

sinh trả lời H3.
b
L=
(đpcm)

- Theo kết quả của bài toán 2.
f ( x)dx

quãng đường vật đi được từ a
điểm a đến thời điểm b được
= F(b) –F(a)
b
tính như thế nào?
∫a f ( x)dx
- Dựa vào định nghĩa tích

phân hãy viết lại kết quả thu
L=
(đpcm).
được?



23
TTGDTX Trà Ôn


THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

4. Củng cố :

Nhắc lại định nghĩa tích phân
Chuẩn bị trước ở nhà phần bài học còn lại

5. Dặn dò : Làm lại các bài tập
-

Tuần 23 Tieát 89
Hoạt động 1: Tìm hiểu các tính chất của tích phân.
Hoạt động của học sinh

Hoạt động của giáo viên

- GV phát biểu đ.lý 2(SGK).

Học sinh tiếp thu và ghi nhớ

Ghi bảng
3. Tính chất của tích phân.

Học sinh thực hiện dưới sự định Định lý2: (SGK).
- Giáo viên định hướng học hướng của giáo viên
sinh chứng minh các tính chất
trên: Giả sử F là một nguyên
hàm của f, G là một nguyên
CM:(Giáo viên HD chứng minh
hàm của g .
tính chất 3,4,5)
a

a

∫ f ( x)dx




a

1)
=0
1)
- Nguyên hàm của f(x) ?
=0
- Thay các cận vào nguyên
hàm trên?
b



a

a

=-

2)

∫ f ( x)dx



=?

= F(x)| = F(b) – F(a)


∫ f ( x)dx
2)

b



c

∫ f ( x)dx

∫ f ( x)dx

a

b

+

24
TTGDTX Trà Ôn

=





= F(x)| = F(b) – F(a)


∫ f ( x)dx

a
b

b

b

b
a

a

= F(x)| = F(a) – F(b)

a



f ( x )dx

a

b

=-

a

b

b

= F(x)| = F(a) – F(b)

∫ f ( x)dx
=?

F(x)| =F(a)

a

f ( x )dx

b

a

3)

b
a

a

a

=


b

f ( x)dx

a

b

a
a

a

= F(x)| = F(a) – F(a) 1)
F(a)= 0



b

2)

∫ f ( x)dx

a
a

a

b


∫ f ( x)dx

f ( x )dx

a

f ( x)dx

b

f ( x)dx





a

∫ f ( x)dx

f ( x )dx

a

b

=-



THẠCH THỊ HỒNG CỦA

GIẢI TÍCH 12

c

b

∫ f ( x)dx

c

∫ f ( x)dx

a

∫ f ( x)dx

a

∫ f ( x)dx

a

+

b

3)


b
a

∫ f ( x)dx

c

∫ f ( x)dx

b

3)

b

b

+

c
b

= F(x)|

b
a

c
b


= F(x)| +F(x)| =F(b) – F(a) + + F(x)| = F(b) – F(a) +
F(c) – F(b)= F(c) – F(a)
F(c) – F(b)= F(c) – F(a)

a

=?
c

∫ f ( x)dx

c

b

∫ f ( x)dx

c

=?



c

f ( x )dx

c
a


a

∫ f ( x)dx

b

=?
∫ f ( x)dx
4) F(x) là nguyên hàm của ⇒ a
+
f(x), G(x) là nguyên hàm của
b
g(x)


nguyên hàm của f(x) +
4)
g(x) =?
b

∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = ?
∫ f ( x)dx ∫ g ( x)dx



b

f ( x)dx ⇒

a


a

+

=?



a

c

∫ f ( x)dx

f ( x)dx

b

a

+

=

b

[ F (b) + G (b)] − [ F (a) + G (a)]
b




c

f ( x)dx

a

[ F ( x) + G( x)] ba 4)

a

b

b

=

∫ [ f ( x) + g ( x)]dx =

a

+

c

∫ f ( x)dx

∫ f ( x)dx ∫ g ( x)dx


b

a

c

=
= F(b) – F(a) + G(b) – G(a)

a

b

= F(x)| = F(c) – F(a)

= F(x)| = F(c) – F(a)

a

c
a

a

b
a

= F(x)| +G(x)|

∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = [ F ( x) + G ( x)]

a

b
a

[ F (b) + G (b)] − [ F (a) + G (a)]

=
= F(b) – F(a) + G(b) – G(a)
b

b



∫ g ( x)dx

f ( x)dx

a

a

b
a

+
b
a


b
a

= F(b) – F(a) + G(b) –G(a) = F(x)| +G(x)|
(đpcm).
= F(b) – F(a) + G(b) –G(a)
(đpcm)
b

5) F(x) là nguyên hàm của
f(x)


nguyên hàm của kf(x)?

b

∫ kf ( x)dx
a

b

5)
=
=kF(b)- kF(a) = k[F(b) – F(a)]
b

∫ kf ( x)dx
=?
b


b
a

a

a

=?



b

b

a

a

∫ kf ( x)dx k ∫ f ( x)dx

=
Giáo viên định hướng học Học sinh thực hiện dưới sự định
sinh giải quyết nhiệm vụ ở hướng của giáo viên
phiếu học tập số 4.
π/2
Biểu thức của tính chất 4?
∫ (sin 2 x − cos x)dx
0


Áp dụng tính chất này tính I =
25
TTGDTX Trà Ôn

b
a

5)
=
=kF(b)- kF(a) = k[F(b) – F(a)]
k ∫ f ( x)dx

b
a

a

= kF(x)
= k[F(b) – F(a)]

k ∫ f ( x)dx

a

b

k ∫ f ( x)dx

a


∫ kf ( x)dx [ kF ( x)]

[ kF ( x)] ba

= kF(x)
= k[F(b) – F(a)]


b

b

a

a

∫ kf ( x)dx k ∫ f ( x)dx
=
π /2

∫ (sin 2 x − cos x)dx
0

I=


×