SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 22/10/2014
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 4 trang)
A. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
1
Đáp án
Giải phương trình: x 15 x 45 x 27 0 1
5
3
Đặt x 2 3t , thay vào phương trình ta được
288 3t 5 360 3t 3 90 3t 27 0
2 16t 5 20t 3 5t 3
16t 5 20t 3 5t cos
Đặt t cos
6
Ta có 16cos 5 20cos 3 5cos cos
Do cos5 16cos 20cos 5cos
5
6
k 2
x 2 3cos
, k {0,1,2,3,4}
6
5
5.6
Do phương trình 1 có tối đa 5 nghiệm nên phương trình 1 có đúng 5
Nên ta được cos5 cos
2
3
k 2
nghiệm là: x 2 3cos
, k {0,1, 2,3,4}
5
5.6
Tìm hàm f(x) liên tục trên và thỏa mãn: 3 f 3 x f x x, x .
x
x
Ta có 3 f 3x f x x, x 3 f x f , x 1
3 3
Đặt g x
x
x
. Xét dãy số xn với 1
3
xn 1 g xn
Điểm
5
1
1
1
1
1
5
1
x1
x2 g x1 3
x g x x2
x
2
Ta có 3
suy ra xn n11 nên lim xn 0
3
3
n
...
xn 1
xn g xn 1 3
Do hàm f x liên tục trên nên lim f xn f 0 0
n
Lần lượt thay x bởi x1 ; x2 ;...; xn vào 1 ta được
x1 x1
x1
3 f x1 f 3 3
3 f x1 f x2 3
x2 x2
3 f x f x x1
3
f
x
f
3 2
2
2
3 3
3
x
xn 1 xn 1
3 f xn 1 f xn n11
3 f xn 1 f
3
3
3
x1
1
f x1 3 f x2 32
f x 1 f x x1
3 3
2
3
3
x1
1
f xn 1 3 f xn 3n
n 1
2n2
1 2 1 4
1
1
Suy ra f x1 f xn x1 ...
3
3
3 3
1
3
n 1
1
1
1 3
f xn
1
9
1
9
2n2
1
x1
3
n 1
1
1
3
f xn
8
1
2 n 2
x1 .
Lấy giới hạn 2 vế. do f x là hàm số liên tục nên ta được:
f x1
3
1
x1
x
f x
8
8
x
Thử lại : f x là hàm liên tục trên và
8
3x 9 x
x
9x
thỏa mãn điều kiện bài toán
3 f 3x 3. ; f x x x
8
8
8
8
Cho tam giác ABC, M là điểm trong của tam giác. Gọi khoảng cách từ
M đến các cạnh BC, AC, AB lần lượt là d a ; db ; dc , khoảng cách từ M
1
1
5
đến các đỉnh A, B, C lần lượt là x; y; z . Chứng minh rằng:
x yz
2
d a db d c
Gọi độ dài các cạnh là a; b; c .
Kẻ BH MA, CK MA , gọi D là giao của AM và BC , suy ra
BH CK BC
1
Có 2SMAB c.d c BH .x; 2S MAC b.db CK .x
Do BH CK BC x BH CK x.BC xa bdb cd c 1
Gọi M’ đối xứng với M qua phân giác góc A, khi đó M’A=MA=x và
khoảng cách từ M’ đến AB bằng khoảng cách từ M đến AC bằng db
Áp dụng 1 cho điểm M’ ta được xa bdc cdb x d c db
b
a
c
a
a
c
a
b
b
b
c
c
b c
a c
b a
Suy ra x y z d a db dc 2d a 2db 2dc
c b
c a
a c
x yz
2
d a db dc
Tương tự ta cũng có y d c d a ; z db d a
1
Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC đều và M là tâm tam giác.
1
1
1
4
2 x y z 15 0 1
Giải hệ phương trình 2 x 4 y 7 z 2 xyz 0 2
1
22
10 y 4 8 z 3
3
3x
Điều kiện: x 0; y 0; z 0
2x 4 y
Từ 2 suy ra z
;2 xy 7 0
2 xy 7
Khi đó x y z x y
2x 4 y
11
7 2x 4 y 2
x
y
2 xy 7
2x
2 x 2 xy 7 x
2
11 2 xy 7 2 x 7
11 2 x 2 7
x
x
4
2x
2x
x 2 xy 7
2x
x
2
2 xy 7 2 x 7
7 2 x2 7
Đẳng thức xảy ra khi
y
2x
x 2 xy 7
2x
Mặt khác
x 7
2
x
2
7 9 7
4
3x 7
5
4
x
1
3
11 2 3x 7
9 3 15
Do vậy x y z x
x 6 , đẳng thức
2x x 4
x 2 2
xảy ra khi x 3
5
Từ 1 ; 6 suy ra dấu bằng xảy ra nên suy ra x 3; y ; z 2
2
5
Thử lại thấy thỏa mãn 3 nên x 3; y ; z 2 là nghiệm của hệ
2
Đẳng thức xảy ra khi
5
1
1
1
1
1
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1/ Điểm của bài làm theo thang điểm 20, là tổng điểm của thành phần và không
làm tròn số.
2/ Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
----------------Hết------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
KỲ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 180 phút, không kể phát đề)
Ngày thi: 23/10/2014
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
(gồm 4 trang)
A. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
1
Đáp án
Cho tập hợp x1; x2 ; x3 | xi , i 1,2,3 . Với mọi x x1; x2 ; x3 ;
3
y y1; y2 ; y3 thuộc 3 ta xác định
d1 x, y
y x
3
i
i
d 2 x, y Max yi xi
i 1
Điểm
5
2
i 1,2,3
d3 x, y yi xi
3
i 1
Chứng minh rằng tồn tại các số thực dương , , sao cho
d1 x, y d 2 x, y d3 x, y d1 x, y
y x 2 Max y x 2
i
i
i 1,2,3
1 1
2
2
Ta có y2 x2 Max yi xi
i 1,2,3
y3 x3 2 Max yi xi 2
i 1,2,3
y x
3
i
i 1
i
i 1,2,3
i 1,2,3
Mặt khác
i 1
2
i
2
3 Max yi xi
i 1,2,3
2
3
i 1
yi xi d 2 x, y d 3 x, y 2
yi xi 1. y1 x1 1. y2 x2 1. y3 x3
1 1 1
2
i 1
i
3 Max yi xi d1 x, y 3d 2 x, y 1
2
Dễ thấy Max yi xi
3
y x
3
1
2
yi xi
3
i 1
2
3d1 x, y d3 x, y 3d1 x, y 3
Từ 1 , 2 , 3 ta có d1 x, y 3d 2 x, y 3d3 x, y 3d3 x, y
2
Vậy 3, 3, 3 suy ra điều phải chứng minh
x1 2015
xn
Cho dãy số thực xn xác định bởi
. Tìm
xn1 3
, n *
xn2 1
1
1
1
1
5
lim xn
n
Dễ thấy xn 3, n *
xn 1 3
xn
3 1
x 1
2
n
Xét hàm số f x 3
f ' x
f ' x
1
x 1
2
1
x 1
2
Xét phương trình
,x
3
f x x 3
3
x
x2 1
3
x2 1
,x
3; 3 2
1
x
1
3 2, n 1 nên dãy xn bị chặn.
x 1
2
n
2
1
3
x x
3 15
xo 3; 3 2
2
xn1 xo f xn f xo
x
3; 3 2
1
2 2
,x
3; 3 2
3; 3 2
1
1
1
f ' c xn xo
xn xo
x1 xo 0 khi n
2 2
2
2
3 15
Vậy lim xn xo
n
2
Cho tứ diện đều ABCD , M là điểm nằm phía trong của tứ diện. Gọi
M 1; M 2 ; M 3 ; M 4 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các mặt
phẳng ( BCD );(CDA);( DAB);( ABC ) .
4
Chứng minh rằng: MM 1 MM 2 MM 3 MM 4 MG
3
Qua M dựng các mp song song với các mặt
( BCD );(CDA);( DAB);( ABC )
Các mặt phẳng đó cắt (BCD) theo giao là các giao tuyến
N1 N 2 , N 2 N 3 , N 3 N1 lần lượt song song BC, CD, DB nên tam giác
N1 N 2 N 3 đều.
Tương tự các tam giác PP
1 2 P3 ,Q1 Q2Q3 , K1 K 2 K 3 là các tam giác đều
1
3
1
1
1
n
1
5
1
Các tứ diện MN1 N 2 N 3 , MP1P2 P3 , MQ1 Q2Q3 , M K1K 2 K 3 là các tứ diện đều
Do vậy M 1; M 2 ; M 3 ; M 4 là tâm các tam giác đều
N1 N 2 N 3 , PP
1 2 P3 ,Q1 Q2Q3 , K1 K 2 K 3
1
MM 1 3 MN1 MN 2 MN 3
MM 1 MP MP MP
2
1
2
3
3
Nên ta có:
MM 1 MQ MQ MQ
3
1
2
3
3
1
MM 4 MK1 MK 2 MK 3
3
MM 1 MM 2 MM 3 MM 4
1
MN1 MQ3 MK 2 MN 2 MK 3 MP1
3
1
MN3 MP2 MQ2 MP3 MQ1 MK1
3
4
MG
3
4
Vậy MM 1 MM 2 MM 3 MM 4 MG
3
Tìm các số tự nhiên a1; a2 ; a3 ;; an thỏa mãn
a1 a2 a3 an 2015 sao cho biểu thức P a1.a2 .a3 an lớn nhất
có thể.
Ta chứng tỏ trong các số a1; a2 ; a3 ;; an cần tìm không có số 1.
4
1
1
1
1
5
1
Thật vậy: giả sử tồn tại một số bằng 1, chẳng hạn là a1 1 , khi đó trong
các số còn lại phải có số a j 2 , ta giả sử là a2 2 , vì ngược lại dễ thấy
điều vô lý
Khi đó ta thay a1 bởi số 2 và a2 bởi a2 1 2
2 a2 1 a3 an 2015
a2 2
2 a2 1 a3 an 1a2 a3 an
Vi phạm P a1.a2 .a3 an lớn nhất có thể.
Ta chứng tỏ trong các số a1; a2 ; a3 ;; an không có số nào lớn hơn 4.
Thật vậy giả sử a1 5
Khi đó ta thay a1 2 a1 2
1
1
a1 a2 an 2 a1 2 a2 an 2015
a1 4 a1 5
2
a
2
a
a
a
a
a
a
1
2
n
1 2 3
n
Mâu thuẫn với P a1.a2 .a3 an lớn nhất có thể.
Suy ra trong n số tự nhiên cần tìm a1; a2 ; a3 ;; an chỉ nhận các giá trị 2,
3, 4.
Tuy nhiên 4=2.2 và 4=2+2 nên thay số 4 bởi hai số 2
Trong n số có nhiều nhất là hai số 2 vì nếu giả sử có 3 số 2 thì
1
2 2 2 6
3 3 6
2.2.2 8 3.3 9
Tức là có thể thay ba số 2 thành hai số 3 để có tích lớn hơn.
Lại có 2015=3.671+2
Từ đó suy ra có 672 số a1; a2 ; a3 ;; a672 trong đó có 671 số 3 và một số 2
thì tích bằng 3671.2 đạt giá trị lớn nhất có thể.
1
B. HƯỚNG DẪN CHẤM
1/ Điểm của bài làm theo thang điểm 20, là tổng điểm của thành phần và không làm
tròn số.
2/ Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
----------------Hết------------------