Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi tin học kì I khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.3 KB, 19 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11
Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Mã đề thi: 124
Câu 1: Trong Turbo Pacal, lnh no dựng khai bỏo hng?
A. Const pi=3.14;
B. Const pi:=3.14;
C. Uses pi=3.14;
D. Uses pi:=3.14;
Câu 2: Chn phỏt biu ỳng:
A. Cõu lnh ghộp dựng ghộp nhiu cõu lnh thnh 1 cõu lnh.
B. iu kin l mt biu thc s hc.
C. Sau End kt thỳc cõu lnh ghộp l du chm (.).
D. IF, THEN, ELSE l tờn chun.
Câu 3: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var x, y, z: integer;
Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x y else z := y x;
Write(X=, X, Y=, Y, Z=,Z);
readln;
End.
Sau khi thc hin chng trỡnh trờn, giỏ tr ca x, y, z l:
A. X= 10 Y= 50 Z= 5.


B. X= 10 Y= 50 Z= -40.
C. X= 10 Y= 50 Z= 40.
D. X= 10 Y= 50 Z= 0.
Câu 4: Trong Turbo Pascal, t no sau õy c dựng khai bỏo bin:
A. Program
B. Uses
C. Var
D. Const
Câu 5: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var a, b: Byte;
Begin
a := 2; b := 6;
Write(bieu thuc a>b la ,
a>b);
Readln;
End.
Sau khi chy chng trỡnh, mn hỡnh in kt qu l:
A. a>b.
B. bieu thuc la a>b.
C. false.
D. bieu thuc a>b la false.
Câu 6: Kớ t no sau õy khụng cú trong bng ch cỏi ca Pascal:
A. .
B. *.
C. $.
D. &.
Câu 7: Trong Turbo Pascal, cỏc tờn sau, tờn no l tờn dnh riờng.
A. baitap.
B. sqr.
C. var.

D. real.
Câu 8: mụ t iu kin 5x11trong Pascal, ta dựng cỏch no sau õy:
A. (x>=5) and (x<=10).
B. (x>=5) or (x<=10).
C. 5<=x<=10.
D. (x5) and (x10).
Câu 9: Trong Turbo Pascal, lnh Write(x:7:4); cõu lnh cú ý ngha gỡ?
A. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x=4 hoc 7.
B. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x lm trũn 7 ch s thp phõn.
C. Ly x chia cho 7 ri chia cho 4.
D. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x vi rng l 7 v phn thp phõn l 4.
Câu 10: Ti sao chỳng ta s dng lnh Readln trc khi kt thỳc chng trỡnh:
A. kt thỳc chng trỡnh.
B. c kt qu vo trong mỏy tớnh.
C. dng mn hỡnh xem kt qu v ch gừ phớm Enter.D. xung dũng.
Câu 11: Trong Turbo Pascal, biu thc no sau õy cú giỏ tr True
A. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
B. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
C. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
D. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;


C©u 12: Biểu thức toán học:

trong Pascal có thể viết dưới dạng:

A. abs(a + b/x*x).
B. abs(a+b)/x*x.
C. abs(a+b)/(x*x).
D. abs(a+b/x)*x.

C©u 13: Chọn phát biểu sai:
A. Pascal không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B. Sau End kết thúc chương trình chính là dấu chấm phẩy (;).
C. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm phẩy (;).
D. Câu lệnh trước ELSE không có dấu chấm phẩy (;).
C©u 14: Cho đoạn chương trình sau:
Var s, i: Integer;
Begin
i:=4; s:=40;
if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(‘S=’,s);
End.
Kết quả của s là:
A. 20.
B. S:=15.
C. S=20.
D. S=40.
C©u 15: Cho đoạn chương trình sau:
Var a, b: real;
Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =’,b:5:1);
readln;
End.
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy đoạn chương trình trên là gì?
A. 3.12 .
B. Gia tri cua b =3.1 .
C. Gia tri =3.1 .
D. b=3.1 .

C©u 16: Trong Turbo Pascal, Kiểu longint là thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số nguyên.
B. Số thực.
C. Kí tự.
D. Logic.
C©u 17: Trong Turbo Pascal, câu lệnh If (a mod 2 = 0) Then, khi nào thì điều kiện đúng?
A. a chia hết cho 2.
B. Lấy phần nguyên của a chia cho 5.
C. 5 chia hết cho a.
D. Lấy phần dư của a chia cho 5.
C©u 18: Trong Turbo Pascal, qui tắc ðặt tên có ðộ dài tối ða của tên là bao nhiêu kí tự?
A. 128.
B. 256.
C. 127.
D. 255.
C©u 19: Trong Turbo Pascal, để lấy căn bậc 2 của 1 số ta dùng hàm nào sau ðây:
A. ABS(x).
B. SQRT(x).
C. SPRT(x).
D. SQR(x).
C©u 20: Trong Turbo Pascal, để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong
phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S:Integer;
B. Var S:Word;
C. Var S:Longint;
D. Var S:byte;
C©u 21: Trong Turbo Pascal, phép gán nào là không hợp lệ cho khai báo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. a:=10.

B. X:=20.
C. b:=1.2.
D. Y:=13.2.
C©u 22: Trong Turbo Pascal, câu lệnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kết quả của K là:
A. 15.
B. 51.
C. 16.
D. 61.
C©u 23: Trong Turbo Pascal, lệnh nhập dữ liệu cho 3 biến a, b, c, từ bàn phím ta dùng:
A. Readln(a,b,c);
B. write(a,b,c);
C. writeln(a,b,c);
D. Var a,b,c: integer;


C©u 24: Cho chương trình Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Giả sử Nhap x,y: 3 5, màn hình in kết quả sau khi chạy chương trình là:
A. 64.
B. Z=64.
C. Z:=64.00
D. Z=64.00
2x  3
 x 1

C©u 25: Biểu thức trong toán học: y  1
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:
A. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.
B. 2  x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.
C. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.
D. ((2  x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.
C©u 26: Trong Turbo Pascal, ðể chạy chýõng trình ta dùng tổ hợp phím.
A. Ctrl-F9.
B. Alt-X.
C. Shift-F9.
D. F9.
C©u 27: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
B. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.
C©u 28: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kết quả là mấy?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
C©u 29: Trong Turbo Pascal, ðại lýợng có giá trị không thay ðổi trong suốt quá trình thực hiện chýõng
trình. Ðýợc gọi là:
A. Biến.
B. Hằng.
C. Tên chuẩn.
D. Tên dành riêng.
C©u 30: Trong Turbo Pascal, hãy tính giá trị của biểu thức: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 24.
B. 10.

C. 1.
D. 2.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 246

Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Trong Turbo Pascal, ly cón bc 2 ca 1 s ta dựng hm no sau õy:
A. ABS(x).
B. SQR(x).
C. SPRT(x).
D. SQRT(x).
Câu 2: Trong Turbo Pascal, qui tc t tờn cú di ti a ca tờn l bao nhiờu kớ t?
A. 128.
B. 256.
C. 255.
D. 127.
Câu 3: Trong Turbo Pascal, t no sau õy c dựng khai bỏo bin:

A. Var
B. Const
C. Uses
D. Program
Câu 4: Trong Turbo Pascal, Kiu longint l thuc kiu d liu gỡ?
A. S nguyờn.
B. Logic.
C. S thc.
D. Kớ t.
Câu 5: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var x, y, z: integer;
Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x y else z := y
x;
Write(X=, X, Y=, Y, Z=,Z);
readln;
End.
Sau khi thc hin chng trỡnh trờn, giỏ tr ca x, y, z l:
A. X= 10 Y= 50 Z= 40.
B. X= 10 Y= 50 Z= 5.
C. X= 10 Y= 50 Z= -40.
D. X= 10 Y= 50 Z= 0.
Câu 6: Trong Turbo Pascal, phộp gỏn no l khụng hp l cho khai bỏo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. X:=20.
B. b:=1.2.
C. Y:=13.2.
D. a:=10.

Câu 7: Trong Turbo Pascal, lnh nhp d liu cho 3 bin a, b, c, t bn phớm ta dựng:
A. Var a,b,c: integer;
B. Readln(a,b,c);
C. write(a,b,c);
D. writeln(a,b,c);
Câu 8: Chn phỏt biu sai:
A. Cõu lnh trc ELSE khụng cú du chm phy (;).
B. Sau End kt thỳc cõu lnh ghộp l du chm phy (;).
C. Sau End kt thỳc chng trỡnh chớnh l du chm phy (;).
D. Pascal khụng phõn bit ch hoa v ch thng.
Câu 9: Cho chng trỡnh Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Gi s Nhap x,y: 3 5, mn hỡnh in kt qu sau khi chy chng trỡnh l:
A. Z=64.
B. Z:=64.00
C. Z=64.00
D. 64.


C©u 10: Trong Turbo Pascal, ðể chạy chýõng trình ta dùng tổ hợp phím.
A. Ctrl-F9.
B. Alt-X.
C. Shift-F9.
D. F9.

C©u 11: Cho đoạn chương trình sau:
Var a, b: real;
Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =’,b:5:1);
readln;
End.
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy ðoạn chýõng trình trên là gì?
A. Gia tri =3.1 .
B. 3.12 .
C. b=3.1 .
D. Gia tri cua b =3.1 .
C©u 12: Trong Turbo Pascal, lệnh Write(x:7:4); câu lệnh có ý nghĩa gì?
A. Lấy x chia cho 7 rồi chia cho 4.
B. Đưa ra màn hình giá trị của x=4 hoặc 7.
C. Đưa ra màn hình giá trị của x làm tròn 7 chữ số thập phân.
D. Đưa ra màn hình giá trị của x với độ rộng là 7 và phần thập phân là 4.
C©u 13: Kí tự nào sau đây không có trong bảng chữ cái của Pascal:
A. *.
B. &.
C. ∆.
D. $.
C©u 14: Trong Turbo Pacal, lệnh nào dùng để khai báo hằng?
A. Const pi=3.14;
B. Uses pi=3.14;
C. Const pi:=3.14;
D. Uses pi:=3.14;
C©u 15: Trong Turbo Pascal, các tên sau, tên nào là tên dành riêng.
A. baitap.
B. sqr.
C. var.

D. real.
C©u 16: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kết quả là mấy?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
C©u 17: Tại sao chúng ta sử dụng lệnh Readln trước khi kết thúc chương trình:
A. Để xuống dòng.
B. Để dừng màn hình xem kết quả và chờ gõ
phím Enter.
C. Để kết thúc chương trình.
D. Để đọc kết quả vào trong máy tính.
C©u 18: Trong Turbo Pascal, câu lệnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kết quả của K là:
A. 51.
B. 15.
C. 16.
D. 61.
C©u 19: Trong Turbo Pascal, để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm
trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S:byte;
B. Var S:Longint;
C. Var S:Integer;
D. Var S:Word;
C©u 20: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
B. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.
C©u 21: Cho đoạn chương trình sau:
Var s, i: Integer;

Begin
i:=4; s:=40;
if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(‘S=’,s);
End.
Kết quả của s là:
A. S:=15.
B. 20.
C. S=40.
D. S=20.


C©u 22: Trong Turbo Pascal, câu lệnh If (a mod 2 = 0) Then, khi nào thì điều kiện đúng?
A. Lấy phần dư của a chia cho 5.
B. Lấy phần nguyên của a chia cho 5.
C. a chia hết cho 2.
D. 5 chia hết cho a.
C©u 23: Trong Turbo Pascal, biểu thức nào sau ðây có giá trị True
A. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;
B. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
C. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
D. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
C©u 24: Cho chương trình Pascal sau:
Var a, b: Byte;
Begin
a := 2; b := 6;
Write(’bieu thuc a>b la ’, a>b);
Readln;

End.
Sau khi chạy chương trình, màn hình in kết quả là:
A. bieu thuc a>b la false.
B. bieu thuc la a>b.
C. false.
D. a>b.
C©u 25: Trong Turbo Pascal, hãy tính giá trị của biểu thức: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 10.
B. 2.
C. 24.
D. 1.
C©u 26: Trong Turbo Pascal, ðại lýợng có giá trị không thay ðổi trong suốt quá trình thực hiện
chýõng trình. Ðýợc gọi là:
A. Hằng.
B. Biến.
C. Tên dành riêng.
D. Tên chuẩn.
C©u 27: Để mô tả điều kiện 5≤x≤11trong Pascal, ta dùng cách nào sau đây:
A. (x≥5) and (x≤10).
B. (x>=5) or (x<=10).
C. (x>=5) and (x<=10).
D. 5<=x<=10.
2x  3
 x 1
C©u 28: Biểu thức trong toán học: y  1
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:
A. ((2  x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.
B. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.

C. 2 x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.

D. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.

C©u 29: Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện là một biểu thức số học.
B. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm (.).
C. Câu lệnh ghép dùng để ghép nhiều câu lệnh thành 1 câu lệnh.
D. IF, THEN, ELSE là tên chuẩn.
C©u 30: Biểu thức toán học:
A. abs(a+b)/x*x.
C. abs(a+b/x)*x.

trong Pascal có thể viết dưới dạng:
B. abs(a + b/x*x).
D. abs(a+b)/(x*x).
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 332

Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Câu 1: Trong Turbo Pascal, lnh nhp d liu cho 3 bin a, b, c, t bn phớm ta dựng:
A. write(a,b,c);
B. Var a,b,c: integer;
C. writeln(a,b,c);
D. Readln(a,b,c);
Câu 2: Trong Turbo Pascal, cõu lnh If (a mod 2 = 0) Then, khi no thỡ iu kin ỳng?
A. a chia ht cho 2.
B. Ly phn d ca a chia cho 5.
C. 5 chia ht cho a.
D. Ly phn nguyờn ca a chia cho 5.
Câu 3: Trong Turbo Pascal, tớnh din tớch S ca hỡnh vuụng cú cnh A vi giỏ tr nguyờn nm
trong phm vi t 100 n 200, cỏch khai bỏo S no di õy l ỳng v tn ớt b nh nht?
A. Var S:Integer;
B. Var S:byte;
C. Var S:Word;
D. Var S:Longint;
Câu 4: Cho on chng trỡnh sau:
Var s, i: Integer;
Begin
i:=4; s:=40;
if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(S=,s);
End.
Kt qu ca s l:
A. S=40.
B. 20.
C. S:=15.

D. S=20.
Câu 5: Trong Turbo Pascal, cỏc tờn sau, tờn no l tờn dnh riờng.
A. baitap.
B. sqr.
C. real.
D. var.
Câu 6: Cho chng trỡnh Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Gi s Nhap x,y: 3 5, mn hỡnh in kt qu sau khi chy chng trỡnh l:
A. Z=64.
B. Z:=64.00
C. 64.
D. Z=64.00
Câu 7: Trong Turbo Pascal, hóy tớnh giỏ tr ca biu thc: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 10.
B. 1.
C. 2.
D. 24.
Câu 8: Trong Turbo Pascal, Kiu longint l thuc kiu d liu gỡ?
A. Kớ t.
B. S thc.
C. Logic.
D. S nguyờn.
Câu 9: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kt qu l my?

A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Trong Turbo Pascal, lnh Write(x:7:4); cõu lnh cú ý ngha gỡ?
A. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x lm trũn 7 ch s thp phõn.
B. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x vi rng l 7 v phn thp phõn l 4.
C. Ly x chia cho 7 ri chia cho 4.
D. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x=4 hoc 7.


C©u 11: Cho chương trình Pascal sau:
Var a, b: Byte;
Begin
a := 2; b := 6;
Write(’bieu thuc a>b la ’, a>b);
Readln;
End.
Sau khi chạy chương trình, màn hình in kết quả là:
A. false.
B. bieu thuc a>b la false.
C. a>b.
D. bieu thuc la a>b.
C©u 12: Trong Turbo Pascal, từ nào sau đây được dùng để khai báo biến:
A. Const
B. Program
C. Uses
D. Var
C©u 13: Kí tự nào sau đây không có trong bảng chữ cái của Pascal:
A. *.

B. &.
C. $.
D. ∆.
C©u 14: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
B. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.
C©u 15: Chọn phát biểu sai:
A. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm phẩy (;).
B. Sau End kết thúc chương trình chính là dấu chấm phẩy (;).
C. Câu lệnh trước ELSE không có dấu chấm phẩy (;).
D. Pascal không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
C©u 16: Để mô tả điều kiện 5≤x≤11trong Pascal, ta dùng cách nào sau đây:
A. (x>=5) or (x<=10).
B. (x≥5) and (x≤10).
C. 5<=x<=10.
D. (x>=5) and (x<=10).
C©u 17: Trong Turbo Pascal, ðể lấy cãn bậc 2 của 1 số ta dùng hàm nào sau ðây:
A. ABS(x).
B. SQR(x).
C. SQRT(x).
D. SPRT(x).
C©u 18: Tại sao chúng ta sử dụng lệnh Readln trước khi kết thúc chương trình:
A. Để xuống dòng.
B. Để kết thúc chương trình.
C. Để dừng màn hình xem kết quả và chờ gõ phím Enter.
D. Để đọc kết quả vào trong máy tính.
C©u 19: Cho đoạn chương trình sau:
Var a, b: real;

Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =’,b:5:1);
readln;
End.
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy ðoạn chýõng trình trên là gì?
A. Gia tri cua b =3.1 .
B. Gia tri =3.1 .
C. b=3.1 .
D. 3.12 .
C©u 20: Trong Turbo Pascal, câu lệnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kết quả của K là:
A. 61.
B. 51.
C. 16.
D. 15.
C©u 21: Chọn phát biểu đúng:
A. IF, THEN, ELSE là tên chuẩn.
B. Câu lệnh ghép dùng để ghép nhiều câu lệnh thành 1 câu lệnh.
C. Điều kiện là một biểu thức số học.
D. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm (.).


C©u 22: Trong Turbo Pascal, biểu thức nào sau ðây có giá trị True
A. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
B. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
C. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;
D. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
C©u 23: Trong Turbo Pacal, lệnh nào dùng để khai báo hằng?
A. Uses pi:=3.14;
B. Const pi=3.14;
C. Uses pi=3.14;

D. Const pi:=3.14;
C©u 24: Biểu thức toán học:

trong Pascal có thể viết dưới dạng:

A. abs(a+b)/(x*x).
B. abs(a + b/x*x).
C. abs(a+b/x)*x.
D. abs(a+b)/x*x.
C©u 25: Trong Turbo Pascal, ðể chạy chýõng trình ta dùng tổ hợp phím.
A. Shift-F9.
B. Ctrl-F9.
C. F9.

D. Alt-X.

2x  3
 x 1
y

1
C©u 26: Biểu thức trong toán học:
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:
A. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.
B. ((2  x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.
C. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.
D. 2  x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.

C©u 27: Cho chương trình Pascal sau:
Var x, y, z: integer;

Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x – y else z := y – x;
Write(‘X=’, X, ‘ Y=’, Y, ‘ Z=’,Z);
readln;
End.
Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của x, y, z là:
A. X= 10 Y= 50 Z= 0.
B. X= 10 Y= 50 Z= -40.
C. X= 10 Y= 50 Z= 40.
D. X= 10 Y= 50 Z= 5.
C©u 28: Trong Turbo Pascal, ðại lýợng có giá trị không thay ðổi trong suốt quá trình thực hiện
chương trình. Ðược gọi là:
A. Tên chuẩn.
B. Hằng.
C. Tên dành riêng.
D. Biến.
C©u 29: Trong Turbo Pascal, phép gán nào là không hợp lệ cho khai báo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. X:=20.
B. Y:=13.2.
C. b:=1.2.
D. a:=10.
C©u 30: Trong Turbo Pascal, qui tắc ðặt tên có ðộ dài tối ða của tên là bao nhiêu kí tự?
A. 127.
B. 255.
C. 128.
D. 256.
----------------- HÕt -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 491

Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Trong Turbo Pascal, hóy tớnh giỏ tr ca biu thc: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 10.
B. 2.
C. 24.
D. 1.
Câu 2: Trong Turbo Pascal, cỏc tờn sau, tờn no l tờn dnh riờng.
A. sqr.
B. baitap.
C. var.
D. real.
Câu 3: Trong Turbo Pascal, cõu lnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kt qu ca K l:
A. 16.
B. 15.
C. 61.

D. 51.
Câu 4: Trong Turbo Pascal, chy chýừng trỡnh ta dựng t hp phớm.
A. Ctrl-F9.
B. Alt-X.
C. F9.
D. Shift-F9.
Câu 5: Trong Turbo Pascal, ly cón bc 2 ca 1 s ta dựng hm no sau õy:
A. SQR(x).
B. ABS(x).
C. SPRT(x).
D. SQRT(x).
Câu 6: Trong Turbo Pascal, t no sau õy c dựng khai bỏo bin:
A. Program
B. Var
C. Uses
D. Const
Câu 7: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var a, b: Byte;
Begin
a := 2; b := 6;
Write(bieu thuc a>b la , a>b);
Readln;
End.
Sau khi chy chng trỡnh, mn hỡnh in kt qu l:
A. bieu thuc la a>b.
B. false.
C. bieu thuc a>b la false.
D. a>b.
Câu 8: Trong Turbo Pacal, lnh no dựng khai bỏo hng?
A. Uses pi:=3.14;

B. Const pi:=3.14;
C. Uses pi=3.14;
D. Const pi=3.14;
Câu 9: Trong Turbo Pascal, i lýng cú giỏ tr khụng thay i trong sut quỏ trỡnh thc hin
chýừng trỡnh. éýc gi l:
A. Tờn dnh riờng.
B. Tờn chun.
C. Bin.
D. Hng.
Câu 10: Ti sao chỳng ta s dng lnh Readln trc khi kt thỳc chng trỡnh:
A. c kt qu vo trong mỏy tớnh.
B. kt thỳc chng trỡnh.
C. dng mn hỡnh xem kt qu v ch gừ phớm Enter.
D. xung dũng.
Câu 11: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kt qu l my?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 12: mụ t iu kin 5x11trong Pascal, ta dựng cỏch no sau õy:
A. 5<=x<=10.
B. (x>=5) and (x<=10). C. (x>=5) or (x<=10). D. (x5) and (x10).
Câu 13: Trong Turbo Pascal, lnh Write(x:7:4); cõu lnh cú ý ngha gỡ?
A. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x=4 hoc 7.
B. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x vi rng l 7 v phn thp phõn l 4.
C. Ly x chia cho 7 ri chia cho 4.
D. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x lm trũn 7 ch s thp phõn.
Câu 14: Trong Turbo Pascal, Kiu longint l thuc kiu d liu gỡ?
A. Logic.
B. S thc.

C. S nguyờn.
D. Kớ t.


C©u 15: Cho chương trình Pascal sau:
Var x, y, z: integer;
Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x – y else z := y – x;
Write(‘X=’, X, ‘ Y=’, Y, ‘ Z=’,Z);
readln;
End.
Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của x, y, z là:
A. X= 10 Y= 50 Z= 40.
B. X= 10 Y= 50 Z= -40.
C. X= 10 Y= 50 Z= 5.
D. X= 10 Y= 50 Z= 0.
C©u 16: Trong Turbo Pascal, phép gán nào là không hợp lệ cho khai báo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. b:=1.2.
B. a:=10.
C. Y:=13.2.
D. X:=20.

2x  3
 x 1
C©u 17: Biểu thức trong toán học: y  1
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:
A. 2  x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.

B. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.

C. ((2 x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.
D. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.

C©u 18: Trong Turbo Pascal, để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm
trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S:Integer;
B. Var S:Longint;
C. Var S:byte;
D. Var S:Word;
C©u 19: Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện là một biểu thức số học.
B. Câu lệnh ghép dùng để ghép nhiều câu lệnh thành 1 câu lệnh.
C. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm (.).
D. IF, THEN, ELSE là tên chuẩn.
C©u 20: Trong Turbo Pascal, câu lệnh If (a mod 2 = 0) Then, khi nào thì điều kiện đúng?
A. 5 chia hết cho a.
B. Lấy phần dư của a chia cho 5.
C. a chia hết cho 2.
D. Lấy phần nguyên của a chia cho 5.
C©u 21: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
B. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
C. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.
C©u 22: Cho đoạn chương trình sau:
Var s, i: Integer;
Begin
i:=4; s:=40;

if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(‘S=’,s);
End.
Kết quả của s là:
A. 20.
B. S=20.
C. S=40.
D. S:=15.
C©u 23: Trong Turbo Pascal, lệnh nhập dữ liệu cho 3 biến a, b, c, từ bàn phím ta dùng:
A. Var a,b,c: integer; B. writeln(a,b,c);
C. Readln(a,b,c);
D. write(a,b,c);


C©u 24: Biểu thức toán học:

trong Pascal có thể viết dưới dạng:

A. abs(a + b/x*x).
B. abs(a+b)/(x*x).
C. abs(a+b)/x*x.
D. abs(a+b/x)*x.
C©u 25: Chọn phát biểu sai:
A. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm phẩy (;).
B. Câu lệnh trước ELSE không có dấu chấm phẩy (;).
C. Sau End kết thúc chương trình chính là dấu chấm phẩy (;).
D. Pascal không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
C©u 26: Kí tự nào sau đây không có trong bảng chữ cái của Pascal:

A. &.
B. *.
C. $.
D. ∆.
C©u 27: Cho chương trình Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Giả sử Nhap x,y: 3 5, màn hình in kết quả sau khi chạy chương trình là:
A. Z=64.
B. Z:=64.00
C. Z=64.00
D. 64.
C©u 28: Trong Turbo Pascal, qui tắc ðặt tên có ðộ dài tối ða của tên là bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 128.
D. 127.
C©u 29: Cho đoạn chương trình sau:
Var a, b: real;
Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =’,b:5:1);
readln;
End.
Em hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi chạy ðoạn chýõng trình trên là gì?
A. Gia tri cua b =3.1 .

B. b=3.1 .
C. Gia tri =3.1 .
D. 3.12 .
C©u 30: Trong Turbo Pascal, biểu thức nào sau ðây có giá trị True
A. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
B. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;
C. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
D. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 558

Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var x, y, z: integer;
Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x y else z := y x;

Write(X=, X, Y=, Y, Z=,Z);
readln;
End.
Sau khi thc hin chng trỡnh trờn, giỏ tr ca x, y, z l:
A. X= 10 Y= 50 Z= -40.
B. X= 10 Y= 50 Z= 5.
C. X= 10 Y= 50 Z= 40.
D. X= 10 Y= 50 Z= 0.
Câu 2: Trong Turbo Pascal, phộp gỏn no l khụng hp l cho khai bỏo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. X:=20.
B. Y:=13.2.
C. b:=1.2.
D. a:=10.
Câu 3: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kt qu l my?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 4: Cho on chng trỡnh sau:
Var a, b: real;
Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =,b:5:1);
readln;
End.
Em hóy cho bit kt qu in ra mn hỡnh khi chy on chýừng trỡnh trờn l gỡ?
A. 3.12 .
B. Gia tri =3.1 .
C. b=3.1 .

D. Gia tri cua b =3.1 .
Câu 5: Trong Turbo Pascal, lnh Write(x:7:4); cõu lnh cú ý ngha gỡ?
A. Ly x chia cho 7 ri chia cho 4.
B. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x vi rng l 7 v phn thp phõn l 4.
C. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x=4 hoc 7.
D. a ra mn hỡnh giỏ tr ca x lm trũn 7 ch s thp phõn.
Câu 6: Cho on chng trỡnh sau:
Var s, i: Integer;
Begin
i:=4; s:=40;
if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(S=,s);
End.
Kt qu ca s l:
A. 20.
B. S=20.
C. S=40.
D. S:=15.
Câu 7: Trong Turbo Pascal, i lýng cú giỏ tr khụng thay i trong sut quỏ trỡnh thc hin
chýừng trỡnh. éýc gi l:
A. Tờn dnh riờng.
B. Bin.
C. Tờn chun.
D. Hng.
Câu 8: Trong Turbo Pascal, t no sau õy c dựng khai bỏo bin:


A. Uses

B. Var
C. Program
D. Const
C©u 9: Trong Turbo Pascal, qui tắc ðặt tên có ðộ dài tối ða của tên là bao nhiêu kí tự?
A. 128.
B. 256.
C. 127.
D. 255.
C©u 10: Trong Turbo Pascal, hãy tính giá trị của biểu thức: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 24.
B. 1.
C. 10.
D. 2.
C©u 11: Trong Turbo Pascal, lệnh nhập dữ liệu cho 3 biến a, b, c, từ bàn phím ta dùng:
A. writeln(a,b,c);
B. Var a,b,c: integer;
C. Readln(a,b,c);
D. write(a,b,c);
C©u 12: Tại sao chúng ta sử dụng lệnh Readln trước khi kết thúc chương trình:
A. Để xuống dòng.
B. Để đọc kết quả vào trong máy tính.
C. Để dừng màn hình xem kết quả và chờ gõ phím Enter. D. Để kết thúc chương trình.
C©u 13: Chọn phát biểu đúng:
A. IF, THEN, ELSE là tên chuẩn.
B. Câu lệnh ghép dùng để ghép nhiều câu lệnh thành 1 câu lệnh.
C. Điều kiện là một biểu thức số học.
D. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm (.).
C©u 14: Trong Turbo Pacal, lệnh nào dùng để khai báo hằng?
A. Const pi=3.14;
B. Uses pi=3.14;

C. Uses pi:=3.14;
D. Const pi:=3.14;
C©u 15: Trong Turbo Pascal, ðể chạy chýõng trình ta dùng tổ hợp phím.
A. Ctrl-F9.
B. F9.
C. Shift-F9.
D. Alt-X.
C©u 16: Trong Turbo Pascal, các tên sau, tên nào là tên dành riêng.
A. sqr.
B. baitap.
C. real.
D. var.
C©u 17: Cho chương trình Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Giả sử Nhap x,y: 3 5, màn hình in kết quả sau khi chạy chương trình là:
A. Z=64.00
B. Z:=64.00
C. Z=64.
D. 64.
C©u 18: Biểu thức toán học:
A. abs(a+b)/(x*x).
C. abs(a + b/x*x).

trong Pascal có thể viết dưới dạng:

B. abs(a+b/x)*x.
D. abs(a+b)/x*x.

2x  3
 x 1
y

1
C©u 19: Biểu thức trong toán học:
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:

A. 2 x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.
B. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.
C. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.
D. ((2  x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.

C©u 20: Kí tự nào sau đây không có trong bảng chữ cái của Pascal:
A. *.
B. ∆.
C. &.
D. $.
C©u 21: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
B. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.


C©u 22: Trong Turbo Pascal, Kiểu longint là thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số nguyên.

B. Số thực.
C. Kí tự.
D. Logic.
C©u 23: Trong Turbo Pascal, câu lệnh If (a mod 2 = 0) Then, khi nào thì điều kiện đúng?
A. Lấy phần dư của a chia cho 5.
B. Lấy phần nguyên của a chia cho 5.
C. a chia hết cho 2.
D. 5 chia hết cho a.
C©u 24: Trong Turbo Pascal, ðể lấy cãn bậc 2 của 1 số ta dùng hàm nào sau ðây:
A. SQR(x).
B. SQRT(x).
C. SPRT(x).
D. ABS(x).
C©u 25: Chọn phát biểu sai:
A. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm phẩy (;).
B. Pascal không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
C. Sau End kết thúc chương trình chính là dấu chấm phẩy (;).
D. Câu lệnh trước ELSE không có dấu chấm phẩy (;).
C©u 26: Trong Turbo Pascal, câu lệnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kết quả của K là:
A. 51.
B. 61.
C. 16.
D. 15.
C©u 27: Để mô tả điều kiện 5≤x≤11trong Pascal, ta dùng cách nào sau đây:
A. (x≥5) and (x≤10).
B. (x>=5) and (x<=10).
C. (x>=5) or (x<=10).
D. 5<=x<=10.
C©u 28: Cho chương trình Pascal sau:
Var a, b: Byte;

Begin
a := 2; b := 6;
Write(’bieu thuc a>b la ’, a>b);
Readln;
End.
Sau khi chạy chương trình, màn hình in kết quả là:
A. a>b.
B. bieu thuc a>b la false.
C. false.
D. bieu thuc la a>b.
C©u 29: Trong Turbo Pascal, biểu thức nào sau ðây có giá trị True
A. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
B. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
C. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;
D. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
C©u 30: Trong Turbo Pascal, để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm
trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S:byte;
B. Var S:Longint;
C. Var S:Word;
D. Var S:Integer;
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11


SBD:........................................................................

Mã đề thi: 673

Môn thi: TIN HC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Trong Turbo Pascal, lnh nhp d liu cho 3 bin a, b, c, t bn phớm ta dựng:
A. write(a,b,c);
B. Readln(a,b,c);
C. Var a,b,c: integer;
D. writeln(a,b,c);
Câu 2: Trong Turbo Pascal, ly cón bc 2 ca 1 s ta dựng hm no sau õy:
A. SQR(x).
B. SQRT(x).
C. ABS(x).
D. SPRT(x).
Câu 3: Cho chng trỡnh Pascal sau:
var x, y, z : real;
begin
write('Nhap x,y: '); readln(x,y);
z := sqr(x+y);
Writeln('Z =', z:2:2);
Readln;
end.
Gi s Nhap x,y: 3 5, mn hỡnh in kt qu sau khi chy chng trỡnh l:
A. Z=64.
B. Z=64.00
C. Z:=64.00

D. 64.
Câu 4: Cho on chng trỡnh sau:
Var a, b: real;
Begin
a:=2.12; b:= a + 1; write('Gia tri cua b =,b:5:1);
readln;
End.
Em hóy cho bit kt qu in ra mn hỡnh khi chy on chýừng trỡnh trờn l gỡ?
A. Gia tri =3.1 .
B. 3.12 .
C. Gia tri cua b =3.1 . D. b=3.1 .
Câu 5: Trong Turbo Pascal, qui tc t tờn cú di ti a ca tờn l bao nhiờu kớ t?
A. 127.
B. 255.
C. 256.
D. 128.
Câu 6: Cho chng trỡnh Pascal sau:
Var a, b: Byte;
Begin
a := 2; b := 6;
Write(bieu thuc a>b la , a>b);
Readln;
End.
Sau khi chy chng trỡnh, mn hỡnh in kt qu l:
A. a>b.
B. bieu thuc la a>b.
C. false.
D. bieu thuc a>b la false.
Câu 7: Trong Turbo Pascal, i lýng cú giỏ tr khụng thay i trong sut quỏ trỡnh thc hin
chýừng trỡnh. éýc gi l:

A. Tờn chun.
B. Hng.
C. Bin.
D. Tờn dnh riờng.
Câu 8: Trong Turbo Pascal, cỏc tờn sau, tờn no l tờn dnh riờng.
A. var.
B. real.
C. sqr.
D. baitap.


C©u 9: Cho chương trình Pascal sau:
Var x, y, z: integer;
Begin
x := 10; y := 50; z :=5;
If x > y then z := x – y else z := y – x;
Write(‘X=’, X, ‘ Y=’, Y, ‘ Z=’,Z);
readln;
End.
Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của x, y, z là:
A. X= 10 Y= 50 Z= 5.
B. X= 10 Y= 50 Z= 40.
C. X= 10 Y= 50 Z= 0.
D. X= 10 Y= 50 Z= -40.

2x  3
 x 1
y

1

C©u 10: Biểu thức trong toán học:
trong Pascal như sau có thể viết dưới dạng:
A. 2*x + 3/(y + 1)- sqrt(x)+1.
B. ((2  x + 3)/(y + 1))-Sqrt(x) + 1.

C. 2 x + 3/y + 1 - Sqrt (x) +1.
D. (2x + 3)/(y + 1) -Sqrt(x) + 1.

C©u 11: Trong Turbo Pascal, để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm
trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S:Longint;
B. Var S:byte;
C. Var S:Word;
D. Var S:Integer;
C©u 12: Để mô tả điều kiện 5≤x≤11trong Pascal, ta dùng cách nào sau đây:
A. 5<=x<=10.
B. (x>=5) and (x<=10).
C. (x≥5) and (x≤10).
D. (x>=5) or (x<=10).
C©u 13: Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là.
A. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.
B. Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
C. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.
D. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.
C©u 14: Trong Turbo Pascal, phép gán nào là không hợp lệ cho khai báo sau:
Var a, b, c: integer;
X,Y: real;
A. b:=1.2.
B. Y:=13.2.
C. X:=20.

D. a:=10.
C©u 15: Biểu thức toán học:

trong Pascal có thể viết dưới dạng:

A. abs(a+b)/(x*x).
B. abs(a+b/x)*x.
C. abs(a + b/x*x).
D. abs(a+b)/x*x.
C©u 16: Trong Turbo Pascal, ðể chạy chýõng trình ta dùng tổ hợp phím.
A. Shift-F9.
B. Alt-X.
C. F9.
D. Ctrl-F9.
C©u 17: Kí tự nào sau đây không có trong bảng chữ cái của Pascal:
A. &.
B. *.
C. ∆.
D. $.
C©u 18: Trong Turbo Pascal, từ nào sau đây được dùng để khai báo biến:
A. Uses
B. Var
C. Program
D. Const
C©u 19: Trong Turbo Pascal, biểu thức nào sau ðây có giá trị True
A. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;
B. (49.5 + 2 < 5) or (2 > 6 div 2);
C. (49.5 + 2 < 5) and (2< 4 div 2);
D. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
C©u 20: Trong Turbo Pascal, Kiểu longint là thuộc kiểu dữ liệu gì?

A. Số nguyên.
B. Số thực.
C. Kí tự.
D. Logic.
C©u 21: Trong Turbo Pacal, lệnh nào dùng để khai báo hằng?
A. Const pi:=3.14;
B. Uses pi:=3.14;
C. Uses pi=3.14;
D. Const pi=3.14;


C©u 22: Tại sao chúng ta sử dụng lệnh Readln trước khi kết thúc chương trình:
A. Để đọc kết quả vào trong máy tính.
B. Để xuống dòng.
C. Để dừng màn hình xem kết quả và chờ gõ phím Enter.
D. Để kết thúc chương trình.
C©u 23: Trong Turbo Pascal, hãy tính giá trị của biểu thức: S:= (1024 div 10) mod 100.
A. 24.
B. 1.
C. 2.
D. 10.
C©u 24: Trong Turbo Pascal, câu lệnh K:=(123 div 10) + (123 mod 10);. Kết quả của K là:
A. 16.
B. 61.
C. 15.
D. 51.
C©u 25: Cho đoạn chương trình sau:
Var s, i: Integer;
Begin
i:=4; s:=40;

if (i>5) Then s:=5*3 + (5-1) *2
Else
if (i>2) Then s:=5*i;
Write(‘S=’,s);
End.
Kết quả của s là:
A. S=40.
B. S=20.
C. 20.
D. S:=15.
C©u 26: Chọn phát biểu sai:
A. Sau End kết thúc chương trình chính là dấu chấm phẩy (;).
B. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm phẩy (;).
C. Pascal không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
D. Câu lệnh trước ELSE không có dấu chấm phẩy (;).
C©u 27: Trong Turbo Pascal, lệnh Write(x:7:4); câu lệnh có ý nghĩa gì?
A. Lấy x chia cho 7 rồi chia cho 4.
B. Đưa ra màn hình giá trị của x với độ rộng là 7 và phần thập phân là 4.
C. Đưa ra màn hình giá trị của x làm tròn 7 chữ số thập phân.
D. Đưa ra màn hình giá trị của x=4 hoặc 7.
C©u 28: Trong Turbo Pascal, x:=(sqrt(25) div 3). X kết quả là mấy?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
C©u 29: Chọn phát biểu đúng:
A. Điều kiện là một biểu thức số học.
B. Câu lệnh ghép dùng để ghép nhiều câu lệnh thành 1 câu lệnh.
C. IF, THEN, ELSE là tên chuẩn.
D. Sau End kết thúc câu lệnh ghép là dấu chấm (.).

C©u 30: Trong Turbo Pascal, câu lệnh If (a mod 2 = 0) Then, khi nào thì điều kiện đúng?
A. a chia hết cho 2.
B. 5 chia hết cho a.
C. Lấy phần nguyên của a chia cho 5.
D. Lấy phần dư của a chia cho 5.
----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: TIN - KHỐI 11
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
124

246

332

491

558

673

Câu 1

A

D


D

B

C

B

Câu 2

A

D

A

C

C

B

Câu 3

C

A

C


B

C

B

Câu 4

C

A

D

A

D

C

Câu 5

D

A

D

D


B

A

Câu 6

A

B

D

B

B

D

Câu 7

C

B

C

C

D


B

Câu 8

A

C

D

D

B

A

Câu 9

D

C

B

D

C

B


Câu 10

C

A

B

C

D

B

Câu 11

*

D

B

C

C

C

Câu 12


C

D

D

B

C

B

Câu 13

B

C

D

B

B

C

Câu 14

C


A

A

C

A

A

Câu 15

B

C

B

A

A

A

Câu 16

A

D


D

A

D

D

Câu 17

A

B

C

C

A

C

Câu 18

C

B

C


D

A

B

Câu 19

B

D

A

B

D

*

Câu 20

B

C

D

C


B

A

Câu 21

C

D

B

A

C

D

Câu 22

A

C

*

B

A


C

Câu 23

A

*

B

C

C

C

Câu 24

D

A

A

B

B

C


Câu 25

D

B

B

C

C

B

Câu 26

A

A

B

D

D

A

Câu 27


B

C

C

C

B

B

Câu 28

A

A

B

D

B

D

Câu 29

B


C

C

A

*

B

Câu 30

D

D

A

*

C

A



×