Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi tin học kì I lớp 12 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.01 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 128

Câu 1: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:
A. cú hn 30 kớ t.
B. nh hn 30 kớ t.
C. khụng quỏ 30 kớ t.
D. phi cú 30 kớ t.
Câu 2: Trong Microsoft Access, i tờn bng ta chn:
A. Edit Table.
B. View Table.
C. View Rename.
D. Edit Rename.
Câu 3: Trong Microsoft Access, sp xp, tỡm kim v kt xut d liu xỏc nh t mt hoc nhiu bng, ta dựng
i tng:
A. Table.
B. Form.
C. Query.


D. Report.

Câu 4: Microsoft Access, chnh sa biu mu (thay i hỡnh thc biu mu) ch thc hin c ch :
A. Thit k.
B. Trang d liu.
C. Biu mu.
D. Thut s.
Câu 5: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Kho sỏt.
B. Thit k.
C. Kim th.
D. Kho sỏt thit k.
Câu 6: Mun thoỏt khi Microsoft Access, ta thc hin :
A. View Exit.
B. Tools Exit.
C. File Exit.
D. Windows Exit.
Câu 7: Trong Microsoft Access, i tng no sau õy l thnh phn c s to ra c s d liu?
A. Mu hi.
B. Bỏo cỏo.
C. Biu mu.
D. Bng.
Câu 8: Microsoft Access, mun m ca s liờn kt gia cỏc bng, ta thc hin lnh:
A. Edit\ Relationships.
B. Insert\Relationships.
C. View\Relationships.
D. Tool\Relationships.
Câu 9: Trong Microsoft Access, mun chốn thờm mt bn ghi mi vo bng, ta thc hin Insert ...........
A. Record.
B. New Rows.

C. Rows.
D. New Record.
Câu 10: Trong Microsoft Access, khi nhp d liu trng no khụng c trng?
A. Khúa chớnh.
B. Mó s.
C. Khúa ngoi.
D. S th t
Câu 11: H Qun tr c s d liu dựng :
A. Thit k CSDL.
B. To CSDL.
C. S dung CSDL.
D. To lp, lu tr v khai thỏc CSDL.
Câu 12: Trong Microsoft Access, hin th d liu di dng bng xem, thờm, xoỏ sa ta chn ch no?
A. Ch thit k (Design View).
B. Ch trang d liu (Datasheet view).
C. Ch trang trớ.
D. Ch Form.
Câu 13: Trong Microsoft Access, to biu mu ta chn i tng no?
A. Queries.
B. Forms.
C. Tables.
D. Reports.
Câu 14: Trong bi toỏn qun lớ, thao tỏc khai thỏc h s l cụng vic?
A. Sp xp, tỡm kim, thng kờ, lp bỏo cỏo.
B. Sa cha, b sung v xúa.
C. Tỡm kim, tra cu thụng tin trong h s, lp bỏo cỏo.
D. Xỏc nh i tng cn qun lớ, cu trỳc h s, thu thp v lu tr thụng tin.
Câu 15: Phn m rng ca Microsoft Access l:
A. .jpg .
B. .xls.

C. .mdb.
D. .doc.
Câu 16: Trong Access, to CSDL mi, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng?
A. Create Table in Design View.
B. Create table by using wizard.
C. File/open.
D. File/New/Blank Database.
Câu 17: Ngi qun tr CSDL l ngi:
A. To ra CSDL.
B. To ra chng trỡnh ng dung.
C. iu hnh CSDL.
D. Khai thỏc CSDL.
Câu 18: Trong Microsoft Access, lc theo ụ d liu ang chn, ta s dung nỳt lnh no sau õy?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Microsoft Access, hai trng liờn kt vi nhau phi:
A. Cựng tờn trng.
B. Cựng d liu.
C. Cựng kiu d liu v cựng kớch c.
D. Cựng kiu d liu hoc cựng kớch c.
Câu 20: Trong Microsoft Access, ta cú th s dung biu mu :
A. Tớnh toỏn cho cỏc trng d liu.
B. Sa cu trỳc bng.
C. Xem, nhp v sa d liu.

D. Lp bỏo cỏo.


C©u 21: Microsoft Access, muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
A. Chọn một bảng và nhấn phím Delete.
B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phímDelete.
D. Nhấp phải lên đường liên kết và chọn Delete.
C©u 22: Trong Microsoft Access, dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn tăng ngẫu nhiên.
B. Luôn luôn giảm.
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự.
D. Tùy ý người nhập liệu.
C©u 23: Microsoft Access, khi liên kết xong, ta nhập dữ liệu ở bảng nào trước?
A. Bảng đầu 1.
B. Bảng đầu ∞.
C. Bảng đầu 1 và ∞.
D. Không theo quy tắc nào.
C©u 24: Hệ QTCSDL có các thành phần chính nào?
A. Bộ quản lí dữ liệu và bộ quản lí tệp.
B. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
C. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
D. Bộ xử lí truy vấn và truy vấn.
C©u 25: Microsoft Access, nút lệnh
có chức năng gì?
A. Tạo biểu mẫu mới.
B. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
C. Mở cửa sổ liên kết.
D. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu.
C©u 26: Một CSDL đảm bảo được tính độc lập là:

A. Một CSDL độc lập với hệ QTCSDL.
B. Một CSDL độc lập với người dùng.
C. Một CSDL không phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
D. Một CSDL phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
C©u 27: Trong Microsoft Access, nếu thiết kế không chỉ định khóa chính cho bảng thì Access tạo 1 khóa chính có
tên và kiểu dữ liệu gì?
A. ID, AutoNumber.
B. DI, AutoNumber.
C. ID, Number.
D. DI, Number.
C©u 28: Trong 1 CSDL có nhiều bảng, các bảng phải liên kết lại với nhau để:
A. Tiện cho việc lưu trữ dữ liệu.
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
C. Dữ liệu không bị mất.
D. Bảo mật thông tin.
C©u 29: Một CSDL quản lí điểm học sinh của trường THPT Nguyễn Khuyến được lưu trữ ở ổ đĩa C của máy tính
và có dung lượng 2.7GB. Vậy CSDL đó thể hiện ở mức nào?
A. Mức vật lí.
B. Mức khái niệm.
C. Mức khung nhìn.
D. Mức khái niệm và vật lí.
C©u 30: Trong Microsoft Access, khi tạo bảng tên trường thường được gõ vào cột nào sau đây?
A. Data Type.
B. Field Name.
C. Description.
D. Field Properties.

----------------- HÕt -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 257

Câu 1: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:
A. phi cú 30 kớ t.
B. nh hn 30 kớ t.
C. khụng quỏ 30 kớ t.
D. cú hn 30 kớ t.
Câu 2: Trong Microsoft Access, nu thit k khụng ch nh khúa chớnh cho bng thỡ Access to 1 khúa chớnh cú tờn
v kiu d liu gỡ?
A. ID, AutoNumber.
B. DI, Number.
C. ID, Number.
D. DI, AutoNumber.
Câu 3: Microsoft Access, hai trng liờn kt vi nhau phi:
A. Cựng tờn trng.
B. Cựng d liu.

C. Cựng kiu d liu hoc cựng kớch c.
D. Cựng kiu d liu v cựng kớch c.
Câu 4: Trong Access, to CSDL mi, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng?
A. File/open.
B. File/New/Blank Database.
C. Create Table in Design View.
D. Create table by using wizard.
Câu 5: Microsoft Access, mun xúa liờn kt gia hai bng, trong ca s Relationships ta thc hin?
A. Nhp phi lờn ng liờn kt v chn Delete.
B. Chn hai bng v nhn phớm Delete.
C. Chn mt bng v nhn phớm Delete.
D. Chn tt c cỏc bng v nhn phớmDelete.
Câu 6: Phn m rng ca Microsoft Access l:
A. .jpg .
B. .doc.
C. .mdb.
D. .xls.
Câu 7: Trong Microsoft Access, lc theo ụ d liu ang chn, ta s dung nỳt lnh no sau õy?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: Trong Microsoft Access, hin th d liu di dng bng xem, thờm, xoỏ sa ta chn ch no?
A. Ch trang trớ.
B. Ch Form.
C. Ch thit k (Design View).

D. Ch trang d liu (Datasheet view).
Câu 9: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Kim th.
B. Kho sỏt thit k.
C. Kho sỏt.
D. Thit k.
Câu 10: Trong Microsoft Access, d liu ca mt trng cú kiu l AutoNumber
A. Access s t ng tng tun t.
B. Luụn luụn gim.
C. Luụn luụn tng ngu nhiờn.
D. Tựy ý ngi nhp liu.
Câu 11: Trong 1 CSDL cú nhiu bng, cỏc bng phi liờn kt li vi nhau :
A. Bo mt thụng tin.
B. Tin cho vic lu tr d liu.
C. Tng hp d liu t nhiu bng.
D. D liu khụng b mt.
Câu 12: Trong bi toỏn qun lớ, thao tỏc khai thỏc h s l cụng vic?
A. Sa cha, b sung v xúa.
B. Xỏc nh i tng cn qun lớ, cu trỳc h s, thu thp v lu tr thụng tin.
C. Sp xp, tỡm kim, thng kờ, lp bỏo cỏo.
D. Tỡm kim, tra cu thụng tin trong h s, lp bỏo cỏo.
Câu 13: Mt CSDL m bo c tớnh c lp l:
A. Mt CSDL khụng phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
B. Mt CSDL c lp vi ngi dựng.
C. Mt CSDL c lp vi h QTCSDL.
D. Mt CSDL phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
Câu 14: Trong Microsoft Access, i tng no sau õy l thnh phn c s to ra c s d liu?
A. Mu hi.
B. Bỏo cỏo.
C. Bng.

D. Biu mu.
Câu 15: Trong Microsoft Access, sp xp, tỡm kim v kt xut d liu xỏc nh t mt hoc nhiu bng, ta dựng
i tng:
A. Report.
B. Table.
C. Query.
D. Form.
Câu 16: Mt CSDL qun lớ im hc sinh ca trng THPT Nguyn Khuyn c lu tr a C ca mỏy tớnh
v cú dung lng 2.7GB. Vy CSDL ú th hin mc no?
A. Mc khỏi nim.
B. Mc khỏi nim v vt lớ. C. Mc vt lớ.
D. Mc khung nhỡn.
Câu 17: Trong Microsoft Access, i tờn bng ta chn:
A. View Rename.
B. Edit Rename.
C. View Table.
D. Edit Table.


C©u 18: Microsoft Access, chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Trang dữ liệu.
B. Biểu mẫu.
C. Thiết kế.
D. Thuật sĩ.
C©u 19: Microsoft Access, nút lệnh

có chức năng gì?

A. Mở cửa sổ liên kết.
B. Tạo biểu mẫu mới.

C. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
D. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu.
C©u 20: Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu dùng để:
A. Tạo CSDL.
B. Thiết kế CSDL.
C. Sử dụng CSDL.
D. Tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL.
C©u 21: Muốn thoát khỏi Microsoft Access, ta thực hiện :
A. Tools – Exit.
B. Windows – Exit.
C. File – Exit.
D. View – Exit.
C©u 22: Người quản trị CSDL là người:
A. Điều hành CSDL.
B. Tạo ra CSDL.
C. Tạo ra chương trình ứng dụng.
D. Khai thác CSDL.
C©u 23: Microsoft Access, muốn mở cửa sổ liên kết giữa các bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Edit\ Relationships.
B. View\Relationships.
C. Tool\Relationships.
D. Insert\Relationships.
C©u 24: Trong Microsoft Access, để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào?
A. Queries.
B. Forms.
C. Reports.
D. Tables.
C©u 25: Trong Microsoft Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Sửa cấu trúc bảng.
B. Xem, nhập và sửa dữ liệu.

C. Tính toán cho các trường dữ liệu.
D. Lập báo cáo.
C©u 26: Trong Microsoft Access, muốn chèn thêm một bản ghi mới vào bảng, ta thực hiện Insert  ...........
A. Rows.
B. Record.
C. New Record.
D. New Rows.
C©u 27: Trong Microsoft Access, khi tạo bảng tên trường thường được gõ vào cột nào sau đây?
A. Field Name.
B. Data Type.
C. Description.
D. Field Properties.
C©u 28: Trong Microsoft Access, khi nhập dữ liệu trường nào không được để trống?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoại.
C. Mã số.
D. Số thứ tự
C©u 29: Hệ QTCSDL có các thành phần chính nào?
A. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
B. Bộ quản lí dữ liệu và bộ quản lí tệp.
C. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
D. Bộ xử lí truy vấn và truy vấn.
C©u 30: Microsoft Access, khi liên kết xong, ta nhập dữ liệu ở bảng nào trước?
A. Bảng đầu 1.
B. Bảng đầu ∞.
C. Bảng đầu 1 và ∞.
D. Không theo quy tắc
nào.

----------------- HÕt -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 333

Câu 1: Trong Microsoft Access, to biu mu ta chn i tng no?
A. Forms.
B. Tables.
C. Queries.
D. Reports.
Câu 2: Trong Microsoft Access, mun chốn thờm mt bn ghi mi vo bng, ta thc hin Insert ...........
A. Record.
B. New Rows.
C. Rows.
D. New Record.
Câu 3: Trong 1 CSDL cú nhiu bng, cỏc bng phi liờn kt li vi nhau :
A. Tng hp d liu t nhiu bng.

B. Bo mt thụng tin.
C. D liu khụng b mt.
D. Tin cho vic lu tr d liu.
Câu 4: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Kho sỏt thit k.
B. Kim th.
C. Thit k.
D. Kho sỏt.
Câu 5: Trong Microsoft Access, ta cú th s dung biu mu :
A. Lp bỏo cỏo.
B. Sa cu trỳc bng.
C. Tớnh toỏn cho cỏc trng d liu.
D. Xem, nhp v sa d liu.
Câu 6: Trong Microsoft Access, khi to bng tờn trng thng c gừ vo ct no sau õy?
A. Data Type.
B. Field Name.
C. Description.
D. Field Properties.
Câu 7: H QTCSDL cú cỏc thnh phn chớnh no?
A. B qun lớ d liu v b qun lớ tp.
B. B x lớ truy vn v b qun lớ d liu.
C. B x lớ truy vn v truy vn.
D. B x lớ truy vn v b qun lớ tp.
Câu 8: Ngi qun tr CSDL l ngi:
A. Khai thỏc CSDL.
B. To ra chng trỡnh ng dung.
C. iu hnh CSDL.
D. To ra CSDL.
Câu 9: Trong Microsoft Access, i tờn bng ta chn:
A. Edit Table.

B. View Rename.
C. Edit Rename.
D. View Table.
Câu 10: Trong Microsoft Access, sp xp, tỡm kim v kt xut d liu xỏc nh t mt hoc nhiu bng, ta dựng
i tng:
A. Query.
B. Form.
C. Report.
D. Table.
Câu 11: Trong Microsoft Access, nu thit k khụng ch nh khúa chớnh cho bng thỡ Access to 1 khúa chớnh cú
tờn v kiu d liu gỡ?
A. DI, AutoNumber.
B. ID, AutoNumber.
C. ID, Number.
D. DI, Number.
Câu 12: Microsoft Access, mun m ca s liờn kt gia cỏc bng, ta thc hin lnh:
A. Tool\Relationships.
B. Edit\ Relationships.
C. View\Relationships.
D. Insert\Relationships.
Câu 13: Mt CSDL m bo c tớnh c lp l:
A. Mt CSDL c lp vi ngi dựng.
B. Mt CSDL phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
C. Mt CSDL c lp vi h QTCSDL.
D. Mt CSDL khụng phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
Câu 14: Mun thoỏt khi Microsoft Access, ta thc hin :
A. Tools Exit.
B. Windows Exit.
C. File Exit.
D. View Exit.

Câu 15: Trong Microsoft Access, i tng no sau õy l thnh phn c s to ra c s d liu?
A. Biu mu.
B. Mu hi.
C. Bng.
D. Bỏo cỏo.
Câu 16: Trong bi toỏn qun lớ, thao tỏc khai thỏc h s l cụng vic?
A. Sp xp, tỡm kim, thng kờ, lp bỏo cỏo.
B. Tỡm kim, tra cu thụng tin trong h s, lp bỏo cỏo.
C. Xỏc nh i tng cn qun lớ, cu trỳc h s, thu thp v lu tr thụng tin.
D. Sa cha, b sung v xúa.
Câu 17: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:
A. khụng quỏ 30 kớ t.
B. nh hn 30 kớ t.
C. cú hn 30 kớ t.
D. phi cú 30 kớ t.
Câu 18: Microsoft Access, hai trng liờn kt vi nhau phi:
A. Cựng d liu.
B. Cựng kiu d liu v cựng kớch c.


C. Cùng tên trường.
D. Cùng kiểu dữ liệu hoặc cùng kích cỡ.
C©u 19: Microsoft Access, khi liên kết xong, ta nhập dữ liệu ở bảng nào trước?
A. Bảng đầu 1.
B. Bảng đầu ∞.
C. Bảng đầu 1 và ∞.
D. Không theo quy tắc nào.
C©u 20: Trong Microsoft Access, để lọc theo ô dữ liệu đang chọn, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
C©u 21: Một CSDL quản lí điểm học sinh của trường THPT Nguyễn Khuyến được lưu trữ ở ổ đĩa C của máy tính
và có dung lượng 2.7GB. Vậy CSDL đó thể hiện ở mức nào?
A. Mức khái niệm và vật lí.
B. Mức khung nhìn.
C. Mức vật lí.
D. Mức khái niệm.
C©u 22: Phần mở rộng của Microsoft Access là:
A. .jpg .
B. .doc.
C. .xls.
D. .mdb.
C©u 23: Microsoft Access, nút lệnh
có chức năng gì?
A. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu.
B. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
C. Tạo biểu mẫu mới.
D. Mở cửa sổ liên kết.
C©u 24: Trong Microsoft Access, để hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng để xem, thêm, xoá sửa ta chọn chế độ nào?
A. Chế độ thiết kế (Design View).
B. Chế độ trang dữ liệu (Datasheet view).
C. Chế độ trang trí.
D. Chế độ Form.
C©u 25: Microsoft Access, muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
A. Nhấp phải lên đường liên kết và chọn Delete.

B. Chọn một bảng và nhấn phím Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phímDelete.
D. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
C©u 26: Trong Microsoft Access, khi nhập dữ liệu trường nào không được để trống?
A. Mã số.
B. Khóa ngoại.
C. Khóa chính.
D. Số thứ tự
C©u 27: Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu dùng để:
A. Tạo CSDL.
B. Tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL.
C. Sử dụng CSDL.
D. Thiết kế CSDL.

C©u 28: Microsoft Access, chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Thuật sĩ.
B. Thiết kế.
C. Biểu mẫu.
D. Trang dữ liệu.
C©u 29: Trong Microsoft Access, dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn giảm.
B. Access sẽ tự động tăng tuần tự.
C. Luôn luôn tăng ngẫu nhiên.
D. Tùy ý người nhập liệu.
C©u 30: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create table by using wizard.
B. Create Table in Design View.
C. File/New/Blank Database.
D. File/open.


----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 444

Câu 1: Trong Microsoft Access, lc theo ụ d liu ang chn, ta s dung nỳt lnh no sau õy?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:
A. khụng quỏ 30 kớ t.

B. nh hn 30 kớ t.
C. cú hn 30 kớ t.
D. phi cú 30 kớ t.
Câu 3: Mt CSDL qun lớ im hc sinh ca trng THPT Nguyn Khuyn c lu tr a C ca mỏy tớnh v
cú dung lng 2.7GB. Vy CSDL ú th hin mc no?
A. Mc khỏi nim v vt lớ.
B. Mc vt lớ.
C. Mc khỏi nim.
D. Mc khung nhỡn.
Câu 4: Microsoft Access, hai trng liờn kt vi nhau phi:
A. Cựng kiu d liu v cựng kớch c.
B. Cựng kiu d liu hoc cựng kớch c.
C. Cựng tờn trng.
D. Cựng d liu.
Câu 5: Mt CSDL m bo c tớnh c lp l:
A. Mt CSDL c lp vi h QTCSDL.
B. Mt CSDL phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
C. Mt CSDL c lp vi ngi dựng.
D. Mt CSDL khụng phu thuc vo phng tin lu tr v h thng mỏy tớnh.
Câu 6: Trong Microsoft Access, to biu mu ta chn i tng no?
A. Forms.
B. Reports.
C. Tables.
D. Queries.
Câu 7: Trong Microsoft Access, i tng no sau õy l thnh phn c s to ra c s d liu?
A. Mu hi.
B. Biu mu.
C. Bỏo cỏo.
D. Bng.
Câu 8: Trong Microsoft Access, khi to bng tờn trng thng c gừ vo ct no sau õy?

A. Field Properties.
B. Data Type.
C. Description.
D. Field Name.
Câu 9: Trong Microsoft Access, hin th d liu di dng bng xem, thờm, xoỏ sa ta chn ch no?
A. Ch thit k (Design View).
B. Ch trang d liu (Datasheet view).
C. Ch trang trớ.
D. Ch Form.
Câu 10: Trong Microsoft Access, nu thit k khụng ch nh khúa chớnh cho bng thỡ Access to 1 khúa chớnh cú
tờn v kiu d liu gỡ?
A. ID, AutoNumber.
B. DI, Number.
C. DI, AutoNumber.
D. ID, Number.
Câu 11: Trong Microsoft Access, i tờn bng ta chn:
A. View Rename.
B. Edit Table.
C. View Table.
D. Edit Rename.
Câu 12: Trong Access, to CSDL mi, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng?
A. File/New/Blank Database.
B. Create table by using wizard.
C. Create Table in Design View.
D. File/open.
Câu 13: Trong 1 CSDL cú nhiu bng, cỏc bng phi liờn kt li vi nhau :
A. Tng hp d liu t nhiu bng.
B. Bo mt thụng tin.
C. D liu khụng b mt.
D. Tin cho vic lu tr d liu.

Câu 14: Microsoft Access, mun xúa liờn kt gia hai bng, trong ca s Relationships ta thc hin?
A. Nhp phi lờn ng liờn kt v chn Delete.
B. Chn tt c cỏc bng v nhn phớmDelete.
C. Chn mt bng v nhn phớm Delete.
D. Chn hai bng v nhn phớm Delete.
Câu 15: Microsoft Access, mun m ca s liờn kt gia cỏc bng, ta thc hin lnh:
A. Tool\Relationships.
B. View\Relationships.
C. Insert\Relationships.
D. Edit\ Relationships.
Câu 16: H QTCSDL cú cỏc thnh phn chớnh no?
A. B x lớ truy vn v b qun lớ d liu.
B. B qun lớ d liu v b qun lớ tp.
C. B x lớ truy vn v b qun lớ tp.
D. B x lớ truy vn v truy vn.
Câu 17: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Thit k.
B. Kim th.
C. Kho sỏt.
D. Kho sỏt thit k.


C©u 18: Trong Microsoft Access, dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn tăng ngẫu nhiên.
B. Tùy ý người nhập liệu.
C. Luôn luôn giảm.
D. Access sẽ tự động tăng tuần tự.
C©u 19: Trong Microsoft Access, khi nhập dữ liệu trường nào không được để trống?
A. Số thứ tự
B. Khóa chính.

C. Khóa ngoại.
D. Mã số.
C©u 20: Microsoft Access, khi liên kết xong, ta nhập dữ liệu ở bảng nào trước?
A. Bảng đầu 1 và ∞.
B. Bảng đầu ∞.
C. Bảng đầu 1.
D. Không theo quy tắc nào.

C©u 21: Microsoft Access, chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ:
A. Thiết kế.
B. Biểu mẫu.
C. Thuật sĩ.
D. Trang dữ liệu.
C©u 22: Microsoft Access, nút lệnh

có chức năng gì?

A. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
B. Mở cửa sổ liên kết.
C. Hiển thị biểu mẫu ở chế độ biểu mẫu.
D. Tạo biểu mẫu mới.
C©u 23: Trong bài toán quản lí, thao tác khai thác hồ sơ là công việc?
A. Sửa chữa, bổ sung và xóa.
B. Tìm kiếm, tra cứu thông tin trong hồ sơ, lập báo cáo.
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.
D. Xác định đối tượng cần quản lí, cấu trúc hồ sơ, thu thập và lưu trữ thông tin.
C©u 24: Phần mở rộng của Microsoft Access là:
A. .xls.
B. .jpg .
C. .doc.

D. .mdb.
C©u 25: Người quản trị CSDL là người:
A. Điều hành CSDL.
B. Tạo ra CSDL.
C. Tạo ra chương trình ứng dụng.
D. Khai thác CSDL.
C©u 26: Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu dùng để:
A. Tạo CSDL.
B. Tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL.
C. Thiết kế CSDL.
D. Sử dụng CSDL.
C©u 27: Trong Microsoft Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Sửa cấu trúc bảng.
B. Lập báo cáo.
C. Tính toán cho các trường dữ liệu.
D. Xem, nhập và sửa dữ liệu.
C©u 28: Muốn thoát khỏi Microsoft Access, ta thực hiện :
A. File – Exit.
B. Tools – Exit.
C. View – Exit.
D. Windows – Exit.
C©u 29: Trong Microsoft Access, để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng
đối tượng:
A. Table.
B. Report.
C. Form.
D. Query.
C©u 30: Trong Microsoft Access, muốn chèn thêm một bản ghi mới vào bảng, ta thực hiện Insert  ...........
A. Record.
B. Rows.

C. New Record.
D. New Rows.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 566

Câu 1: Ngi qun tr CSDL l ngi:
A. To ra chng trỡnh ng dung.
B. iu hnh CSDL.
C. Khai thỏc CSDL.
D. To ra CSDL.
Câu 2: Trong Microsoft Access, d liu ca mt trng cú kiu l AutoNumber
A. Access s t ng tng tun t.
B. Luụn luụn gim.

C. Tựy ý ngi nhp liu.
D. Luụn luụn tng ngu nhiờn.
Câu 3: Trong Microsoft Access, to biu mu ta chn i tng no?
A. Forms.
B. Queries.
C. Tables.
D. Reports.
Câu 4: Trong Access, to CSDL mi, thao tỏc thc hin lnh no sau õy l ỳng?
A. File/open.
B. Create Table in Design View.
C. Create table by using wizard.
D. File/New/Blank Database.
Câu 5: Trong Microsoft Access, sp xp, tỡm kim v kt xut d liu xỏc nh t mt hoc nhiu bng, ta dựng
i tng:
A. Report.
B. Table.
C. Form.
D. Query.
Câu 6: Trong Microsoft Access, nu thit k khụng ch nh khúa chớnh cho bng thỡ Access to 1 khúa chớnh cú tờn
v kiu d liu gỡ?
A. ID, Number.
B. DI, Number.
C. ID, AutoNumber.
D. DI, AutoNumber.
Câu 7: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Thit k.
B. Kho sỏt thit k.
C. Kim th.
D. Kho sỏt.
Câu 8: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:

A. cú hn 30 kớ t.
B. khụng quỏ 30 kớ t.
C. phi cú 30 kớ t.
D. nh hn 30 kớ t.
Câu 9: Microsoft Access, khi liờn kt xong, ta nhp d liu bng no trc?
A. Bng u 1.
B. Bng u 1 v .
C. Bng u .
D. Khụng theo quy tc no.
Câu 10: Trong Microsoft Access, lc theo ụ d liu ang chn, ta s dung nỳt lnh no sau õy?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11: Mun thoỏt khi Microsoft Access, ta thc hin :
A. View Exit.
B. Windows Exit.
C. Tools Exit.
D. File Exit.
Câu 12: Trong Microsoft Access, khi to bng tờn trng thng c gừ vo ct no sau õy?
A. Data Type.
B. Description.
C. Field Name.
D. Field Properties.
Câu 13: Microsoft Access, nỳt lnh
cú chc nng gỡ?

A. To biu mu mi.
B. Hin th biu mu ch thit k.
C. M ca s liờn kt.
D. Hin th biu mu ch biu mu.
Câu 14: Microsoft Access, hai trng liờn kt vi nhau phi:
A. Cựng tờn trng.
B. Cựng kiu d liu hoc cựng kớch c.
C. Cựng d liu.
D. Cựng kiu d liu v cựng kớch c.
Câu 15: Trong Microsoft Access, khi nhp d liu trng no khụng c trng?
A. Mó s.
B. Khúa ngoi.
C. S th t
D. Khúa chớnh.
Câu 16: H QTCSDL cú cỏc thnh phn chớnh no?
A. B qun lớ d liu v b qun lớ tp.
B. B x lớ truy vn v b qun lớ d liu.
C. B x lớ truy vn v b qun lớ tp.
D. B x lớ truy vn v truy vn.

Câu 17: Microsoft Access, chnh sa biu mu (thay i hỡnh thc biu mu) ch thc hin c ch :
A. Biu mu.
B. Trang d liu.
C. Thut s.
D. Thit k.
Câu 18: Trong Microsoft Access, i tờn bng ta chn:
A. View Rename.
B. Edit Table.
C. Edit Rename.
D. View Table.

Câu 19: Trong Microsoft Access, mun chốn thờm mt bn ghi mi vo bng, ta thc hin Insert ...........
A. New Record.
B. New Rows.
C. Rows.
D. Record.


C©u 20: Trong bài toán quản lí, thao tác khai thác hồ sơ là công việc?
A. Tìm kiếm, tra cứu thông tin trong hồ sơ, lập báo cáo.
B. Xác định đối tượng cần quản lí, cấu trúc hồ sơ, thu thập và lưu trữ thông tin.
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.
D. Sửa chữa, bổ sung và xóa.
C©u 21: Microsoft Access, muốn mở cửa sổ liên kết giữa các bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Insert\Relationships.
B. View\Relationships.
C. Edit\ Relationships.
D. Tool\Relationships.
C©u 22: Trong 1 CSDL có nhiều bảng, các bảng phải liên kết lại với nhau để:
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
B. Bảo mật thông tin.
C. Tiện cho việc lưu trữ dữ liệu.
D. Dữ liệu không bị mất.
C©u 23: Trong Microsoft Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Tính toán cho các trường dữ liệu.
B. Sửa cấu trúc bảng.
C. Lập báo cáo.
D. Xem, nhập và sửa dữ liệu.
C©u 24: Trong Microsoft Access, để hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng để xem, thêm, xoá sửa ta chọn chế độ nào?
A. Chế độ thiết kế (Design View).
B. Chế độ trang dữ liệu (Datasheet view).

C. Chế độ trang trí.
D. Chế độ Form.
C©u 25: Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu dùng để:
A. Tạo CSDL.
B. Thiết kế CSDL.
C. Sử dụng CSDL.
D. Tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL.
C©u 26: Trong Microsoft Access, đối tượng nào sau đây là thành phần cơ sở để tạo ra cơ sở dữ liệu?
A. Mẫu hỏi.
B. Bảng.
C. Báo cáo.
D. Biểu mẫu.
C©u 27: Một CSDL đảm bảo được tính độc lập là:
A. Một CSDL không phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
B. Một CSDL độc lập với hệ QTCSDL.
C. Một CSDL độc lập với người dùng.
D. Một CSDL phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
C©u 28: Một CSDL quản lí điểm học sinh của trường THPT Nguyễn Khuyến được lưu trữ ở ổ đĩa C của máy tính
và có dung lượng 2.7GB. Vậy CSDL đó thể hiện ở mức nào?
A. Mức khái niệm và vật lí.
B. Mức vật lí.
C. Mức khái niệm.
D. Mức khung nhìn.
C©u 29: Phần mở rộng của Microsoft Access là:
A. .doc.
B. .xls.
C. .mdb.
D. .jpg .
C©u 30: Microsoft Access, muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện?
A. Chọn một bảng và nhấn phím Delete.

B. Nhấp phải lên đường liên kết và chọn Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phímDelete.
D. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 12

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 675

Câu 1: Mt CSDL qun lớ im hc sinh ca trng THPT Nguyn Khuyn c lu tr a C ca mỏy tớnh v
cú dung lng 2.7GB. Vy CSDL ú th hin mc no?
A. Mc khung nhỡn.
B. Mc khỏi nim v vt lớ.
C. Mc vt lớ.
D. Mc khỏi nim.
Câu 2: Microsoft Access, nỳt lnh

cú chc nng gỡ?
A. Hin th biu mu ch biu mu.
B. Hin th biu mu ch thit k.
C. M ca s liờn kt.
D. To biu mu mi.
Câu 3: Trong 1 CSDL cú nhiu bng, cỏc bng phi liờn kt li vi nhau :
A. Tng hp d liu t nhiu bng.
B. Bo mt thụng tin.
C. D liu khụng b mt.
D. Tin cho vic lu tr d liu.
Câu 4: Phn m rng ca Microsoft Access l:
A. .doc.
B. .xls.
C. .jpg .
D. .mdb.
Câu 5: Ngi qun tr CSDL l ngi:
A. Khai thỏc CSDL.
B. To ra CSDL.
C. iu hnh CSDL.
D. To ra chng trỡnh ng dung.
Câu 6: Trong Microsoft Access, to biu mu ta chn i tng no?
A. Tables.
B. Queries.
C. Forms.
D. Reports.
Câu 7: Trong Microsoft Access, khi to bng tờn trng thng c gừ vo ct no sau õy?
A. Data Type.
B. Field Properties.
C. Description.
D. Field Name.

Câu 8: Trong Microsoft Access, mun chốn thờm mt bn ghi mi vo bng, ta thc hin Insert ...........
A. Record.
B. Rows.
C. New Record.
D. New Rows.
Câu 9: Trong Microsoft Access, khi nhp d liu trng no khụng c trng?
A. Khúa chớnh.
B. S th t
C. Khúa ngoi.
D. Mó s.
Câu 10: Trong Microsoft Access, nu Field Size l 30 cho trng kiu text thỡ d liu nhp vo tng ng l xõu:
A. phi cú 30 kớ t.
B. nh hn 30 kớ t.
C. khụng quỏ 30 kớ t.
D. cú hn 30 kớ t.
Câu 11: Trong Microsoft Access, d liu ca mt trng cú kiu l AutoNumber
A. Tựy ý ngi nhp liu.
B. Access s t ng tng tun t.
C. Luụn luụn gim.
D. Luụn luụn tng ngu nhiờn.

Câu 12: Microsoft Access, chnh sa biu mu (thay i hỡnh thc biu mu) ch thc hin c ch :
A. Thut s.
B. Trang d liu.
C. Thit k.
D. Biu mu.
Câu 13: Microsoft Access, mun xúa liờn kt gia hai bng, trong ca s Relationships ta thc hin?
A. Nhp phi lờn ng liờn kt v chn Delete.
B. Chn hai bng v nhn phớm Delete.
C. Chn mt bng v nhn phớm Delete.

D. Chn tt c cỏc bng v nhn phớmDelete.
Câu 14: Microsoft Access, mun m ca s liờn kt gia cỏc bng, ta thc hin lnh:
A. Tool\Relationships.
B. Edit\ Relationships.
C. Insert\Relationships.
D. View\Relationships.
Câu 15: Trong Microsoft Access, i tng no sau õy l thnh phn c s to ra c s d liu?
A. Biu mu.
B. Mu hi.
C. Bng.
D. Bỏo cỏo.
Câu 16: Trong Microsoft Access, lc theo ụ d liu ang chn, ta s dung nỳt lnh no sau õy?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17: Trong Microsoft Access, ta cú th s dung biu mu :
A. Lp bỏo cỏo.
B. Xem, nhp v sa d liu.
C. Tớnh toỏn cho cỏc trng d liu.
D. Sa cu trỳc bng.
Câu 18: Trong Microsoft Access, sp xp, tỡm kim v kt xut d liu xỏc nh t mt hoc nhiu bng, ta dựng
i tng:
A. Report.
B. Table.
C. Query.

D. Form.
Câu 19: Xõy dng h thng chng trỡnh ng dung nm bc no trong cỏc bc xõy dng CSDL:
A. Thit k.
B. Kho sỏt.
C. Kim th.
D. Kho sỏt thit k.


C©u 20: Hệ QTCSDL có các thành phần chính nào?
A. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
B. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
C. Bộ quản lí dữ liệu và bộ quản lí tệp.
D. Bộ xử lí truy vấn và truy vấn.
C©u 21: Microsoft Access, khi liên kết xong, ta nhập dữ liệu ở bảng nào trước?
A. Bảng đầu 1.
B. Bảng đầu ∞.
C. Bảng đầu 1 và ∞.
D. Không theo quy tắc nào.
C©u 22: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View.
B. File/open.
C. File/New/Blank Database.
D. Create table by using wizard.
C©u 23: Trong bài toán quản lí, thao tác khai thác hồ sơ là công việc?
A. Tìm kiếm, tra cứu thông tin trong hồ sơ, lập báo cáo.
B. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.
C. Sửa chữa, bổ sung và xóa.
D. Xác định đối tượng cần quản lí, cấu trúc hồ sơ, thu thập và lưu trữ thông tin.
C©u 24: Trong Microsoft Access, để đổi tên bảng ta chọn:
A. View  Table.

B. Edit  Rename.
C. View  Rename.
D. Edit  Table.
C©u 25: Microsoft Access, hai trường liên kết với nhau phải:
A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng kích cỡ.
B. Cùng tên trường.
C. Cùng kiểu dữ liệu hoặc cùng kích cỡ.
D. Cùng dữ liệu.
C©u 26: Một CSDL đảm bảo được tính độc lập là:
A. Một CSDL không phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
B. Một CSDL phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ thống máy tính.
C. Một CSDL độc lập với hệ QTCSDL.
D. Một CSDL độc lập với người dùng.
C©u 27: Hệ Quản trị cơ sở dữ liệu dùng để:
A. Thiết kế CSDL.
B. Tạo CSDL.
C. Tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL.
D. Sử dụng CSDL.
C©u 28: Muốn thoát khỏi Microsoft Access, ta thực hiện :
A. View – Exit.
B. File – Exit.
C. Windows – Exit.
D. Tools – Exit.
C©u 29: Trong Microsoft Access, để hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng để xem, thêm, xoá sửa ta chọn chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu (Datasheet view).
B. Chế độ trang trí.
C. Chế độ Form.
D. Chế độ thiết kế (Design View).
C©u 30: Trong Microsoft Access, nếu thiết kế không chỉ định khóa chính cho bảng thì Access tạo 1 khóa chính có
tên và kiểu dữ liệu gì?

A. DI, Number.
B. ID, AutoNumber.
C. DI, AutoNumber.
D. ID, Number.

----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: TIN - KHỐI 12
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
128

257

333

444

566

675

Câu 1

C

C


A

B

B

C

Câu 2

D

A

D

A

A

C

Câu 3

C

D

A


B

A

A

Câu 4

A

B

C

A

D

D

Câu 5

B

A

D

D


D

C

Câu 6

C

C

B

A

C

C

Câu 7

D

C

B

D

A


D

Câu 8

D

D

C

D

B

C

Câu 9

D

D

C

B

A

A


Câu 10

A

A

A

A

B

C

Câu 11

D

C

B

D

D

B

Câu 12


B

C

A

A

C

C

Câu 13

B

A

D

A

C

A

Câu 14

A


C

C

A

D

A

Câu 15

C

C

C

A

D

C

Câu 16

D

C


A

A

B

D

Câu 17

C

B

A

A

D

B

Câu 18

A

C

B


D

C

C

Câu 19

C

A

A

B

A

A

Câu 20

C

D

A

C


C

A

Câu 21

D

C

C

A

D

A

Câu 22

C

A

D

B

A


C

Câu 23

A

C

D

C

D

B

Câu 24

B

B

B

D

B

B


Câu 25

C

B

A

A

D

A

Câu 26

C

C

C

B

B

A

Câu 27


A

A

B

D

A

C

Câu 28

B

A

B

A

B

B

Câu 29

A


A

B

D

C

A

Câu 30

B

A

C

C

B

B

Thoại Sơn, ngày ….. tháng 12 năm 2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)




×