Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

TRAC NGHIEM TOAN 10 HINH HOC CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 30 trang )

GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

STT

NỘI DUNG CÂU HỎI

ĐA

CHƯƠNG I: VEC TƠ
C©u 1 :

C©u 2 :

C©u 3 :

C©u 4 :

C©u 5 :

Phát biểu nào là đònh nghóa của véctơ?
a) Vec tơ là 2 điểm có qui đònh điểm đầu và điểm cuối.
b) Véctơ là một đường thẳng có qui đònh hướng.
c) Véctơ là một đoạn thẳng có đònh hướng.
d) Véctơ là một đoạn thẳng đã được xác đònh.
Chọn khẳng định đúng
a) Hai vectơ có giá vng góc thì cùng phương
b) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
c) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
d) Hai vt đều ngược hướng với vt thứ ba thì cùng hướng


Chọn khẳng định sai : Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng
a) Có độ dài bằng nhau
b) Cùng phương
c) Cùng hướng
d)r Cùng
điểm gốc
r r
r
a &b

c)ngược hướng

d)Cả a),b),c) đều sai
Trong hình vuông ABCD tâm O và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, BC, CD, DA.
Kết luận nào sau đây sai?
P
uur uur uur uu
r
MN = OC = AO = QP

a) uur uur uu
r uu
r
MQ = OD = NP = BO

D

Q


A
b)
c) OP = OQ = OM = ON
uu
r uur uur uu
r

d)

C©u 8 :

r
b

r
z

b)cùng hướng

C©u 7 :

a

Chọn khẳng định sai : Nếu
là các vectơ khác và là vectơ đối của thì
chúng
a) Cùng phương
b) Cùng độ dài
c) Ngược hướng
d) Có chung đỉểm đầu

Ba vectơ sau liên quan như thế nào?
a)cùng phương

C©u 6 :

0

C

O
M

N
B

OP = BN = MO = QA

Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân
biệt cho trước là
a) 12
b) 8
c) 15
d) 30
Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước
và điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là
1


GV: Nguyễn Thanh nhàn;


ĐT, ZALO: 0968.383.303

a) 20
C©u 9 :

b) 9

c) 72

d) 40

Cho
7 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F,G. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
r
0

được tạo nên từ tập hợp các điểm trên, với A,B,C luôn là gốc, D,E,F,G
luôn là ngọn?
a) 2.3.4
b) 3.4
c) 3 + 4
d) (3 +
2
4)
C©u 10 : Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó
uuur uuur
AB + CD

bằng bao nhiêu
a) 9a


b) 3a

c) – 3a

C©u 11 :

Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 4a. Khi đó giá trị
nhiêu
a)

8a 2

b) 8a

c) 4a

d) 0

uuur uuur
AC + BD

bằng bao
d) 0

uuur uuu
r
AB − CA

C©u 12 :


Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Khi đó giá trị
nhiêu

bằng bao

2a 3

a) 4a

b) 2a

c)

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài
b) a

là kết quả nào?
c) a



C©u 14 :

Cho hình thoi ABCD có góc nhọn
uur

của véctơ

AC


d)

uuur uuur
BA + CA

C©u 13 :

a) 2a

a 3

A

= 600 và véctơ

3

d)

uur
AB

a 3
2

có độ dài 1. Độ dài

là kết quả nào sau đây?
3


3

3

a) 2
b) 2
c)
d)
C©u 15 : Cộng các vectơ có cùng độ dài bằngr 5 và cùng giá ta được kết quả sau
a) Cộng 5 vt ta được kết quả là

2

0

b) Cộng 4 vt đơi một ngược hướng ta
được kết quả là
r

r
0

0

C©u 16 :

c) Cộng 1001 vt ta được kết quả là
d) Cộng 2007 vtuuuta
được vectơ có độ dài là 10

r uuur uuur uuur uuur uuur
Chỉ ra uvectơ
tổng
uur
CG

AB − AC − CD − DE − EF − FG
uuur
GC

a)
b)
C©u 17 : Cho ∆ đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng

trong cáuucr vectơ sau
c)

GB

d)

uuur
BG

2


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

uuur uuur
AB = AC

uuur uuur
AB = AC

a) uuur

uuur uuu
r
AB + BC = CA

b)

uuu
r uuu
r uuur
AA − BB = AB

c)
d)
C©u 18 : Cho ABC, M là trung điểm BC. Đẳng thức nào sau đây sai?
uuuu
r uuuu
r r
uuur uuu
r uuur
a)

MB + MC = 0


b)

uuur uuur
uuuu
r
AB + AC = 2AM

AC − CB = BA

uur uur

uur

BA − BC = AC

c)
d)
C©u 19 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur
a)

AB + CB = AC

uuur uuur uuur
AB + AC = AO


b)

CA − CB = AB

uuur uuur uuur
OB + OC = DC

c)
d)
C©u 20 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai?
uuur uuur uuur
a)

AB + AD = AC
uuur uuur
AO = BO

b)

uuur uuur uuur
AB − AD = DB
uuu
r uuur uuu
r
OA + OB = CB

c)
d)
C©u 21 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?

uur uuu
r uur

AB + AD = CA

uur uuu
r uur

OC + OD = CD

a) uur uur

b) uuur uur uur

c)

d)

C©u 22 :

Cho

r r r r
a ≠ 0; b ≠ 0

a)
c)
C©u 23 :

Cho


r
AC + BD = 0

r r
a=b
r r
a&b

a)

r r
a=b

r r r r
a +b = a −b

. Khi nào ta có đẳng thức sau:
b)

cùng hướng

r r r r
a ≠ 0; b ≠ 0

OA + OB = CB

d)

r r

a &b

?

ngược hướng.

r r2 r2 r2
a+b = a + b

. Khi nào ta có đẳng thức sau:

r r
a&b

r r
a⊥b

b)

r r
a⊥b

?

r r
a &b

c)
cùng hướng
d)

ngược hướng.
C©u 24 : Cho ∆ABC có trọng tâm G, còn I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng
thức đúng
uuu
r
uur
uuur uuur
uur
a)

GA = 2.GI

uur 1 uur
IG = . AI
3

b)

GB + GC = 2.GI
uuu
r 2 uur
GA = . AI
3

c)
d)
C©u 25 : Cho ∆ABC và I là trung điểm của BC. Điểm G có tính chất nào sau đây thì
G là trọng tâm của ∆ABC
uuur uuur uuur r
a) GA = 2.GI


b)

AG + BG + CG = 0

3


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303
1
3

uuur uuur
uur
GB + GC = 2.GI

c)
d) GI = .AI
C©u 26 : Cho ∆ABC có trọng tâm G, còn O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Hãy chỉ
ra câu sai
uuur uuur uuur r
uuu
r uuur uuur r
a)

AG + BG + CG = 0


b)

uuu
r uuur uuur
uuur
OA + OB + OC = 3.OG

OA + OB + OC = 0
uuur uuur
uuur
AB + AC = 3. AG

c)
d)
C©u 27 : Hãy chọn mệnh đề sai: Điều kiện đủ để ba điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng là
uuur uuur uuur
AB + BC = AC

a) AB
+ uBC
= AC
uuur
uur
c)
C©u 28 :

b) uuur

AB = k .BC ;( k ∈ R )


uuur uuur uuur r
AB + AC + AD = 0

Nếu
hàng?
a) A, B, C
C, E



uuur uuur
uuur
AB + AD = 3AE

d)

uuur
CB = h. AC ;(h ∈ R )

thì bộ ba điểâm nào sau đây thẳng

b) A, B, D

c) A, D, E

C©u 29 :

d) A,


1
4

Cho ∆ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho BE = .BC. Hãy chọn đẳng thức
đúng
a)

uuur
uuur
uuur
AE = 1. AB + 3. AC

b)

uuur 1 uuu
r 1 uuur
AE = . AB − . AC
3
5

uuur 3 uuur 1 uuur
AE = . AB + . AC
4
4
uuur 1 uuur 3 uuur
AE = . AB + . AC
4
4

c)

d)
2
0
0
C©u 30 : Kết quả của biểu thức cos 45 + cos 45 . cos 1350 + sin 900 là
r
0

a)
b) 0
c) 1
d) 2
C©u 31 : Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi E là trung điểm AB. Góc giữa hai vectơ
uuur uuur
EO & OD


a) 450
b) 600
1350
C©u 32 : Hãy chọn ra mệnh đề đúng?
r2
r
a =± a

a)

r r
a+b = 0


C©u 33 :

C©u 34 :

r2
r
a = a

b)

Cho ∆ABC đều cạnh là 2a. tích
a) – 2a2

c) 1200

b) 2a2

c)
uuur uuu
r
BC .CA
3

d)

rr r
a.b = 0

d)


nhận kết quả nào?
c) 2a2

uuur uuur
AB.CD

2

d) 2a2

Cho hình thoi ABCD cạnh là a. Tích vô hướng
bằng kết quả nào?
2
2
a) – a
b) a
c) 2a
d) 0
4


GV: Nguyễn Thanh nhàn;
C©u 35 :

Cho

r r r r
a ≠ 0; b ≠ 0

a)

c)
C©u 36 :

Cho

r r
a&b

cùng hướng

c)

r r
a=b
r r
a&b

. Khi nào ta có đẳng thức sau:

r r
a &b

d)

ngược hướng.

r r r r
a −b = a + b

. Khi nào ta có đẳng thức sau:


r r
a⊥b

b)
cùng hướng

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu
đúng? uuur uuur
a)

?

r r
a⊥b

b)

r r r r
a ≠ 0; b ≠ 0

a)
C©u 37 :

r r
a=b

ĐT, ZALO: 0968.383.303
r r r r
a+b = a + b


uuur
uuur
AB = −3. AC

r r
a &b

d)

?

ngược hướng.

thì đẳng thức nào dưới đây là

BC = 4. AC

uuur
uuur
BC = −4. AC

b)

uuur
uuur
BC = 2. AC

uuur
uuur

BC = −2. AC

c)
d)
C©u 38 : Cho ∆ ABC có trung tuyến AM, I là trung điểm AM. Đẳng thức nào dưới
đây là đúng?
uu
r uur uur r
uuur uuur uuuu
r
uuu
r
a)

IA + IB + IC = 0

MA + MB + MC = 3.MI

b)

uur uur uur r
IA − IB − IC = 0

uu
r uur uur r
2.IA + IB + IC = 0

c)
d)
C©u 39 : Cho ∆ ABC và ∆ A’B’C’ lần lượt có trọng tâm G, G’. Đẳng thức nào dưới

đây là sai?
uuuur uuuu
r uuuu
r uuuu
r
uuuur uuuu
r uuuu
r uuur
a)

3.GG ' = AA ' + BB ' + CC '

b)

uuuur uuuur uuur uuuu
r
3.GG ' = AC ' + BA ' + CB '

3.GG ' = AB ' + BC ' + CA '

uuuur uuuur uuuu
r uuuu
r
3.GG ' = A ' A + BB ' + CC '

c)
d)
C©u 40 : Nếu G là trọng tâm ∆ ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
a)


uuur 1 uuur uuur
AG = ( AB + AC )
2

b)

uuur 3 uuur uuur
AG = ( AB + AC )
2

uuur 1 uuur uuur
AG = ( AB + AC )
3

uuur 2 uuu
r uuur
AG = ( AB + AC )
3

c)
d)
C©u 41 : Hãy chọn mệnh đề sai
a) 2 vt đối
nhau thì chúng có hồnh
độ đối nhau
r
r
b) Nếu
c)


r
a

a

có tung độ bằng 0 thì

a

r
a

cùng phương rvới

r
i

j

có tung độ bằng 0 khir cùng phương với
r
b

d) Vt cùng phương với
C©u 42 : Hãy chọn mệnh đề sai
uuuur
a) Tọa độ của

OM


a

⇔ có số thực k:

r
r
b = k .a

cũng là tọa độ của điểm M

b) (M∈Ox và M∈Oy) ⇔ (

xM = 0

hoặc

yM = 0

)
5


GV: Nguyễn Thanh nhàn;
c) M∈Ox ⇔

ĐT, ZALO: 0968.383.303
yM = 0

d) M∈Oy khi


xM = 0

C©u 43 : Hãy chọn mệnh đề sai

a) I là trung điểm AB ⇔ Tọa độ I bằng TBC các tọa độ của A và B
b) G là trọng tâm ∆ABC⇔ Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B và C
c) Cho tứ giác ABCD, gọi M,N,G lần lượt là trung điểm của AB,CD,MN.
Ta có: Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B, C và D

d) Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔
C©u 44 : Cho điểm M(x;y). Hãy chọn mệnh đề sai
a)
b)
c)
d)

M1 ( x1 ; y1 )

đối xứng M qua gốc O ⇔ (

M 2 ( x2 ; y2 )
M 3 ( x3 ; y3 )

x1 = − x & y1 = − y

đối xứng M qua trục Ox⇒(

x2 = x & y2 = − y

đối xứng M qua trục Oy khi (


M 4 ( x4 ; y4 )

x4 = y & y4 = − x

x A + xC = xB + xD

)
)

x3 = − x & y3 = y

)

đối xứng M qua đường phân giác thứ nhất y = x nếu

)

C©u 45 : Hãy chọn mệnh đề đúng
r
r
r
a = π .i

a) Nếu

a = (0; π )

thì


uuuur
r
OM = − cos50°. j

b) M(– cos 500 ; 0) nếu
c) Để

r 1r
r
u = .i − 2. j
3

cùng phương với

r 1r
r
v = .i − k . j
2

thì ukuuu=
3
r

d) Cho ∆ABC
cór đường
cao AH, trọng tâm G,
uuur
r
cân tại A ⇔
C©u 46 :


, với k∈ (0;1)

Cho
không cùng phương;
Hãy chọn mệnh đề đúng

C©u 47 :

c)r

r 1 r r
r
v = .x u
y = 2.u
2

Cho
a)
c)

r r
a+b
r r
a −b

r 1 r 2r r
r 1r r
r 2 r u
r

r 4r
u = .a + .b v = −1.a − .b x = 2.a + .b y = 1.a + .b
2
3
3
3
3

;

;

b)

;

d)

r u
r
v; y

r
r
b = (2;3) c = ( −6; −10)

;

;


cùng hướng với
cùng hướng với

r
c
r
c

;

;

.

r u
r
u; y

r r
v; x

u
r
r
r r
x = −2.v u = 2. y

a = (1; 2)

. Ta có ∆ABC


AG = k .x.i + k . y. j

r r
a; b

a)

r
r
AH = x.i + y. j

ngược hướng;
ngược hướng;

r r
u; x

cùng hướng
cùng hướng

. Hãy chọn mệnh đề rđúng
r
b)
d)

a+b
r r
a+b


cùng phương với
ngược hướng với

r r
a −b
r
c

C©u 48 : Cho M(5; –3), kẻ MH ⊥ Ox; MK ⊥ Oy. Hãy chọn mệnh đề đúng

a)

OH = −5

b)

OH − OK = (−5;3)

c)

OK = −5

OH + OK = (5; −3)

d)
6


GV: Nguyễn Thanh nhàn;


ĐT, ZALO: 0968.383.303

C©u 49 : Cho M(1; –1); N(3;2); P(0; –5) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB

của ∆ABC. Tọa độ điểm A là

( 5;0)

(2; 2)

a) (2; –2)
b) (5;1)
c)
d)
C©u 50 : Cho hình bình hành ABCD có A(–2;3), B(0;4), C(5; –4). Tọa độ đỉnh D là
( 7; 2)

a)

b) (3; –5)

c) (3;7)

d)

(3; 2)

C©u 51 : Cho A(–4;
–2), B(–2; –1). Hãy chọn mệnh đề đúnguuur
uuur

AB = ( −6;1)

BA = (−2; −3)

a)
b)
c) Tọa độ trung điểm I của AB là I(–3; –3)
uuu
r
uuur
OA = 2 . OB

uuu
r uuu
r
OA; OB

d)

cùng hướng và

C©u 52 : Cho M(–2;1), N(2; –3). Khi đó tọa độ đỉểm P đối xứng với N qua M là

a) (6; –5)

b) (–6;5)

c) (–4;4)

–4)

C©u 53 : Cho A(4;2), B(2; –4). Hãy chọn mệnh đề sai
a) ∆ABO có trực tâm là O

d) (4;

b) ∆ABO có trọng tâm là

2
G (2; − )
3

c) ∆ABO có tâm đường tròn ngoại tiếp là I(3; –1)
d) ∆ABO là ∆ đều
C©u 54 : Cho ∆ABG có A(1; –2), B(–3;4), trọng tâm C(1;0). Hỏi tọa độ đỉnh G
1 2
(− ; )
3 3

a)
b) (–1;2)
c) (5; –2)
d) (5;1)
C©u 55 : Cho A(2;1), B(2;–2), C(–1; –2), D(2; –5). Hỏi điểm G(1; –2) là trọng tâm của
∆ nào sau đây
a) ∆ABC
b) ∆ABD
c) ∆BCD
d) ∆ACD
r
C©u 56 :


(O; i)

Cho 2 điểm A, B trên
trục
uuur r
AB = AB

a)
hướng
c)

. Hãy chọn hệ thức sai

AB; i

nếu

AB + BC = AC

cùng hướng

b)

AB = − AB

uuur r
AB; i

nếu


ngược

; ∀A, B, C
OI =

1
.(OA + OB )
2

d) I là trung điểm AB ⇔
C©u 57 : Cho A(0;3), B(1;5), C(–3; –3). Hãy chọn mệnh đề đúng
a) A, B, C không thẳng hàng
b) A,
B, C thẳng hàng
uuur uuur
AB; AC

C©u 58 :

c)B
ở giữar A và C
r
a = (2; −4); b = (−5;3)

Cho
a) (7; –7)
1;5)

r

r r
u = 2.a − b

. Tọa độ của
b) (9; –11)

d)

cùng hướng


c) (9;5)

d) (–

7


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

Câu 59 : Cho A(0;1), B(1; 2), C(1;5), D(1; 1). Hóy chn kt qu ỳng

a) A, B, C thng hng
b) AB // CD
c) A, B, D thng hng
d) AD // BC
Câu 60 : Cho A(2;2); B(6; 1); C(1; 1); D(3;2). T giỏc ABCD l hỡnh gỡ?
a) Hỡnh bỡnh hnh (khụng c bit)

b) Hỡnh thoi
c) Hỡnh ch nht
d) Hỡnh vuụng
CHNG II: TCH Vễ HNG
AB C


Cho ABC cân tại A; AB=a và góc
= .Độ dài đờng cao BK kẻ từ B

xuống cạnh AC, tính theo a và tính theo biểu thức nào? Chọn biểu thức
đúng?


A: BK= a.cos2 ;
B: BK= a.sin2 ;


C: BK= a.tan2 ;
D: BK= a.cot2 ;


Câu 62 :
Chọn hệ thức đúng đợc suy ra từ hệ thức : cos2 + sin2 =1;
Câu 61 :

A: cos2


2


C: cos2
Câu 63 :

Nếu sin


3

A:


4

3
5

=

105
25

+ sin2


2

+ sin2



4

1
2

=
=

1
4

;

B:


Nếu tan =-3 thì biểu thức A=

A:
Câu 65 :



Nếu cot =

;

;

D: 5(cos2



3

;
6 sin 7 cos
6 cos + 7 sin

5
3

thì biểu thức A=

+sin2


5

C:

109
25

=


3

;



5

1
3

;

)=5

là số nào?
D:

111
25

có giá trị bằng số nào?

4
3

;

C: - ;

6 sin 7 cos
6 cos + 7 sin


3


+sin2

+4cos2

107
25

B:

3
4

B: cos2

thì giá trị của biểu thức 5sin2

Câu 64 :

4
3

;


3

D: -

5

3

có giá trị bằng số nào?

1
3

1
3

19
6

21
6

A; 0,3;
B:-0,3;
C: ;
D:2
0
2
0
2
0
2
0
Giá
trị
của

biểu
thức
M=4sin
45
+2
cos
60
-3
tan
30
+
5cot
60
bằng
số
Câu 66 :
nào?
A:

25
40

Câu 67 :

Biểu thức N=
nào?

;

3

2

B:

3
5

27
40

;

cos2300 - sin2600+

C:

1
3


tan2600

1
5

;

D:

cot21350 giá trị bằng số


8


GV: Nguyn Thanh nhn;
25
40

27
40

29
6

A:
;
B:
;
C:
0
0
Nếu
3cosx-sinx=1

0
thì
tanx

số

nào?
Câu 68 :
A:

4
3

;

B:

Câu 69 :

2

Nếu 2cosx+

A:

5
4

Câu 70 :

cosx+sinx =
A:

5
4


3
4

;

C:

4
5

T, ZALO: 0968.383.303
31
6

;

D:

;

D:

5
4

sinx và 00
3
4


;

B:

1
3

tan 2 x + cot2 x

thì

;

B:

7
4

;

2
4

C:

; D: Một kết quả khác

là số nào?

;


C:

Câu 71 :

9
4

;

D:

11
4

1

Khi



= 120 thì biểu thức
0

1
2

3
2


A: - ;

B: - ;

1
5

Câu 72 :

Nếu sina-cosa=

A:

15
5

cos x tan 2 sin 2

thì biểu thức

;

B:

có giá trị bằng số nào ?

C: sin 4 x + cos4 x

17
5


;

5
2

;

D:-2

có giá trị bằng số nào?

C:

19
5

;

D:

21
5
Câu 73 :

Cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 5 dm2 , độ dài mỗi cạnh bằng 2
cos(

AB AD


,

) là số nào nếu góc

115
12

A

3

dm

của hình thoi là góc nhọn?

117
12

119
12

A:
;
B:
;
C:
;
D: Một
kết quả khác
Câu 74 : Cho2 hình bình hành ABCD có độ dài AB=8 cm , AD=12cm; diện tích là 54

cm
cos(

AB BC

,

A:

) là số nào?

2 7
16

;

B:

3 7
16

;

C:

4 7
16

;


D:
9


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

5 7
16
Câu 75 :

ABCD là hình thoi mà hai đờng chéo AC, BD có độ dài lần lợt 8cm. 6cm.
.

AC

là số nào?
A: 24;

B:26;

C: 28;

Câu 76 :

5

Một tam giác cân tại A có BC=4dm, AB=AC=5
cm.

A: 115;
B: 116;
C:117;

D:32
AB AC

.

Câu 77 :

Cho hình chữ nhật ABCDcó AB= 8cm, AD=5cm. Tích vô hớng
số nào?
A; 62;
B: 64;
C: -62;
Câu 78 :

Cho

a b c d
,

, ,

là các véctơ khác

a b c d

A: . . .

véctơ

C:

b a
2

(

Câu 79 :

Cho các véctơ
A:

+

2

a

c

0

B:

(1;-2),

B:


A:

1)

c

(-2;3). Nếu

c

(1;-1);

Cho
-11)

(4;2),
A:

c

b

là một véctơ mà

B:

Cho các véctơ
A:

a


(5;3). Nếu

(7;-11);

Câu 82 :

a



(2;-3),

b

( + ) là một véctơ;

2

b a c

( + )=-12;

D:( - )( - )=9

c

c

là một véctơ mà

B:

b

c

a c

. =3 và

(-1;1);

Câu 81 :

a

a b d

a b a c

C: ( + );
Cho (2;5),
nào?

D: -64

(-3;1), (4;5). Kết quả nào sau đây sai?

( + )=-11;


b

bằng

c

a b c

a

.

D: ( + )( + ) là một

c a b

Câu 80 :

AB BD

a d b c

) là một véctơ ;

b

là số nào?
D:118

.Kết luận nào đúng?


là một véctơ;
2

AB

C:

c

a .c = 6

b.c = 2

(-7;11);

C:

c

b c

. =5 thì

(-1;-1);

thì

c


c

là véctơ

c

D: (1;

là véctơ nào?

(7;11);

c

D: (-7;

c

(3;2), (-4;1). Kết quả nào sau đây sai?

là hai véctơ vuông góc nhau

a b c

B: ( + )=-11;

a c b

C: ( . ) =-55;


b c a

D:( . ). = (-20,30)
10


GV: Nguyn Thanh nhn;
Câu 83 :

T, ZALO: 0968.383.303

a

c

b

a

a c

b

Cho hai véctơ (5;2), (-3;5 và =m +n . Nếu
thì hệ thức giữa m
và n là hệ thức nào?
A: 5m-29n=0; B:29m-5n=0;
C: 5m+29n=0; D: 29m+5n=0
Câu 84 :


a

c

c

b

a

b

Cho các véctơ (2;-3), (3;2), (-4;1). Nếu
m +n thì hệ thức giữa
m và n là hệ thức nào?
A: 54+3n=0; B:3m+4n=0;
C: -4m+3n=0; D: -3m+4n=0
Câu 85 :

a

Cho các véctơ
A: -

11
17

(5;-3),

;


Câu 86 :

Cho các véctơ (2;4),
A: -0,2;
Câu 87 :

a

Cho các véctơ

1
2

Câu 88 :

Cho

a

(-2;3),

a

A:

(1;1),

b
b


13
17

;

C: -

15
17

;

D: -

9
17

a b

(-4;-2), cos( , ) là số nào?
B: -0,4;
C: -0,6 ;

c

D: -0,8

a b c


(3;-2), (-4;5) . cos( , + ) là số nào?

;

b

a b

(-3;5), cos( , ) là số nào?
B: -

a

A:

b

B:

1
3

;

C:

1
5

;


D:

1
6

c

(4;-6), (5;-2).Khẳng định nào sau đây sai?

cùng phơng vói

b a c

B: cos( ,

+ )=

b

9
130

c a b

C: .( + )=16

a b c

D:( . ).

Câu 89 :

Cho

a

là một véctơ ngợc hớng với véctơ

c

c

b

(5;-4), (-2;1), (-3;-5).Khẳng định nào sau đây sai?

a b c

A: ( . ).

b c a

B: :( . ).

c a b

C: :( . ).
D:

là một véctơ ngợc hớng với véctơ

là một véctơ ngợc hớng với véctơ
là một véctơ cùng hớng với véctơ

c
a
b

b a

Câu 90 :

2

. =(25;-20)

a

b

Cho véctơ (m; 3), (2;3m-5). Giá trị dơng nào của m để
ơng:
A: m=1;
B: m=2;
C: m=3;
Câu 91 :

Cho véctơ
số nào

a


b

(6-m;m-1), (6m;1). Để

a



b

a



b

cùng phD: m=4

cùng phơng, nếu m là số âm thì
11


GV: Nguyn Thanh nhn;
3
2

A: m=- ;

T, ZALO: 0968.383.303


2
3

B: m=- ;

3
4

C: m=- ;

D: m=-

4
3
Câu 92 : Cho tứ giác OABC với O là gốc toạ độ, A(-1;3) B(2;4); C(6;2). Kết luận nào

đúng?

A: OABC là hình bình hành
B: OABC là hình chữ nhật
C: OABC là hình thang vuông;
D: Cả 3 đều sai
Câu 93 : Cho ABC có A(2;9), B(-4;1) và điểm C thuộc gốc toạ độ thứ I có tung độ
bằng 2. để ABC vuông tại C thì hoành độ của C là số nào?
A: x=2;
B: x=3;
C: x=4;
D: x=5
Câu 94 : Cho ABC có A(4;1), B(1;-4) và điểm C thuộc trục tung . để ABC vuông tại

B thì diện tích của nó là số nào?
A: 3 đvdt;
B:4 đvdt ;
C:5 đvdt;
D:6 đvdt
Câu 95 : Cho ABC có A(4;-1), B(-2;-4), C(-2;2). Trực tâm H của tam giác là điểm
nào?

1
2

1
2

1
2

A: H( ; 1);
B: H(- ; -1);
C: H( ;-1);
D:(1;)
Câu 96 : Cho tam giác ABC có A(1`;5); B(-1;1), C(6;0). Trực tâm H của tam giác là
điểm nào?

2 8
3 3

2 8
3 3


A: H(- ;- );

2 8
3 3

B: H( ; );

2 8
3 3

C: H( ;- );

1
2

D: H(-

; )
Câu 97 : Cho tam giác ABC có A(-4`;0); B(4;6), C(-1;-4).Gọi B' là chân đờng cao kẻ từ
B xuống AC. B' là đỉêm nào?
A: B'(0;4);
B: B'(4;0);
C: B'(0;-4);
D: B'(4;0)
Câu 98 : Một tứ giác ABCD có A(-2; 14), B(4;-2), C(6;-2), D(6,10). Hai đờng chéo AC
và BD của tứ giác cắt nhau tại E. E là điểm nào?

9
2


9
2

9
2

9
2

A: E( ;-1);
B: E(-1; );
C: E(1; );
D: E(
;1)
Câu 99 : Cho tam giác ABC có A(-2`;4); B(5;5), C(6;-2).Tâm I của đờng tròn ngoại
tiếp tam giác là điểm có toạ độ là:
A: I(2;1);
B: I(1;2) ;
C: I(2;-1);
D: I(1;2)
Câu 100 : Cho tam giác ABC có A(4`;-1); B(-2;-4), C(-2;2).Tâm I của đờng tròn ngoại
tiếp tam giác là điểm có toạ độ là:

1
4

1
4

1

4

1
4

A: I(- ;1);
B: I(1;- ) ;
C: I( ;-1);
D: I(
;1)
Câu 101 : Cho tam giác ABC có A(2`;3); B(-1;-1), C(6;0).Khẳng định nào sau đây sai?
A: ABC là tam giác cân
B: Diện tích tam giác bằng 12,5 (đvdt)
C: Trực tâm H(2;3)
12


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

1
2

D: cosB=
Cho
tam
giác ABC có A(-2`;2); B(6;6), C(2;-2).Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 102 :


1
10

A: cosA=
B: Góc B của tam giác là góc tù
C: ABC cân
D: Trọng tâm, trực tâm, và tâm đờng tròn ngoại tiếp tam gíc cùng nằm
trên một đờng cao của tam giác
Câu 103 : Cho 3 điểm A(-1;4), B(5;6); C(6;3) và các điểm D(1;0); E(0;1), F(-1;0), G(0;1)
Kết luận nào đúng?
A: ABCD là tứ giác nội tiếp
B: ABCE là tứ giác nội tiếp
C: ABCF là tứ giác nội tiếp
D: ABCG là tứ giác nội tiếp
A

Câu 104 :

Cho ABC có
nào?

13

A:

=600, AB= 6cm, AC =8cm. Số đo đúng của cạnh BC là số

cm;

B: 2


13

cm;

13

C: 3

cm;

D: 4

13

cm
Cho
tam
giác có 3 cạnh là 3cm, 5cm, 7cm. Số đo lớn nhất của tam giác này là
Câu 105 :
số nào?
A: 1100 ;
B:1150;
C:1200;
D:1350
một tam gicá ABC có AB=c, AC=b, BC=a. Nếu giữa a,b,c có liên hệ
Câu 106 : Cho
b2+c2 = 2a2 thì độ dài đờng trung tuyến là số nào?

3

2

A: c

;

B: c

3
3

;

C: 2c

3

;

D: 3c

3
Câu 107 : Cho ABC là tam giác vuông tại A, có ba trung tuyến là AD,BE,CF. Hệ thức

liên quan giữa ba trung tuyến trên là hệ thức nào?
A: 2BE2 + 3CF2 = 5AD2 ;
B: 2CF2+ 3BE2 = 5AD2;
2
2
2

C: CF + BE = 5AD ;
D: CF2+ BE2 = 3AD2;
Câu 108 : Cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. M là điểm tuỳ ý trên cạnh
BC. Hệ thức liên quan giữa MA, MB, MC là là thức nào?
A: MB2+ MC2 = MA2 ;
B: MB2+ MC2 = 2MA2 ;
2
2
2
C: MB + 2MC = 3MA ;
D: 2MB2+ MC2 = 4MA2
Câu 109 :

Cho hình vuông cạnh bằng a. (

AC AB

-

2

)(2

AD

-

AB

) có giá trị bằng số nào?


2

A: a
;
B: - a
;
C: : 2a2 ;
D: : -2a2
Câu 110 : Cho tam giác ABC cân tại A. Độ dài đờng cao AH và BK lần lợt bằng 20cm
và 24 cm. Cạnh đáy BC của tam giác là số nào?
A: 28 cm;
B: 30cm;
C: 32cm;
D: 34cm
Câu 111 : Cho ABC có AB = 2cm, AC=3cm, BC=4cm. Độ dài trung tuyến thuộc cạnh
AC là số nào?
2

A:

2

29
2

;

B:


30
2

;

C:

31
2

;

D:

32
2
13


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

Câu 112 : Cho ABC cân tại A, CD là đờng cao kẻ từ C. Hãy chọn hệ thức đúng ?

A: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+3CD2 +AD2
B: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+3CD2 +2AD2
C: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+2CD2 +3AD2
D: AB2 + AC2 +BC2 = BD2+3CD2 +4AD2
Câu 113 : Cho ABC vuông tại A, AH là đờng cao. HE, HF lần lợt là đờng cao của hai

tam giác HAB, HCA. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A: BC2=2AH2 + BE2 + CF2 ;
B: BC2=2AH2 + BE2 + 2CF2 ;
2
2
2
2
C: BC =3AH + 2BE + CF ;
D: BC2=3AH2 + BE2 + CF2 ;
Câu 114 :

Cho tam giác ABC có AB =4
bằng:
A: 7

3

;

7

B: 3

Câu 115 :

; , AC=8, BC=6. Đờng cao AH của tam giác

7

;


C: 3

3

Cho tam gíc ABC có AB=
+1, AC=2, BC =
tròn ngoại tiếp tam giác có giá trị đúng là:

2

6

5

;

D: 5

3

. Bán kính R của đờng

2

2

2

A: R=

;
B: R=2
;
C: R=3
; D: R=4
Cho
tam
giác
ABC

AB=2,
AC=3,
BC=4.
Gọi
D

trung
điểm
BC, R là bán
Câu 116 :
kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABD. R là số nào?

2 6
9

A:

;

B:


4 6
9

;

C:

6 6
9

;

D:

8 6
9
Câu 117 : Cho tam giác ABC có trung tuyến BM0 =6, trung tuyến CN=9. Hai trung tuyến

BM và CN hợp với nhau một góc 120 . số đo cạnh AB là số nào?
A: 2

13

;

B: 3

13


;

C: 4

13

;

D: 5

13
Câu 118 : Cho đờng tròn (O,R) và một điểmM sao cho OM = d. Vẽ một dây AB song

song với OM. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A: MA2+ MB2 = 2d2 + R2;
B: MA2+ MB2 = d2 + 2R2;
2
2
2
2
C: MA + MB = 2(d - R )
D: MA2+ MB2 = 2(d2 + R2)
Câu 119 :


A
Cho ABC cân tại A, cạnh AB=a, góc B C= . Gọi là bán kính đờng tròn

nội tiếp tam giác. Biểu thức tính r theo a và là biểu thức nào?
a cos

a sin
a cos



2(1 + cos )
2

A:
a sin


;

B:

2(1 + sin )
2

;

C:

2(1 + sin )
2

; D:

2(1 + cos )
2

Câu 120 : Cho ABC vuông tại A, AB =c, AC=b, gọi la là độ dài đoạn phân giác

trong của góc A. Hệ thức tính la theo b, và c là hệ thức nào?

14


GV: Nguyn Thanh nhn;
2bc
b+c
A: la =

T, ZALO: 0968.383.303

;

B: la =

2(b + c )
bc

;

2 (b + c )
bc

2bc
b+c

C:la =

;
D: la =
P

điểm
cố
định
nằm
trong
đờng
tròn
(O,
R).Hai dây AB và CD di động
Câu 121 :
vuông góc với nhau tại P. Tổng PA2 + PB2 +PC2 + PD2 là số không đổi nào?
A: 600 ;
B: 4R2 ;
C: 6R2 ;
D: 8R2
Câu 122 :

Cho ABC có AB= 6, AC=8, BC=5. Một đỉêm M trên cạnh AB sao cho

1
3 AB

=
nào?

; một điểm N trên cạnh BC sao cho


A: 2

41
5

;

B: 2

42
5

NB

;

=-4

NC

AM

. Độ dài MN là số

43
5

C: 2


;

D:2

44
5

;
Các
cạnh
AB = c, BC=a, AC=b của một tam giác ABC thỏa hệ thức: b(b2-a2)
Câu 123 :

A

=c(a -c ). Nh thế góc sẽ là bao nhiêu độ
A: 300 ;
B: 450 ;
C: 600;
D: 900
Câu 124 : Cho ABC có AB = c; BC= a; AC=b; các cạnh a,b,c liên hệ với nhau bởi
đẳng thức a2+b2 = 5c2. Góc giữa hai trung tuyến AM và BN là góc nào?
A: 300 ;
B: 450 ;
C: 600;
D: 900
2

2


Câu 125 :

6

2

3

2

Cho ABC có AB =
; BC=2
; AC=2
. Gọi AD là phân giác
trong của góc A. Số đo của góc ADB là bao nhiêu độ?
A: 450 ;
B: 600;
C: 750
D: 900

1
4

Câu 126 :

Cho ABC có các cạnh a,b,c và diện tích S= (a+b-c)(a+c-b). Tam giác này
có dạng đặc biệt nào?
A: tam giác cân;
B: tam giác đều;
C: tam giác vuông;

D: tam giác vuông cân
Cho
tam
giác
nhọn
ABC

AC=b,
BC=a.
BB' là đờng cao kẻ từ B và góc
Câu 127 :

CBB'= . Biểu thức tính bán kính của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC

theo a,c, là biểu thức nào?

A: R=: R=

C:R=

a 2 + b 2 2ab cos
2 sin

a 2 + b 2 2ab sin
2 cos

;

;


B:

a 2 + b 2 2ab cos
2 sin

;

D: R=

15


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

a 2 + b 2 + 2ab sinα
2 sinα

;
Cho
tam
gi¸c
ABC
vu«ng
t¹i A. BiÕt ®êng cao AH = 32cm, hai c¹nh AB vµ
C©u 128 :
AC tØ lÖ víi 3 vµ 4. C¹nh nhá nhÊt cña tam gi¸c nµy cã sè ®o nµo?
A: 38 cm;
B:40cm;

C: 42cm;
D: 45cm
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
C©u 129 : §êng th¼ng 2x + y - 1 = 0 cã vect¬ ph¸p tuyÕn lµ vect¬ nµo:
n

A.

= (2 ; -1)

B.

n

n

A. = (6;5)

B. =(0,1)

C.

n

= (2 ; 1)

n

=(
-1; 2)

C©u 130 : §êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AB víi A = ( - ; 2), B = (-3 ; 3) cã vect¬ ph¸p
tuyÕn lµ vect¬ nµo:
n

= (1 ; -1)

D.

n

C. (-3;5)

n

1;0)
C©u 131 : Ph¬ng tr×nh nµo lµ ph¬ng tr×nh tham sè cña ®êng th¼ng x-y+3=0 ?
A.

x = t

y = 3 + t

B.

x = 3

y = t

C.


x = 2 + t

y = 1+ t

D. (-

D.

x = t

y = 3 − t
C©u 132 :

VÐc t¬ nµo lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña ®êng th¼ng cã ph¬ng tr×nh :
n

n

n

A. = (2 ; -1)
B. =(-1 ; 2)
C. (1; -2)
(1;2)
C©u 133 : §êng th¼ng nµo kh«ng c¾t ®êng th¼ng 2x+3y-1=0?
A. 2x+3y+1=0
B. x-2y+5=0
C.2x -3y +3=0
-2 =0
C©u 134 : §êng th¼ng nµo song song víi ®êng th¼ng x- 3y +4 = 0 ?

A.

C.

x = 1 + t

 y = 2 + 3t

 x = 1 − 3t

y = 2 + t

C©u 135 :

§êng th¼ng nµo song song víi ®êng th¼ng

A.

x = 5 + t

 y = 2t
 x = 5 − 2t

y = t

B.

D.

D.


?

n

D . 4x -6y

x = 1 − t

 y = 2 + 3t

 x = 1 − 3t

y = 2 − t

x = 3 − t

y = 2 − t

B.

 x = −1 + 2t

y = 3 − t

?

x = 5 + t

 y = −2t

 x = 5 + 4t

 y = 2t

C.
D.
§êng
th¼ng
nµo
vu«ng
gãc
víi
®êng
th¼ng
4x
-3y
+1 = 0 ?
C©u 136 :

16


GV: Nguyn Thanh nhn;

A.

C.

T, ZALO: 0968.383.303
x = 4t


y = 3 3t

B.

x = 4t

y = 3 3t

D.

x = 4t

y = 3 + 3t
x = 8t

y = 3 + t

x = 1 + t

y = 1 + 2t

Câu 137 :

Đờng thẳng nào vuông góc với đờng thẳng
?
A 2x +y +1=0
B. x+2y +1= 0

x +1 y +1

=
1
2

C . 4x-2y+1=0
D.
Khoảng
cách
từ
điểm
O
(0;0)
đến
đờng
thẳng
4x-3y-5=0 bằng bao nhiêu ?
Câu 138 :
1
5

A. 0
B.1
C . -5
D.
Phơng
trình
đờng
thẳng
qua
A(3

;-2)


vectơ
chỉ
phơng
(-2
; 6) là:
Câu 139 :
A. 3x + y - 7 = 0 ;
B. -x +3 y + 9 = 0 ;
C. x + 3y + 3 = 0 ;
D . 3x - y - 11 = 0 .
Câu 140 :



Cho tam giác ABC với A(2 ; 4), B(2 ; 1) và C(5 ;0). Trung tuyến CM ( M
AB ) qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
A. -12 ;
B. -12,5 ;
C. -13 ;
D.
-13,5.
Câu 141 : Khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song: 3x - 4y + 2 = 0 và 3x - 4y - 3 =
0 là
1
5

A. - ;

khác.

B. 1 ;

C. 5 ;

Câu 142 :

Có hai điểm thuộc Ox và cách đờng thẳng 2x - y + 5 = 0 là 2
hoành độ của chúng là


75
4

25
4

4
3

4
3

D. Đáp số
5

, tích hai

225

4

A.
;
B. ;
C. ;
D. Đáp số
khác.
'
Câu 143 : Hai đờng thẳng d : mx + y - 5 = 0 và d : (m - 3)x + 5y + m = 0 song song khi
m bằng:
3
4

3
4

A. ;
B. - ;
C. ;
D. Đờng
thẳng
d
:
3x
2y
+
8
=
0

tiếp
xúc
với
đờng
tròn
tâm
I(1
;
-1), bán kính
Câu 144 :
là:
5
13

13

A.
;
B.
;
C. 13 ;
D. Đáp số
khác.
Câu 145 : Khoảng cách từ giao điểm của hai đờng thẳng x+y-3 =0 và 2x -3y +4 =0 đến
điểm A(4; -2) là bao nhiêu ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Phơng

trình
đờng
thẳng
qua
A(3
;-2)


vectơ
chỉ
phơng
(-2 ; 6) là:
Câu 146 :
A. 3x + y - 7 = 0 ;
B. -x +3 y + 9 = 0 ;
C. x + 3y + 3 = 0 ;
D . 3x - y - 11 = 0 .
17


GV: Nguyn Thanh nhn;
Câu 147 :

Gọi

T, ZALO: 0968.383.303



là góc của hai đờng thẳng : y = 5x + 3 và x - 5y - 1 = 0 , thế thì giá trị


của cos bằng:
A.

1
26

;

B.

2
13

;

C.

5
13

;

D. 0.

Câu 148 : Cho ba đờng thẳng : x + 3y - m = 0 , x - y - 3 = 0 , x + y - 1 = 0 . Hỏi giá trị

của m bằng bao nhiêu để ba đờng thẳng này cắt nhau tại một điểm ?
A. m = -1
B. m = 2

C. m = 1
D . m = -2


Câu 149 :

Toạ độ của điểm A' là điểm đối xứng của điểm A(1 ; 4) qua đờng thẳng : x
- 2y + 2 = 0 là cặp số nào?
A. (1 ; 4)
B. (-1 ; 8)
C. (5 ; -4)
D . (3 ; 0)
Phơng
trình
các
đờng
thẳng
đi
qua
điểm
A(3
;
2)

tạo
với
hai
trục
toạ độ
Câu 150 :

một tam giác có diện tích bằng 4 là các phơng trình nào?
A. y = 3(x - 3) + 2 và y =
B. y = 4(x - 3) + 2 và y =
C. y = 2(x - 3) + 2 và y =

1
3
1
4
2
9

(x - 3) + 2
(x - 3) + 2

(x - 3) + 2
2
9

D. y = -2(x - 3) + 2 và y = - (x - 3) + 2
Một
đờng
thẳng có hệ số góc k = -2 và đi qua điểm A(-1 ; 6) cắt hai trục toạ
Câu 151 :
độ tại hai điểm M và N. Hỏi độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu ?
A.

5

5


B. 2

C. 20

D. 4 .

x = 1 + t
:
y = 2 + t

Câu 152 :

Khỏang cách từ điểm M nằm trên đờng thẳng
đến điểm A(3 ;
1) bằng 5. Hỏi toạ độ của điểm M là các cặp số nào?
A. (7 ; 4) và (0 ; -3)
B. (2 ; -1) và (0 ; -3)
C. (7 ; 4) và (3 ; 0)
D. (3 ; 0) và (2 ; -1)
Câu 153 :

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm A(4 ; 5) đến đờng thẳng
nhiêu ?
A. 3
Câu 154 :

B. 2

3


C.

x = t
:
y = 3 t

3 2

bằng bao
D. 2 .

x = t
:
y = 2t + 1

Cho điểm M nằm trên đờng thẳng
và cách đều hai điểm A(-2 ;
2) và B(4 ; -6). Hỏi toạ độ của điểm M là cặp số nào?
A. (3 ; 7)
B. (-3 ; -5)
C. (2 ; 5)
D . (-2 ; -3)
Câu 155 :

x = t

y = 2 t

Nếu khoảng cách từ giao điểm của hai đờng thẳng

và x - 2y + m =
0 đến gốc toạ độ bằng 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. m = -4 hoặc m = 2,
B. m = -4 hoặc m = -2,
18


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

C. m = 4 hoặc m = 2,

D. m = 4 hoặc m = -2



Câu 156 :

Nếu đờng thẳng : mx - y + 3 = 0 cách đều hai điểm A(1 ; 1) và B(-2 ; 4) thì
giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 1 hoặc m =- 2,
B. m = -1 hoặc m = 2,
C. m = -1 hoặc m = 1,
D. m = 2 hoặc m = -2
Các
đờng
thẳng
đi
qua

điểm
A(0
;
-4)
và cách gốc toạ độ một khoảng bằng 2
Câu 157 :
có hệ số góc k bằng bao nhiêu?
A. k =

3

B. k =

3

C. k =

2

D. k =

2
Câu 158 : Các đờng thẳng có hệ số góc k = 2 và cách điểm A(1 ; 0) một khoảng cách
5

bằng

có các phơng trình nào sau đây?
A. y = 2x + 4 và y = 2x - 7
B. y = 2x + 3 và y = 2x - 3

C. y = 2x - 3 và y = 2x + 4
D. y = 2x + 3 và y = 2x - 7
Câu 159 : Một tam giác có phng trinh các cạnh là: x - y + 5 = 0; 2x + y - 8 = 0; x + y
- 1 = 0. Toạ độ trọng tâm của tam giác là cặp số nào ?
A. (1 ; 2)
B. (1 ; -2)
C. (2 ; -1)
D . (2 ; 1)
Câu 160 :

Câu 161 :



Tập hợp các điểm cách đờng thẳng : 3x - 4y + 2 = 0 một khoảng bằng 2 là
hai đờng thẳng có phơng trình nào sau đây?
A. 3x - 4y + 8 = 0 và 3x - 4y + 12 = 0
B. 3x - 4y - 8 = 0 và 3x - 4y + 12 = 0
C. 3x - 4y - 8 = 0 và 3x - 4y - 12 = 0
D. 3x - 4y + 8 = 0 và 3x - 4y - 12 = 0
Hệ số góc k của các đờng thẳng đi qua điểm A(0 ; 1) và tạo với đờng thẳng
: x + 2y - 6 = 0 một góc 450 là bao nhiêu ?
A. k =

1
3
1
3

hoặc k = -3,


B. k =

1
2



hoặc k = -2,
1
2

C. k = hoặc k = 3,
D. k = 2 hoặc k = Có
hai
đờng
thẳng
y
=
kx

x
y
=
0
hợp với nhau một góc 600 . Tổng hai
Câu 162 :
giá trị của k là:
A. 1 ;
B. -4 ;

C. -8 ;
D. -1.
Phơng
trình
đờng
tròn

đờng
kính
AB
với
A(-3
;
1)

B(5
;
7)
là:
Câu 163 :
A. x2 + y2 + 2x + 8y -8 = 0 ;
B. x2 + y2 - 2x + 8y - 8 = 0 ;
C. x2 + y2 + 2x - 8y - 8 = 0 ;
D . x2 + y2 - 2x - 8y - 8 = 0 .
2
2
Câu 164 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phơng trình : x + y - 2x + 2my + 10 = 0
là phơng trình đờng tròn:
A. 0 ;
B. 5 ;

C. 7 ;
D. Vô số.
Phơng
trình
nào

phơng
trình
của
đờng
tròn
tâm
I
(
-3,
4) và bán kính R=2 ?
Câu 165 :
A. (x+3)2+(y-4)2- 4=0
B . (x-3)2+(y-4)2= 4
C (x+3)2+(y+4)2= 4
D. (x+3)2+(y-4)2=2
2
2
Câu 166 : Phơng trình x +y -2x +4y +1 = 0 là phơng trình của đờng tròn nào ?
A. Đờng tròn tâm I (-1, 2) , bán kính R=1
B. Đờng tròn tâm I(1 ; -2) , bán kính R =2
C. Đờng tròn tâm I (2 ; -4 ) , bán kính R=2
D .Đờng tròn tâm I(1 ; -2) , bán kính R =1
Câu 167 : Có hai đờng tròn có cùng bán kính bằng 10 qua A(-3 ; 2) và B(1 ; -6) một đờng tròn có tung độ của tâm là:
A. -6 ;

B. -9 ;
C. -2 ;
D. 7.

19


GV: Nguyn Thanh nhn;

T, ZALO: 0968.383.303

2
2
Câu 168 : Đờng tròn (C) : x + y - 2x + 4y - 4 = 0 cắt đờng thẳng x - y + 1 = 0 theo một

dây cung có độ dài là:
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. Đáp số
khác.
Câu 169 : Gọi (C) là đờng tròn tiếp xúc với Oy tại A(0 ; 5) và có tâm thuộc đờng thẳng
3x - y - 5 = 0. Bán kính đờng tròn có giá trị gần nhất với số nào dới đây:
A. 3,1 ;
B. 3,2 ;
C. 3,3 ;
D. 3,4.
2
2
Đờng

tròn
(C)
:
x
+
y
+
6x
4y
+
3
=
0

bán
kính
là:
Câu 170 :
10

A.
;
B. 3 ;
C. 4 ;
D. 29.
2
2
Cho
đờng
tròn

(C)
:
x
+
y
+
4x
+
4y
17
=
0,
biết
một
tiếp
tuyến
song song
Câu 171 :


với đờng thẳng : 3x - 4y + 12= 0. Phơng trình tiếp tuyến đó là:
A. 4x - 3y - 27 = 0 ;
B. 4x + 3y - 11 = 0 ;
C. 3x - 4y + 23 = 0 ;
D. 3x + 4y + 27 = 0 .
2
2
Câu 172 : Elip có phơng trình : 4 x + 8y = 32 có tiêu cự là :
A. 2 ;
Câu 173 :


2

B. 4 ;

C. 2

3

;

D. 4

2

.

2

x
y
+
9
5

Cho elip :
= 1. Câu nào sau đây sai:
A. Một tiêu điểm của elip là (-2 ; 0) ; B. Một đỉnh trên trục nhỏ là (0 ;
5


);
C. Độ dài trục lớn là 6 ;

D. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là

5

3
Câu 174 : Elip có một tiêu điểm là F(3 ;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì có độ dài
trục nhỏ là:
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 8 ;
D. 10.
Câu 175 :

x2 y2
+
5
1

Elip (E) :
= 1 . Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dới một góc
vuông. Tung độ dơng của M là :

khác.

A.

Câu 176 :


1
2

;

B. 1 ;

C. 2 ;

D. Đáp số

x2 y2
+
9
5

Cho elip :
= 1. Điểm M trên (E) thoả mãn điều kiện F1M - F2M = 2 .
Hoành độ của M gần nhất với số nào dới đây?
A. 1,4 ;
B. 1,5 ;
C. 1,6 ;
D. 1,7.
Câu 177 :

Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E) :
A. F1,2 = (




1;0);

C . F1,2 = ( 0 ;
Câu 178 :

2

Elip (E) :



1);

x2 y2
+
5
4

B. F1,2 = (



=1?
3;0);

D. . F1,2 = ( 1 ;




2).

2

x
y
+
9
4

= 1 có tâm sai bằng bao nhiêu ?
20


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

A. e =

3
2

ĐT, ZALO: 0968.383.303

;

5
3

B. e = -


;

C. e =

2
3

;

D. e =

5
3

;
Cho
elip cã c¸c tiªu ®iÓm F1 ( - 3 ; 0 ), F2 ( 3 ; 0 ) vµ ®i qua A( - 5 ; 0 ). §iÓm
C©u 179 :
M(x ; y) thuéc elip ®· cho cã c¸c b¸n kÝnh qua tiªu lµ bao nhiªu ?
3
5

3
5

A. MF1 = 5 + x , MF2 = 5 - x ;
C. MF1 = 3 + 5x , MF2 = - 3 - 5x ;
C©u 180 :

4

5

4
5

B. MF1 = 5 + x , MF2 = 5 - x ;
D. MF1 = 5 + 4x , MF2 = 5 - 4x.

x2 y2
+
p2 q2

Elip (E) :

= 1 , víi p > q > 0, cã tiªu cù lµ bao nhiªu ?
p2 − q2

A. p + q ;

B. p2 - q2 ;

C. p - q ;

D. 2

.

C©u 181 :
C©u 182 :
C©u 183 :

C©u 184 :
C©u 185 :
C©u 186 :
C©u 187 :
C©u 188 :
C©u 189 :
C©u 190 :
C©u 191 :
C©u 192 :
C©u 193 :
C©u 194 :
C©u 195 :
C©u 196 :
C©u 197 :
C©u 198 :
C©u 199 :

21


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

C©u 200 :
C©u 201 :
C©u 202 :
C©u 203 :
C©u 204 :
C©u 205 :

C©u 206 :
C©u 207 :
C©u 208 :
C©u 209 :
C©u 210 :
C©u 211 :
C©u 212 :
C©u 213 :
C©u 214 :
C©u 215 :
C©u 216 :
C©u 217 :
C©u 218 :
C©u 219 :
C©u 220 :
C©u 221 :
C©u 222 :
C©u 223 :
C©u 224 :
C©u 225 :
C©u 226 :
C©u 227 :
C©u 228 :
C©u 229 :

22


GV: Nguyễn Thanh nhàn;


ĐT, ZALO: 0968.383.303

C©u 230 :
C©u 231 :
C©u 232 :
C©u 233 :
C©u 234 :
C©u 235 :
C©u 236 :
C©u 237 :
C©u 238 :
C©u 239 :
C©u 240 :
C©u 241 :
C©u 242 :
C©u 243 :
C©u 244 :
C©u 245 :
C©u 246 :
C©u 247 :
C©u 248 :
C©u 249 :
C©u 250 :
C©u 251 :
C©u 252 :
C©u 253 :
C©u 254 :
C©u 255 :
C©u 256 :
C©u 257 :

C©u 258 :
C©u 259 :

23


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

C©u 260 :
C©u 261 :
C©u 262 :
C©u 263 :
C©u 264 :
C©u 265 :
C©u 266 :
C©u 267 :
C©u 268 :
C©u 269 :
C©u 270 :
C©u 271 :
C©u 272 :
C©u 273 :
C©u 274 :
C©u 275 :
C©u 276 :
C©u 277 :
C©u 278 :
C©u 279 :

C©u 280 :
C©u 281 :
C©u 282 :
C©u 283 :
C©u 284 :
C©u 285 :
C©u 286 :
C©u 287 :
C©u 288 :
C©u 289 :

24


GV: Nguyễn Thanh nhàn;

ĐT, ZALO: 0968.383.303

C©u 290 :
C©u 291 :
C©u 292 :
C©u 293 :
C©u 294 :
C©u 295 :
C©u 296 :
C©u 297 :
C©u 298 :
C©u 299 :
C©u 300 :
C©u 301 :

C©u 302 :
C©u 303 :
C©u 304 :
C©u 305 :
C©u 306 :
C©u 307 :
C©u 308 :
C©u 309 :
C©u 310 :
C©u 311 :
C©u 312 :
C©u 313 :
C©u 314 :
C©u 315 :
C©u 316 :
C©u 317 :
C©u 318 :
C©u 319 :
C©u 320 :
C©u 321 :
C©u 322 :

25


×