Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề chuyên vật lý thi vào lớp 10 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.92 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK NÔNG

ĐỀ DỰ BI

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khóa ngày 27 tháng 6 năm 2013
MÔN THI: VẬT LÝ (CHUYÊN)
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (2 điểm)
Một chiếc thuyền xuôi dòng từ A đến B, rồi ngược dòng từ B về A hết 2 giờ 30 phút. Biết rằng
vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là v1 = 18 km/h và khi ngược dòng là v2 = 12 km/h.
a. Tính vận tốc của dòng nước so với bờ.
b. Tính khoảng cách AB, thời gian thuyền đi xuôi dòng, thời gian thuyền đi ngược dòng.
Câu 2. (2 điểm)
Cần trục A nâng đều một vật 2 tấn từ mặt đất lên cao 5 m trong thời gian 5 giây. Cần trục B
nâng đều một vật 4 tấn từ mặt đất lên cao 6 m trong thời gian 6 giây. (Cho g = 10 m/s 2)
a. Tính công thực hiện và công suất của cần trục A, cần trục B.
b. So sánh công thực hiện và công suất của cần trục A với cần trục B.
Câu 3. (2 điểm)
Một nhiệt lượng kế bằng nhôm chứa nước, có khối lượng tổng cộng là 1 kg ở 25 0C. Cho vào
nhiệt lượng kế trên một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,5 kg ở 100 0C. Nhiệt độ của hệ khi có
sự cân bằng nhiệt là 300C. Tìm khối lượng của nhiệt lượng kế và khối lượng của nước. Cho nhiệt
dung riêng của nhôm, nước và đồng lần lượt là: c1 = 880 J/kg.độ, c2 = 4200 J/kg.độ và c3 = 380 J/kg.độ.
Câu 4. (2 điểm)

.

.


.

Cho 6 bóng đèn giống nhau mắc theo sơ đồ như A
C
B
hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu
điện thế UAB = U không đổi, khi đó mỗi đèn tiêu thụ
công suất 25W. Hỏi khi một trong 3 bóng đèn trên đoạn AC bị đứt dây tóc (cháy), thì mỗi bóng
đèn còn lại trên mạch tiêu thụ công suất bao nhiêu?
Câu 5. (2 điểm)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm, vật AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục
chính. A nằm trên trục chính và cách thấu kính 30 cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính (theo đúng tỉ lệ).
b. Dùng các phép tính hình học tìm khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính và tỉ số

A' B '
AB

------------------------HẾT-----------------------

Họ và tên thí sinh:....................................., SBD: ......................................................
Giám thị 1:................................................, Giám thị 2:..............................................



×