Họ, tên học sinh: .........................................................................................................
Số báo danh: ...................................................................................................................
Câu 1. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x và y= –x+2 là
A. (-1;-1) B. (1;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
Câu 2. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh đúng là
A. Mọi số thực đều có căn bậc hai
B. Mọi số thực dương chỉ có duy nhất một căn bậc hai
C. Mọi số thực dương đều có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau
D. Mọi số thực không âm chỉ có duy nhất một căn bậc hai số học
Câu 3. Cho hai đường thẳng (d
1
) : y = mx + 4 và (d
2
) : y = 2x + m
2
. Giá trò của m để hai đường thẳng
(d
1
) và (d
2
) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. 4 B. 2 C.
±
2 D. –2
Câu 4. Cho hệ phương trình (I) :
x 2y = 5
x + my = 5
−
. Điều kiện của m để hệ (I) vô số nghiệm là
A. m =
±
2 B. m = 2 C. m = –2 D. m
≠
–2
Câu 5. Nếu phương trình: mx
2
– nx + p = 0 (m
≠
0) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì tổng hai nghiệm bằng
A.
m
n
B.
p
m
C.
−
n
m
D.
n
m
Câu 6. Cho hàm số f(x) = x
2
– 3x +10 thì giá trò f(3) bằng
A. 28 B. 10 C. 7 D. 15
Câu 7. Hai đường tròn có cùng bán kính là 5(cm) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thỏa mãn độ dài dây
chung bằng độ dài đoạn nối hai tâm. Khi đó độ dài dây chung bằng
A. 5
2
(cm) B. 7,5(cm) C. 5 3 (cm) D. 10(cm)
Câu 8. Giá trò của biểu thức P = sin
2
30
0
+ sin
2
40
0
+ sin
2
50
0
+ sin
2
60
0
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Tọa độ giao điểm của parabol (P) : y = x
2
và đường thẳng (d) : y = – x + 2 là
A. (1; 1) và (–2; 4) B. (–1; 1) và (2; 4) C. (1; 1) và (2; –4) D. (1;–1) và (–2; 4)
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi đường thẳng y = x + 2 với trục Ox có số đo bằng
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 135
0
Câu 11. Chu vi của hình quạt tròn trong hình 2 là
A.
π
+ 2
2
(cm) B.
π
2
(cm)
C.
π
+ 2
4
(cm) D.
π
4
(cm)
Câu 12. Cho hình cầu có diện tích mặt cầu là 36
π
(cm
2
). Khi đó, thể tích hình cầu bằng
A. 12
π
(cm
3
) B.
36
π
(cm
3
) C. 24
π
(cm
3
) D.
48
π
(cm
3
)
Câu 13. Với các biểu thức A, B mà A.B
≥
0 và B
≠
0 thì
A
B
bằng
A.
AB
B
B.
B A
A
C.
A B
B
D.
AB
B
Trang 1/3 Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2007 - 2008
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 3 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
1cm
1cm
Hình 2
Mã đề thi 135
Câu 14. Cho phương trình 5x
4
– 4x
2
–1 = 0
(2)
. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh đúng là
A. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng
1
5
B. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng –
4
5
C. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
4
5
D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng –1
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
=
2
x 5
là
A.
{ }
−5; 5
B.
{ }
−5
C.
{ }
− 5; 5
D.
{ }
5
Câu 16. Số đo cung nhỏ MN của đường tròn tâm O
đường kính AB trong hình 3 bằng
A. 60
0
B.
80
0
C.
70
0
D.
50
0
Câu 17. Quay hình chữ nhật ABCD với AB = 4(cm) ; BD = 5(cm) quanh cạnh AD cố đònh thì hình trụ
tạo thành có diện tích toàn phần bằng
A. 56
π
(cm
2
) B. 96
π
(cm
2
) C. 48
π
(cm
2
) D. 42
π
(cm
2
)
Câu 18. Nếu sin
α
=
3
5
(góc
α
nhọn) thì cos
α
bằng
A. 0,75 B.0,4 C. 0,6 D. 0,8
Câu 19. Đường thẳng y = –0,5x + 2 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. y =
0,5x 1−
B. y= – 0,5 + x C. y = 0,5x – 2 D. y=
0,5x + 1−
Câu 20. Cho đường tròn tâm O nội tiếp
∆
ABC như hình 4.
Biết
µ
µ
0 0
B = 58 ; C = 42
. Số đo
·
AOD
bằng
A. 40
0
B.
50
0
C.
100
0
D.
80
0
Câu 21. Nếu tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn và
µ
µ
B 2D=
thì số đo góc B bằng
A. 60
0
B.
160
0
C.
80
0
D.
120
0
Câu 22. Cho tam giác ABC có đường cao AH (H
∈
BC) khi đó AH
2
bằng
A. AB
2
– HC
2
B.
BH.HC C. AC
2
– HC
2
D.
BH.BC
Câu 23. Quan sát hình 1. Biết MD = 14(cm); MC = 8(cm); MB = 16(cm) thì MA bằng
A. 9(cm)
B. 7(cm)
C. 6(cm)
D. 8(cm)
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H
∈
BC) , biết BH = 36(cm) và
BC = 52(cm) thì AH bằng
A. 576(cm) B. 12 13 (cm) C. 24(cm) D. 18(cm)
Câu 25. Giá trò của biểu thức − +75 4 12 2 27 là
A. 19 3 B. 2 3 C. –5 3 D. 3 3
Câu 26. Hình tròn có chu vi 10
π
(cm) thì diện tích bằng
A. 10
π
(cm
2
) B. 5
π
(cm
2
) C. 25
π
2
(cm
2
) D. 25
π
(cm
2
)
Câu 27. Phương trình x
2
– 2(m –2)x –2 m + 3 = 0 có hai nghiệm là hai số đối nhau khi
Trang 2/3 Mã đề thi 135
Hình 3
Hình 4
58
°
42
°
E
D
O
A
B
C
Hình 1
50
°
C
A
B
O
N
M
M
D
C
B
A
A. m= 2 B. m = 1,5 C. m < 1,5 D. m > 1,5
Câu 28. Phương trình x
2
– 6mx + n = 0 có nghiệm kép là 3 khi
A. m = 1 và n = –9 B. m = –1 và n = 9 C. m = –1 và n = –9 D. m = 1 và n = 9
Câu 29. Biểu thức
2
8 16 12x x x− + + −
(với x > 4) có kết quả rút gọn là
A. 16 B. 8 C. 8 – 2x D. 16 – 2x
Câu 30. Phương trình x
2
–5x + m – 2 = 0 có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa
1 2
1 1 5
x x 6
+ =
.Khi đó giá trò m bằng
A. –4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 31. Hình nón có bán kính đáy là 6(cm) và đường sinh là10(cm). Khi đó thể tích của hình nón trên
bằng
A. 96
π
(cm
3
) B.
288
π
(cm
3
) C.
48
π
(cm
3
) D.
144
π
(cm
3
)
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0; 7) và B(–4
2
; 0), gọi M là trung điểm của
AB. Khi đó độ dài OM bằng
A.
17
B. 4,5 C. 9 D.
3 2
Câu 33. Hình nón có bán kính đáy R, chiều cao h có công thức tính thể tích là
A. V=
4
3
π
R
2
h B. V=
1
3
π
2
Rh C. V=
1
3
π
R
2
h D. V=
π
R
2
h
Câu 34. Hàm số y = (m
2
– 36)x
2
+ (m + 6)x + 2007 là hàm số bậc nhất khi
A. m = – 6 B. m = 6 C. m
≠
– 6 D. m =
±
6
Câu 35. Độ dài dây AB của đường tròn (O;R) là 24(cm), khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 5(cm)
thì R bằng
A. 10(cm) B. 8(cm) C. 13(cm) D. 407 (cm)
Câu 36. Hàm số y = ax
2
(a
≠
0) có đồ thò đi qua điểm A(–3; 18). Khi đó hàm số có tính chất
A. đồng biến khi x > 0 và nghòch biến khi x < 0.
B. đồng biến trên R.
C. đồng biến khi x < 0 và nghòch biến khi x > 0.
D. nghòch biến trên R.
Câu 37. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh sai là
A. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
B. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180
0
.
C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm
của hai đường tròn trên.
D. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H
∈
BC) , biết
µ
B
= 60
0
và
AC = 2008(cm). Khi đó AH bằng
A.
3
1004
3
(cm) B.
1004 3
(cm) C.1004
2
(cm) D.
1004(cm)
Câu 39. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B là hai
tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E
≠
A; E
≠
B) . Qua E kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt
MA, MB lần lượt tại I, J. Khi đó chu vi tam giác MIJ bằng
A. 2MB B. 4MB C. 3MA D. 2IJ
Câu 40. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính BC. Gọi I là trung điểm
AC, tia BI cắt cung nhỏ AC tại M. Khi đó kết quả tính MC theo BC bằng
A.
BC 10
10
B.
BC 11
10
C.
BC 10
11
D.
BC
11
--------------- HẾT ---------------
Trang 3/3 Mã đề thi 135